Đề kiểm tra chất lượng cuối năm Khoa học tự nhiên Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)

Câu 1. Vai trò của thực vật trong tự nhiên là:

A. Gây sạt lở đất. C. Là thức ăn cho các sinh vật khác.
B. Chống xói mòn đất. D. Gây hạn hán.

Câu 2. Cây thông thuộc nhóm thực vật nào?

A. Hạt kín. C. Hạt trần.
B. Rêu. D. Dương xỉ.

Câu 3. Tại sao thú mỏ vịt đẻ trứng nhưng vẫn được xếp vào lớp thú?

A. Nuôi con bằng sữa mẹ. C. Con non nở ra đã biết tự kiếm ăn.
B. Con non được nuôi dưỡng trong túi mẹ. D. Con non có lông vũ.

Câu 4. Ở dương xỉ, các túi bào tử nằm ở đâu?

A. Mặt dưới của lá. B. Mặt trên của lá. C. Thân cây. D. Rễ cây.

Câu 5. Động vật có xương sống bao gồm:

A. Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Chim,Thú.

B. Cá, Chân khớp, Bò sát, Chim,Thú.

C. Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Ruột khoang, Thú.

D. Thân mềm, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú

docx 8 trang Bạch Hải 16/06/2025 120
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng cuối năm Khoa học tự nhiên Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra chất lượng cuối năm Khoa học tự nhiên Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)

