Đề kiểm tra giữa kì 1 Khoa học tự nhiên Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)
Câu 8.Nhiệt kế (thường dùng) hoạt động dựa trên:
A. sự nở vì nhiệt của chất rắn. B. sự nở vì nhiệt của chất lỏng.
C. sự nở vì nhiệt của chất khí. D. cả 3 phương án trên.
Câu 9. Vật nào sau đây làvật không sống?
A. Quả cà chua ở trên cây. B. Con mèo đang kêu. C. Con chuột máy tính. D. Vi khuẩn.
Câu 10. Dưới ánh nắng mặt trời làm cho các hạt sương tan dần. Hiện tượng này thể hiện quá trình chuyển thể nào?
A. Từ rắn sang lỏng. B. Từ lỏng sang hơi. C. Từ hơi sang lỏng. D. Từ lỏng sang rắn.
Câu 11. Để bảo vệ môi trường không khí trong lành con người cần:
| A. Sử dụng năng lượng hợp lí, tiết kiệm. | C. Không xả rác bừa bãi. |
| B. Bảo vệ và trồng cây xanh. | D. Cả A, B, C |
Câu 12.Chất nào sau đây chiếm tỉ lệ thể tích lớn nhất trong không khí?
A. Oxỵgen. B.Hydrogen. C. Nitrogen. D.Carbon dioxide.
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì 1 Khoa học tự nhiên Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra giữa kì 1 Khoa học tự nhiên Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)
MA TRẬN KIỂM TRA ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I – KHTN 6 Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Điểm số Tự Tự Tự Trắc Tự Tự nghiệ nghiệ nghiệ nghiệ luận luận luận nghiệm luận luận m m m m 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. Giới thiệuvề khoa họctự nhiên, dụng cụ đo và an toàn 1 4 2đ thực hành(7 tiết) 2. Các phép đo (10 tiết) 4 2 3,5đ 3. Các thể (trạng thái) của 2 2 1,5đ chất. (4 tiết) 4. Oxygen (oxi) và không 2 1 1đ khí. (3 tiết) 5. Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực, thực 2 2 1 2đ phẩm(8 tiết) Số câu/ số ý 1 12 2 4 3 1 7 16 23 Điểm số 1 3 2 1 2 0 1 0 6 4 10đ Tổng số điểm 4,0điểm 3điểm 2,0điểm 1 điểm 23 câu 10đ BẢN ĐẶC TẢ Nội dung Đơn vị kiến Mức độ đánh giá Số câu hỏi Câu hỏi thức TL TN TL TN Chủ đề 1: Giới thiệu về khoa học tự nhiên, dụng cụ đo và an toàn thực hành. ( 7 tiết) 1. Giới Nhận biết – Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên. 1 C1 thiệu về – Trình bày được vai trò của Khoa học tự nhiên trong cuộc sống. Khoa học Thông hiểu – Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học tự nhiên dựa vào đối tự nhiên. tượng nghiên cứu. – Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vật sống và vật không sống. 2. Một số Nhận biết – Trình bày được cách sử dụng một số dụng cụ đo thông thường 1 C3 dụng cụ đo khi học tập môn Khoa học tự nhiên (các dụng cụ đo chiều dài, thể và quy tắc tích, ...). an toàn – Biết cách sử dụng kính lúp và kính hiển vi quang học. 1 C17 trong – Nêu được các quy định an toàn khi học trong phòng thực hành. 1 C4 phòng thực Thông hiểu – Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phòng thực hành. hành – Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an toàn phòng thực hành. Nội dung Đơn vị kiến Mức độ đánh giá Số câu hỏi Câu hỏi thức TL TN TL TN Chủ đề 2: Các phép đo ( 10 tiết) 3.1.Đo Nhận biết - Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để đo 1 C5 chiều dài chiều dài của một vật. - Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được chiều dài trong một số trường hợp đơn giản. Thông hiểu - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai một số hiện tượng. Vận dụng - Xác định được giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) 1 ý C18 của thước. a - Dùng thước để chỉ ra một số thao tác sai khi đo chiều dài và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. - Đo được chiều dài của một vật bằng thước (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). - Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước Nhận biết lượng được khối lượng trong một số trường hợp đơn giản. 3.2. Đo Thông hiểu - Hiểu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để đo khối lượng khối lượng của một vật. - Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước Nội dung Đơn vị kiến Mức độ đánh giá Số câu hỏi Câu hỏi thức TL TN TL TN lượng được khối lượng trong một số trường hợp đơn giản. Vận dụng - Xác định được giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của cân. - Dùng cân để chỉ ra một số thao tác sai khi đo khối lượng và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. - Đo được khối lượng của một vật bằng cân (thực hiện đúng thao 1 ý C18 tác, không yêu cầu tìm sai số). b Nhận biết - Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để đo thời 1 C6 gian. - Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được thời gian trong một số trường hợp đơn giản. 3. 3.Đo Thông hiểu - Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước thời gian lượng được thời gian trong một số trường hợp đơn giản. Vận dụng - Dùng đồng hồ để chỉ ra một số thao tác sai khi đo thời gian và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. - Đo được thời gian bằng đồng hồ (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). Nhận biết - Phát biểu được: Nhiệt độ là số đo độ “nóng”, “lạnh” của vật. Nội dung Đơn vị kiến Mức độ đánh giá Số câu hỏi Câu hỏi thức TL TN TL TN 4. Đo nhiệt - Nêu được cách xác định nhiệt độ trong thang nhiệt độ Celsius. 1 C7 độ - Nêu được sự nở vì nhiệt của chất lỏng được dùng làm cơ sở để 1 C8 đo nhiệt độ. - Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được nhiệt độ trong một số trường hợp đơn giản. Thông hiểu - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai một số hiện tượng. - Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được nhiệt độ trong một số trường hợp đơn giản. Vận dụng - Xác định được giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của mỗi loại nhiệt kế. - Đo được nhiệt độ bằng nhiệt kế (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). Vận dụng cao - Thiết lập được biểu thức quy đổi nhiệt độ từ thang nhiệt độ Celsius sang thang nhiệt độ Fahrenheit, Kelvin và ngược lại. Chủ đề 3: Các thể của chất ( 4 tiết) 5. Sự đa Nhận biết Nêu được sự đa dạng của chất (chất có ở xung quanh chúng ta, 1 C9 Nội dung Đơn vị kiến Mức độ đánh giá Số câu hỏi Câu hỏi thức TL TN TL TN dạng của trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu chất sinh) – Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể rắn, lỏng, khí Thông hiểu - Nêu được ví dụ chất có trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân 1 ý C19 tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh. a – Đưa ra được một số ví dụ về một số đặc điểm cơ bản ba thể của chất. - So sánh được khoảng cách giữa các phân tử ở ba trạng thái rắn, lỏng và khí. 6. Tính Nhận biết Nêu được khái niệm về sự nóng chảy; sự sôi; sự bay hơi; sự 1 C10 chất và sự ngưng tụ, đông đặc. chuyển thể Thông hiểu – Nêu được tính chất vật lí, tính chất hoá học của chất. của chất – Trình bày được quá trình diễn ra sự nóng chảy. – Trình bày được quá trình diễn ra sự đông đặc. – Trình bày được quá trình diễn ra sự bay hơi. 1 ý C19 b – Trình bày được quá trình diễn ra sự ngưng tụ. – Trình bày được quá trình diễn ra sự sôi. Nội dung Đơn vị kiến Mức độ đánh giá Số câu hỏi Câu hỏi thức TL TN TL TN Vận dụng – Nêu được cách tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể rắn sang thể lỏng của chất và ngược lại. – Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể lỏng sang thể khí. Vận dụng - Dự đoán được tốc độ bay hơi phụ thuộc vào 3 yếu tố: nhiệt độ, cao mặt thoáng chất lỏng và gió. Chủ đề 4: Oxygen và không khí ( 3 tiết) 7. Oxygen Nhận biết – Nêu được một số tính chất của oxygen (trạng thái, màu sắc, tính và không tan, ...). khí – Nêu được tầm quan trọng của oxygen đối với sự sống, sự cháy và quá trình đốt nhiên liệu. Thông hiểu – Trình bày được vai trò của không khí đối với tự nhiên. – Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. 