Kế hoạch dạy thêm Đại số Lớp 9 - Chương 1 - Bài 2: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức √A²=/A/
I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Căn thức bậc hai
Định nghĩa: Với A là một biểu thức đại số thì √A được gọi là căn thức bậc hai của A và A gọi là biểu thức lấy căn hay là biểu thức dưới dấu căn
√A có nghĩa ( hay xác định ) khi A ≥ 0 => 1/√A có nghĩa khi A > 0
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch dạy thêm Đại số Lớp 9 - Chương 1 - Bài 2: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức √A²=/A/", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch dạy thêm Đại số Lớp 9 - Chương 1 - Bài 2: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức √A²=/A/

BÀI 2: CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC A2 A I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Căn thức bậc hai Định nghĩa: Với A là một biểu thức đại số thì A được gọi là căn thức bậc hai của A và A gọi là biểu thức lấy căn hay là biểu thức dưới dấu căn 1 A có nghĩa ( hay xác định ) khi A ≥ 0 có nghĩa khi A > 0 A 2 A,nêuA 0 2. Hằng đẳng thức : A A A,nêuA<0 II. CÁC DẠNG BÀI TẬP Dạng 1: Tìm điều kiện để biểu thức chứa căn có nghĩa Phương pháp giải : A A có nghĩa khi A 0 có nghĩa khi B # 0 B A A A 0 có nghĩa khi B > 0 có nghĩa khi B B B B 0 A A co nghia khi B # 0 và A 0 co nghia khi B > 0 và A 0 B B Chú ý: f (x) a (a 0) -a f(x) a f (x) a f (x) a (a 0) f (x) a 2 2 x a x a Với a là số dương, ta có: x a 2 2 x a a x a Bài 1: Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa? a. 5x b. 4 3x c. 3x 2 d. 3x 1 e. 2x 10 f. 3x 4 g. 3x 15 h. 5x 2 n) 2x 3 m) 5x l) 3x 7 r) 3x 7 x q) 0) 5x p) 4 x 2 3x 9 3 t) 2 1 2 r) 5x 8 v) x w) 3 5 2x 9 HD: a) 5x có nghĩa khi 5x 0 x 0 4 b)4 3x có nghĩa khi 4 3x 0 x 3 2 c) 3x 2 có nghĩa khi 3x 2 0 x 3 d) 3x có nghĩa x 0 e) 2x 10 có nghĩa 2x 10 0 x 5 4 f) 3x 4 có nghĩa 3x 4 0 x 3 g) 3x 15 có nghĩa 3x 15 0 x 5 1 1 1 h) 5x có nghĩa 5x 0 x 2 2 10 3 n) Biểu thức 2x 3 có nghĩa khi 2x 3 0 x 2 m) Biểu thức đã cho có nghĩa khi 5x 0 x 0 7 l) Biểu thức đã cho có nghĩa khi 3x 7 0 x 3 7 r) Biểu thức đã cho có nghĩa khi3x 7 0 x 3 x q) Biểu thức đã cho có nghĩa khi 0 x 0 3 o) Biểu thức đã cho có nghĩa khi 5x 0 x 0 p) Biểu thức đã cho có nghĩa khi 4 x 0 x 4 t)Biểu thức C xác định khi: 3x + 9 0 3x - 9 x -3 Vậy biệu thức C xác định khi: x -3 r)Biểu thức D xác định khi: -5x – 8 0 -5x 8 x -8/5 2 1 2 1 3 v) Biêu thức G xác định khi: x 0 x x 3 5 3 5 10 3 Vậy biểu thức G xác định khi: x 10 9 w)Biểu thức H xác định khi: 2x 9 0 2x 9 x 2 9 Vậy biểu thức H xác định khi: x 2 Bài 2:Tìm điều kiện xác định a) A x 2 1 b) B 4x 2 3 c)C x2 4 d) D x 2 x 3 e) E 5 x x 2 f) F 2x 6 3 4x g) G 9x2 6x 