Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Địa lí - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Bình Minh (Có đáp án)

Câu 3 : Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số nước ta năm 1999 là :

  1. 1,52%
  2. 1,12%
  3. 1,43%
  4. 1,37%

Câu 4 : Nước ta nằm trong số các nước có :

  1. Mật độ dân số cao nhất thế giới
  2. Mật độ dân số khá cao trên thế giới
  3. Mật độ dân số cao trên thế giới
  4. Tất cả đều sai

Câu 5 : Vùng Đồng bằng sông Cửu Long trồng cây công nghiệp nhiều nhất là :

  1. Cây mía
  2. Cây dừa
  3. Lạc
  4. Ý A và B đúng
doc 8 trang Bạch Hải 14/06/2025 120
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Địa lí - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Bình Minh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Địa lí - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Bình Minh (Có đáp án)

Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Địa lí - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Bình Minh (Có đáp án)
 PHÒNG GDĐT KIM SƠN CÂU HỎI ÔN TẬP THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
 TRƯỜNG THCS BÌNH MINH NĂM HỌC 2017 – 2018
 MÔN ĐỊA LÝ
 (Đề gồm 50 câu trong 06 trang)
I. CÂU HỎI NHẬN BIẾT(20 CÂU)
Câu 1: Việt Nam là một quốc gia có nhiều dân tộc, có tất cả:
 A. 45 dân tộc
 B. 48 dân tộc
 C. 54 dân tộc
 D. 58 dân tộc.
Câu 2 : Số dân nước ta năm 2003 là :
 A. 76,6 triệu người
 B. 79,7 triệu người
 C. 80,9 triệu người
 D. 76,3 triệu người
Câu 3 : Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số nước ta năm 1999 là :
 A. 1,52%
 B. 1,12%
 C. 1,43%
 D. 1,37%
Câu 4 : Nước ta nằm trong số các nước có :
 A. Mật độ dân số cao nhất thế giới
 B. Mật độ dân số khá cao trên thế giới
 C. Mật độ dân số cao trên thế giới
 D. Tất cả đều sai 
Câu 5 : Vùng Đồng bằng sông Cửu Long trồng cây công nghiệp nhiều nhất là :
 A. Cây mía
 B. Cây dừa
 C. Lạc
 D. Ý A và B đúng
Câu 6 : Vùng trồng cây ăn quả lớn nhất nước ta là :
 A. Đông Nam Bộ
 B. Đồng bằng sông Hồng
 C. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ
 D. Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng
Câu 7 : Các tuyến đường quan trọng đang được mở rộng, nâng cấp ở nước ta tiêu biểu là 
 A. Quốc lộ 1A
 B. Quốc lộ 5, 18, 51, 22, đường Hồ Chí Minh
 C. Quốc lộ 60
 D. Hai ý A và B đúng
Câu 8 : Trong số các di sản văn hóa thế giới được UNESCO công nhận dưới đây, di sản không 
thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ là : A. Cố đô Huế
 B. Phố cổ Hội An
 C. Di tích Mỹ Sơn
 D. Tất cả đều đúng
Câu 9 : Loại hình giao thông vận tải không phổ biến ở Bến Tre là :
 A. Đường bộ
 B. Đường biển
 C. Đường hàng không
 D. Đường sông
Câu 10 : Sông Cửu Long đổ ra biển qua địa phận Bến Tre bằng các cửa :
 A. Cửa Tiểu, cửa Đại, cửa Hàm Luông, cửa Cổ Chiên
 B. Cửa Đại, cửa Ba Lai, cửa Hàm Luông, cửa Cổ Chiên
 C. Cửa Ba Lai, cửa Đại, cửa Hàm Luông
 D. Cửa Ba Lai, cửa Hàm Luông, cửa Cổ Chiên, cửa Trần Đề
Câu 11 : Ba vùng kinh tế trọng điểm nước ta, vùng có nhiều tỉnh thành nhất là :
 A. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ
 B. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung
 C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam
 D. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ và phía Nam
Câu 12 : Một số cây công nghiệp lâu năm ở vùng Đông Nam Bộ là :
 A. Cao su, cà phê, hồ tiêu, điều
 B. Cao su, lạc, thuốc lá
 C. Lạc, đậu tương, mía, cao su
 D. Cao su
Câu 13 : Đông Nam Bộ là địa bàn có sức hút nguồn đầu tư nước ngoài :
 A. Mạnh
 B. Mạnh nhất
 C. Khá mạnh
 D. Tương đối mạnh
Câu 14 : Vùng Đồng bằng sông Cửu Long có :
 A. 10 tỉnh thành
 B. 12 tỉnh thành
 C. 13 tỉnh thành
 D. 14 tỉnh thành
Câu 15 : Vùng có thu nhập bình quân đầu người một tháng thấp nhất nước ta (năm 1999) 
 A. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ
 B. Vùng Đồng bằng sông Hồng
 C. Vùng Bắc Trung Bộ
 D. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ
Câu 16 : Ở Đồng bằng sông Cửu Long, lúa được trồng chủ yếu ở :
 A. Kiên Giang, Sóc Trăng
 B. An Giang, Long An, Tiền Giang
 C. Đồng Tháp
 D. Tất cả đều đúng
Câu 17 : Ở Đồng bằng sông Cửu Long, vịt được nuôi nhiều nhất ở :
 A. Bạc Liêu, Cà Mau
 B. Cà Mau, Sóc Trăng, Trà Vinh, Bến Tre
 C. Bạc Liêu, Cà Mau, Sóc Trăng, Vĩnh Long, Trà Vinh
 D. Sóc Trăng, Bạc Liêu, Đồng Tháp Câu 18 : Vùng kinh tế có diện tích lớn nhất nước ta là : 
 A. Tây Nguyên
 B. Đồng bằng sông Cửu Long
 C. Bắc Trung Bộ
 D. Trung du và miền núi Bắc Bộ
Câu 19 : Thành phần kinh tế quan trọng nhất giúp cho nội thương phát triển mạnh mẽ là :
 A. Kinh tế tư nhân
 B. Kinh tế nhà nước
 C. Kinh tế tập thể
 D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
Câu 20 : Chỉ số tăng trưởng đàn gia súc nước ta từ 1990 – 2002 nhanh nhất là :
 A. Đàn trâu
 B. Đàn bò
 C. Đàn lợn
 D. Tất cả đều đúng
 II. CÂU H￿I THÔNG HI￿U(20 CÂU)
Câu 21 : Chất lượng cuộc sống ở nước ta đang được nâng cao, biểu hiện nào sau đây sai :
 A. Tỉ lệ người lớn biết chữ nâng lên
 B. Cơ cấu sử dụng lao động thay đổi theo hướng tích cực
 C. Thu nhập bình quân đầu người tăng
 D. Người dân được hưởng các dịch vụ xã hội tốt hơn
Câu 22 : Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến sự đổi thay to lớn của nông nghiệp nước ta trong 
những năm Đổi mới là :
 A. Đường lối đổi mới trong nông nghiệp
 B. Nông dân cần cù lao động
 C. Khí hậu thuận lợi
 D. Đất đai màu mỡ
Câu 23 : Ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm gồm các phân ngành chính :
 A. Chế biến sản phẩm trồng trọt
 B. Chế biến sản phẩm chăn nuôi, thực phẩm đông lạnh, đồ hộp
 C. Chế biến thủy sản
 D. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 24 : Cơ cấu dân số theo độ tuổi của nước ta đang có sự thay đổi như sau :
 A. Tỉ lệ trẻ em giảm xuống
 B. Tỉ lệ người trong độ tuổi lao động tăng lên
 C. Tỉ lệ người trên độ tuổi lao động tăng lên
 D. Tất cả đều đúng
Câu 25 : Hoạt động dịch vụ tập trung ở thành phố lớn và thị xã nhiều hơn ở khu vực nông thôn 
do :
 A. Dân cư tập trung đông và kinh tế phát triển hơn khu vực nông thôn
 B. Giao thông vận tải phát triển hơn
 C. Thu nhập bình quân đầu người cao hơn
 D. Có nhiều chợ hơn
Câu 26 : Cây chè ở Trung du và miền núi Bắc Bộ chiếm tỉ trọng lớn về diện tích và sản lượng so 
với cả nước là do :
 A. Thổ nhưỡng và khí hậu rất phù hợp B. Các vùng khác trong nước không thích hợp trồng chè
 C. Ngoài cây chè không trồng được bất kì cây nào khác
