Bài giảng Ngữ văn Lớp 7 Phát triển năng lực - Bài: Câu trần thuật đơn không có từ “là” - Trần Thị Điệp
VN thường do động từ hoặc cụm động từ, tính từ hoặc cụm tính từ tạo thành.
Vị ng? thường do động từ hoặc cụm động từ, tính từ hoặc cụm tính từ tạo thành.
Khi vị ng? biểu thị ý phủ định,
nó kết hợp với các từ không,
chua.
Nhận xét
Chủ ngữ đứng trước vị ng?
miêu tả hành động của sự vật nêu
ở chủ ng? -> Câu miêu tả
Vị ng? đứng trước chủ ng?
thông báo về sự xuất hiện của
sự vật -> Câu tồn tại
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Ngữ văn Lớp 7 Phát triển năng lực - Bài: Câu trần thuật đơn không có từ “là” - Trần Thị Điệp", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Ngữ văn Lớp 7 Phát triển năng lực - Bài: Câu trần thuật đơn không có từ “là” - Trần Thị Điệp
Phũng GD-ĐT Hưng Hà Trường TH & THCS Tõy Đụ Mụn Ngữ Văn 6 Giỏo viờn Trần Thị Điệp CHÀO MỪNG QUí THẦY Cễ VỀ DỰ GIỜ ! Cõu hỏi số 1: Cõu gồm những thành phần chớnh nào ? A. Chủ ngữ D. Chủ ngữ , vị ngữ C. Trạng ngữ B. Vị ngữ Cõu hỏi số 2: C õu cú cấu tạo bởi một cụm chủ - vị gọi là cõu gỡ? A. Cõu đơn D. Cõu bỡnh thường C. Cõu ghộp B. Cõu phức A . 2 D. 5 C. 4 B. 3 Cõu hỏi số 3: Xột theo mục đớch núi, cõu chia thành mấy loại? Cõu hỏi số 4: Cõu dựng đ ể k ể , nh ậ n xột, nờu ý ki ế n thu ộ c ki ể u cõu gỡ? A. Cõu k ể D. Cõu cầu khiến C. Cõu cảm thỏn B. Cõu h ỏ i C ác kiểu CÂU CHIA THEO MụC ĐÍCH NểI CÂU TRầN THUậT CÂU CầU KHIến CÂU NGHI VấN CÂU CảM THáN CÂU TRầN THUậT ĐƠN Là loại câu do 1 cụm C-V tạo thành Dùng để giới thiệu , tả hoặc kể về một sự việc , sự vật hay để nêu một ý kiến . Câu trần thuật đơn có từ là Cõu TTĐ cú t ừ là I. Đặc điểm của cõu trần thuật đơn khụng cú từ là : 1. Ví dụ : ( Sgk/118) 2. Nhận xét : Xác đ ịnh chủ ngữ vị ngữ trong các câu sau : Vị ngữ của các câu trên do những từ hoặc cụm từ loại nào tạo thành ? a, Phú ô ng mừng lắm. ( Sọ Dừa ) b, Chúng tôi tụ hội ở góc sân . ( Duy Khán ) c, Cả làng thơm . ( Duy Khán ) d, Gió thổi . CN VN CN VN CN VN CN VN Vị ngữ là cụm tớnh từ Vị ngữ là cụm đ ộng từ . Vị ngữ là tính từ Vị ngữ là động từ - V N thường do đ ộng từ hoặc cụm đ ộng từ , tính từ hoặc cụm tính từ tạo thành . Em có nhận xét g ỡ về cấu tạo của VN trong câu trần thuật đơn không có từ là? CÂU TRẦN THUẬT ĐƠN KHễNG Cể TỪ “LÀ” I) Đ ặc đ iểm của câu trần thuật đơn không có từ là 1. Ví dụ : ( Sgk/118) 2. Nhận xét . - Vị ngữ thường do đ ộng từ hoặc cụm đ ộng từ , tính từ hoặc cụm tính từ tạo thành . Em hãy chọn những từ hoặc cụm từ phủ đ ịnh sau đây không , không phải , chưa, chưa phải để đ iền vào trước vị ngữ của các câu dưới đây: a, Phú ô ng mừng lắm. ( Sọ Dừa ) b, Chúng tôi tụ hội ở góc sân . ( Duy Khán ) Phú ô ng không (chưa ) mừng lắm. Chúng tôi không ( c hưa ) tụ hội ở góc sân . Khi vị ngữ biểu thị ý phủ đ ịnh , nó kết hợp với các từ không , chưa . 