Tự luận Giải tích Lớp 11 - Chương 5: Đạo hàm

VẤN ĐỀ 01. TÍNH ĐẠO HÀM BẰNG ĐỊNH NGHĨA

VẤN ĐỀ 02. TÍNH ĐẠO HÀM THEO CÔNG THỨC

VẤN ĐỀ 03. VIẾT PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN CỦA ĐƯỜNG CONG

VẤN ĐỀ 04. TÌM VI PHÂN CỦA HÀM SỐ VÀ TÍNH GẦN ĐÚNG NHỜ VI PHÂN

VẤN ĐỀ 05. ĐẠO HÀM CẤP CAO

doc 35 trang Bạch Hải 10/06/2025 80
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tự luận Giải tích Lớp 11 - Chương 5: Đạo hàm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Tự luận Giải tích Lớp 11 - Chương 5: Đạo hàm

Tự luận Giải tích Lớp 11 - Chương 5: Đạo hàm
 CHÖÔNG 5.
 ÑAÏO HAØM
1. Định nghĩa đạo hàm tại một điểm
 1.1. Định nghĩa: Cho hàm số y = f (x) xác định trên khoảng (a ; b) và x0 Î (a ; b), đạo hàm của hàm số tại điểm 
 x0 là
 f (x)- f (x0 )
 f '(x0 )= lim .
 x® x
 0 x- x0
 1.2. Chú ý : 
 ● Nếu kí hiệu Dx = x- x0 ; Dy = f (x0 + Dx)- f (x0 ) thì
 f (x0 + Dx)- f (x0 ) Dy
 f '(x0 )= lim = lim .
 x® x Dx® 0
 0 x- x0 Dx
 ● Nếu hàm số y = f (x) có đạo hàm tại x0 thì nó liên tục tại điểm đó.
2. Ý nghĩa hình học của đạo hàm Cho hàm số y = f (x) có đồ thị (C)
 ● f '(x0 ) là hệ số góc của tiếp tuyến đồ thị (C) của hàm số y = f (x) tại M0 (x0 , y0 ) thuộc (C). 
 ● Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f (x) tại điểm M0 (x0 , y0 ) thuộc (C) là
 y = f '(x0 )×(x- x0 )+ y0 .
3. Qui tắc tính đạo hàm và công thức tính đạo hàm
 3.1. Các quy tắc: Cho u = u(x); v = v(x) ; C là hằng số .
 ● (u± v)' = u'± v'
 ● (u.v)' = u'.v + v'.u Þ (C.u)¢= C.u¢
 æuö u'.v- v'.u æCö¢ C.u¢
 ç ÷= ¹ Þ ç ÷ = -
 ● ç ÷ , (v 0) ç ÷
 èçvø÷ v2 èçu ø÷ u2
 ¢ ¢ ¢
 ● Nếu y = f (u), u = u(x) Þ yx = yu.ux .
 3.2. Các công thức: 
 ● (C)¢= 0 ; (x)¢= 1 . 
 ¢ ¢
 ● (xn ) = n.xn- 1 Þ (un ) = n.un- 1.u¢, (n Î ¥ , n ³ 2)
 ¢ 1 ¢ u¢
 ● ( x) = , (x > 0) Þ ( u) = , (u > 0)
 2 x 2 u
 ● (sin x)¢= cos x Þ (sinu)¢= u.¢cosu
 ● (cos x)¢= - sin x Þ (cosu)¢= - u¢.sinu
 1 u¢
 ● (tan x)¢= Þ (tanu)¢=
 cos2 x cos2 u
 1 u¢
 ● (cot x)¢= - Þ (cotu)¢= - .
 sin2 x sin2 u 4. Vi phân
 4.1. Định nghĩa: 
 ● Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm tại x0 vi phân của hàm số y = f (x) tại điểm x0 là
 ¢
 df (x0 )= f (x0 ).Dx .
 ● Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ¢(x) thì tích f ¢(x).Dx được gọi là vi phân của hàm số y = f (x). 
 Kí hiệu: df (x)= f ¢(x).Dx = f ¢(x).dx hay dy = y¢.dx .
 ¢
 4.2. Công thức tính gần đúng: f (x0 + Dx)» f (x0 )+ f (x0 ).Dx .
5. Đạo hàm cấp cao
 ¢¢ = é ¢ ù¢
 5.1. Đạo hàm cấp 2: f (x) ëêf (x)ûú .
