Đề kiểm tra 1 tiết Lịch sử Lớp 6-9 (Có đáp án)
Câu 1:Hãy chọn một chữ cái đầu câu mà em cho là đúng nhất
1. Các quốc gia cổ đại phương đông là:
A: Ai Cập
B: Lưỡng Hà
C: Trung Quốc
D: Cả 3 quốc gia trên
2/ Các quốc gia cổ đại phương Tây ra đời trong khoảng thời gian nào ?
A- Cuối thiên niên kỷ IV TCN, đầu thiên niên kỷ III TCN
B - Cuối thiên niên kỷ I TCN.
C- Đầu thiên niên kỷ I TCN.
D- Cuối thiên niên kỷ I sau CN.
3/ Xã hội chiếm hữu nô lệ gồm hai giai cấp cơ bản nào ?
A- Quý tộc và nông dân. C- Nô lệ và chủ nô.
B- Địa chủ và chủ nô. D- Chủ nô và nông dân.
4. Người tối cổ trong đất nước ta cách đây khoảng .
A: Hàng triệu năm . C : Từ 3020 vạn năm .
B : Từ 40 30 vạn năm . D : Từ 43 vạn năm .
5. Địa điểm phát hiện dấu tích của người tối cổ ở nước ta là ?
A- Hang Thẩm Hai, Thẩm Khuyên. C- Xuân Lộc
B- Núi Đọ - Quan Yên. B- Cả 3 ý trên
6. Kim loại được dùng đầu tiên ở nước ta là:
A- Sắt C- Vàng.
B- Đồng. D- Bạc.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra 1 tiết Lịch sử Lớp 6-9 (Có đáp án)
Tiết 10: KIỂM TRA VIẾT 1 TIẾT – HỌC KỲ 1 1/ Mục đích: -Kiểm tra đánh giá kết quả học tập của học sinh về thời kỳ đầu lịch sử thế giới cổ đại và lịch sử Việt Nam thời nguyên thủy ( Bài 1 đến bài 9) - Kiểm tra khả năng tư duy, hiểu biết của học sinh về thế giới cổ đại và lịch sử Việt Nam thời nguyên thủy; quá trình lao động của nhân dân ta; củng cố kiến thức đã học. - Nâng cao nhận thức cho HS về thời kì đầu của loài người và đấu tranh để sinh tồn. - Điều chỉnh nội dung và phương pháp dạy học của thầy và trò. 2/ Nội dung: Xã hội nguyên thủy Các quốc gia cổ đại phương Đông và phương Tây Văn hóa cổ đại Thời nguyên thủy trên đất nước ta Đời sống của người nguyên thủy trên đất nước ta 3/ Lập ma trận đề kiểm tra 1 tiết sử 6 HKI Mức độ Biết ( Nhớ) Hiểu Vận dụng Tổng Nội dung TN TL TN TL TN TL Bài 4 Bài 5 Bài 6 Bài 8 Bài 9 C1.1 ý 4(0,5) C1.2 ý 3(0,5) C1. 3ý 3 (0,5) C1.4 ý 2(0,5) C1, 5ý 4(0,5) C1. 6 ý 2(0,5) C3 (2,0) C4 (3,0) C2. (2,0) 0,5 0,5 0,5 2,0 2,5 0,5 0,5 3,0 Tổng 3.0 5.0 2.0 10.0 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HKI Môn Lịch sử Lớp 6 I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: ( 3 điểm ,mỗi câu 0,5 điểm) Câu 1:Hãy chọn một chữ cái đầu câu mà em cho là đúng nhất 1. Các quốc gia cổ đại phương đông là: A: Ai Cập B: Lưỡng Hà C: Trung Quốc D: Cả 3 quốc gia trên 2/ Các quốc gia cổ đại phương Tây ra đời trong khoảng thời gian nào ? A- Cuối thiên niên kỷ IV TCN, đầu thiên niên kỷ III TCN B - Cuối thiên niên kỷ I TCN. C- Đầu thiên niên kỷ I TCN. D- Cuối thiên niên kỷ I sau CN. 3/ Xã hội chiếm hữu nô lệ gồm hai giai cấp cơ bản nào ? A- Quý tộc và nông dân. C- Nô lệ và chủ nô. B- Địa chủ và chủ nô. D- Chủ nô và nông dân. 4. Người tối cổ trong đất nước ta cách đây khoảng . A : Hàng triệu năm . C : Từ 30®20 vạn năm . B : Từ 40® 30 vạn năm . D : Từ 4®3 vạn năm . 