Đề kiểm tra 45 phút Lịch sử Lớp 12

Câu1(0,5đ) Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử vào năm nào.

a. 1945. b.1947.

c. 1949. d.1951.

Câu2(0,5đ) Điểm khác nhau về mục đích trong việc sử dụng năng lượng nguyên tử của Liên Xô và Mỹ.

a. Mở rộng lãnh thổ. b. Duy trì nền hòa bình thế giới.

c. Ủng hộ phong trào cách mạng thế giới d. Khống chế các nước khác.

Câu3(0,5đ) Sau chiến tranh TG thứ 2, Liên Xô chú trọng vào ngành kinh tế nào để đưa đất nước phát triển.

a. Phát triển công nghiệp nhẹ. b. Phát triển công nghiệp truyền thống.

c. Phát triển kinh tế công-nông-thương nghiệp. d. Phát triển công nghiệp nặng.

Câu4(0,5đ) Các nước Đông Âu tiến lên XD CNXH trên cơ sở nào?

a. Là những nước Tư bản phát triển. b. Là những nước Tư bản kém phát triển.

c. Là những nước phong kiến. d. Là nước thuộc địa nửa phong kiến.

Câu5(0,5) Trước CT TG thứ 2, các nước Châu Á là thuộc địa của những nước nào.

a. Anh, Pháp, Mỹ, Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha. b. I-ta-li-a, Nhật, Mỹ, Anh, Pháp.

c. Anh, Pháp, Mỹ, Hà Lan, Nhật. d. Anh, Pháp, Mỹ, Nhật, Tây Ban Nha.

Câu6(0,5đ) ASEAN là một tổ chức ra đời nhằm cùng nhau hợp tác trên lĩnh vực nào.

a. Kinh tế - chính trị. b. Quân sự - chính trị.

c. Kinh tế - Quân sự. d. Kinh tế.

 

doc 5 trang cucpham 22/07/2022 7040
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút Lịch sử Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra 45 phút Lịch sử Lớp 12

