Đề kiểm tra chất lượng giữa kì 2 Lịch sử và Địa lí Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)

Câu 5: Từ trên mặt đất xuống sâu, các tầng đất lần lượt là:

A. tầng tích tụ, tầng chứa mùn, tầng đá mẹ

B. tầng đá mẹ, tầng tích tụ, tầng chứa mùn

C. tầng chứa mùn, tầng đá mẹ, tầng tích tụ

D. tầng chứa mùn, tầng tích tụ, tầng đá mẹ

Câu 6: Tầng đất trực tiếp tác động đến sự sinh trưởng và phát triển của thực vật là:

A. tầng đá mẹ B. tầng chứa mùn

C tầng tích tại D. tầng tích tụ và tầng chứa mùn

Câu 7: Thành phần có tỉ lệ lớn nhất trong đất là:

A. hạt khoáng. B. không khí.

C. nước. D. chất hữu cơ.

Câu 8: Nguồn gốc sinh ra thành phần khoáng trong đất là:

A. đá mẹ B. khí hậu

C. sinh vật D. địa hình

doc 14 trang Bạch Hải 16/06/2025 180
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng giữa kì 2 Lịch sử và Địa lí Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra chất lượng giữa kì 2 Lịch sử và Địa lí Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)

Đề kiểm tra chất lượng giữa kì 2 Lịch sử và Địa lí Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)
 PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG 
 TRƯỜNG THCS LAI THÀNH GIỮA HỌC KÌ II 
 Năm học: 2022 - 2023
 ĐỀ CHÍNH THỨC
 MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 6
 Thời gian làm bài: 90 phút
 ( Đề bài in trong  trang)
 I. MA TRẬN
A. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
 Tổng
 Mức độ nhận thức % 
 Nội 
 điểm
 T Chương/ dung/đơ
 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
 T chủ đề n vị kiến 
 (TNKQ) (TL) (TL) (TL)
 thức
 TNK T TNK TN TN
 TL TL TL
 Q L Q KQ KQ
 1 KHÍ - Các 1 câu 
 HẬU VÀ tầng khí = 
 BIẾN quyển. 15%
 ĐỔI Thành = 
 KHÍ phần 1,5đ
 HẬU không 
 khí.
 – Các 
 khối khí. 
 Khí áp 
 và gió.
 – Nhiệt 
 độ và 
 mưa. 
 Thời tiết, 
 khí hậu
 – Sự biến 
 đổi khí 
 hậu và 1/2
 biện ½ TL (0,5đ)
 pháp ứng (1.0đ)
 1 phó.
2 NƯỚC – Các 5 
 TRÊN thành câu= 
 TRÁI phần chủ 25 % 
 ĐẤT yếu của =2,5đ
 thuỷ 
 quyển.
 – Vòng 
 tuần 
 hoàn 
 nước.
 – Sông, 
 hồ và 
 việc sử 
 4
 dụng 
 (1,0đ)
 nước 
 sông, hồ
 – Biển và 
 đại 
 dương. 
 Một số 1/2
 đặc điểm (0,5đ)
 của môi 
 trường 
 biển
 1/2
 – Nước 
 (1,0 đ)
 ngầm và 
 băng hà
3 ĐẤT VÀ – Lớp 4 câu 
 SINH đất trên = 
 VẬT Trái Đất. 10%
 TRÊN Thành = 
 TRÁI phần của 4TN 1.0đ
 ĐẤT đất
 – Các 
 nhân tố 
 hình 
 2 thành đất
 – Một số 
 nhóm đất 
 điển hình 
 ở các đới 
 thiên 
 nhiên 
 trên Trái 
 Đất
 – Sự 
 sống trên 
 hành tinh
 1/2 
 TL 
 Tổng số câu (1a) 1/2TL 1/2TL 10 
 8TN
 1/2 (2b) (1b)
 TL
 ( 2a)
 Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50%
B. PHÂN MÔN LỊCH SỬ
 Tổng
 Mức độ nhận thức % 
 Nội 
 điểm
 T Chương/ dung/đơ
 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
 T chủ đề n vị kiến 
 (TNKQ) (TL) (TL) (TL)
 thức
 TNK T TNK TN TN
 TL TL TL
 Q L Q KQ KQ
 ĐÔNG Giao lưu 1 câu 
 NAM Á thương = 
 TỪ mại và 15%
 NHỮNG văn hóa = 
 1TL
 1 THẾ KỈ ở Đông 1,5đ
 TIẾP Nam Á 
 GIÁP từ đầu 
 CÔNG Công 
 NGUYÊ nguyên 
 3 N ĐẾN đến thế 
 THẾ KỈ kỉ X
 X
 - Nhà 5 
 nước câu= 
 Văn 4TN 1TL 25 % 
 Lang, Âu =2,5đ
 Lạc
 VIỆT 
 - Chính 4 câu 
 NAM 