Đề kiểm tra chất lượng cuối năm Khoa học tự nhiên Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lai Thành (Có ma trận và đáp án)
 PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM
 TRƯỜNG THCS LAI THÀNH NĂM HỌC 2021 - 2022
 MÔN: KHTN 6
 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90phút
 (Đề bài in trong 4trang)
 I. MA TRẬN ĐỀ
 Mức độ câu hỏi
Phân Tổng số 
 Nội dung chương Thông Vận Vận 
 môn Nhận biết câu
 hiểu dụng dụng cao
 Nguyên sinh vật 8
 Số câu 1 1
 Số điểm 0.25 0,25
 Tỉ lệ % 2,5% 2,5%
 Nấm 9
 Số câu 1 1
 Số điểm 0.25 0,25
 Tỉ lệ % 2,5% 2,5%
 Sinh Thực vật 2 1,4
 học
 Số câu 1 2 3
 Số điểm 0.25 0. 5 0,75
 Tỉ lệ % 2,5% 5% 7,5%
 Động vật 5,6,10 3
 Số câu 3 1 4
 Số điểm 0.75 0.25 1,0
 Tỉ lệ % 7,5% 2,5% 10%
 Đa dạng sinh học 7 1
 Số câu 1 1
 1 Số điểm 0.25
 Tỉ lệ % 2,5%
 Lực và biểu diễn 
 12 11 2
 lực
 Số câu 1 1 2
 Số điểm 0.25 0.25 0.5
 Tỉ lệ % 2,5% 2.5% 5%
 Tác dụng của lực 13 14 2
Phân 
 môn Số câu 1 1 2
Vật lí
 Số điểm 0.25 0.25 0.5
 Tỉ lệ % 2,5% 2,5% 5%
 Lực hấp dẫn và 
 15 16 2
 trọng lượng
 Số câu 1 1 2
 Số điểm 0.25 0.25 0.5
 Tỉ lệ % 2,5% 2,5% 5%
 Lực tiếp xúc và lực 
 17 18 2
 không tiếp xúc
 Số câu 1 1 2
 Số điểm 0.25 0.25 0.5
 Tỉ lệ % 2,5% 2,5% 5%
 Biến dạng của lò 
 19 21 22 22 4
 xo, phép đo lưc
 Số câu 1 1 1 1 4
 Số điểm 0.25 0.25 0.25 0.25 1
 Tỉ lệ % 2,5% 2,5% 2,5% 2,5% 10%
 2 Lực ma sát 23 24 25 3
 Số câu 1 1 1 3
 Số điểm 0.25 0.25 0.25 0.75
 Tỉ lệ % 2,5% 2,5% 2,5% 7,5%
 Năng lượng và 
 26,27,28,29 30,32,33 31,34 9
 cuộc sống
 Số câu 4 3 2 9
 Số điểm 1,0 0,75 0,5 2,25
 Tỉ lệ % 10% 7,5% 5% 22,5%
 Trái Đất và Bầu 
 35,39 36,38 37 40
 Trời
 Số câu 2 2 1 1 6
 Số điểm 0,5 0,5 0,25 0,25 1,5
 Tỉ lệ % 5% 5% 2,5 2,5 15%
 Số câu 15 12 9 4 40
Tổng
 Số điểm 3,75 3,0 2,25 1,0 10
 Tỉ lệ % 37,5% 30% 22,5% 10% 100%
 II. NỘI DUNG ĐỀ
 A Phân môn: Sinh học
Câu 1. Vai trò của thực vật trong tự nhiên là:
 A. Gây sạt lở đất. C. Là thức ăn cho các sinh vật khác.
 B. Chống xói mòn đất. D. Gây hạn hán.
Câu 2. Cây thông thuộc nhóm thực vật nào?
 A. Hạt kín. C. Hạt trần.
 B. Rêu. D. Dương xỉ.
Câu 3. Tại sao thú mỏ vịt đẻ trứng nhưng vẫn được xếp vào lớp thú? 
 A. Nuôi con bằng sữa mẹ. C. Con non nở ra đã biết tự kiếm ăn.
 B. Con non được nuôi dưỡng trong túi mẹ. D. Con non có lông vũ.
Câu 4. Ở dương xỉ, các túi bào tử nằm ở đâu?
 A. Mặt dưới của lá. B. Mặt trên của lá. C. Thân cây. D. Rễ cây.
 3 Câu 5. Động vật có xương sống bao gồm:
 A. Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Chim,Thú.
 B. Cá, Chân khớp, Bò sát, Chim,Thú.
 C. Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Ruột khoang, Thú.
 D. Thân mềm, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú
Câu 6. Lạc đà là động vật đặc trưng cho sinh cảnh nào?
 A. Rừng mưa nhiệt đới. B. Rừng ôn đới.
 C. Hoang mạc. D. Đài nguyên.
Câu 7. Biện pháp nào sau đây không phải là bảo vệ đa dạng sinh học?
 A. Nghiêm cấm phá rừng để bảo vệ môi trường sống của các loài sinh vật.
 B. Cấm săn bắt, buôn bán, sử dụng trái phép các loài động vật hoang dã.
 C. Tuyên truyền, giáo dục rộng rãi trong nhân dân để mọi người tham gia bảo vệ rừng.
 D. Tích cực khai thác động vật, thực vật.
Câu 8. Nguyên sinh vật là nhóm sinh vật
 A. có cấu tạo tế bào nhân thực, kích thước hiển vi.
 B. có cấu tạo tế bào nhân sơ, kích thước hiển vi.
 C. chưa có cấu tạo tế bào, kích thước hiển vi.
 D. có cấu tạo tế bào nhân thực, kích thước lớn.
Câu 9. Loại nấm nào sau đây gây ngộ độc khi con người sử dụng làm thức ăn?
 A. Nấm hương. B. Nấm đông trùng hạ thảo.
 C. Nấm độc đỏ. D. Nấm mộc nhĩ.
Câu 10. Cá heo trong hình bên là đại diện của nhóm động vật nào sau đây?
A. Cá. B. Thú. C. Lưỡng cư. D. Bò sát.
B. Phân môn: Vật lí
