Đề kiểm tra chất lượng giữa kì 1 Địa lí Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)

Câu 1: Năm 2019 số dân của nước ta là:

A. 77,7 triệu người. B. 79,7 triệu người.
C. 88,8 triệu nguời. D. 96,2 triệu người.

Câu 2: Việt Nam đã trải qua thời kì bùng nổ dân số trong khoảng thời gian:

A. từ 1945 trở về trước. B. từ 1945 đến 1954.
C. từ những năm 50 đến hết thế kỷ XX. D. từ năm 2000 đến nay.

Câu 3: Nước ta bước vào thời kì Đổi mới nền kinh tế bắt đầu từ năm:

A. 1976 B. 1980 C. 1986 D. 1996.

Câu 4: Hai nhóm đất nào chiếm diện tích lớn nhất nước ta?

A. Đất phù sa, đất nhiếm mặn. B. Đất phù sa, đất feralit.
C. Đất phù sa, đất xám. D. Đất feralit, đất xám.

Câu 5: Loại hình vận tải chiếm tỉ trọng lớn nhất về khối lượng vận chuyển hàng hoá ở nước ta là:

A. đường biển. B. đường bộ. C. đường sắt. D. đường hàng không.

Câu 6: Hai trung tâm công nghiệp lớn nhất nước ta hiện nay là:

A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh. B. Hà Nội, Hải Phòng.
C. TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng. D. Đà Nẵng, Biên Hòa.
docx 3 trang Bạch Hải 16/06/2025 60
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng giữa kì 1 Địa lí Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra chất lượng giữa kì 1 Địa lí Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)