 (n) é (n- 1) ù¢
 5.2. Đạo hàm cấp cao: f (x)= êf (x)ú , (n Î ¥ , n ³ 2) .
 ëê ûú
 VẤN ĐỀ 01. TÍNH ĐẠO HÀM BẰNG ĐỊNH NGHĨA
 Q Phương pháp. Để tìm đạo hàm theo định nghĩa ta có 2 cách sau:
 Cách 1: Theo quy tắc
 Dy
 Bước 1 : Cho x một số gia Dx và tìm số gia Dy = f (x + Dx)- f (x). Lập tỉ số .
 Dx
 Dy
 Bước 2 : Tìm giới hạn lim .
 Dx® 0 Dx
 f (x)- f (x0 )
 Cách 2 : Áp dụng công thức f '(x0 )= lim .
 x® x
 0 x- x0
 ì
 ï 2- 4- x
 ï ; x ¹ 0
Bài 1. Cho hàm số f (x)= íï x . Tính đạo hàm của hàm số tại x = 0 .
 ï 1
 ï ; x = 0
 îï 4
 Lời giải
 2- 4- x 1 1
Do lim f (x)= lim = lim = = f (0). Suy ra f (x) liên tục tại x = 0 .
 x® 0 x® 0 x x® 0 (2 + 4- x) 4
 2- 4- x 1
 -
 f (x)- f (0) x2 1 1
Ta có f '(0)= lim = lim x 4 = lim = . Vậy f '(0)= .
 x® 0 x- 0 x® 0 x x® 0 4x2 (8- x + 4 4- x) 64 64
 ì
 ï 1- x - 1
 ï ; x ¹ 0
Bài 2. Cho hàm số f (x)= í x . Tìm a để hàm số có đạo hàm tại x = 0 và tính đạo hàm tại điểm đó.
 ï
 îï a; x = 0
 Lời giải
Nếu hàm số f (x) có đạo hàm tại x = 0 thì f (x) liên tục tại x = 0 . Do đó 
 1- x - 1 - x - 1 1
 f (0)= a = lim f (x)= lim = lim = lim = - .
 x® 0 x® 0 x x® 0 x( 1- x + 1) x® 0 1- x + 1 2 ì 2
 ï x ; x £ 1
Bài 3. Cho hàm số f (x)= í . Tìm a , b để hàm số có đạo hàm tại x = 1 .
 ï
 îï ax + b; x > 1
 Lời giải
Nếu hàm số f (x) có đạo hàm tại x = 1 thì f (x) liên tục tại x = 1 .
Ta có
 lim f (x)= lim (ax + b)= a + b ; f (1)= 1 ; lim f (x)= lim x2 = 1 .
 x® 1+ x® 1+ x® 1- x® 1-
Do đó f (x) liên tục tại x = 1 khi và chỉ khi a + b = 1 .
Tại x = 1 cho số gia Dx .
 Dy f (1+ Dx)- f (1) a(1+ Dx)+ b- 1
 ● Dx > 0 suy ra 1+ Dx > 1 nên lim = lim = lim = a .
 Dx® 0+ Dx Dx® 0+ Dx Dx® 0+ Dx
 2
 Dy f (1+ Dx)- f (1) (1+ Dx) - 1
 ● Dx < 0 suy ra 1+ Dx < 1 nên lim = lim = lim = 2 .
 Dx® 0- Dx Dx® 0- Dx Dx® 0- Dx
Suy ra hàm số có đạo hàm tại x = 1 khi và chỉ khi a = 2 , suy ra b = - 1 .
Vậy a = 2 ; b = - 1 thỏa yêu cầu bài toán.
 ì 2
 ï - x + a; x ³ - 1
Bài 4. Cho hàm số f (x)= íï . Tìm a , b để hàm số có đạo hàm tại x = - 1 .
 ï 2
 îï x + bx; x < - 1
 Lời giải
Nếu hàm số f (x) có đạo hàm tại x = - 1 thì f (x) liên tục tại x = - 1 .
Ta có
 lim f (x)= lim (- x2 + a)= a- 1 ; f (- 1)= a- 1; lim f (x)= lim (x2 + bx)= 1- b .
 x® - 1+ x® - 1+ x® - 1- x® - 1-
Do đó f (x) liên tục tại x = - 1 khi và chỉ khi a- 1 = 1- b Û a + b = 2 .
Tại x = - 1 cho số gia Dx .
