Bài giảng Ngữ văn Lớp 7 Phát triển năng lực - Tiết 45: Từ đồng âm

Tìm hiểu ví dụ:

Giải thích nghĩa của từ lồng trong 2 câu văn

Nghĩa của 2 từ lồng có liên quan gì với nhau không?

Tìm hiểu ví dụ:

Lồng (1): Hoạt động của con vật đang đứng im bỗng nhảy dựng lên rất khó kỡm gi? (động từ)

Lồng (2): Chỉ đồ vật làm bằng tre, kim loại dùng để nhốt vật nuôi. (danh từ)

Nghĩa của 2 từ lồng khác nhau, không có mối liên quan với nhau.

Nhận biết từ đồng âm và từ nhiều nghĩa trong từ điển:

mai 1: dt. Cây trồng làm cảnh, hoa vàng, nở vào đầu xuân: hoa mai.

mai 2: dt. Dụng cụ đào đất, gồm lưỡi sắt nặng, tra cán dài: vác mai đi đào.

mai 3: dt. 1. Ngày tiếp liền sau hôm nay: ngày mai. 2. Thời điểm trong tương lai gần: mai sau, mai này.

 

ppt 29 trang cucpham 21/07/2022 3300
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Ngữ văn Lớp 7 Phát triển năng lực - Tiết 45: Từ đồng âm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Ngữ văn Lớp 7 Phát triển năng lực - Tiết 45: Từ đồng âm