1 C11 – Nêu được thành phần của không khí (oxygen, nitơ, carbon 1 C12 dioxide (cacbon đioxit), khí hiếm, hơi nước). Vận dụng – Tiến hành được thí nghiệm đơn giản để xác định thành phần phần trăm thể tích của oxygen trong không khí. – Tìm hiểu được sự ô nhiễm không khí: các chất gây ô nhiễm, 1 C20 Nội dung Đơn vị kiến Mức độ đánh giá Số câu hỏi Câu hỏi thức TL TN TL TN nguồn gây ô nhiễm không khí, biểu hiện của không khí bị ô nhiễm. Vận dụng - Đưa ra được biện pháp nhằm giảm thiểu ô nhiễm không khí. cao – Đề xuất được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. Chủ đề 5: Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực, thực phẩm (8 tiết) - Nêu được ứng dụng một số nguyên liệu trong đời sống và sản 1 C13 suất Nhận biết - Nhận biết được một số nguyên liệu, nhiên liệu trong đời sống và 1 C14 sản suất 8. Một số – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số vật liệu thông vật liệu, dụng trong cuộc sống và sản xuất như kim loại, nhựa, gỗ, cao su, nhiên liệu gốm, thuỷ tinh,... và nguyên – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nhiên liệu 1 C15 liệu thông Thông hiểu thông dụng trong cuộc sống và sản xuất như: than, gas, xăng dầu, dụng ... – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nguyên liệu thông dụng trong cuộc sống và sản xuất như: quặng, đá vôi, ... Vận dụng – Trình bày được sơ lược về an ninh năng lượng. Nội dung Đơn vị kiến Mức độ đánh giá Số câu hỏi Câu hỏi thức TL TN TL TN – Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính chất (tính cứng, khả năng bị ăn mòn, bị gỉ, chịu nhiệt, ...) của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu. – Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết luận về tính chất của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu. Vận dụng Đưa ra được cách sử dụng một số nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu cao an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững. – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số lương thực – 1 C16 Thông hiểu 9. Một số Thực phẩm trong cuộc sống. lương thực – Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính chất của lương – thực thực – thực phẩm thông dụng. Vận dụng phẩm thông – Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết dụng luận về tính chất của một số lương thực – thực phẩm. Vận dụng - Đưa ra được cách sử dụng, bảo quản một số lương thực, thực 1 C21 cao phẩm an toàn, hiệu quả và bảo đảm sức khỏe. ĐỀ KIỂM TRA I.Trắc nghiệm (4 điểm): Câu 1: Khoa học tự nhiên không bao gồm lĩnh vực nào sau đây? A. Vật lý học. B. Hóa học và sinh học. C. Khoa học Trái Đất và Thiên văn học. D. Lịch sử loài người. Câu 2: Để đo khối lượng của một vật ta dùng dụng cụ nào. A. Thước kẹp. B. Thước đo chiều dài. C. Cân đồng hồ. D. Kính lúp. Câu 3.Khi quan sát tế bào thực vật ta nên chọn loại kính nào? A. Kính có độ. B. Kính lúp cầm tay. C. Kính hiển vi quang học. D. Kính hiển vi hoặc kính lúp đều được. Câu 4. Biển báo ở hình bên cho chúng ta biết điều gì? A. Chất phóng xạ B. Cấm lửa C. Hóa chất độc hại. D. Cấm sử dụng nước uống (nền màu trắng, viền đỏ) Câu 5. Đo chiều dài của chiếc bút chì theo cách nào sau đây là hợp lí nhất? A. B. C. D. Câu 6: Đơn vị đo thời gian trong hệ thống đo lường chính thức ở nước ta là A. giờ. B. giây. C. tuần. D. ngày. Câu 7:Trong thang nhiệt độ Xen-xi-út, nhiệt độ của nước đang sôi là: A. 1000C. B. 2000C. C. 500C. D. 100C. Câu 8.Nhiệt kế (thường dùng) hoạt động dựa trên: A. sự nở vì nhiệt của chất rắn. B. sự nở vì nhiệt của chất lỏng.
File đính kèm:
de_kiem_tra_giua_ki_1_khoa_hoc_tu_nhien_lop_6_nam_hoc_2022_2.docx

