Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Địa lí - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Yên Mật (Có đáp án)

Câu 3 : Vùng trồng cây ăn quả lớn nhất nước ta là :

  1. Đông Nam Bộ
  2. Đồng bằng sông Hồng
  3. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ
  4. Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng

Câu 4 : Loại thiên tai ít gây thiệt hại ở Bắc Trung Bộ là :

  1. Bão, lụt, lũ quét
  2. Động đất, sóng thần
  3. Hạn hán, thiếu nước
  4. Gió phơn Tây Nam

Câu 5 : Trong số các di sản văn hóa thế giới được UNESCO công nhận dưới đây, di sản không thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ là :

  1. Cố đô Huế
  2. Phố cổ Hội An
  3. Di tích Mỹ Sơn
  4. Tất cả đều đúng

Câu 6 : Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung có tác động mạnh tới sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của :

  1. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ
  2. Vùng Bắc Trung Bộ
  3. Tây Nguyên
  4. Cả ba vùng trên

Câu 7 : Ý nào không thuộc thế mạnh kinh tế chủ yếu của Trung du và miền núi phía Bắc

  1. Khai thác khoáng sản, phát triển thủy điện
  2. Trồng cây công nghiệp lâu năm, rau quả cận nhiệt và ôn đới
  3. Trồng cây lương thực, chăn nuôi gia cầm, cá
  4. Trồng và bảo vệ rừng
doc 5 trang Bạch Hải 13/06/2025 160
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Địa lí - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Yên Mật (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Địa lí - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Yên Mật (Có đáp án)

Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Địa lí - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Yên Mật (Có đáp án)
 PHÒNG GDĐT KIM SƠN ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
 TRƯỜNG THCS YÊN MẬT Năm học: 2018-2019
 MÔN: Địa lí
 (Đề gồm 25 câu, trong 04 trang)
I. CÂU HỎI NHẬN BIẾT (10 câu)
Câu 1: Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến sự đổi thay to lớn của nông nghiệp nước ta 
trong những năm Đổi mới là :
 A. Đường lối đổi mới trong nông nghiệp
 B. Nông dân cần cù lao động
 C. Khí hậu thuận lợi
 D. Đất đai màu mỡ
Câu 2 : Vùng Đồng bằng sông Cửu Long trồng cây công nghiệp nhiều nhất là :
 A. Cây mía
 B. Cây dừa
 C. Lạc
 D. Ý A và B đúng
Câu 3 : Vùng trồng cây ăn quả lớn nhất nước ta là :
 A. Đông Nam Bộ
 B. Đồng bằng sông Hồng
 C. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ
 D. Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng
Câu 4 : Loại thiên tai ít gây thiệt hại ở Bắc Trung Bộ là : 
 A. Bão, lụt, lũ quét
 B. Động đất, sóng thần
 C. Hạn hán, thiếu nước
 D. Gió phơn Tây Nam
Câu 5 : Trong số các di sản văn hóa thế giới được UNESCO công nhận dưới đây, di sản 
không thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ là :
 A. Cố đô Huế
 B. Phố cổ Hội An
 C. Di tích Mỹ Sơn
 D. Tất cả đều đúng
Câu 6 : Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung có tác động mạnh tới sự chuyển dịch cơ cấu 
kinh tế của :
 A. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ
 B. Vùng Bắc Trung Bộ
 C. Tây Nguyên
 D. Cả ba vùng trên
Câu 7 : Ý nào không thuộc thế mạnh kinh tế chủ yếu của Trung du và miền núi phía Bắc 
 A. Khai thác khoáng sản, phát triển thủy điện
 B. Trồng cây công nghiệp lâu năm, rau quả cận nhiệt và ôn đới
 C. Trồng cây lương thực, chăn nuôi gia cầm, cá
 D. Trồng và bảo vệ rừng
Câu 8 : Khó khăn trong phát triển nông nghiệp ở Duyên hải Nam Trung Bộ là :
 - 1 - A. Quỹ đất nông nghiệp hạn chế, đất xấu
 B. Địa hình khúc khuỷu, nhiều vũng, vịnh
 C. Thường bị thiên tai (hạn hán, bão lụt, cát lấn)
 D. Ý A và C đúng
Câu 9 : Nguyên nhân chính làm cho vùng Đồng bằng sông Hồng có năng suất lúa cao 
nhất cả nước là :
 A. Đất phù sa màu mỡ
 B. Khí hậu, thủy văn thuận lợi
 C. Thâm canh tăng năng suất, tăng vụ
 D. Nguồn lao động dồi dào
Câu 10 : Một số cây công nghiệp lâu năm ở vùng Đông Nam Bộ là :
 A. Cao su, cà phê, hồ tiêu, điều
 B. Cao su, lạc, thuốc lá
 C. Lạc, đậu tương, mía, cao su
 D. Cao su
II . CÂU HỎI THÔNG HIỂU (10câu)
Câu 11 : Hoạt động dịch vụ tập trung ở thành phố lớn và thị xã nhiều hơn ở khu vực nông 
thôn do :
 A. Dân cư tập trung đông và kinh tế phát triển hơn khu vực nông thôn
 B. Giao thông vận tải phát triển hơn
 C. Thu nhập bình quân đầu người cao hơn
 D. Có nhiều chợ hơn
Câu 12 : Cây chè ở Trung du và miền núi Bắc Bộ chiếm tỉ trọng lớn về diện tích và sản 
lượng so với cả nước là do :
 A. Thổ nhưỡng và khí hậu rất phù hợp
 B. Các vùng khác trong nước không thích hợp trồng chè
 C. Ngoài cây chè không trồng được bất kì cây nào khác
 D. Người tiêu dùng trong nước chỉ ưa chuộng chè của Trung du và miền núi Bắc Bộ
Câu 13 : Khu vực công nghiệp phát triển mạnh ở Đông Nam Bộ là do những nguyên nhân 
sau :
 A. Vị trí địa lý thuận lợi
 B. Cơ sở hạ tầng phát triển
 C. Nguồn nhân công có kỹ thuật lành nghề
 D. Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 14 : Ngành công nghiệp của Bắc Trung Bộ chưa phát triển tương xứng với tiềm năng 
là do : 
 A. Lãnh thổ hẹp ngang, quỹ đất hạn chế, nhiều thiên tai
 B. Thiếu tài nguyên khoáng sản và nhiên liệu
 C. Thiếu lao động nhất là lao động có tay nghề
 D. Cơ sở hạ tầng còn yếu kém và hậu quả của chiến tranh kéo dài
Câu 15: Các mặt hàng xuất khẩu chủ lực của vùng Đông Nam Bộ là :
 A. Dầu thô
 B. Thực phẩm chế biến
 C. Hàng may mặc, giày dép, đồ gỗ
 D. Tất cả các ý trên đều đúng
 - 2 - Câu 16 : Ở Đồng bằng sông Cửu Long, lúa được trồng chủ yếu ở :
 A. Kiên Giang, Sóc Trăng
 B. An Giang, Long An, Tiền Giang
 C. Đồng Tháp
 D. Tất cả đều đúng
Câu 17 : Ở Đồng bằng sông Cửu Long, vịt được nuôi nhiều nhất ở :
 A. Bạc Liêu, Cà Mau
 B. Cà Mau, Sóc Trăng, Trà Vinh, Bến Tre
 C. Bạc Liêu, Cà Mau, Sóc Trăng, Vĩnh Long, Trà Vinh
 D. Sóc Trăng, Bạc Liêu, Đồng Tháp
Câu 18 : Bình quân lương thực theo đều người toàn vùng Đồng bằng sông Cửu Long gấp 
 A. 2 lần bình quân cả nước
 B. 3 lần bình quân cả nước
 C. Gấp 4 lần bình quân cả nước
 D. Gấp 2,3 lần bình quân cả nước
Câu 19: So với các vùng khác về sản xuất nông nghiệp, Đồng bằng Sông Hồng là vùng 
có:
 A. Sản lượng lúa lớn nhất
 B. Xuất khẩu nhiều nhất
 C. Năng suất cao nhất
 D. Bình quân lương thực cao nhất.
Câu 20: Bờ biển nước ta kéo dài khoảng 3260 km từ:
 A. Móng Cái đến Vũng Tàu
 B. Vũng Tàu đến Mũi Cà Mau
 C. Mũi Cà Mau đến Hà Tiên
 D. Móng Cái đến Hà Tiên.
III . CÂU HỎI VẬN DỤNG (5 câu)
Câu 21: Năng suất lúa ở đồng bằng sông Hồng năm 2002 đạt:
 A. 55,2 tạ/ha
 B. 56,4 tạ/ha
 C. 45,9 tạ/ha
 D. 46,2 tạ/ha.
Câu 22: Tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp ở đồng bằng sông Hồng năm 2002 đã tăng 
mạnh so với năm 1995 trong cơ cấu GDP công nghiệp của cả nước là: 
 A. 29%
 B. 31%
 C. 21%
 D. 35%
Câu 23: Năm 2002, sản lượng thủy sản cảu cả nước là 2647,4 nghìn tấn. Riêng ĐBSCL là 
1354,5 nghìn tấn.Như vậy chiếm tỉ lệ % so với cả nước là: 
 A. 52,16%
 B. 50,25%
 C. 51,16%
 D. 56,11%
 - 3 - Câu 24: Thế mạnh của đánh bắt thủy sản ở DHNTB đã tỏ rõ ở sản lượng 2 năm: Năm 
2000 là 462,9 nghìn tấn, năm 2002 là 521,1 nghìn tấn. Như vậy đã tăng theo tỉ lệ % ?
 A. 110,25%
 B. 112,57%
 C. 157,21%
 D. 117,52%
Câu 25. Cao su là cây công nghiệp được trồng nhiều ở Đông Nam Bộ là do?
 A. Địa hình đồi lượn sóng, gió nhẹ phù hợp với loại cây trồng này.
 B. Đất Bazan màu mỡ.
 C. Mang lại giá trị kinh tế cao.
 D. Người dân có nhiều kinh nghiệm.
 - 4 - PHÒNG GDĐT KIM SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI TUYỂN SINH 
TRƯỜNG THCS YÊN MẬT VÀO LỚP 10 THPT
 Năm học 2018-2019
 MÔN: Địa lí
 (Đáp án trong 01 trang)
 Mức độ Câu Đáp án
 1 A
 2 D
 3 C
 4 B
 5 A
 6 D
 7 C
 8 D
 Nhận biết 9 C
 10 A
 11 A
 12 A
 13 D
 14 D
 15 D
 16 D
 17 C
 Thông hiểu 18 D
 19 C
 20 D
 21 B
 22 C
 23 C
 24 B
 Vận dụng thấp 25 A
 - 5 -

File đính kèm:

  • docde_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_mon_dia_li_de_1_nam_hoc_2018_20.doc