 Dy f (- 1+ Dx)- f (- 1)
 ● Dx > 0 suy ra - 1+ Dx > - 1 nên lim = lim
 Dx® 0+ Dx Dx® 0+ Dx
 2
 - (- 1+ Dx) + a- (- 1+ a)
 = lim = lim (2 + Dx)= 2 .
 Dx® 0+ Dx Dx® 0+
 Dy f (- 1+ Dx)- f (- 1)
 ● Dx < 0 suy ra - 1+ Dx < - 1 nên lim = lim
 Dx® 0- Dx Dx® 0- Dx
 2
 (- 1+ Dx) + b(- 1+ Dx)- (a- 1)
 = lim
 Dx® 0- Dx
 = lim (- 2 + Dx + b)= b- 2.
 Dx® 0-
Suy ra hàm số có đạo hàm tại x = - 1 khi và chỉ khi 2 = b- 2 Û b = 4 , suy ra a = - 2 .
Vậy a = - 2 ; b = 4 thỏa yêu cầu bài toán.
 x
Bài 5. a)Chứng minh hàm số y = liên tục tại x = 0 nhưng không có đạo hàm tại x = 0 .
 x + 1
 b) Chứng minh hàm số y = 3 x2 liên tục tại x = 0 nhưng không có đạo hàm tại x = 0 .
 Lời giải a) Ta có
 x x x - x
 lim f (x)= lim = lim = 0 ; f (0)= 0 ; lim f (x)= lim = lim = 0 .
 x® 0+ x® 0+ x + 1 x® 0+ x + 1 x® 0- x® 0- x + 1 x® 0- x + 1
Do đó f (x) liên tục tại x = 0 .
Tại x = 0 cho số gia Dx .
 ● Dx > 0 suy ra 0 + Dx > 0 nên 
 Dx Dx
 Dy f (Dx)- f (0) D + D + 1
 lim = lim = lim x 1 = lim x 1 = lim = 1.
 Dx® 0+ Dx Dx® 0+ Dx Dx® 0+ Dx Dx® 0+ Dx Dx® 0+ Dx + 1
 ● Dx < 0 suy ra 0 + Dx < 0 nên 
 Dx - Dx
 Dy f (Dx)- f (0) D + D + - 1
 lim = lim = lim x 1 = lim x 1 = lim = - 1 .
 Dx® 0- Dx Dx® 0- Dx Dx® 0- Dx Dx® 0+ Dx Dx® 0+ Dx + 1
 Dy Dy
Do lim ¹ lim nên hàm số không có đạo hàm tại x = 0 .
 Dx® 0+ Dx Dx® 0- Dx
b) Ta có lim f (x)= 0 = f (0). Do đó f (x) liên tục tại x = 0 .
 x® 0
Tại x = 0 cho số gia Dx , ta có
 3 2
 Dy f (0 + Dx)- f (0) (0 + Dx) - 0 1
 lim = lim = lim = lim 3 = ¥ .
 Dx® 0 Dx Dx® 0 Dx Dx® 0 Dx Dx® 0 Dx
Vậy hàm số không có đạo hàm tại x = 0 .
Bài 6. Dùng định nghĩa để tính đạo hàm các hàm số sau
 2x- 1
 a) y = x2 - 3x + 2 tại x = 2 . b) y = tại x = 0 .
 x + 2
 Lời giải
a) Cho biến số một số gia Dx ¹ 0 tại x = 2 .
 2 2
Ta có Dy = f (x + Dx)- f (x)= (x + Dx) - 3(x + Dx)+ 2- (x2 - 3x + 2)= 2xDx + (Dx) - 3Dx .
 Dy
Suy ra = 2x + Dx- 3 .
 Dx
 Dy
Do đó lim = lim(2x + Dx- 3)= 2x- 3 , suy ra f '(2)= 2.2- 3 = 1 .
 x® 0 Dx x® 0
b) Cho biến số một số gia Dx ¹ 0 tại x = 0 sao cho x + Dx ¹ - 2 ..
 2(x + Dx)- 1 2x- 1 5Dx
Ta có Dy = f (x + Dx)- f (x)= - = .
 (x + Dx)+ 2 x + 2 (x + Dx + 2)(x + 2)
 Dy 5
Suy ra = .
 Dx (x + Dx + 2)(x + 2)
 Dy 5 5 5
Do đó lim = lim = , suy ra f '(0)= .