 D. Người tiêu dùng trong nước chỉ ưa chuộng chè của Trung du và miền núi Bắc Bộ
Câu 27 : Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế của :
 A. Vùng Bắc Trung Bộ
 B. Vùng Đông Nam Bộ
 C. Vùng Đồng bằng sông Hồng
 D. Vùng Đồng bằng sông Hồng, Trung du và miền núi Bắc Bộ
Câu 28 : Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung có tác động mạnh tới sự chuyển dịch cơ cấu kinh 
tế của :
 A. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ
 B. Vùng Bắc Trung Bộ
 C. Tây Nguyên
 D. Cả ba vùng trên
Câu 29 : Khu vực công nghiệp phát triển mạnh ở Đông Nam Bộ là do những nguyên nhân sau :
 A. Vị trí địa lý thuận lợi
 B. Cơ sở hạ tầng phát triển
 C. Nguồn nhân công có kỹ thuật lành nghề
 D. Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 30 : Ý nào không thuộc thế mạnh kinh tế chủ yếu của Trung du và miền núi phía Bắc 
 A. Khai thác khoáng sản, phát triển thủy điện
 B. Trồng cây công nghiệp lâu năm, rau quả cận nhiệt và ôn đới
 C. Trồng cây lương thực, chăn nuôi gia cầm, cá
 D. Trồng và bảo vệ rừng
Câu 31 : Ngành công nghiệp của Bắc Trung Bộ chưa phát triển tương xứng với tiềm năng là do 
: 
 A. Lãnh thổ hẹp ngang, quỹ đất hạn chế, nhiều thiên tai
 B. Thiếu tài nguyên khoáng sản và nhiên liệu
 C. Thiếu lao động nhất là lao động có tay nghề
 D. Cơ sở hạ tầng còn yếu kém và hậu quả của chiến tranh kéo dài
Câu 32 : Khó khăn trong phát triển nông nghiệp ở Duyên hải Nam Trung Bộ là :
 A. Quỹ đất nông nghiệp hạn chế, đất xấu
 B. Địa hình khúc khuỷu, nhiều vũng, vịnh
 C. Thường bị thiên tai (hạn hán, bão lụt, cát lấn)
 D. Ý A và C đúng
Câu 33 : Duyên hải Nam Trung Bộ có thế mạnh kinh tế đặc biệt là :
 A. Khai thác, chế biến và xuất khẩu khoáng sản
 B. Khai thác, chế biến và xuất khẩu lâm sản
 C. Kinh tế biển : đánh bắt nuôi trồng thủy sản, du lịch, dịch vụ
 D. Thâm canh tăng năng suất cây trồng và vật nuôi, làm muối
Câu 34 : Nguyên nhân chính làm cho vùng Đồng bằng sông Hồng có năng suất lúa cao nhất cả 
nước là :
 A. Đất phù sa màu mỡ
 B. Khí hậu, thủy văn thuận lợi
 C. Thâm canh tăng năng suất, tăng vụ
 D. Nguồn lao động dồi dào
Câu 35 : Bình quân lương thực theo đều người toàn vùng Đồng bằng sông Cửu Long gấp 
 A. 2 lần bình quân cả nước B. 3 lần bình quân cả nước
 C. Gấp 4 lần bình quân cả nước
 D. Gấp 2,3 lần bình quân cả nước
Câu 36 : Thời kì có sự nhiễm mặn ở Bến Tre sâu sắc là vào mùa khô từ :
 A. Tháng 3 đến tháng 4
 B. Tháng 2 đến tháng 4
 C. Tháng 1 đến tháng 3
 D. Tháng 1 đến tháng 4
Câu 37 : Quốc lộ đi qua tỉnh Bến Tre là :
 A. Quốc lộ 57
 B. Quốc lộ 60
 C. Quốc lộ 57, 60
 D. Cả 3 ý trên đều sai
Câu 38 : Các ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta theo tỉ trọng từ lớn đến nhỏ :
 A. Chế biến lương thực thực phẩm, cơ khí, điện tử, khai thác nhiên liệu, vật liệu xây dựng, 
 hóa chất, dệt may, điện
 B. Chế biến lượng thực thực phẩm, các ngành công nghiệp khác
 C. Chế biến lương thực thực phẩm, dệt may, điện
 D. Tất cả đều sai
Câu 39 : Các mặt hàng xuất khẩu chủ lực của vùng Đông Nam Bộ là :
 A. Dầu thô
 B. Thực phẩm chế biến
 C. Hàng may mặc, giày dép, đồ gỗ
 D. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 40 : Loại thiên tai ít gây thiệt hại ở Bắc Trung Bộ là : 