5. Địa điểm phát hiện dấu tích của người tối cổ ở nước ta là ? A- Hang Thẩm Hai, Thẩm Khuyên. C- Xuân Lộc B- Núi Đọ - Quan Yên. B- Cả 3 ý trên 6. Kim loại được dùng đầu tiên ở nước ta là: A- Sắt C- Vàng. B- Đồng. D- Bạc. II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu 2: Kể tên những thành tựu văn hoá thời cổ đại?(2điểm) Câu 3: So sánh sự giống nhau và khác nhau giữa người tối cổ và người nguyên thuỷ ? (2điểm) Câu 4: Đời sống tinh thần của người nguyên thủy nước ta như thế nào (3đ). ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HKI Môn Lịch sử 6 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0đ) Câu 1: Mỗi câu chọn đúng 0,5 điểm CÂU 1 2 3 4 5 6 Trả lời D C C B D B II.PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu 2: (2,0 điểm) - Phương Đông : lịch, chữ viết,toán học...công trình kiến trúc -Phương Tây : lịch, chữ viết,toán học...công trình kiến trúc Câu 3: (2,0 điểm) Người tối cổ Người nguyên thuỷ - Cấu tạo cơ thể - Giống vượn hơn - Giống người ngày nay (Dáng thẳng, trán cao, răng gọn, chân tay linh hoạt, sọ phát triển) - Về công cụ lao động - Đá ghè đẽo - Đá mài + kim loại và nhiều vật liệu khác. - Về tổ chức xã hội - Người tối cổ sống bầy trong hang - Người tinh khôn sống theo thị tộc, trong chòi, nhà làm lấy. Câu 4: (3,0 điểm) - Họ biết làm đồ trang sức vỏ ốc xuyên lỗ, vòng tay, khuyên tai bằng đá, chuỗi hạt bằng đất nung - Họ đã có khiếu thẩm mĩ, biết vẽ trên hang đá, những hình mô tả cuộc sống tinh thần. - Họ có quan niệm tín ngưỡng (chôn công cụ lao động cùng với người chết). ----------------- TUẦN : 10 Tiết 20: KIỂM TRA MỘT TIẾT I. MỤC ĐÍCH: -Kiểm tra đánh giá kết quả học tập của học sinh về lịch sử thế giới trung đại và chương I, II lịch sử Việt Nam từ thời Ngô – Đinh – Tiền Lê – Lý. - Kiểm tra khả năng tư duy, hiểu biết của học sinh về lịch sử thế giới, lịch sử Việt Nam thời gian này; củng cố kiến thức đã học. - Điều chỉnh nội dung và phương pháp dạy học của thầy và trò. II. NỘI DUNG: + Sự hình thành, phát triển và suy vong của chế độ phong kiến ở châu Âu. + Những cuộc đấu tranh của giai cấp tư sản chống phong kiến thời hậu kì trung đại ở châu Âu. + Sự hình thành. phát triển và suy vong của các quốc gia phong kiến ở Trung Quốc và Đông Nam Á. + Buổi đầu độc lập thời Ngô – Đinh – Tiền Lê thế kỉ X. + Nước Đại Việt thời Lý thế kỉ XI – XII, xây dựng đất nước và kháng