 2
 x® 0 Dx x® 0 (x + Dx + 2)(x + 2) (x + 2) 4 VẤN ĐỀ 02. TÍNH ĐẠO HÀM THEO CÔNG THỨC
Bài 7. Tính đạo hàm của các hàm số sau
 1
 a) y = 2x4 - x3 + 2 x - 5 . b) y = (x2 - 1)(x2 - 4)(x2 - 9).
 3
 æ ö +
 ç 1 ÷ 2x 1
 c) y = ( x + 1)ç - 1÷. d) y = .
 èç x ø÷ - 3x + 1
 x2 - 3x + 3 1+ x- x2
 e) y = . f) y = .
 x- 1 1- x + x2
 Lời giải
 1
a) Ta có y' = 8x3 - x2 + .
 x
 ¢ ¢ ¢
b) Ta có y' = (x2 - 1) (x2 - 4)(x2 - 9)+ (x2 - 1)(x2 - 4) (x2 - 9)+ (x2 - 1)(x2 - 4)(x2 - 9)
 = 2x(x2 - 4)(x2 - 9)+ (x2 - 1)2x(x2 - 9)+ (x2 - 1)(x2 - 4)2x = 2x(3x4 - 28x2 + 49).
 ¢æ1 ö æ1 ö¢ 1 æ1 ö æ 1 ö 1 æx + 1ö
 = + ç - ÷+ + ç - ÷ = ç - ÷+ + ç- ÷= - ç ÷
c) Ta có y' ( x 1) ç 1÷ ( x 1)ç 1÷ ç 1÷ ( x 1)ç ÷ ç ÷.
 èç x ø÷ èç x ø÷ 2 x èç x ø÷ èç 2x x ø÷ 2 x èç x ø÷
 ¢ ¢
 (2x + 1) (- 3x + 1)- (2x + 1)(- 3x + 1) 2(- 3x + 1)+ 3(2x + 1) 5
d) Ta có y' = = = .
 2 2 2
 (- 3x + 1) (- 3x + 1) (- 3x + 1)
 2 ¢ 2 2
 - + - - - + - ¢ - - - - + 2
 (x 3x 3) (x 1) (x 3x 3)(x 1) (2x 3)(x 1) (x 3x 3) x - 2x
e) Ta có y' = = = .
 2 2 2
 (x- 1) (x- 1) (x- 1)
 ¢ ¢
 (1+ x- x2 ) (1- x + x2 )- (1+ x- x2 )(1- x + x2 )
f) Ta có y' =
 2
 (1- x + x2 )
 2 2
 (1- 2x)(1- x + x )- (1+ x- x )(- 1+ 2x) 2(1- 2x)
 = = .
 2 2
 (1- x + x2 ) (1- x + x2 )
Bài 8. Tính đạo hàm của các hàm số sau
 4 5
 a) y = ( x2 + x + 1) . b) y = (x2 - 2x) .
 2
 1 (x + 1)
 c) y = . d) y = .
 2 3
 (x2 - 2x + 5) (x- 1)
 3 3
 æ2x + 1ö æ 3 ö
 = ç ÷ = ç - ÷
 e) y ç ÷ . f) y ç2 ÷ .
 èç x- 1 ø÷ èç x2 ø÷
 Lời giải ¢ 3 3
a) Ta có y'= 4.( x2 + x + 1) .( x2 + x + 1) = 4.( 2x + 1).( x2 + x + 1) .
 ¢ 4 4
b) Ta có y' = 5.(x2 - 2x) .(x2 - 2x) = 5.(2x- 2).(x2 - 2x) .
 é 2 ù¢
 2
 - êx - 2x + 5 ú 2 ¢ 2
 ê( ) ú - 2.(x - 2x + 5) (x - 2x + 5) - 2.(2x- 2)
c) Ta có y'= ë û = = .
 4 4 3
 (x2 - 2x + 5) (x2 - 2x + 5) (x2 - 2x + 5)
 é 2 ù¢ 3 2 é 3 ù¢
 ê(x + 1) ú .(x- 1) - (x + 1) .ê(x- 1) ú ¢ 3 2 ¢ 2
 ê ú ê ú 2.(x + 1) .(x + 1).(x- 1) - (x + 1) .3.(x- 1) .(x- 1)
d) Ta có y'= ë û ë û =
 6 6
 (x- 1) (x- 1)
 3 2 2 2
 2.(x + 1).(x- 1) - 3(x + 1) .(x- 1) 2.(x + 1).(x- 1)- 3(x + 1) - x2 - 6x- 5
 = = = .
