Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Địa lí - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Định Hóa (Có đáp án)
Câu 4. Ba vùng kinh tế trọng điểm nước ta là
A. Phía Bắc,miền Trung và phía Nam B. Bắc Bộ, miền Trung và phía Nam.
C. Bắc Bộ, Trung bộ và Nam bô.. D. Duyên hải nam trung bộ và Đông nam bộ.
Câu 5. Cho biết hai khu vực tập trung công nghiệp lớn nhất cả nước
A.Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Hồng B. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên
C.Đồng bằng sông Hồng và Tây Nguyên D. Tây Nguyên và Duyên hải Nam Trung Bộ
Câu 6. Hai trung tâm thương mại, dịch vụ lớn và đa dạng nhất nước ta
A.Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh B. Hà Nội và Hải Phòng
C.Thành phố Hồ Chí Minh và Hải Phòng D. Đà Nẵng và Hải Phòng
Câu 7. Cho biết cây lương thực chính ở Trung du và miền núi Bắc Bộ
A. Lúa và ngô B. Ngô và chè
C. Lúa và chè D. Chè và hồi
Câu 8. Tư liệu sản xuất không thể thay thế được của ngành nông nghiệp là
A. Đất đai B.Khí hậu
C. Nước D.Sinh vật
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Địa lí - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Định Hóa (Có đáp án)

PHÒNG GDĐT KIM SƠN ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT TRƯỜNG THCS ĐỊNH HÓA Năm học 2018-2019 MÔN: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 45 phút ( Đề thi gồm 25 câu 3 trang) Câu 1: Nhóm các dân tộc ít người phân bố chủ yếu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ a.Tày, Nùng, Thái , Mường b. Ê đê, Cơ ho, Giarai c.Kinh, Tày d. Chăm, Khơme, Hoa Câu 2. Người Việt sống chủ yếu ở đâu A. Vùng đồng bằng , trung du và duyên hải B. Miền núi C. Vùng duyên hải D. Vùng đồng bằng Câu 3: Trong công cuộc đổi mới kinh tế nước ta khuyến khích phát triển a. Kinh tế Nhà nước b. Kinh tế tập thể c. Kinh tế nhiều thành phần d. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. Câu 4. Ba vùng kinh tế trọng điểm nước ta là A. Phía Bắc,miền Trung và phía Nam B. Bắc Bộ, miền Trung và phía Nam. C. Bắc Bộ, Trung bộ và Nam bô.. D. Duyên hải nam trung bộ và Đông nam bộ. Câu 5. Cho biết hai khu vực tập trung công nghiệp lớn nhất cả nước A.Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Hồng B. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên C.Đồng bằng sông Hồng và Tây Nguyên D. Tây Nguyên và Duyên hải Nam Trung Bộ Câu 6. Hai trung tâm thương mại, dịch vụ lớn và đa dạng nhất nước ta A.Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh B. Hà Nội và Hải Phòng C.Thành phố Hồ Chí Minh và Hải Phòng D. Đà Nẵng và Hải Phòng Câu 7. Cho biết cây lương thực chính ở Trung du và miền núi Bắc Bộ A. Lúa và ngô B. Ngô và chè C. Lúa và chè D. Chè và hồi Câu 8. Tư liệu sản xuất không thể thay thế được của ngành nông nghiệp là A. Đất đai B.Khí hậu C. Nước D.Sinh vật Câu 9 : Hoạt động dịch vụ tập trung ở thành phố lớn và thị xã nhiều hơn ở khu vực nông thôn do A. Dân cư tập trung đông và kinh tế phát triển hơn khu vực nông thôn B. Giao thông vận tải phát triển hơn C. Thu nhập bình quân đầu người cao hơn D. Có nhiều chợ hơn Câu 10. Rừng nước ta có 3 loại: a. Rừng sản xuất b. Rừng phòng hộ c. Rừng đặc dụng Với 3 chức năng cơ bản: 1. Cung cấp nguyên nhiên liệu cho công nghiệp, dân dụng và xuất khẩu 2. Bảo vệ môi trường sinh thái, bảo