1 HD: a) Vì x 2 0 với mọi x, nên x 2 1 0 với mọi x Vậy biểu thức A xác định với mọi x b) Vì 4x 2 0 với mọi x, nên 4x 2 3 0 với mọi x Vậy biểu thức B xác định với mọi x c)Biểu thức C xác định khi: x2 – 4 (x – 2)(x + 2) 0 x 2 0 x 2 x 2 0 x 2 x 2 x 2 0 x 2 x 2 x 2 0 x 2 Vậy biểu thức C xác định khi: x 2 hoặc x -2 d)Biểu thức D xác định khi: x + 2 0 và x – 3 0 • x + 2 0 x -2 • x – 3 0 x 3 Vậy biểu thức D xác định khi: x 3 e) Biểu thức E xác định khi: 5 x 0 va x 2 0 * 5 – x 0 x 5 * x – 2 0 x 2 Vậy biểu thức E xác định khi: 2 x 5 m) F 2x 6 3 4x Biểu thức F xác định khi: -2x + 6 0 và 3 – 4x 0 • -2x + 6 0 -2x -6 x 3 • 3 – 4x 0 -4x -3 x 3/4 Vậy biểu thức F xác định khi: x ¾ g) Biêu thức G xác định khi: 9x2 – 6x + 1 0 (3x – 1)2 0 với mọi x Vậy biểu thức G xác định với mọi x Bài 3:Tìm x để biểu thức sau có nghĩa: a) 1 x2 b) 4 x2 c) 3x2 d) x2 2x 1 e) x2 2x 1 f) x2 8x 9 g) x2 4x 5 h) x2 2x 2 i) (x 1)(x 3) j) x(x 2) k) 5x2 3x 8 l) 2x2 4x 5 m) 4 x2 n) x2 2x 1 HD: a) Biểu thức đã cho có nghĩa khi1 x2 0 x R b) Biểu thức đã cho có nghĩa khi 4 x2 0 x R c) Biểu thức đã cho có nghĩa khi 3x2 0 x 0 2 d) Biểu thức đã cho có nghĩa khi x2 2x 1 0 x 1 0 x R 2 2 e) Biểu thức đã cho có nghĩa khi x2 2x 1 0 x 1 0 x 1 0 x 1 x 9 2 2 f) x 8x 9 có nghĩa x 8x 9 0 x 1 x 9 0 x 1 g) Biểu thức đã cho có nghĩa khi x2 4x 5 0 (x2 4x 5) 0 x 2 2 1 0 x vì ta luôn có x 2 2 1 0,x 2 h) Biểu thức đã cho có nghĩa khi x2 2x 2 0 x 1 1 0 x R x 1 0 x 1 i) Biểu thức đã cho có nghĩa khi: (x 1)(x 3) 0 x 3 0 x 3 x 2 j) x(x 2) x(x 2) 0 x 0 X -2 0 X - │ - 0 + x+2 - 0 + │ + x(x+2) + - + x 1 2 2 k) 5x 3x 8 5x 3x 8 0 (x 1)(5x 8) 0 8 x 5 l) 2x2 4x 5 2x2 4x 5 0 2(x 1)2 3 0 . Vậy biểu thức luôn có nghĩa m) 4 x2 4 x2 0 x2 4 2 x 2 n) x2 2x 1 (x 1)2 0 x 1 0 x 1 Bài 4: Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa? 1 4 2 5 a. b. c. d) 3 2x 2x 3 x 1 x2 6 2 1 4 4 e) f) g) h) x2 1 x x 3 x 3 2 x x 1 x 1 x 2 n) m) l) r) 5 x x 2 x 3 x2 1 x 5 k) x 7 HD: 1 a) có nghĩa khi 3 2x 3 2x 0 3 3 x x 3 1 2 2 3 2x 0 x 0 2 3 2x 1. 3 2x 0 3 2x 0 4 4. 2x 3 0 3 b) có nghĩa khi 2x 3 0 x 2x 3 2x 3 0 2 2 2 x 1 0 c) có nghĩa khi x 1 0 x 1 x 1 x 1 0 5 d) Biểu thức đã cho có nghĩa khi 0 x2 6 5 Mà x2 0,x x2 6 6 0,x 0,x nên x x2 6 2 0 2 e) Biểu thức đã cho có nghĩa khi x x 0 2 x 0 1 0 f) Biểu thức đã cho có nghĩa khi 1 x x 1 1 x 0 4 0 g) Biểu thức đã cho có nghĩa khi x 3 x 3 x 3 0 4 0 h)Biểu thức đã cho có nghĩa khi: x 3 x 3 x 3 0 2 x 0 2 x 5 n) Biểu thức đã cho có nghĩa khi: 5 x 2 x 5 x 5 5 x 0 x 1 x 1 0 x 1 m) Biểu thức đã cho có nghĩa khi: x 2 x 2 x 2 x 2 0 x 2 x 1 x 1 x 3 0 l) có nghĩa khi , ta có các trường hợp sau x 3 x 3 0 x 1 0 x 1 Trường hợp 1: x 1 x 3 0 x 3 x 1 0 x 1 Trường hợp 2: x 3 x 3 0 x 3 x 2 r) có nghĩa khi x 2 0 (do x2 1 0,x ) x 2 x2 1 x 5 x 5 0 x 5 k) có nghĩa khi x 7 x 7 0 x 7 Bài 5:Tìm x để biểu thức sau có nghĩa: 1 a) 1 b) c) 1 d) 1 4x2 12x 9 x2 x 1 x2 8x 15 3x2 7x 20 HD: 2 3 a) Biểu thức đã cho có nghĩa khi 4x2 12x 9 0 2x 3 0 x 2 2 2 1 3 b) Biểu thức đã cho có nghĩa khi x x 1 0 x 0 x R 2 4 2 x 3 c) Biểu thức đã cho có nghĩa khi x 8x 15 0 x 5 .