Đề kiểm tra 45 phút Lịch sử Lớp 12
 Đề kiểm tra 1 tiết môn Lịch Sử
 Họ tên..........................................................Lớp 12C....... 
PhầnI: Trắc nghiệm khách quan(3 điểm).
Hãy khoanh tròn trước các câu trả lời mà em cho là đúng nhất.
Câu1(0,5đ) Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử vào năm nào.
a. 1945.	b.1947.
c. 1949.	d.1951.
Câu2(0,5đ) Điểm khác nhau về mục đích trong việc sử dụng năng lượng nguyên tử của Liên Xô và Mỹ.
a. Mở rộng lãnh thổ.	 b. Duy trì nền hòa bình thế giới.
c. ủng hộ phong trào cách mạng thế giới d. Khống chế các nước khác.
Câu3(0,5đ) Sau chiến tranh TG thứ 2, Liên Xô chú trọng vào ngành kinh tế nào để đưa đất nước phát triển.
a. Phát triển công nghiệp nhẹ.	 b. Phát triển công nghiệp truyền thống.
c. Phát triển kinh tế công-nông-thương nghiệp. d. Phát triển công nghiệp nặng.
Câu4(0,5đ) Các nước Đông Âu tiến lên XD CNXH trên cơ sở nào?
a. Là những nước Tư bản phát triển.	b. Là những nước Tư bản kém phát triển. 
c. Là những nước phong kiến.	d. Là nước thuộc địa nửa phong kiến.
Câu5(0,5) Trước CT TG thứ 2, các nước Châu á là thuộc địa của những nước nào.
a. Anh, Pháp, Mỹ, Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha. b. I-ta-li-a, Nhật, Mỹ, Anh, Pháp. 
c. Anh, Pháp, Mỹ, Hà Lan, Nhật. d. Anh, Pháp, Mỹ, Nhật, Tây Ban Nha.
Câu6(0,5đ) ASEAN là một tổ chức ra đời nhằm cùng nhau hợp tác trên lĩnh vực nào.
a. Kinh tế - chính trị.	b. Quân sự - chính trị.
c. Kinh tế - Quân sự.	d. Kinh tế.
PhầnII: Tự luận(7 điểm)
Tổ chức ASEAN : Nguyên nhân ra đời, Sự phát triển. và quan hệ Việt Nam - ASEAN?
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Đề kiểm tra 1 tiết môn Lịch Sử
 Họ tên....................................................................Lớp 12C.......
PhầnI: Trắc nghiệm khách quan(3 điểm)
Hãy khoanh tròn trước các câu trả lời mà em cho là đúng nhất.
Câu1(0,5đ) Chính sách đối ngoại của Liên Xô từ năm 1945 đến nửa đầu những năm 70 là gì:
a. Muốn làm bạn với tất cả các nước.	b. Chỉ quan hệ với các nước lớn.
c. Hòa bình và tích cực ủng hộ cách mạng thế giới.	d.Chỉ làm bạn với các nước XHCN.
Câu 2(0,5đ) Sự kiện nào dưới đây gắn với các nước Đông Âu trong những năm 1947 - 1948?
a. Xây dựng chủ nghĩa xã hội	b. Tiến lên chủ nghĩa tư bản.
c. Hoàn thành cách mạng dân chủ nhân dân.	d. Đang chống chủ nghĩa phát xít Đức.
Câu 3(0,5đ) Sự sụp đổ của Liên Xô và Đông Âu là: 
a. Sự sụp đổ của chế độ XHCN.	 b.Sự sụp đổ của mô hình XHCN chưa khoa học 
c. Sự sụp đổ của một đường lối sai lầm d.Sự sụp đổ của tư tưởng chủ quan, nóng vội.
Câu 4(0,5đ) Tháng 8/1945, khi phát xít Nhật đầu hàng đồng minh, nước nào sau đây đã giành chính quyền.
a. In đô nê xi a, Phi líp pin.	b. Việt Nam, Lào.
c. In đô nê xi a, Việt Nam.	d. Việt Nam, Cam pu chia.
Câu 5(0,5đ) Đường lối đổi mới trong chủ trương XD CNXH mang màu sắc Trung Quốc có đặc điểm gì?
a. Lấy cải tổ chính trị làm trọng tâm.	b. Lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm.
c. Lấy phát triển kinh tế, chính trị làm trọng tâm. d. Lấy phát triển văn hóa làm trọng tâm.
Câu 6(0,5đ) Từ năm 1979 đến cuối những năm 80 của thế kỉ XX Quan hệ giữa Việt Nam với ASEAN như thế nào?
a. Quan hệ hợp tác song phương.	b. Quan hệ đối thoại.
d. QH đối đầu do bất đồng về QH kinh tế.	d. Quan hệ đối đầu do vấn đề Cam pu chia.
Phần II: Tự luận (7 điểm).