 sách cai =1,0 
 TỪ 
 trị của điẻm
 KHOẢN
 các triều 
 G THẾ 
 đại 
 KỈ VII 
 phong 
 TRƯỚC 
 2 kiến
 CÔNG 
 phương 
 NGUYÊ
 Bắc và 
 N ĐẾN 4TN
 Sự 
 ĐẦU 
 chuyển 
 THẾ KỈ 
 biến về 
 X
 kinh tế, 
 văn hoá 
 trong 
 thời kì
 Bắc 
 thuộc
 Số câu 8TN 1TL 1TL 10
 Tỉ lệ % 20% 15% 15% 50%
 Tỉ lệ 100%
 40% 30% 10% 20%
 chung %
 II. BẢNG ĐẶC TẢ
A. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
 Nội Tổng số 
 Số câu hỏi theo mức độ nhận 
 Chương/ dung/Đơ câu/ Tỉ 
TT Mức độ đánh giá thức
 Chủ đề n vị kiến lệ %
 thức Nhận Thông Vận 
 4 biết hiểu dụng
 – Các Nhận biết 1 câu = 
 tầng khí – Mô tả được các 1,5 
 KHÍ quyển. tầng khí quyển, đặc điểm= 
 HẬU VÀ Thành điểm chính của tầng 15%
 BIẾN phần đối lưu và tầng bình 
 ĐỔI không lưu;
1 KHÍ khí – Kể được tên và nêu 
 HẬU – Các được đặc điểm về 
 khối khí. nhiệt độ, độ ẩm của 
 Khí áp và một số khối khí.
 gió – Trình bày được sự 
 – Nhiệt phân bố các đai khí 
 độ và áp và các loại gió 
 mưa. thổi thường xuyên 
 Thời tiết, trên Trái Đất.
 khí hậu – Trình bày được sự 
 – Sự biến thay đổi nhiệt độ bề 
 đổi khí mặt Trái Đất theo vĩ 
 hậu và độ.
 biện pháp Thông hiểu
 ứng phó. - Hiểu được vai trò 
 của oxy, hơi nước và 
 khí carbonic đối với 
 tự nhiên và đời sống.
 – Trình bày được 
 khái quát đặc điểm 
 của một trong các 
 1/2TL
 đới khí hậu: ranh 
 giới, nhiệt độ, lượng 
 mưa, chế độ gió.
 – Nêu được một số 
 biểu hiện của biến 
 đổi khí hậu.
 – Mô tả được hiện 
 tượng hình thành 
 mây, mưa.
 5 Vận dụng
 – Biết cách sử dụng 
 nhiệt kế, ẩm kế, khí 
 áp kế.
 Vận dụng cao
 – Phân tích được 
 biểu đồ nhiệt độ, 
 lượng mưa; xác định 
 được đặc điểm về 
 nhiệt độ và lượng 
 mưa của một số địa 
 điểm trên bản đồ khí 
 hậu thế giới.
 – Trình bày được 1/2TL
 một số biện pháp 
 phòng tránh thiên tai 
 và ứng phó với biến 
 đổi khí hậu.
2 NƯỚC – Các Nhận biết 5 câu= 
 TRÊN thành – Kể được tên được 4TN 2.5đ=25
 TRÁI phần chủ các thành phần chủ %
 ĐẤT yếu của yếu của thuỷ quyển.
 thuỷ – Mô tả được vòng 
 quyển tuần hoàn lớn của 
 – Vòng nước.
 tuần hoàn – Mô tả được các bộ 
 nước phận của một dòng 
 – Sông, sông lớn. 
 hồ và – Xác định được trên 
 việc sử bản đồ các đại dương 
 dụng thế giới.
 nước – Trình bày được các 
 sông, hồ hiện tượng sóng, 1/2TL
 – Biển và thuỷ triều, dòng biển 
 đại (khái niệm: hiện 
 dương. tượng thủy triều; 
 Một số phân bố các dòng 
 6 đặc điểm biển nóng và lạnh 
của môi trong đại dương thế 
trường giới)
biển Thông hiểu
– Nước - Trình bày được mối 
ngầm và quan hệ giữa mùa lũ 
băng hà của sông với các 
 nguồn cấp nước 
 sông.
 – Trình bày được 
 nguyên nhân của các 
 hiện tượng sóng, 
 thuỷ triều, dòng biển 
 phân bố các dòng 
 biển nóng và lạnh 
 trong đại dương thế 1/2TL
 giới.
 Vận dụng
 – Nêu được tầm quan 
 trọng của nước ngầm 
 và băng hà.
 – Nêu được sự khác 
 biệt về nhiệt độ và độ 
 muối giữa vùng biển 
 nhiệt đới và vùng 
 biển ôn đới.
 Vận dụng cao
 – Nêu được tầm quan 
 trọng của việc sử 
 dụng tổng hợp nước 
 sông, hồ.
 7 – Lớp đất Nhận biết 4 câu = 
 trên Trái – Nêu được các tầng 4TN 1,0 
 Đất. đất và các thành phần điểm= 
 ĐẤT VÀ Thành chính của đất. 10%