3. Ghi nhớ (Sgk/119) - Nhận xột gỡ về ý nghĩa cỏc cõu vừa điền cú từ phủ định ? - C õu trần thuật đơn khụng cú từ là cú những đặc điểm gỡ ? CÂU TRẦN THUẬT ĐƠN KHễNG Cể TỪ “LÀ” I . Đặc điểm của cõu trần thuật đơn khụng cú từ là : 1. Ví dụ : ( Sgk/118) 2. Nhận xét : 3. Ghi nhớ (Sgk/119) II. Câu miêu tả và câu tồn tại. 1. Ví dụ : ( Sgk/119) 2. Nhận xét a, Chủ ngữ đ ứng trước vị ngữ miêu tả hành đ ộng của sự vật nêu ở chủ ngữ -> Câu miêu tả b, Vị ngữ đ ứng trước chủ ngữ thông báo về sự xuất hiện của sự vật -> Câu tồn tại CÂU TRẦN THUẬT ĐƠN KHễNG Cể TỪ “LÀ” Xỏc định chủ ngữ , vị ngữ trong cỏc cõu sau : Đằ ng cuối bãi , hai cậu bé con tiến lại. => Vị ng ữ miêu tả hành đ ộng của sự vật nêu ở chủ ng ữ-> câu miêu tả. b) . Đằ ng cuối bãi , tiến lại hai cậu bé con. => Vị ng ữ thông báo sự xuất hiện của sự vật nêu ở chủ ng ữ-> câu tồn tại TN CN VN TN VN CN Em hãy chọn một trong hai câu trên để đ iền vào chỗ trống trong đoạn trích sau . Giải thích tại sao em chọn . a, Đằng cuối bãi , hai cậu bé con tiến lại. b, Đằng cuối bãi , tiến lại hai cậu bé con. ấ y là vào đ ầu mùa hè một năm kia . Buổi sáng , tôi đ ang đ ứng ngoài cửa gặm mấy nhánh cỏ non đ iểm tâm . Bỗng () tay cầm que , tay xách cái ống bơ nước . Thấy bóng người , tôi vội lẩn xuống cỏ , chui nhanh về hang. ( Theo Tô Hoài ) ấ y là vào đ ầu mùa hè một năm kia . Buổi sáng , tôi đ ang đ ứng ngoài cửa gặm mấy nhánh cỏ non đ iểm tâm . Bỗng đằng cuối bãi , tiến lại hai cậu bé con, tay cầm que , tay xách cái ống bơ nước . Thấy bóng người , tôi vội lẩn xuống cỏ , chui nhanh về hang. ( Theo Tô Hoài ) CÂU TRẦN THUẬT ĐƠN KHễNG Cể TỪ “LÀ” I. Đ ặ c đ iểm c ủ a c â u tr ần thu ật đơn kh ô ng c ó t ừ l à : 1. Ví dụ : ( Sgk/118) 2. Nhận xét : 3. Ghi nhớ (Sgk/119) II. Câu miêu tả và câu tồn tại. 1. Ví dụ : ( Sgk/119) 2. Nhận xét : a, Chủ ngữ đ ứng trước vị ngữ miêu tả hành đ ộng của sự vật nêu ở chủ ngữ -> Câu miêu tả b, Vị ngữ đ ứng trước chủ ngữ ; thông báo về sự xuất hiện của sự vật -> Câu tồn tại 3. Ghi nhớ . (Sgk/119) a 1. Những đám mây đã tan rồi . => Vị ng ữ miêu tả trạng thái của sự vật nêu ở chủ ng ữ-> câu miêu tả. a 2 . Đã tan rồi những đám mây . => Vị ng ữ thông báo sự tiêu biến của sự vật nêu ở chủ ng ữ-> câu tồn tại. b 1 . Một tốp học sinh thấp thoáng . => Vị ng ữ miêu tả đ ặc đ iểm của sự vật nêu ở chủ ng ữ-> câu miêu tả. b 2 . Thấp thoáng