Trình bày các giai đoạn phát triển của cách mạng Lào từ 1945 - 1975? Quan hệ giữa cách mạng Việt Nam và Lào?
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ 
 Đề kiểm tra 1 tiết môn Lịch Sử
 Họ và tên........................................................................Lớp 12C..........
PhầnI: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm).
Hãy khoanh tròn trước các câu trả lời mà em cho là đúng nhất.
Câu 1(0,5đ) Từ năm 1987, đường lối của Đảng cộng sản Trung Quốc có gì mới so với trước?
a. Kiên trì con đường XHCN.	 b. Kiên trì chuyên chính dân chủ nhân dân.
c. Kiên trì sự lãnh đạo của Đảng cộng sản TQ. d. Thực hiện cải cách mở cửa.
Câu 2(0,5đ) Năm 1997, ASEAN đã kết nạp thêm các thành viên nào?
a. Lào, Việt Nam.	b. Cam pu chia, Lào
c. Lào, Mi - an- ma.	d. Mi- an - ma, Việt Nam.
Câu 3(0,5đ) Nước cộng hoà nhân Trung Hoa thành lập (1949) do ai đứng đầu.
a. Chu Ân Lai.	b. Mao Trạch Đông.
c. Lưu Thiếu Kỳ.	d. Tưởng Giới Thạch.
Câu 4(0,5đ) Liên bang cộng hòa XHCN Xô Viết được tồn tại trong khoảng thời gian nào?
a. 1917 - 1991.	b. 1918 - 1991.	c. 1920 - 1991.	d. 1922 - 1991.
Câu 5(0,5đ) Liên Xô phóng thành công vệ tinh nhân tạo vào năm nào? 
a. 1955.	b. 1957.	c. 1960.	d. 1961.
Câu 6(0,5đ) Trước chiến tranh thế giới thứ 2, đế quốc nào thống trị Châu Phi nhiều nhất.
 	a. Anh.	b. Pháp.	c.Tây Ban Nha.	d. Bồ Đào Nha.
PhầnII: Tự luận (7điểm).
Nội dung cơ bản của đường lối cải cách và những thành tựu chính của Trung Quốc từ sau 1978.
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ 
 Đề kiểm tra 1 tiết môn Lịch Sử
 Họ tên...............................................................Lớp 12C.....
Phần I: Trắc nghiệm khách quan(3 điểm).
Hãy khoanh tròn trước các câu trả lời mà em cho là đúng nhất.
Câu 1(0,5đ) Hãy xác định khó khăn lớn nhất ở Liên Xô sau chiến tranh thế giới thứ hai để lại.
a. Hơn 32.000 nhà máy bị tàn phá.	b.Hơn 70.000 làng mạc bị tiêu hủy.
c. Hơn 1.710 thành phố bị đổ nát.	d. Hơn 27 triệu người chết.
Câu 2(0,5đ) Nhiệm vụ chính trị của cách mạng dân chủ nhân dân ở các nước Đông Âu là gì?
a.Tiến hành hàn gắn vết thương chiến tranh.	 b.Tiến hành cải cách ruộng đất. 
c.Quốc hữu hóa những xí nghiệp lớn của tư bản. d. XD chính quyền dân chủ nhân dân . ban hành các quyền tự do dân chủ
Câu 3(0,5đ) Năm nào các nước XHCN trở thành hệ thống thế giới để chống lại các nước TBCN?
a. 1917.	b. 1945.	c. 1949.	d.1950.
Câu 4(0,5đ) Trung Quốc bước vào thời kì xây dựng CNXH trên cơ sở tình hình đất nước như thế nào?
a. Quan hệ sản xuất TBCN tương đối phát triển. b. Quan hệ sản xuất TBCN kém phát triển.
c. Có một nền nông nghiệp phát triển.	 d. Có một nền kinh tế nghèo nàn lạc hậu.
Câu 5(0,5đ).Từ những năm 90 của thế kỉ XX đến nay, ASEAN đã chuyển trọng tâm hoạt động sang lĩnh vực nào?
a. Hợp tác trên lĩnh vực du lịch.	b. Hợp tác trên lĩnh vực kinh tế.
c. Hợp tác trên lĩnh vực quân sự. 	d. Hợp tác trên lĩnh vực giáo dục.
Câu 6(0,5đ) Năm 1992, ASEAN quyết định biến Đông Nam á thành:
a. Một khu vực phồn thịnh.	b. Một khu vực ổn định và phát triển.
c. Một khu vực mậu dịch tự do.	d. Một khu vực hòa bình.
Phần II: Tự luận (7 điểm).
So sánh các chiến lược kinh tế hướng nội và hướng ngoại của nhóm nước sáng lập ASEAN. Nội dung, thành tựu và hạn chế của từng chiến lược.
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_45_phut_lich_su_lop_12.doc