vệ giống loài quý hiếm 3. Phòng chống thiên tai, bảo vệ môi trường. Cách ghép đôi nào sau đây là đúng? A. a – 1; b – 2; c – 3 B. a – 2; b – 3; c – 1 C. a – 3; b– 1; c – 2 D. a – 1; b – 3; c – 2. Câu 11.Vị trí của vùng Bắc trung Bộ có ý nghĩa trong việc phát triển kinh tế, xã hội là: A. Giáp Lào B. Giáp Đồng bằng Sông Hồng C. Giáp biển D. Cầu nối Bắc – Nam. Câu 12. Cây chè ở Trung du và miền núi Bắc Bộ chiếm tỉ trọng lớn về diện tích và sản lượng so với cả nước do A. Thổ nhưỡng và khí hậu rất phù hợp B. Các vùng khác trong nước không thích hợp trồng chè C. Ngoài cây chè không trồng được bất kì cây nào khác Người tiêu dùng trong nước chỉ ưa chuộng chè của Trung du và miền núi Bắc Bộ Câu 13. Ngành thuỷ sản là một trong những thế mạnh của vùng Bắc trung Bộ nhờ A. Bờ biển dài B. Ít thiên tai C. Nhiều bãi tôm cá D. Tàu thuyền nhiều. Câu 14: Nguyên nhân cơ bản của việc đánh bắt ven bờ là A. Biển nhiều thiên tai B. Cá chủ yếu ở ven bờ C. Tàu thuyền nhỏ D. Chính sách Câu 15. Để phát triển kinh tế - xã hội ở trung du và miền núi, vấn đề hàng đầu phải giải quyết là: A. Nâng cao trình độ chuyên môn của lực lượng lao động. B. Đảm bảo về lương thực, thực phẩm. C. Phát triển mạng lưới giao thông vận tải. D. Phát triển mạng lưới điện và thủy lợi. Câu 16. Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam (trang khí hậu) cho biết nước ta có mấy miền khí hậu A.3 B.4 C.2 D.5 Câu 17. Mặt hàng có giá trị xuất khẩu lớn nhất ở nước ta hiện nay là A. Gạo. B. Hàng may mặc. C. Dầu thô. D. Thủy sản Câu 18. Tỉnh có sản lượng khai thác than lớn nhất nước ta là: A. Quảng Ninh. B. Thái Nguyên. C. Lạng Sơn. D. Tuyên Quang. Câu 18.Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam (trang dân số) và kiến thức đã học cho biết nhận định nào sau đây là không đúng về sự phân bố dân cư ở nước ta A.Tập trung đông ở đồng bằng và ven biển B. Thưa thớt ở miền núi và cao nguyên C. Cả A và B đều đúng D. Thưa thớt ở đồng bằng Câu 19. Cho bảng số liệu: Tổng sản phẩm trong nước(Đơn vị triệu USD) Năm 1998 Khu vực Nông –lâm – ngư nghiệp 77520 Công nghiệm –Xây dựng 92357 Dịch vụ 125819 Tổng 295696 Cơ cấu ngành dịch vụ là: A. 40,1% B. 42,6% C. 43,5% D. 45% Câu 20. Cho bảng số liệu: Giá trị sản xuất nông, lâm ,ngư nghiệp năm 2005 (Đơn vị: nghìn tỉ đồng) Năm 2005 ngành Tổng số 256387,8 Nông nghiệp 183342,4 Lâm nghiệp 9496,2 Thủy sản 63549,2 Ngành có quy mô giá trị sản xuất lớn nhất là: A.Nông nghiệp B.Lâm nghiệp C. Thủy sản D. Cả ba A,B,C đều sai. Câu 21: Phân theo trình độ, nguồn lao động nước ta chủ yếu là: A. Đã qua đào tạo B. Lao động trình độ cao C. Lao động đơn giản D. Chưa qua đào tạo Câu 22. Cho bảng số liệu : Sản lượng dầu mỏ, than và điện của nước ta giai đoạn 1990 - 2010 Năm 1990 1995 2000 2005 2010 Dầu mỏ ( triệu tấn ) 2,7 7,6 16,3 18,5 15,0 Than (triệu tấn ) 4,6 8,4 11,6 34.1 44,8 Điện ( tỉ kw/h ) 8,8 14,7 26,7 52,1 91,7 Hãy nêu nhận xét về sản lượng dầu mỏ, than và điện của nước ta giai đoạn 1990 -2010? Nhận xét nào sau đây là không đúng. A.Sản lượng điện và than từ năm 1990- 2010 tăng nhanh B. Sản lượng dầu mỏ từ năm 1990- 2005 tăng , sau đó giảm từ năm 2005- 2010 C. A và B đều đúng D. Sản lượng dầu mỏ giảm Câu 23: Cho bảng số liệu sau: Giá trị sản xuất thuỷ sản của Ninh Bình (theo giá thực tế) (Đơn vị: triệu