một tốp học sinh . => Vị ng ữ thông báo sự tồn tại của sự vật nêu ở chủ ng ữ-> câu tồn tại. C V V C C V V C CÂU TRẦN THUẬT ĐƠN KHễNG Cể TỪ “LÀ” I. Đặc điểm của cõu trần thuật đơn khụng cú từ “ là ” : II. Cõu miờu tả và cõu tồn tại : III. Luyện tập : CÂU TRẦN THUẬT ĐƠN KHễNG Cể TỪ “LÀ” CÂU TRẦN THUẬT ĐƠN KHễNG Cể TỪ “LÀ” 1- Bài tập 1: Xỏc định ch ủ ngữ , vị ngữ trong những cõu sau . Cho bi ế t những cõu nào là cõu miờu t ả và những cõu nào là cõu tồn tại ? Nhóm 1 : a- Bóng tre trùm lên âu yếm làng , bản , xóm , thôn . Dưới bóng tre của ngàn xưa , thấp thoáng mái đì nh , mái chùa cổ kính . Dưới bóng tre xanh , ta gìn gi ữ một nền văn hóa lâu đ ời . ( Thộp M ới ) Nhóm 2 : b- Bờn hàng xúm tụi cú cỏi hang c ủ a D ế Ch oắ t. D ế Ch oắt là tờn tụi đó đ ặt cho nú m ột cỏch ch ế gi ễu và trịch th ượ ng th ế . ( Tụ Hoài ) Nhóm 3,4 : c- Dưới gốc tre , tua t ủa những m ầ m măng . Măng tr ồ i lờn nh ọ n h oắ t như m ột m ũ i gai kh ổng l ồ xuyờn qua đ ấ t l ũy mà tr ỗi dậy . ( Ngụ Văn Phỳ ) I. Đặc điểm của cõu trần thuật đơn khụng cú từ “ là ” : II. Cõu miờu tả và cõu tồn tại : III. Luyện tập : a) B ó ng tre tr ù m l ê n â u y ế m l à ng, b ả n, x ó m, th ô n. => C âu miêu tả - Dưới b ó ng tre c ủ a ng à n x ư a, th ấ p tho á ng m á i đì nh , m ái ch ù a c ổ k í nh . => C âu tồn tại - D ưới búng tre xanh, ta gỡn giữ một nền văn húa lõu đời. => C âu mi êu t ả 1. BT1: Xỏc định chủ ngữ, vị ngữ, cõu miờu tả, cõu tồn tại. VN CÂU TRẦN THUẬT ĐƠN KHễNG Cể TỪ “LÀ” C N VN C N VN C N I. Đặc điểm của cõu trần thuật đơn khụng cú từ là : II. Cõu miờu tả và cõu tồn tại : III. Luyện tập : b) Bờn hàng xúm tụi cú cỏi hang của Dế Choắt. => Cõu tồn tại - Dế Choắt là tờn tụi đó đặt cho nú một cỏch chế giễu và trịch thượng thế. => Cõu miờu tả 1. BT1: Xỏc định chủ ngữ, vị ngữ, cõu miờu tả, cõu tồn tại. VN CN CN VN CÂU TRẦN THUẬT ĐƠN KHễNG Cể TỪ “LÀ” I. Đặc điểm của cõu trần thuật đơn khụng cú từ là : II. Cõu miờu tả và cõu tồn tại : III. Luyện tập : 1. BT1: Xỏc định chủ ngữ, vị ngữ, cõu miờu tả, cõu tồn tại. c. D ưới gốc tre, tua tủa những mầm măng. => Cõu tồn tại - Măng trồi lờn nhọn hoắt như một mũi gai khổng lồ xuyờn qua đất lũy mà trỗi dậy. => Cõu miờu tả VN CN VN CN CÂU TRẦN THUẬT ĐƠN KHễNG Cể TỪ “LÀ” I. Đặc điểm của cõu trần thuật đơn khụng cú từ là : II. Cõu miờu tả và cõu tồn tại : III. Luyện tập : Bài tập 2: Viết một đoạn văn từ 5 đến 7 cõu tả cảnh trường em , trong đoạn văn cú sử dụng ớt nhất một cõu tồn tại . - Hỡnh thức : Đoạn văn từ 5-7 cõu , sử dụng ớt nhất một cõu tồn tại . - Nội dung: Miờu tả cảnh trường em Ngụi trường em đang