chiến chống Tống. 3/ LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT SỬ 7 HKI Mức độ Biết ( Nhớ) Hiểu Vận dụng Tổng Nội dung TN TL TN TL TN TL Bài 3 Bài 4 Bài 6 Bài 8 Bài 9 Bài 10 C1.2ý 4(0,5) C1.1 ý 3(0,5) C1.4 ý1(0,5) C1.5 ý3 (0,5) C1.6 ý4 (0,5) C3(3,0) C1.3 ý 4(0,5) C4 (2,0) C2(2,0) 0,5 0,5 2,5 0,5 3,5 2,5 Tổng hợp Tổng 2.5 3.0 0.5 2.0 2.0 10.0 ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT Môn Lịch Sử 7 học kỳ I I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm) Câu 1. Hãy khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng: 1. Giai cấp địa chủ và nông nô tá điền là hai giai cấp chính của: A. Xã hội chiếm hữu nô lệ B. Xã hội nguyên thuỷ C. Xã hội phong kiến D. Xã hội tư bản 2. Nội dung tư tưởng của phong trào văn hoá Phục Hưng là: A. Lên án nghiêm khắc giáo hội Thiên chúa B. Đả phá trật tự xã hội phong kiến C. Đề cao tự do con người D. Cả 3 ý trên 3. Văn hóa nước nào ảnh hưởng đến Campuchia và Lào nhiều nhất A. Việt Nam B. Inđônêxia C. Trung Quốc. D. Ấn Độ. 4. Ngô Quyền lên ngôi vua vào năm A. 939. B. 949. C. 1010. D. 944. 5. Kinh đô nước ta dưới thời Đinh Bộ Lĩnh là: A. Huế. B. Vạn Xuân. C. Hoa Lư. D. Cổ Loa. 6. Bộ luật hành văn đầu tiên của nước ta là: A. Hoàng Việt luật lệ. B. Hình luật. C. Quốc triều hình luật. D. Hình thư. II. TỰ LUẬN (7 ĐIỂM) Câu 2: Hãy cho biết sự ra đời của các vương quốc cổ ở Đông Nam Á. Kể tên 11 nước Đông Nam Á.(2,0đ) Câu 3: Trình bày tóm tắt diễn biến cuộc kháng chiến chống Tống do Lê Hoàn chỉ huy.(3,0đ) Câu 4 : Nhà Lý được thành lập như thế nào? (2,0đ) -----Hết----- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ I MÔN LỊCH SỬ LỚP 7 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm) Câu 1 (3 điểm). Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm 1. C 2. D 3. D 4. A 5. C 6. D II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 2:(2,0đ) Kể đúng tên 11 nước Đông Nam Á (1,0đ) -Đến những thế kỷ đầu công nguyên, cư dân Đông Nam Á biết sử dụng đồ sắt. (0,5đ) -Thời điểm này các quốc gia đầu tiên hình thành. (0,5đ) Câu 3: (3,0đ) - Đầu năm 981, quân Tống do Hầu Nhân Bảo chỉ huy theo 2 đường thủy bộ tiến vào nước ta (1đ) - Lê Hoàn cho quân đóng cọc ở sông bạch Đằng để ngăn chặn chiến thuyền của địch (0,5đ) - Trên bộ quân ta chặn đánh quyết liệt, quân thủy bộ của địch không thể phối hợp được (0,5đ) - Quân địch thất bại phải rút quân về nước (0,5đ) - Cuộc kháng chiến chống Tống thắng lợi. (0,5đ) Câu 4: (2,0đ) -Năm 1009, Lý Công Uẩn lên ngôi. Nhà Lý thành lập. (0,5đ) -Năm 1010, đặt niên hiệu Thuận Thiên, dời đô về Thăng Long. (0,5đ) -Năm 1054, đổi tên nước là Đại Việt.