Câu 11: Một bạn chơi trò nhảy dây. Bạn đó nhảy lên được là do
A. lực của chân đấy bạn đó nhảy lên. B. lực của đất tác dụng lên chân bạn đó.
C. chân bạn đó tiếp xúc với đất. D. lực của đất tác dụng lên dây,
Câu 12: Quan sát lực F biểu diễn dưới đây và cho biết:
 A
 250N
 F
Phát biểu nào diễn tả đúng điểm đăt, phương, chiều, độ lớn của lực F:
A. Lực F tác dụng vào vật A có độ lớn 500 N, có phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên 
trên.
B. Lực F tác dụng vào vật A có độ lớn 500 N, có phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống 
dưới
C. Lực F tác dụng vào vật A có độ lớn 250 N, có phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống 
dưới
 4 D. Lực F tác dụng vào vật A có độ lớn 500 N, có phương nằm ngang, chiều từ trái sang 
phải
Câu 13: Khi có một lực tác dụng lên quả bóng đang chuyển động trên sân thì tốc độ 
của quá bóng sẽ
A. không thay đổi. B. tăng dần.
C. giảm dần. D. tăng dần hoặc giảm dần
Câu 14:Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Ném mạnh một quả bóng tennis vào mặt tường phẳng: Lực mà quả bóng tác dụng 
vào mặt tường
A. làm mặt tường bị biến dạng. 
B. làm biến đổi chuyển động của mặt tường.
C. không làm mặt tường biến dạng,
D. vừa làm mặt tường bị biến dạng, vừa làm biến đổi chuyến động của mặt tường,
Câu 15: Một thùng hoa quả có trọng lượng 50 N thì thùng hoa quả đó có khối lượng 
bao nhiêu kg?
A. 5 kg. B. 0,5 kg. C. 50 kg. D. 500 kg.
Câu 16: Một vât vật có khối lượng 1200kg thì khi đưa vật đó lên mặt trăng vật đó sẽ có 
trọng lượng là bao nhiêu?
A. 120 0N. B. 2000N. C. 3000N. D. 12000N.
Câu 17. Trường hợp nào sau đây liên quan đến lực tiếp xúc?
A. Một hành tỉnh trong chuyển động xung quanh một ngôi sao.
B. Một vận động viên nhảy dù rơi trên không trung.
C. Thủ môn bắt được bóng trước khung thành.
D. Quả táo rơi từ trên cây xuống,
Câu 18. Trường hợp nào sau đây liên quan đến lực không tiếp xúc?
A. Vận động viên nâng tạ.
B. Người dọn hàng đấy thùng hàng trên sản.
C. Giọt mưa đang rơi,
D. Bạn Na đóng định vào tường.
Câu 19. Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng nhất?
A. Lực kế là dụng cụ để đo khối lượng.
B. Lực kế là dụng cụ đo trọng lượng.
C. Lực kế là dụng cụ để đo cả trọng lượng và khối lượng.
D. Lực kế là dụng cụ để đo lực.
Câu 20.Chiều dài ban đầu của lò xo là 25 cm, khi ta tác dụng lên lò xo một lực thì 
chiều dài của nó là 27 cm. Cho biết lo xo bị dãn hay bị nén và dãn hay nén một đoạn 
bao nhiêu.
A. Nén 2cm B. Dãn 25cm C. Nén 27cm D. Dãn 2 cm
Câu 21. . Khi treo vật nặng có khối lượng 1kg, lò xo dãn ra 0,5 cm. Hỏi khi treo vật 
nặng có khối lượng 3kg thì lò xo ấy dãn ra bao nhiêu cm?
A. 0.5cm B. 1cm C. 1.5cm D. 2cm
Câu 22. Một lò xo dài thêm 10 cm khi treo vào đầu của nó một vật có khối lượng 2 
kg. Tiếp tục treo thêm một vật có khối lượng 1,5 kg nữa thì lúc này lò xo dài bao 
nhiêu? Biết chiều dài tự nhiên của lò xo này là 20 cm.
A. 30cm B. 27.5cm C. 37.5cm D. 20cm
Câu 23. Một vật đặt trên mặt bàn nằm ngang. Dùng tay búng vào vật để nó chuyển 
động. Vật sau đó chuyến động chậm dần vì có
A. trọng lực. B. lực hấp dẫn.
 5 C. lực búng của tay. D. lực ma sát
Câu 24.Lực ma sát trượt xuất hiện trong trường hợp nào sau đây?
A. Ma sát giữa các viên bị với ổ trục xe đạp, xe máy.
B. Ma sát giữa cốc nước đặt trên mặt bàn với mặt bàn.
C. Ma sát giữa lốp xe với mặt đường khi xe đang chuyển động.
D. Ma sát giữa má phanh với vành xe.
Câu 25. Trường hợp nào lực ma sát có hại trong các trường hợp sau:
A. Khi kéo co, lực ma sát giữa chân của vận động viên với mặt đất, giữa tay của vận 
 động viên với sợ dây.
B. Khi đi trên nền đá hoa mới lau dễ bị ngã.
C. Giày đi mãi đế bị mòn.