theo học là mỏi trường TH và THCS Tõy Đụ thõn yờu. Trường được khoỏc trờn mỡnh chi ếc ỏo màu vàng tươi . Ngụi trường em thật khang trang , sạch đẹp , cú đủ cỏc phũng học rộng rói , thoỏng mỏt . Giữa sõn trường , sừng sững chiếc cột cờ cao với lỏ cờ đỏ sao vàng tung bay trước giú . Hai bờn c ổ ng d ẫ n vào trường là hai hàng xà cừ xanh tốt như những chàng vệ sĩ . Chỳng em luụn nhắc nhở nhau hóy giữ gỡn vệ sinh chung để trường lớp lỳc nào cũng sỏng , xanh , sạch , đẹp . CÂU TRẦN THUẬT ĐƠN KHễNG Cể TỪ “LÀ” Bài 3 : Một bạn học sinh đã viết đoạn chính tả của bài Cây tre Việt Nam như sau: Cây tre Việt Nam là bạn thân của người nông dân Việt Nam, bạn thân của nhân dân Việt Nam. Nước Việt Nam sanh muôn ngàn cây lá khác nhau. Cây nào cũng đẹp, cây nào cũng quý, nhưng thân thuộc nhất vẫn là tre nứa. Tre đồng nai, nứa việt bắc, tre ngút ngàn Đ iện B iên P hủ, lũy tre thân mật làng tôi...đâu đâu ta cũng có nứa tre làm bạn. Tre, nứa,trúc, mai, vầu mấy chục loại khác nhau, nhưng cùng một mầm non mọc thẳng.Vào đâu tre cũng sống, ở đâu tre cũng sanh tốt. Giáng tre vươn mộc mạc, màu tre tươi nhũn nhặn. Dồi tre lớn lên, cứng cáp, dẻo dai, v ững chắc. Tre trông thanh cao, giản dị,chí khí như người. Em hãy chỉ ra lỗi sai về chính tả mà bạn mắc phải và sửa cho đúng ? CÂU TRẦN THUẬT ĐƠN KHễNG Cể TỪ “LÀ” 3. Bài 3 : Một bạn học sinh đã viết đoạn chính tả của bài Cây tre Việt Nam như sau: Cây tre Việt Nam là bạn thân của người nông dân Việt Nam, bạn thân của nhân dân Việt Nam. Nước Việt Nam xanh muôn ngàn cây lá khác nhau. Cây nào cũng đẹp, cây nào cũng quý, nhưng thân thuộc nhất vẫn là tre nứa. Tre Đ ồng Nai , nứa Việt Bắc , tre ngút ngàn Đ iện Biên Phủ, lũy tre thân mật làng tôi...đâu đâu ta cũng có nứa tre làm bạn. Tre, nứa,trúc, mai, vầu mấy chục loại khác nhau, nhưng cùng một mầm non mọc thẳng.Vào đâu tre cũng sống, ở đâu tre cũng xanh tốt. D áng tre vươn mộc mạc, màu tre tươi nhũn nhặn. Rồi tre lớn lên, cứng cáp,dẻo dai, vững chắc. Tre trông thanh cao, giản dị, chí khí như người. CÂU TRẦN THUẬT ĐƠN KHễNG Cể TỪ “LÀ” CÂU TRẦN THUẬT ĐƠN KHễNG Cể TỪ “LÀ” B ài 1: Trong câu tồn tại, thành phần nào đ ứng trước chủ ng ữ ? A. Chủ ng ữ. B. Vị Ngữ C. Trạng ng ữ D. Chủ ng ữ và vị ng ữ Bài 2: Trong câu : Em đ ang làm bài tập , vị ng ữ có cấu tạo là? Danh từ B. Tính từ C. Cụm danh từ D. Cụm đ ộng từ CÂU TRẦN THUẬT ĐƠN KHễNG Cể TỪ “LÀ” CÂU TRẦN THUẬT ĐƠN KHễNG Cể TỪ “LÀ” - Học ghi nhớ Sgk / 119 Hoàn thiện các bài tập Đ ọc trước bài chữa lỗi chủ ng ữ và vị ng ữ
File đính kèm:
- bai_giang_ngu_van_lop_7_phat_trien_nang_luc_bai_cau_tran_thu.ppt