(0,5đ) -Ở địa phương chia làm 24 lộ, phủ(0,5đ) ---------------- Tiết 19: KIỂM TRA VIẾT MỘT TIẾT 1/ Mục đích: -Kiểm tra đánh giá kết quả học tập của học sinh về lịch sử thế giới cận đại từ tiết 1 đến tiết 18 - Kiểm tra khả năng tư duy, hiểu biết của học sinh về lịch sử thế giới cận đại; phong trào đấu tranh giải phĩng dân tộc trên thế giới ; củng cố kiến thức đã học. - Nâng cao nhận thức bồi dưỡng thế giới quan cho HS về thời kì trước chiến tranh thế giới thứ nhất. - Điều chỉnh nội dung và phương pháp dạy học của thầy và trị. 2/ Nội dung: Sự xác lập của chủ nghĩa tư bản Tình hình các nước Âu – Mỹ cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX Tình hình các nước châu Á từ thế kỷ XVII đến đầu thế kỷ XX 3/ Lập ma trận đề kiểm tra 1 tiết sử 8 HKI Mức độ Biết ( Nhớ) Hiểu Vận dụng Tổng Nội dung TN TL TN TL TN TL Bài 1 Bài 5 Bài 6 Bài 9 Bài 10 Bài 11 Bài 12 C1.1ý1(0,5) C1.3 ý 3(0,5) C1.4 ý 1(0,5) C1.6 ý 1(0,5) C2(3,0) C4 (3,0) C1.2 ý 2(0,5) C1.5 ý 4(0,5) C3 (1,0) 0,5 0,5 0,5 0,5 3,0 1,5 3,5 Tổng hợp Tổng 2.0 6.0 1.0 1.0 10.0 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HKI Mơn Lịch sử Lớp 8 I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: ( 3 điểm ,mỗi câu 0,5 điểm) Câu 1:Hãy chọn một chữ cái đầu câu mà em cho là đúng nhất 1. Từ thế kỷ XII đến thế kỷ XVI Nêđéc lan bị lệ thuộc vào vương quốc: A. Tây Ban Nha. B. Bồ Đào Nha. C. Bỉ. D. Anh. 2. Nguyên nhân cơ bản làm Cơng xã Pa ri thất bại: A. Giai cấp vơ sản cịn yếu. B. Chưa cĩ chính đảng lãnh đạo C. Chưa cĩ liên minh cơng nơng. D. Các thế lục phản động cấu kết với nhau để tiêu diệt cách mạng 3.Thuộc địa của Pháp ở Châu Á là: A. Mã-Lai ,Lào,ấn Độ. C. Việt Nam,Lào,Cam-pu-chia B. Miến-điện,Việt Nam,Cam-pu-chia D. In-đơ-nê-xia,Lào,Việt Nam 4. Cuộc khởi nghĩa Xi-pay diễn ra trong thời gian nào? A.1857-1859 B.1905-1907 C.1875-1895 5. Tây Ban Nha đã thống trị nước nào ở Đơng Nam Á ngay từ giữa thế kỷ XVI: A. Miến Điện. B. Mã Lai. C. Thái Lan. D. Philippin 6. Trong cải cách giáo dục, nội dung nào được tăng cường trong chương trình giảng dạy ở Nhật Bản: A. Nội dung vế khoa học và kỹ thuật. B. Nội dung về pháp luật. C. Nội dung về cơng nghiệp hĩa và hiện đại hĩa. D. Nội dung về giáo lý của tơn giáo. II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu 2: Trình bày cách mạng Tân Hợi (1911)?(3,0 điểm) Câu 3: Tại sao đơng Nam á trở thành đối tượng xâm lược của các nước tư bản phương Tây?(1 đ) Câu 4: Trình bày nội dung cơ bản và kết quả của cuộc duy tân Minh Trị?