Bài giảng Ngữ văn Lớp 7 Phát triển năng lực - Tiết 45: Từ đồng âm
THI TÌM TỪ CÓ TIẾNG THIÊN 
- Thiên : trời: thiên đường, thiên hà, thiên sứ, thiên chức, thiên tử, kinh thiên động địa, thiên lương, thiên đình, thiên nhiên 
- Thiên: nghìn : thiên thu, thiên biến vạn hóa, thiên niên kỉ, thiên lý mã 
- Thiên : dời : thiên đô chiếu, biến thiên 
- Thiên : nghiêng về một phía: thiên vị, thiên hướng, thiên lệch 
Tiết 45 
Từ đồng âm 
TỪ ĐỒNG ÂM 
I. ThÕ nµo lµ tõ ®ång ©m? 
1. Tìm hiểu ví dụ: 
1. Con ngùa ®ang ®øng bçng lång lªn. 
2. Mua ®ư­îc con chim, b¹n t«i nhèt ngay vµo lång . 
- Giải thích nghĩa của từ lồng trong 2 câu văn 
- Nghĩa của 2 từ lồng có liên quan gì với nhau không? 
TỪ ĐỒNG ÂM 
I. ThÕ nµo lµ tõ ®ång ©m? 
1. Tìm hiểu ví dụ: 
1. Con ngùa ®ang ®øng bçng lång lªn. 
2. Mua ®ư­îc con chim, b¹n t«i nhèt ngay vµo lång . 
- Lång (1): Ho¹t ®éng cña con vËt ®ang ®øng im bçng nh¶y dùng lªn rÊt khã kìm giữ ( ®éng tõ) 
 - Lång (2): ChØ ®å vËt lµm b»ng tre, kim lo¹i dïng ®Ó nhèt vËt nu«i. ( danh tõ) 
=> Nghĩa của 2 từ lồng khác nhau, không có mối liên quan với nhau. 
2. Ghi nhớ 
Từ đồng âm là những từ giống nhau về âm thanh nhưng nghĩa khác xa nhau, không liên quan gì với nhau. 
Trß ch¬i: 
Đuổi hình bắt từ đồng âm 
Nhìn hình ảnh đoán từ đồng âm. 
Bàn bạc 
Cái bàn 
 Quê em nằm bên con sông hiền hòa . Chiều chiều, đi học về, chúng em cùng nhau ra bờ sông thả diều . Những cánh đồng lúa mênh mông , xanh biếc . Đàn cò trắng rập rờn bay lượn . Cạnh bờ ao, đàn trâu thung thăng gặm cỏ . 
Câu cá 
Câu văn 
Con ®­ưêng - C©n ®ư­êng 
Em bÐ bß – Con bß 
KhÈu sóng - Hoa sóng 
L¸ cê – Cê vua 
§ång tiÒn – T­ưîng ®ång 
Hßn ®¸ - §¸ bãng 
Lưu ý: Phân biệt từ đồng âm và từ nhiều nghĩa đ 
Giống nhau: Đều có âm thanh giống nhau. 
- Khác nhau: 
Từ đồng âm 
Từ nhiều nghĩa 
- Các nghĩa khác xa nhau, không có mối liên quan với nhau. 
- Không xác định được đâu là nghĩa gốc 
- Các nghĩa có mối liên quan với nhau. 
- Xác định được nghĩa gốc, nghĩa chuyển. 
Nhận biết từ đồng âm và từ nhiều nghĩa trong từ điển: 
mai 1 : dt. Cây trồng làm cảnh, hoa vàng, nở vào đầu xuân: hoa mai . 
mai 2 : dt. Dụng cụ đào đất, gồm lưỡi sắt nặng, tra cán dài: vác mai đi đào . 
mai 3 : dt. 1. Ngày tiếp liền sau hôm nay: ngày mai . 2. Thời điểm trong tương lai gần: mai sau, mai này... 
Lá gan 
Lá cờ 
Lá cây 
Đá bóng 
Tảng đá 
Chân núi 
Đôi chân 
Chân tường 
Từ đồng âm trong tiếng Anh: 
- Meet ( nhớ, gặp gỡ) và Meat (thịt) 
- For (để, cho) và Four (số 4) 
- I (tôi) và Eye (mắt) 
- Buy (mua), Bye (tạm biệt) và By (qua, bằng, cạnh) 
- Two (số hai), To (cho, đến, với) và Too (cũng, quá) 
II. Sử dụng từ đồng âm 
1. Tìm hiểu ví dụ 
Thảo luận cặp đôi: 
1. Nhờ đâu mà em phân biệt được nghĩa của các từ lồng trong hai câu trên? 
2. Câu Đem cá về kho nếu tách khỏi ngữ cảnh có thể hiểu thành mấy nghĩa? Em hãy thêm vào câu này một vài từ để câu trở thành đơn nghĩa. 
3. Để hiểu đúng nghĩa, tránh những hiểu lầm do hiện tượng đồng âm gây ra, cần phải chú ý điều gì khi giao tiếp. 
TỪ ĐỒNG ÂM 
II. Sö dông tõ ®ång ©m. 
Đ em c á v ề kho ! 
-kho 1: một c á ch chế biến thức ăn (động từ) 
 kho 2 : nơi để chứa đựng, cất hàng (danh t ừ ) 
Đ em c á v ề mà kho . 
Đ em c á v ề để nhập kho . 
2. Ghi nhớ: 
 Trong giao tiếp phải chú ý đầy đủ đến ngữ cảnh để tránh hiểu sai nghĩa của từ hoặc dùng từ với nghĩa nước đôi do hiện tượng đồng âm gây ra. 
=> Để hiểu đúng nghĩa của từ “kho” ta dựa vào hoàn cảnh giao tiếp và đặt nó vào từng câu cụ thể. 
1. Tìm hiểu ví dụ 
0 
1 
2 
3 
4 
5 
Đố vui 
a) Trùng trục như con chó thui 
Chín mắt, chín mũi, chín đuôi, chín đầu. 
 (Là con gì?) 
 con 
 chó thui 
0 
1 
2 
3 
4 
5 
Đố vui 
 b) Hai cây cùng có một tên 
Cây xoè mặt nước, cây trên chiến trường 
Cây này bảo vệ quê hương 
Cây kia hoa nở soi gương mặt hồ. 
 ( Là cây gì?) 
cây hoa súng, 
 khẩu súng 
0 
1 
2 
3 
4 
5 
Đố vui 
c) Mồm bò không phải mồm bò mà lại mồm bò. 
 ( Là con gì?) 
con ốc 
0 
1 
2 
3 
4 
5 
Đố vui 
Hai ta tên thật giống nhau 
Bạn bay trong gió ngắm màu trời xanh 
Tôi quanh quẩn giữa chiếc bàn 
Giúp người giải trí luyện rèn thông minh. 
 ( Là những cái gì?) 
 lá cờ, quân cờ 
III. LUYỆN TẬP 
B ài 2: 
a) Tìm các nghĩa khác nhau của danh từ “cổ” và giải thích mối liên quan giữa các nghĩa đó. 
Cổ: 
Bộ phận nối liền thân và đầu của người hoặc động vật. 
 Hươu cao cổ 
2. Bộ phận gắn liền cánh tay và bàn tay, ống chân và bàn chân. 
 Cổ tay, cổ chân 
3. Bộ phận gắn liền giữa thân và miệng của đồ vật. Cổ áo, cổ chai 
 Mối liên quan: Đều là bộ phận dùng để nối các phần của người, vật 
b) - Cổ: cổ đại, cổ đông, cô 
 - Giải nghĩa: 
+ Cổ đại : thời đại xa xưa nhất trong lịch sử 
+ Cổ đông : người có cổ phần trong một công ty 
+ Cô : ngôi thứ 3, từ địa phương miền Nam 
b) Tìm từ đồng âm với danh từ “cổ” và cho biết nghĩa của từ đó? 
TỪ ĐỒNG ÂM 
B ài 3 
1. bàn (danh từ) – bàn (động từ) 
1. Họ ngồi vào bàn để bàn công việc. 
2. sâu (danh từ) – sâu (tính từ) 
2. Mấy chú sâu con ẩn sâu trong lá. 
 3. năm (danh từ) – năm (số từ) 
3. Năm nay bé vừa tròn năm tuổi. 
§Æt c©u víi mçi cÆp tõ ®ång ©m sau? 
Mỗi câu phải có hai từ đồng âm 
chóc c¸c em häc tèt 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_ngu_van_lop_7_phat_trien_nang_luc_tiet_45_tu_dong.ppt