3 SINH phần của – Xác định được trên 
 VẬT đất bản đồ sự phân bố 
 TRÊN – Các các đới thiên nhiên 
 TRÁI nhân tố trên thế giới.
 ĐẤT hình – Kể được tên và xác 
 thành đất định được trên bản 
 – Một số đồ một số nhóm đất 
 nhóm đất điển hình ở vùng 
 điển hình nhiệt đới hoặc ở 
 ở các đới vùng ôn đới.
 thiên Thông hiểu
 nhiên – Trình bày được 
 trên Trái một số nhân tố hình 
 Đất thành đất.
 – Sự – Trình bày được đặc 
 sống trên điểm của rừng nhiệt 
 hành tinh đới.
 – Sự Vận dụng
 phân bố – Nêu được ví dụ về 
 các đới sự đa dạng của thế 
 thiên giới sinh vật ở lục 
 nhiên địa và ở đại dương. 
 – Rừng Vận dụng cao
 nhiệt đới – Biết cách tìm hiểu 
 môi trường tự nhiên 
 qua tài liệu và tham 
 quan địa phương.
 Tổng số câu 8 câu 1/2 TL 1/2TL 10
 TN (1a) (1b)
 1/2TL 1/2TL 
 ( 2a) (2b)
 8 Tỉ lệ % 20 15 15 50
B. PHÂN MÔN LỊCH SỬ
TT Chương/ Nội Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận Tổng 
 Chủ đề dung/Đơn thức số câu/ 
 vị kiến Nhận Thông Vận Tỉ lệ 
 thức biết hiểu dụng %
 ĐÔNG Giao lưu Vận dụng cao 1 1 câu 
 NAM Á thương - Phân tích được = 1,5 
 TỪ mại và những tác động điểm
 NHỮNG văn hóa ở chính của quá trình 
 THẾ KỈ Đông giao lưu thương mại 
 TIẾP Nam Á từ và văn hóa ở Đông 
 GIÁP đầu Công Nam Á từ đầu Công 
 CÔNG nguyên nguyên đến thế kỉ 
 NGUYÊN đến thế kỉ X.
 ĐẾN THẾ X
 KỈ X
 VIỆT 1. Nhà Nhận biết 4 1 5 câu 
 NAM TỪ nước Văn – Nêu được khoảng = 2,5 
 KHOẢNG Lang, Âu thời gian thành lập điểm
 THẾ KỈ Lạc của nước Văn Lang, 
 VII Âu Lạc
 TRƯỚC – Trình bày được tổ 
 CÔNG chức nhà nước của 
 NGUYÊN Văn Lang, Âu Lạc.
 ĐẾN ĐẦU Thông hiểu
 THẾ KỈ X – Mô tả được đời 
 sống vật chất và tinh 
 thần của cư dân Văn 
 Lang, Âu Lạc
 Vận dụng
 - Xác định được 
 phạm vi không 
 giancủa nước Văn 
 Lang, Âu Lạc trên 
 bản đồ hoặc lược đồ.
 9 2. Chính Nhận biết 4 4 câu 
 sách cai - Nêu được một số = 1 
 trị của chính sách cai trị điểm
 các triều của phong kiến 
 đại phong phương Bắc trong 
 kiến thời kì Bắc thuộc
 phương Thông hiểu
 Bắc và - Mô tả được một số 
 Sự chuyển biến quan 
 chuyển trọng về kinh tế, xã 
 biến về hội, văn hoá ở Việt 
 kinh tế, Nam trong thời kì 
 văn hoá Bắc thuộc.
 trong thời 
 kì Bắc 
 thuộc
Số câu 8 1 1 10
Tỉ lệ% 20% 15% 15% 50%
Tỉ lệ chung 40% 30% 30% 100%
 III. ĐỀ KIỂM TRA 
A. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
I. Trắc nghiệm (2,0 điểm)
Câu 1: Phụ lưu là dòng sông nằm trong cùng một hệ thống với sông chính và
 A. nhỏ hơn sông chính B. ngắn hơn sông chính
 C. đổ nước vào sông chính D. thoát nước cho sông chính
Câu 2: Chi lưu là dòng sông nằm trong cùng một hệ thống với sông chính và
 A. nhỏ hơn sông chính B . thoát nước cho sông chính
 C. ngắn hơn sông chính D. nhiều nước hơn sông chính
Câu 3: Thành phần chiếm tới 97,5% lượng nước trong thuỷ quyển là:
 A. nước ngọt nằm dưới đất 
 B. nước ngọt ở dạng băng
 C. nước mặn 
 D. nước ngọt nằm trên mặt của vỏ Trái Đất.
Câu 4: Thành phần chiếm tỉ lệ lớn nhất trong nước ngọt của Trái Đất là
 A. nước dưới đất B. băng
 C. nước trên mặt D. các loại nước khác
 10

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_giua_ki_2_lich_su_va_dia_li_lop_6_nam.doc