 A. Bão, lụt, lũ quét
 B. Động đất, sóng thần
 C. Hạn hán, thiếu nước
 D. Gió phơn Tây Nam
III. CÂU HỎI VẬN DỤNG(10 CÂU)
Câu 41. Trong giai đoạn hiện nay, tỷ lệ sinh giảm là do:
 A. Nhà Nước không cho sinh nhiều B. Tâm lý trọng nam khinh nữ không còn
 C. Số phụ nữ trong độ tuổi sinh sản giảm D. Thực hiện tốt kế hoạch hoá gia đình.
Câu 42: Sự đổi mới nền kinh tế biểu hiện qua việc tăng mạnh tỷ trọng:
 A. Nông nghiệp B. Công nghiệp – xây dựng
 C. Dịch vụ D. Công nghiệp.
Câu 43: Biện pháp quan trọng hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp nước ta là:
 A. Chọn lọc lai tạo giống B. Sử dụng phân bón thích hợp
 C. Tăng cường thuỷ lợi D. Cải tạo đất, mở rộng diện tích.
Câu 44: Điều kiện tự nhiên ảnh hưởng sâu sắc đến thời vụ là:
 A. Đất trồng B. Nguồn nước tưới
 C. Khí hậu D. Giống cây trồng.
Câu 45: Nhân tố tự nhiên ảnh hưởng lớn đến sự phát triển và sự phân bố công nghiệp là:
 A. Địa hình B. Khí hậu
 C. Vị trí địa lý D. Nguồn nguyên nhiên liệu.
Câu 46: Cơ sở để phát triển ngành công nghiệp trọng điểm là nguồn tài nguyên:
 A. Quý hiếm B. Dễ khai thác C. Gần khu đông dân cư D. Có trữ lượng lớn.
Câu 20: Sự phân bố của dịch vụ phụ thuộc nhiều yếu tố, nhưng quan trọng nhất là:
 A. Địa hình B. Sự phân bố công nghiệp
 C. Sự phân bố dân cư D. Khí hậu.
Câu 47: Nói Việt Nam là một nước đông dân là vì:
 A. Việt Nam có 79,7 triệu người (2002) B. Lãnh thổ đứng thứ 58 về diện tích.
 C. Dân số đứng thứ 13 trên thế giới D. Lãnh thổ hẹp, dân số nhiều.
Câu 48. Cho bảng số liệu: Giá trị sản xuất công nghiệp của vùng Tây Nguyên và cả nước thời 
kỳ 1995-2002(nghìn tỉ đồng)
 1995 2000 2002
 Tây Nguyên 1,2 1,9 2,3
 Cả nước 103,4 198,3 261,1
Nhận xét về tình hình phát triển công nghiệp ở vùng tây Nguyên và cả nước thời kì 1995-2002?
 A. Tăng liên tục
 B. Phát triển chậm
 C. Tây Nguyên nhanh hơn so với cả nước 
 D. Cả ba ý đều sai
Câu 49. Dựa vào bảng số liệu sau đây:
 0
Tỉ suất sinh và tỉ suất tử của dân số nước ta thời kì 1979-1999( /00)
 Năm 1979 1999
 Tỉ suất
 Tỉ suất sinh 32,5 19,9
 Tỉ suất tử 7,2 5,6
Tỉ lệ (%) gia tăng tự nhiên của dân số năm 1979 là:
 A. 2,53
 B. 25,3
 C. 1,43
 D. 14,3
Câu 50. Dựa vào bảng số liệu sau đây:
 0
Tỉ suất sinh và tỉ suất tử của dân số nước ta thời kì 1979-1999( /00)
 Năm 1979 1999
 Tỉ suất
 Tỉ suất sinh 32,5 19,9
 Tỉ suất tử 7,2 5,6
Tỉ lệ (%) gia tăng tự nhiên của dân số năm 1979 là:
 A. 2,53
 B. 25,3
 C. 1,43
 D. 14,3 PHÒNG GDĐT KIM SƠN ĐÁP ÁN CÂU HỎI ÔN TẬP THI TUYỂN SINH 
 TRƯỜNG THCS BÌNH MINH VÀO LỚP 10 THPT
 NĂM HỌC 2017 – 2018
 MÔN ĐỊA LÝ
 (Đáp án trong 02 trang)
Mức độ Câu Đáp án
 1 C
 2 C
 3 C
 4 C
 5 D
 6 C
 7 D
 8 A
 9 C
 10 B
 11 A
 12 B
 13 B
Nhận biết 14 C
 15 A
 16 D
 17 C
 18 D
 19 A
 20 C
Thông hiểu 21 B
 22 A
 23 D
 24 D
 25 A
 26 A
 27 D
 28 D
 29 D
 30 C
 31 D
 32 D
 33 C
 34 C
 35 D
 36 B
 37 C
 38 A
 39 D
 40 B Vận dụng 41 D
 42 B
 43 C
 44 C
 45 A
 46 D
 47 C
 48 A
 49 A
 50 C
 XÁC NHẬN CỦA BGH NGƯỜI RA ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN
 (Họ tên, chữ ký)
 Lê Thị Thêu Đỗ Thị Hoài Thu

File đính kèm:

  • doccau_hoi_on_tap_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_thpt_mon_dia_li_nam.doc