(x 3) 0 x 5 d) Biểu thức đã cho có nghĩa khi 2 2 2 7 20 7 191 3x 7x 20 0 3. x x 0 3. x 0 x R 3 3 6 12 Bài 6:Tìm x để biểu thức sau có nghĩa: 1 2 a) x 3 x2 9 b) x 2 c) 5 2x x 5 x2 9 4 x d) 2x 4 8 x e) 9 x2 f) x2 4 2 x 2 x 1 x x x g) x 2 h) x 2 i) x 2 x 2 x 2 x2 4 3 x 1 2x 1 j) x 3x k) x 2 l) x 2 x x 2 x 2 2x m) x2 x 2 x2 4 HD: a)Biểu thức đã cho có nghĩa khi x 3 0 x 3 0 x 3 0 x 3 x 3 2 x 9 0 x 3 x 3 0 x 3 0 x 3 b) Biểu thức đã cho có nghĩa khi x 2 0 x 2 x 5 0 x 5 c)Biểu thức đã cho có nghĩa khi x 3 x 3 x2 9 0 5 5 5 2x 0 x x 2 2 x x 2 0 x 2 g) x 2 có nghĩa x 2 x 2 x 2 0 x 2 x x 2 0 x 2 h) x 2 có nghĩa x 2 x 2 x 2 0 x 2 x x 2 i) 2 x 2 có nghĩa x 2 x 4 x 2 3 x2 3 3 x 0 0 j) x 3x có nghĩa x x (voly) khongcogiatrinaocuax x 3x 0 x 0 x 1 x 2 0 x 2 k) x 2 có nghĩa khi x 2 x 2 x 2 0 x 2 2x 1 x 2 0 x 2 l) x 2 có nghĩa khi x 2 x 2 x 2 0 x 2 2x x 2 0 x 2 2 x 2 m)2 x x 2 có nghĩa khi 2 x 4 x 4 0 x 2 Bài 7: Tìm điều kiện xác định 4 a. x2 3x 4 b. 1 x2 5 c. 4x 2 3 1 x 1 3x 2 1 d. 2 e. f. 2 g. x 4x 4 5 x (x 1) x 2x 1 HD: x 1 o x 4 0 2 1 x 4 a) Điều kiện: x 3x 4 0 (x 1)( x 4) 0 x 1 0 x x 4 0 2 x 5 b) Điều kiện: x 5 0 (x 5)(x 5) 0 x 5 2 2 x 5 Hoặc x 5 0 x 5 x 5 x 5 A B *) Chú ý:A B(B 0) (bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối ) A B 1 x 4x 2 0 2 c) Điều kiện: 4x 2 3 0 11 x 4 d) Điều kiện: x2 4x 4 0 x 2 x 1 0 x 1 x 1 0 5 x 0 x 5 1 x 5 e) Điều kiện: 5 x x 1 0 x 1 5 x 0 (loai) 5 x 0 x 5 3x 2 x 1 2 0 3x 2 0 f) Điều kiện: (x 1) 2 x 1 2 x (x 1) 0 3 x2 2x 1(dung) x 2x 1 0 1 g)Điều kiện: 1 x 2x 1 0 x 2 2 Bài 8: Tìm giá trị của x để các biểu thức sau có nghĩa 2x 1 3x 2 4 a. A b. B 3 4x x 1 5 7x 1 x 1 4x 1 x c. C 2 2 d. D 2 x 4x 3 9 x x2 x 6 2x x 1 HD: 3 a) Biểu thức có nghĩa 3 4x 0 x 4 x 1 x 1 0 5 b)Biểu thức có nghĩa 5 x 5 7x 0 x 7 7 1 x 0 2 c)Biểu thức có nghĩa x 4x 3 0 2 9 x 0 Ta có 2 2 2 x 1 1 x 0 x 1; x 4x 3 0 x 4x 4 1 0 x 2 1 0 x 3 x 1 0 x 3 2 x 3 9 x 0 3 x 3 x 0 x 3 x 1 Vậy là những giá trị cần tìm. x 3 x2 x 6 0 d) Biểu thức có nghĩa 2 2x x 1 0 2 2 2 2 1 1 25 1 5 Ta có x x 6 0 x 2. x 0 x 0 x 3 x 2 0 2 4 4 2 2 x 3 0 x 2 0 x 2 x 3 0 hoặc x 3 0 x 3 x 2 0 x 2 0 Lại có 2 2 1 2 2 1 1 9 1 3 1 x 2x x 1 0 2 x 2. x 0 x 0 x x 1 0 2 4 16 8 4 4 2 x 1 Vậy x 3 hoặc x 2 là những giá trị cần tìm.
File đính kèm:
ke_hoach_day_them_dai_so_lop_9_chuong_1_bai_2_can_thuc_bac_h.doc