Đề kiểm tra chất lượng giữa kì 1 Địa lí Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)
 PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
 TRƯỜNG THCS LAI THÀNH NĂM HỌC 2022 - 2023
 MÔN: ĐỊA LÝ 9
 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút
 (Đề bài gồm 01 trang)
 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I
 MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 9
 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng 
 TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Chủ đề
1. Địa lí dân Câu 1 Câu1
cư Câu 2
 Số điểm 4,0đ
Số điểm 1,0 điểm 3,0 
 Tỉ lệ 40%
Tỉ lệ 10% điểm
 30%
2. Địa lí Câu 3 Câu 2 Câu 5 Câu 3 Câu 6
kinh tế Câu 4
 Số điểm 6,0đ
Số điểm 1,0 điểm 3,0 0,5 điểm 1,0 điểm 0,5 điểm
 Tỉ lệ 60 %
Tỉ lệ 10% điểm 5% 10%. 5%
 30%.
 Tổng điểm 4,0 điểm 1,5 điểm 3,5 điểm 10,0 điểm
 Tỉ lệ 40 % 15 % 35 % 100 % ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN ĐỊA LÍ LỚP 9
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm) 
Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Năm 2019 số dân của nước ta là:
A. 77,7 triệu người. B. 79,7 triệu người.
C. 88,8 triệu nguời. D. 96,2 triệu người.
Câu 2: Việt Nam đã trải qua thời kì bùng nổ dân số trong khoảng thời gian:
A. từ 1945 trở về trước. B. từ 1945 đến 1954.
C. từ những năm 50 đến hết thế kỷ XX. D. từ năm 2000 đến nay.
Câu 3: Nước ta bước vào thời kì Đổi mới nền kinh tế bắt đầu từ năm:
A. 1976 B. 1980 C. 1986 D. 1996.
Câu 4: Hai nhóm đất nào chiếm diện tích lớn nhất nước ta?
A. Đất phù sa, đất nhiếm mặn. B. Đất phù sa, đất feralit.
C. Đất phù sa, đất xám. D. Đất feralit, đất xám.
Câu 5: Loại hình vận tải chiếm tỉ trọng lớn nhất về khối lượng vận chuyển hàng hoá ở nước 
ta là:
A. đường biển. B. đường bộ. C. đường sắt. D. đường hàng không.
Câu 6: Hai trung tâm công nghiệp lớn nhất nước ta hiện nay là:
A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh. B. Hà Nội, Hải Phòng.
C. TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng. D. Đà Nẵng, Biên Hòa.
II. Tự luận( 7,0 điểm)
Câu 1: (3,0 điểm) Cho bảng số liệu sau: 
 Số dân và tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên ở nước ta
Năm 1954 1960 1979 1999 2009 2014
Số dân (triệu người) 23,8 30,2 52,7 76,3 86,0 90,7
Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên 1,1 3,9 2,5 1,7 1,08 1,03
(%)
a) Lựa chọn dạng biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện số dân và tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên 
của nước ta thời kì 1954 - 2014.
b) Nhận xét tình hình tăng số dân và tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta thời kì trên.
Câu 2: (3,0 điểm) Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam, hãy kể tên:
a) Các nhà máy điện công suất trên 1000MW của nước ta
b) Các mỏ dầu và mỏ khí của nước ta. 
Câu 3: (1,0 điểm) Nêu và giải thích sự khác nhau trong phân bố của các nhà máy thủy điện 
và nhiệt điện ở nước ta
 -------------------HẾT---------------------
 NGƯỜI RA ĐỀ THI NGƯỜI THẨM ĐỊNH XÁC NHẬN CỦA BGH
 VÀ PHẢN BIỆN CỦA 
 (Họ và tên, chữ ký) TRƯỜNG (Họ và tên, chữ ký, đóng dấu)
 (Họ và tên, chữ ký)
 Trương Thị Hằng Vũ Thành Nam Trung Văn Đức PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 
 TRƯỜNG THCS LAI THÀNH GIỮA HỌC KÌ I
 NĂM HỌC 2022 - 2023
 MÔN: ĐỊA LÝ 9
I. Trắc nghiệm (3 điểm):
 Học sinh chọn đúng mỗi đáp án được 0,5 điểm
 Câu 1 2 3 4 5 6
 Đáp án D C C B B A
Phần hai: Tự luận (7,0 điểm)
 CÂU NỘI DUNG TRẢ LỜI ĐIỂM
 a) Lựa chọn dạng biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện số dân và tỉ lệ gia tăng dân số 
 tự nhiên của nước ta thời kì 1954 - 2014. 1,0
 Biểu đồ kết hợp cột (số dân) và đường (tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên)
 b) Nhận xét tình hình tăng số dân và tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta 
 Câu 1
 thời kì trên.
(3 điểm)
 - Số dân nước ta tăng liên tục, tăng 66,9 triệu người, gấp 3,8 lần. 1,0
 - Tỉ lệ tăng tự nhiên dân số có xu hướng giảm nhưng không đều qua các thời kì: 1,0
 + Từ 1954 - 1960 tăng nhanh nhất, tăng 2,8% (thời kỳ bùng nổ dân số) 
 + Từ 1960 - 2014 tỉ lệ tăng tự nhiên đang có xu hướng giảm dần nhưng 
 chậm, giảm 2,87%
 a) Kể tên 4 nhà máy điện đang hoạt động có công suất lớn trên 1000 MW ở nước 
 ta.
 Câu 2 Hòa Bình; Phả Lại; Phú Mỹ; Cà Mau; Sơn La. 1,0 
(3 điểm) b) Các mỏ dầu và mỏ khí của nước ta. 2,0
 - Mỏ dầu: Hồng Ngọc, Rạng Đông, Rồng, Đại Hùng, Bạch Hổ, Cái Nước
 - Mỏ khí: Lan Tây, Lan Đỏ, Tiền Hải 
 Nêu và giải thích sự khác nhau trong phân bố của các nhà máy thủy điện và nhiệt 
 điện ở nước ta
 - Các nhà máy thủy điện: phân bố ở miền núi, tập trung trên các hệ thống sông 0,5
 lớn và vừa. Do miền núi là nơi có địa hình cao, dốc, sông ngòi nhiều thác ghềnh 
 tạo tiềm năng thủy điện lớn, ngoài ra còn là nơi thưa dân, có nhiều thung lũng 
 Câu 3 xen các dãy núi tạo điều kiện để xây hồ chứa nước.
(1 điểm) - Các nhà máy nhiệt điện: phân bố chủ yếu ở vùng đồng bằng nơi kinh tế phát 0,5
 triển, dân cư đông, nhu cầu tiêu thụ điện lớn.
 + Các nhà máy nhiệt điện chạy bằng than phân bố ở các tỉnh phía bắc gần vùng 
 than Quảng Ninh: Ninh Bình, Phả Lại, Uông Bí
 + Các nhà máy chạy bằng dầu khí phân bố ở các tỉnh phía nam gần nơi khai thác 
 dầu khí: Phú Mỹ, Bà Rịa, Cà Mau
 Xác nhận của Ban giám hiệu Giáo viên thẩm định đáp án Giáo viên ra đáp án
 Trung Văn Đức Vũ Thành Nam Trương Thị Hằng

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_chat_luong_giua_ki_1_dia_li_lop_9_nam_hoc_2022_2.docx