D. Lực ma sát giữa bánh xe với mặt đường khi phanh gấp.
Câu 26. Năng lượng một vật có được do chuyển động gọi là
A. Thế năng hấp dẫn. B. Thế năng đàn hồi.
C. Động Năng. D. Nhiệt năng.
Câu 27. Những vật như lò xo, dây cao su,khi bị biến dạng sẽ có năng lượng gọi là 
A. Thế năng hấp dẫn. B. Động Năng.
B. Thế năng đàn hồi. D. Thế năng trọng trường.
Câu 28. Đơn vị của năng lượng trong hệ SI là
A. Niutơn. B. Kilogam.
C. Độ C. D. Jun.
Câu 29. Năng lượng đặc trưng cho khả năng:
A. làm vật phát sáng. B. tác dụng lực.
C. tác dụng nhiệt. D. chuyển động.
Câu 30. Khi nấu cơm bằng nồi cơm điện thì năng lượng nào đã biến thành nhiệt 
năng?
A. Cơ năng. B. Điện năng. C. Quang năng. D. Hoá năng .
Câu 31. Phát biểu nào sau đây đúng? Khi quạt điện hoạt động,
A. phần năng lượng hao hụt biến đổi thành dạng năng lượng khác.
B. phần lớn điện năng tiêu thụ chuyển hoá thành thế năng.
C. phần năng lượng hữu ích thu được cuối cùng bao giờ cũng lớn hơn phần năng lượng 
ban đầu cung cấp cho quạt .
D. phần lớn điện năng tiêu thụ chuyển hoá thành nhiệt năng.
Câu 32. Điền từ thích hợp vào chỗ chấm cho nội dung sau:
“..không tự nhiên sinh ra cũng không tự nhiên mất đi, nó chỉ chuyển từ dạng 
này sang dạng khác hoặc truyền từ vật này sang vật khác”
A. Nhiệt năng. B. Hoá năng. C. Cơ năng . D. Năng lượng.
Câu 33. Khi nước chảy từ trên cao xuống nó có loại năng lượng nào?
A. Động năng. B. Nhiệt năng. C. Thế năng . D. Cả A và C.
Câu 34. Trong các hoạt động sau, hoạt động nào là tiết kiệm năng lượng?
A. Sử dụng bóng đèn LED thay cho đèn dây tóc.
B. Tắt các thiết bị điện khi không sử dụng.
C. Sử dụng nước sinh hoạt với một lượng vừa đủ nhu cầu .
D. Tất cả các đáp án A, B, C đều đúng.
Câu 35. Em hãy cho biết Trái Đất tự quay quanh trục của nó theo chiều nào?
A. từ Đông sang Tây. B. từ Tây sang Đông.
C. từ Nam lên Bắc . D. từ Bắc xuống Nam.
Câu 36. Ta nhìn thấy được Mặt Trăng vì
 6 A. Mặt Trăng phản xạ ánh sáng Mặt Trời truyền tới mắt ta . 
 B. Mặt Trăng tự phát sáng truyền tới mắt ta.
 C. Mặt Trăng giống hệt Mặt Trời. 
 D. Tất cả các đáp án A, B, C đều đúng.
 Câu 37. Chúng ta nhìn thấy Trăng tròn khi
 A. một nửa phần được chiếu sáng của Mặt Trăng hướng về Trái Đất . 
 B. toàn bộ phần được chiếu sáng của Mặt Trăng hướng về Trái Đất .
 C. toàn bộ Mặt Trăng được Mặt Trời chiếu sáng. 
 D. Mặt Trăng ở khoảng giữa Trái Đất và Mặt Trời.
 Câu 38. Chu kỳ chuyển động quanh Mặt Trời của Trái Đất là
 A. 29,5 ngày. B. 365,25 ngày.
 C. 365 ngày . D. 24 giờ.
 Câu 39. Trong hệ Mặt Trời, tính cả Mặt Trời thì Trái Đất là hành tinh thứ mấy?
 A. 4. B. 5. C. 2 . D. 8.
 Câu 40. Chu kỳ quay quanh Mặt Trời của Hoả tinh được gọi là một năm hoả tinh. 
 Em hãy cho biết một năm Hoả tinh bằng bao nhiêu ngày trên Trái Đất?
 A.365,25 ngày. B. 365 ngày
 C. 686,67 ngày. D. 188 ngày.
Xác nhận của Ban giám hiệu Giáo viên thẩm định đề Giáo viên ra đề kiểm tra
 Phạm Thị Nhung Phạm Thu Hiên
 Trung Văn Đức Bùi Thanh Tùng Ngô Thị Thêm
 7 PHÒNG GD – ĐT KIM SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CHẤT 
 LƯỢNG CUỐI NĂM
 TRƯỜNG THCS LAI THÀNH
 NĂM HỌC 2021 – 2022
 MÔN KHTN 6
 ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC
 Trắc nghiệm: 1.mỗi câu đúng 0,25 điểm
 Phân môn Mỗi câu đúng 0,25 điểm
 Sinh học 1.C 2.C 3.A 4.A 5.A 6.C 7.D 8.A 9.C 10.B
 Vật lý 11B 12B 13D 14C 15A 16B 17C 18C 19D 20D
 21C 22C 23D 24D 25C 26C 27B 28D 29B 30B
 31A 32D 33D 34D 35B 36A 37B 38B 39A 40C
Xác nhận của Ban giám hiệu Giáo viên thẩm định đề Giáo viên ra đề kiểm tra
 Phạm Thị Nhung Phạm Thu Hiên
 Trung Văn Đức Bùi Thanh Tùng Ngô Thị Thêm
 8

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_chat_luong_cuoi_nam_khoa_hoc_tu_nhien_lop_6_nam.docx