Giáo án Ngữ văn Lớp 7 - Tiết 69: Ôn tập

I/ MỤC TIÊU BÀI HỌC

 1/ Kiến thức : Giúp học sinh :

- Củng cố ,hệ thống hóa những kiến thức cơ bản của lịch sử nước ta qua các triều đại Ngô – Đinh – Tiền Lê- Lý , Trần ,Hồ –

 - Những nét chính về các cuộc kháng chiến chống xâm lược .

- Những thành tựu chủ yếu về các mặt chính trị kinh tế văn hóa của Đại Việt ở các triều đại Lý Trần Hồ , Nguyễn.

 2/ Tư tưởng:

 Giáo dục lòng yêu nước , niềm tự hào dân tộc , biết ơn tổ tiên .

 3/ Kỷ năng:

- Thống kê sự kiện lịch sử .

- Sử dụng lược đồ , phân tích tranh ảnh

II/CHUẨN BỊ :

 1/ Giáo viên:- Bảng thống kê các sự kiện lịch sử .

 2/ Học sinh: vở ghi, sgk, dụng cụ học tập

III/TIẾN TRÌNH:

 1/Kiểm tra bài cũ :

 2/ Bài mới

 

doc 3 trang cucpham 22/07/2022 2220
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Ngữ văn Lớp 7 - Tiết 69: Ôn tập", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Ngữ văn Lớp 7 - Tiết 69: Ôn tập