(3 đ) ----------------------------------- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HKI Mơn Lịch sử 8 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0đ) Câu 1: Mỗi câu chọn đúng 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A B C A D A II.PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu 2:Cách mạng Tân Hợi 1911 (3 đ) -Tháng 8/1905 Tơn Trung Sơn thành lập Trung Quốc Đơng Minh hội. -Cương lĩnh :Đánh đổ triều Mãn Thanh, khơi phục Trung Quốc -Diễn biến: +10-10-1911: Khởi nghĩa vũ trang diễn ra ở Vũ Xương dẫn đến thắng lợi lan khắp cả nước,chính phủ Mãn Thanh bị sụp đổ. +29-12-1911:chính phủ lâm thời thành lập +2-1912 :Viên Thế Khải làm tổng thống, cách mạng kết thúc. -Kết quả: lật đổ chế độ phong kiến, ,thiết lập nhà nước cộng hồ Trung Hoa dân quốc. -ý nghĩa: +Là cuộc cách mạng tư sản nổ ra đầu tiên ở Trung Quốc +Mở đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển. +Anh hưởng đến phong trào giải phĩng dân tộc ở châu á Câu 3:Nguyên nhân ĐNá bị các nước phương Tây Xâm Lược: (1 đ) -Đơng Nam á cĩ vị trí chiến lược quan trọng,giàu tài nguyên,chế độ Phong Kiến đang suy yếu. -Các nước tư bản cần thuộc địa,thị trường. -Cuối thế kỉ XIX Thực dân Phương Tây hồn thành xâm lược Đơng Nam á Câu 4:Nội dung và kết quả của cuộc duy tân Minh Trị. (3 đ) -Nội dung: +Kinh tế:Thống nhất tiền tệ,xố bỏ sự độc quyền đất đai của giai cấp phong kiến,tăng cường phát triển kinh tế ở nơng thơn,xây dựng cơ sở hạ tầng,đường xá,cầu cống,giao thơng liên lạc. +Chính trị- xã hội:Xố bỏ chế độ nơng nơ,đưa Qúi Tộc tư sản lên nắm chính quyền,thi hành chính sách giáo dục bắt buộc,chú trọng nội dung Khoa học-Kĩ Thuật trong chương trình giảng dạy. +Quân sự:Được tổ chức và huấn luyện theo kiểu phương Tây.. -Kết quả:Nhật Bản thốt khỏi nguy cơ trở thành thuộc địa, phát triển thành nước tư bản cơng nghiệp phát triển. ------------------------ Tiết 9 KIỂM TRA MỘT TIẾT I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: Thông qua bài kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của HS trong học tập, từ đó giúp GV rút kinh nghiệm, cải tiến cách dạy và giúp HS cải tiến cách học theo định hướng tích cực hóa người học. II. NỘI DUNG KIỂM TRA: -Kiến thức trọng tâm thuộc 2 chương (chương I đến chương II) -Câu hỏi kiểm tra gồm câu hỏi trắc nghiệm, tự luận. Gồm các loại câu hỏi củng cố kiến thức, tổng hợp và câu hỏi vận dụng kiến thức để giải quyết những vấn đề thực tiễn. Mức độ vừa sức đối với đa số HS và đủ thời gian làm bài. III. CỦNG CỐ: -GV thu bài, dặn dò soạn câu hỏi cuối bài. *Rút kinh nghiệm. ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT HKI A. MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng TỔNG Số câu Đ KQ TL KQ TL KQ TL Chủ đề 1: Liên Xô và các nước Đông Âu Câu-Bài C1 B1 2 Điểm 0.25 2 2,25 Chủ đề 2: Các nước Á-Phi-Mĩ la tinh Câu-Bài C2,3,4,5 4 Điểm 1 1 Câu-Bài C6 1 Điểm 1,25 1,25 Câu-Bài C7 1 Điểm 0,5 0,5 Câu-Bài B4 1 Điểm 1,5 1,5 Câu-Bài B5 1 Điểm 2,5 2,5 Câu-Bài B6 1 Điểm 1 1 Số Câu-Bài 3 7 1 11 TỔNG Điểm 3 5 2 10 B. NỘI DUNG ĐỀ Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3 điểm ) Câu 1:Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,25 điểm ) Nước đầu tiên phĩng vệ tinh nhân tạo, mở đầu kỉ nguyên chinh phục vũ trụ của lồi người là: A. Liên Xơ B. Trung Quốc C. Nhật Bản D. Mĩ 2. Từ năm 1978, Trung Quốc trở thành quốc gia giàu mạnh, văn minh nhờ vào chính sách: A. Đại nhảy vọt B. Đại cách mạng văn hĩa vơ sản C. cải cách mở cửa D. phát triển quân sự 3. Thành viên thứ 7 của ASEAN là: A. Bru-nây B. Việt Nam C. Cam-pu-chia D.Lào 4. Khối quân sự Đơng Nam Á viết tắc theo tiếng Anh là : A. NATO B. SEATO C. EU D. SEV 5.“con rồng” ở châu Á là thành viên của ASEAN: A. Thái Lan B.In đơ nê xi a C. Philip pin D. Xin ga po Câu 2:Hãy cặp đơi các sự kiện với các mốc thời gian tương ứng: (1,25đ) 6: Mốc thời gian Nội dung sự kiện 1 Năm 1960 A Thành lập hội đồng tương trợ kinh tế 1- 2 8/8/1967 B Nước CHND Trung Hoa thành lập 2- 3 1/10/1949 C Cách mạng nhân dân Cu Ba thắng lợi 3- 4 1/1/1959 D Hiệp hội các nước Đơng Nam Á thành lập 4- 5 8/1/1949 E Năm châu Phi 5- 7: Hãy xác định Đ hoặc S cho các ý sau đây: (0,5) Từ năm 1978 đến nay, Liên Xơ là nước cĩ tốc độ tăng trưởng kinh tế cao nhất TG CNXH ở Liên Xơ bị khủng hoảng và sụp đổ do thực hiện đa nguyên về chính trị và tổng tuyển cử tự do. Phần 2 : TỰ LUẬN (7 điểm ) Bài 1 2điểm Vì sao nĩi: Từ sau chiến tranh thế giới thứ hai, Liên Xơ trở thành chỗ dựa vững chắc của Hịa bình và cách mạng thế giới? Bài 4 1.5điểm Hãy cho biết ý nghĩa lịch sử của sự ra đời nước CHND Trung Hoa. Bài 5 2,5điểm Tại sao cĩ thể nĩi: “Từ đầu những năm 90 của thế kỉ XX, một chương mới đã mở ra trong lịch sử khu vực Đơng Nam Á” ? Bài 6 1 điểm Hiện nay châu Phi đang gặp những khĩ khăn gì trong cơng cuộc phát triển kinh tế, xã hội đất nước? C. ĐÁP ÁN Phần 1 : ( 3 điểm ) C1: A,C,B,B, B. C2: 1-e, 2-d, 3-b, 4-c, 5-a C3: Sai, Sai. Phần 2 : ( 7 điểm ) Bài/câu Đáp án Điểm Bài 1 : -Chế tạo thành cơng bom nguyên tủ. -cường quốc cơng nghiệp -Đối ngoại 2 Bài 4: -Lật đổ ách thống trị ĐQ-PK, mở ra kỉ nguyên độc lập -CNXH nối liền từ Âu- Á 1,5 Bài 5: -Số lượng thành viên từ 6 à 10 trong khu vực -Thay đổi mục tiên -Mở rộng pham vi hoạt động: AFTA, ARF 2.5 Bài 6: Đĩi nghèo, lạc hậu, xung đột nội chiến, dịch bệnh 1
File đính kèm:
- de_kiem_tra_1_tiet_lich_su_lop_6_9_co_dap_an.doc