 6 4 4
 (x- 1) (x- 1) (x- 1)
 2 é ¢ ¢ù 2 2
 æ2x + 1ö¢ æ2x + 1ö ê(2x + 1) (x- 1)- (2x + 1)(x- 1) úæ2x + 1ö 9(2x + 1)
e) Ta có y' = 3.ç ÷ .ç ÷ = 3.ê ú.ç ÷ = - .
 ç ÷ ç ÷ ê 2 úç ÷ 4
 è x- 1 ø è x- 1 ø ê x- 1 úè x- 1 ø x- 1
 ë ( ) û ( )
 2 2 2
 æ 3 ö¢ æ 3 ö æ 6 ö æ 3 ö 18 æ 3 ö
 = ç - ÷ ç - ÷ = ç + ÷ç - ÷ = ç - ÷
f) Ta có y' 3.ç2 ÷ .ç2 ÷ 3.ç0 ÷.ç2 ÷ .ç2 ÷ .
 èç x2 ø÷ èç x2 ø÷ èç x3 ø÷èç x2 ø÷ x3 èç x2 ø÷
Bài 9. Tính đạo hàm của các hàm số sau
 a) y = x + x . b) y = (x- 2). x2 + 3 .
 3 3
 c) y = (x- 2) . d) y = (1+ 1- 2x) .
 x3 4x + 1
 e) y = . f) y = .
 - 2
 x 1 x + 2
 Lời giải
 1
 ¢ 1+
 (x + x) 2 x + 1
a) Ta có y'= = 2 x = .
 2 x + x 2 x + x 4. x. x + x
 æ ö¢ x 2x2 - 2x + 3
b) Ta có y' = x- 2 ¢. x2 + 3 + x- 2 .ç x2 + 3÷ = x2 + 3 + x- 2 . = .
 ( ) ( ) èç ø÷ ( )
 x2 + 3 x2 + 3
 é 3 ù¢
 ê(x- 2) ú ¢ 2 2 2
 ê ú 3.(x- 2) .(x- 2) 3(x- 2) 3(x- 2)
c) Ta có y' = ë û = = = .
 3 3 3 3
 2 (x- 2) 2 (x- 2) 2 (x- 2) 2 (x- 2)
 2 æ ö 2 2
 ¢ ç 1 ÷ 3
d) Ta có y' = 3.(1+ 1- 2x) .(1+ 1- 2x) = 3.ç0- ÷.(1+ 1- 2x) = - .(1+ 1- 2x) .
 èç 1- 2x ø÷ 1- 2x 3 ¢ 3 ¢ 2 3
 æ 3 ö¢ (x ) .(x- 1)- x .(x- 1) 3x .(x- 1)- x
 ç x ÷
 ç ÷ 2 2 2
 èçx- 1ø÷ (x- 1) (x- 1) x (2x- 3)
e) Ta có y' = = = = .
 3 3 3 3
 x x x 2 x
 2 2 2 2.(x- 1)
 x- 1 x- 1 x- 1 x- 1
 æ ÷ö
 ¢ 2 ç x ÷
 ¢ 2 æ 2 ö 4 x + 2 - (4x + 1)ç ÷
 (4x + 1) x + 2 - (4x + 1)ç x + 2÷ ç ÷
 èç ø÷ èç x2 + 2 ø÷ - x + 8
f) Ta có y' = = = .
 2 2
 x + 2 x + 2 (x2 + 2) x2 + 2
Bài 10. Tính đạo hàm của các hàm số sau
 æ ö2
 3 ç sin x ÷
 a) y = sin (2x + 1). b) y= ç ÷ .
 èç1+ cos xø÷
 c) y = 2sin2 4x- 3cos3 5x . d) y = sin x + 2x .
 3
 e) y = sin 2 + x2 . f) y = ( 2 + sin2 2x) .
 Lời giải
 = é + ù¢ 2 + = é + ù 2 + = + 2 +
a) Ta có y' 3 ëêsin(2x 1)ûú sin (2x 1) 3 ëê2cos(2x 1)ûúsin (2x 1) 6cos(2x 1)sin (2x 1).