Giáo án Ngữ văn Lớp 7 - Tiết 69: Ôn tập
Tuần 36 Ngày Soạn: 10– 05 – 2012
Tiết 69 Ngày Dạy: 14– 05– 2012
 ÔN TẬP 
I/ MỤC TIÊU BÀI HỌC
 1/ Kiến thức : Giúp học sinh :
- Củng cố ,hệ thống hóa những kiến thức cơ bản của lịch sử nước ta qua các triều đại Ngô – Đinh – Tiền Lê- Lý , Trần ,Hồ – 
 - Những nét chính về các cuộc kháng chiến chống xâm lược . 
- Những thành tựu chủ yếu về các mặt chính trị kinh tế văn hóa của Đại Việt ở các triều đại Lý Trần Hồ , Nguyễn.
 2/ Tư tưởng: 
 Giáo dục lòng yêu nước , niềm tự hào dân tộc , biết ơn tổ tiên .
 3/ Kỷ năng:
- Thống kê sự kiện lịch sử .
- Sử dụng lược đồ , phân tích tranh ảnh 
II/CHUẨN BỊ :
 1/ Giáo viên:- Bảng thống kê các sự kiện lịch sử .
 2/ Học sinh: vở ghi, sgk, dụng cụ học tập
III/TIẾN TRÌNH:
 1/Kiểm tra bài cũ :
 2/ Bài mới 
I/ Lịch sử Việt Nam từ thế kỷ X-> Thế kỷ XIX 
Triều đại
Tên nước
Kinh đô
Niên đại
Ngô
Cổ Loa 
Thế kỷ X
Đinh –Tiền Lê
Đại Cồ Việt 
Hoa Lư 
Thế kỷ X
Lý 
Đại Việt 
Đại la 
Thế kỳ XII 
Trần 
Đại Việt 
thế kỷ XIII
Hô
Đại ngu 
Thanh Hoá 
Thế kỷ XIV 
Lê sơ 
Đại Việt 
Thế kỷ XV 
Nguyễn 
Phú Xuân ( Huế)
Thế kỷ XIX 
II/Các cuộc khởi nghĩa chống xâm lược . ( Học sinh nắm diễn biến của các cuộckháng chiến )
- Chống quân xâm lược Nam Hán ( Ngô Quyền )
- Chống quân xâm lược Tống lần thứ nhất ( Lê Hoàn )
- Kháng chiến chống Tống lần thứ hai ( Lý Thường Kiệt )
- Chống quân xâm lược Mông – Nguyên ( Trần Hưng Đạo )
- Chống Quân Minh ( Lê Lợi , Nguyễn Trãi )
- Phong trào Tây Sơn : Lật đổ các tập đoàn phong kiến họ Trịnh , nhà Lê , nhà Nguyễn , đánh tan quân Xiêm , Thanh thống nhất đất nước .
III/ Nguyên nhân bùng nổ phong trào Tây Sơn ? Lãnh đạo cuộc lkhởi nghĩa ? diễn biến ? Kết quả và ý nghĩa 
IV/ Một số phong trào nông dân thế kỷ XVI đến nửa đầu thế kỷ XIX ? 
1/ Khởi nghĩa của Trần Cảo ( 1516) 
2/ Khởi nghĩa của Hoàng Công Chất , Nguyễn Hữu Cầu .( XVIII)
3/ Khởi nghĩa Tây Sơn ( XVIII)
4/ Khởi nghĩa của Phan Bá Vành , Nông Văn Vân , Lê Văn Khôi , Cao Bá Quát ( nữa đầu thế kỷ XIX)
IV/ Những nét chính về sự phát triển kinh tế , văn hoá , khoa học kỉ thật ( thế kỷ X-nửa đầu thế kỷ XIX 
Các giai đoạn và những điểm mới
Nội dung 
Ngô-Đinh-Tiền lê
Lý –Trần
Lê Sơ
TK XVI- XVIII
Nửa đầu XIX 
Nông nghiệp
- Khuyến khích sản xuất .
- tổ chức lễ cày điền tịch .
- Chú ý đào vét kênh ngòi. 
- Ruộng đất tư ngày càng nhiều , xuất hiện điền trang thái ấp .
- Thi hành chính sách ngụ binh ư nông . 
Thực hiện phép quân điền .
- Đặt các cơ quan chuyên trách như khuyến nông sứ . Hà đê sứ
- Đàng ngoài bị trì trệ , kìm hãm 
- Đàng trong có những bước phát triển . 
- Vua Quang Trung ban “ chiếu khuyến nông” 
-Khai hoang lập ấp , lập đồn điền 
- Việc sửa đắp đê không đựơc chú trọng . 
Thủ công nghiệp 
Xây dựng một số xưởng thủ công nhà nước .
- Các nghề thủ công cổ truyền tiếp tục phát triển 
Xuất hiện nghề gôm Bát Tràng
-36 phường thủ công ở Thăng Long .
- Nhiều làng thủ công chuyên nghiệp .
- Xuất hiện xưởng thủ công ( Cục bách tác ) 
Nhiều làng nghề thủ công 
Mở rộng khai mỏ 
Thương nghiệp 
Đúc tiền đồng để lưu thông trong nước .
- Xuất hiện nhiều trung tâm buôn bán và chợ làng quê
Đẩy mạnh ngoại thương .
- Thăng Long là trung tâm kinh tế sầm uất . 
Khuyến khích mở chợ .
- Hạn chế buôn bán với nước ngoài .
- Xuất hiện đô thị phố xá .
- Giảm thuế , mở cửa ải thông chợ búa . 
- Nhiều thành thị , thị tứ mới ,
- Hạn chế buôn bán với phương Tây .
Văn học nghệ thuật , giáo dục 
- Văn học dân gian là chủ yếu 
- Giáo dục chưa phát triển . 
Các tác phẩm văn học tiêu biểu của Trần Quốc Tuấn , Trần Quang Khải Trương Hán Siêu .
- Xây dựng quốc tử Giám 
Mở nhiều trường học , khuyến khích thi cử .
- Văn học chữ Nôm giữ vị trí quan trọng .
Chữ quốc ngữ ra đời .
- Ban hành chiếu lập học .
- Nhiầu truyện Nôm ra đời .
- Nghệ thuật sân khấu đa dạng phong phú 
Văn học phát triển rực rỡ , nhiều công trình kiến trúc đồ sộ nổi tiếng .
Khoa học kỷ thuật 
Cơ quan viết sử ra đời . 
- Thầy thuôc nổi tiếng Tuệ Tĩnh .
Nhiều tác phẩm sử học , địa lý học , toán học . 
Chế vũ khí .
- Phát triển làng nghề thủ công . 
Sử học , địa lý , y học đạt nhiều thành tựu .
- Tiếp thu kỷ thuật máy móc tiên tiến của các nứoc phương Tây.
 4. Củng cố
 Cho học sinh làm lại các biểu mẫu thống kê
 5. Dặn dò:
Học kĩ bài theo thống kê
. RÚT KINH NGHIỆM:
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docgiao_an_ngu_van_lop_7_tiet_69_on_tap.doc