đồng) Năm Tổng số Khai thác Nuôi trồng Dịch vụ 2005 365.250 23.730 337.515 4.005 2013 1.350.869 132.197 1.205.076 13.596 Nguồn: Niên giám thống kê Ninh Bình năm 2014, NXB Thống kê, 2015 Nhận xét nào sau đây là đúng từ bảng số liệu trên? A. Tỉ trọng giá trị khai thác thuỷ sản giảm, nuôi trồng thuỷ sản tăng. B. Tỉ trọng giá trị khai thác thuỷ sản và nuôi trồng thuỷ sản đều giảm. C. Tỉ trọng giá trị khai thác thuỷ sản tăng, nuôi trồng thuỷ sản giảm. D. Tỉ trọng giá trị khai thác thuỷ sản và nuôi trồng thuỷ sản đều tăng. Câu 24) Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8 mỏ sắt có trữ lượng lớn nhất ở Bắc Trung Bộ là A.Cổ Định B. Thạch Khê C.Lệ Thủy D. Thạch Hà Câu 25) Cho bảng số liệu Sản lượng thủy sản của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2010 và 2014 (Đv: Nghìn tấn) Năm 2010 2014 Nuôi trồng 77,9 86,4 Khai thác 670,3 845,5 Từ bảng số liệu trên nhận xét nào là không đúng về ngành thủy sản a. Sản lượng nuôi trồng và khai thác thủy sản đều tăng b. Sản lượng khai thác thủy sản lớn hơn sản lượng nuôi trồng thủy sản c. Sản lượng khai thác thủy sản tăng nhanh hơn sản lượng nuôi trồng thủy sản d. Sản lượng nuôi trồng thủy sản tăng nhanh hơn sản lượng khai thác thủy sản --------------Hết--------------- PHÒNG GDĐT KIM SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI TUYỂN SINH TRƯỜNG THCS ĐỊNH HÓA VÀO LỚP 10 THPT Năm học 2018-2019 MÔN: ĐỊA LÍ (Hướng dẫn chấm gồm 1 trang) Câu 1. Mức độ nhận biết, đáp án A Câu 2. Mức độ nhận biết, đáp án A Câu 3. Mức độ nhận biết, đáp án C Câu 4. Mức độ nhận biết, đáp án B Câu 5. Mức độ nhận biết, đáp án A Câu 6. Mức độ nhận biết, đáp án A Câu 7. Mức độ nhận biết, đáp án A Câu 8. Mức độ nhận biết, đáp án A Câu 9. Mức độ thông hiểu, đáp án A Câu 10. Mức độ thông hiểu, đáp án D Câu 11. Mức độ thông hiểu, đáp án D Câu 12. Mức độ thông hiểu, đáp án A Câu 13. Mức độ thông hiểu, đáp án A Câu 14. Mức độ thông hiểu, đáp án C Câu 15. Mức độ thông hiểu, đáp án C Câu 16. Mức độ vận dụng thấp, đáp án C Nước ta có 2 miền khí hậu: miền khí hậu phía Bắc và miền khí hậu phía Nam. Câu 17. Mức độ vận dụng thấp, đáp án A Câu 18. Mức độ vận dụng thấp, đáp án A Câu 19. Mức độ vận dụng thấp, đáp án B Cơ cấu ngành dịch vụ là: (125819: 295696). 100%=42,6% Câu 20. Mức độ vận dụng thấp, đáp án A Ngành có quy mô lớn nhất là nông nghiệp: 183342,4 nghìn tỉ đồng Câu 21. Mức độ vận dụng thấp, đáp án D Câu 22. Mức độ vận dụng cao, đáp án D Sản lượng dầu mỏ tăng từ 2,7 triệu tấn năm 1990 lên 18,5 triệu tấn năm 2005. Sau đó từ năm 2005 đến năm 2010 giảm từ 18,5 triệu tấn xuống 15 triệu tấn. Sản lượng than tăng từ 4,6 triệu tấn năm 1990 lên 44,8 triệu tấn năm 2010. Sản lượng điện tăng từ 8,8 tỉ kw/h năm 1990 lên 91,7 kw/h năm 2010. Câu 23. Mức độ vận dụng cao, đáp án D Câu 24. Mức độ vận dụng cao, đáp án B Câu 25. Mức độ vận dụng cao, đáp án D -------------Hết-------------- PHẦN KÝ XÁC NHẬN: TÊN FILE ĐỀ THI: ĐỊA LÍ – TS10 – 2018 – 2019 – ĐỊNH HÓA 1 MÃ ĐỀ THI (DO SỞ GD&ĐT GHI):.. TỔNG SỐ TRANG (ĐỀ THI VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM) LÀ: 4 TRANG. NGƯỜI RA ĐỀ THI NGƯỜI THẨM ĐỊNH XÁC NHẬN CỦA BGH VÀ PHẢN BIỆN Nguyễn Thị Thanh Loan Trần Thị Hồng
File đính kèm:
de_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_mon_dia_li_de_1_nam_hoc_2018_20.doc