 é ¢ ¢ù
 æ sin x ö¢ æ sin x ö ê(sin x) (1+ cos x)- (sin x)(1+ cos x) úæ sin x ö
b) Ta có y'= 2.ç ÷ .ç ÷= 2.ê ú.ç ÷
 ç ÷ ç ÷ ê 2 úç ÷
 è1+ cos xø è1+ cos xø ê 1+ cos x úè1+ cos xø
 ë ( ) û
 é 2 ù
 êcos x(1+ cos x)+ sin xúæ sin x ö 2(2 + cos x)sin x
 = 2.ê ú.ç ÷= ,
 ê 2 úç ÷ 3
 + è1+ cos xø +
 ëê (1 cos x) ûú (1 cos x)
c) Ta có y' = 2.2.(sin 4x)¢sin 4x- 3.3.(cos 5x)¢.cos2 5x = 2.2.(4.cos 4x)sin 4x- 3.3.(- 5.sin 5x).cos2 5x
 = 8sin 8x + 45sin 5xcos2 5x .
 ¢
 (sin x + 2x) cos x + 2
d) Ta có y' = = .
 2 sin x + 2x 2 sin x + 2x
 ¢
 + 2
 æ ö¢ (2 x ) x
e) Ta có y' = ç 2 + x2 ÷ .cos 2 + x2 = .cos 2 + x2 = .cos 2 + x2 .
 èç ø÷
 2 2 + x2 2 + x2
 ¢ 2 é ù 2
f) Ta có y' = 3.( 2 + sin2 2x) .( 2 + sin2 2x) = 3.ê0 + 2.(sin 2x)¢.sin 2xú.( 2 + sin2 2x)
 ëê ûú
 2 2
 é ù 2 2
 = 3.ë0 + 2.2.cos 2x.sin 2xû.( 2 + sin 2x) = 6sin 4x( 2 + sin 2x) .
Bài 11. Tính đạo hàm của các hàm số sau
 æ + ö
 2 2 2 ç x 1÷
 a) y = sin(cos x tan x). b) y = cos ç ÷.
 èç x - 1ø÷
 Lời giải é ù
 2 2 ¢ 2 2 ê 2 ¢ 2 2 2 ¢ú 2 2
a) Ta có y' = (cos x tan x) .cos(cos x tan x)= ê(cos x) .tan x + cos x.(tan x) ú.cos(cos x tan x)
 ëê ûú
 é ù
 = ê2.(cos x)¢.cos x.tan2 x + cos2 x.2.(tan x)¢.tan xú.cos(cos2 x tan2 x)
 ëê ûú
 é æ 1 ö ù
 = ê2.(- sin x).cos x.tan2 x + cos2 x.2.ç ÷.tan xú.cos cos2 x tan2 x
 ê ç 2 ÷ ú ( )
 ë ècos xø û
 = (- sin 2x.tan2 x + 2 tan x).cos(cos2 x tan2 x).
 é ù
 é æ öù¢ æ ö æ ö¢ æ ö æ ö
 ê ç x + 1÷ú ç x + 1÷ êç x + 1÷ ç x + 1÷ú ç x + 1÷
b) Ta có y' = 2. cosç ÷ .cosç ÷= - 2.êç ÷ .sinç ÷ú.cosç ÷
 ê ç ÷ú ç ÷ êç ÷ ç ÷ú ç ÷
 ê èç x - 1ø÷ú èç x - 1ø÷ êèç x - 1ø÷ èç x - 1ø÷ú èç x - 1ø÷
 ë û ë û
 é ù
 ê ¢ú
 æ ö¢ æ + ö 2( x - 1) æ + ö æ + ö
 ç 2 ÷ ç x 1÷ ê ú ç x 1÷ 1 ç x 1÷
 = - ç1+ ÷ .sin 2ç ÷= - ê0- ú.sin 2ç ÷= .sin 2ç ÷.
 èç - ø÷ ç - ÷ ê 2 ú ç - ÷ 2 ç - ÷
 x 1 è x 1ø ê x - 1 ú è x 1ø x. x - 1 è x 1ø
 ë ( ) û ( )
 æ ö
 ç3p x÷
Bài 12. Cho hàm số f (x)= 1- sin(p + x)+ 2cosç + ÷. Giải phương trình f ¢(x)= 0 .
 èç 2 2ø÷
 Lời giải
 æ ö
 ç3p x÷ x
Ta có f ¢(x)= 0- cos(p + x)- sinç + ÷= cos x + cos .
 èç 2 2ø÷ 2
 x x x x x 1
Phương trình f ¢(x)= 0 Û cos x + cos = 0 Û 2cos2 + cos - 1 = 0 Û cos = - 1 hoặc cos = .
 2 2 2 2 2 2
 x x
● cos = - 1 Û = p + k2p Û x = 2p + k4p , (k Î ¢).
 2 2
 x 1 x p x p 2p
● cos = Û cos = cos Û = ± + k2p Û x = ± + k4p , (k Î ¢).
 2 2 2 3 2 3 3
 2p
Vậy phương trình f ¢(x)= 0 có nghiệm x = 2p + k4p ; x = ± + k4p , (k Î ¢).
 3
Bài 13. Giải phương trình f ¢(x)= g(x) với f (x)= sin3 2x và g(x)= 4cos 2x- 5sin 4x .
 Lời giải
Ta có f ¢(x)= 3.(sin 2x)¢.sin2 2x = 6cos 2xsin2 2x .
Phương trình f ¢(x)= g(x)Û 6cos 2xsin2 2x = 4cos 2x- 5sin 4x Û 2cos 2x(3sin2 x- 2 + 5sin 2x)= 0 .
 p p p
● cos 2x = 0 Û 2x = + kp Û x = + k , (k Î ¢).
 2 4 2
 é
 é = - ê 1
 êsin x 2 x = arcsin + k2p
 2 1 ê 3
● 3sin x + 5sin 2x- 2 = 0 Û ê 1 Û sin x = Û ê , (k Î ¢).
 êsin x = 3 ê 1
 ëê 3 êx = p - arcsin + k2p
 ëê 3
 p p 1 1
Vậy phương trình f ¢(x)= g(x) có nghiệm x = + k ; x = arcsin + k2p ; x = p - arcsin + k2p , (k Î ¢).
 4 2 3 3 x2
Bài 14. Giải bất phương trình f ¢(x)> g¢(x) với f (x)= 2x3 - x2 + 3 và g(x)= x3 + - 3 .
 2
 Lời giải
Ta có f ¢(x)= 6x2 - 2x và g¢(x)= 3x2 + x .
 é <
 ¢ ¢ 2 2 2 êx 0
Bất phương trình f (x)> g (x)Û 6x - 2x > 3x + x Û 3x - 3x > 0 Û ê .
 ëx > 1
Vậy tập nghiệm của bất phương trình f ¢(x)> g¢(x) là S = (- ¥ ;0)È(1;+ ¥ ).
 mx3
Bài 15. Cho hàm số f (x)= - 3x2 + mx- 5 . Xác định m để f ¢(x)> 0 với mọi x Î ¡ .
 3
 Lời giải
Ta có f ¢(x)= mx2 - 6x + m .
Yêu cầu bài toán Û mx2 - 6x + m > 0 , " x Î ¡ . (*)
● m = 0 , bất phương trình trở thành - 6x > 0 Û x < 0 : không thỏa mãn yêu cầu bài toán.
 ì 2
 ï D ' = 9- m 3
● m ¹ 0 . Khi đó (*)Û í Û íï Û m > 3 .
 ï ï
 îï m > 0 îï m > 0
Vậy m > 3 thỏa yêu cầu bài toán.
 1
Bài 16. Cho hàm số f (x)= x3 - 2x2 + mx + 5 . Xác định m để f ¢(x)< 0 với mọi x Î (0; 2).
 3
 Lời giải
Ta có f ¢(x)= x2 - 4x + m .
Yêu cầu bài toán Û x2 - 4x + m < 0 , " x Î (0; 2).
 ïì D ' = 4- m < 0
● Trường hợp 1. x2 - 4x + m < 0 , " x Î ¡ Û íï : vô lý.
 îï 1< 0
 ¢
● Trường hợp 2. Phương trình f (x)= 0 có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn x1 £ 0 < 2 £ x2 
 ïì
 ï f ¢(0)£ 0 ïì m £ 0
 Û íï Û íï Û m £ 0 .
 ï ¢ £ ï 4- 8 + m £ 0
 îï f (2) 0 î
Vậy m £ 0 thỏa yêu cầu bài toán.
 1
Bài 17. Cho hàm số f (x)= x3 - (2m + 1)x2 + m2x- 4 . Xác định m để
 3
 a) f ¢(x)> 0 với mọi x > 0 .
 b) f ¢(x)= 0 có hai nghiệm phân biệt cùng dấu.
 c) Trong trường hợp f ¢(x)= 0 có hai nghiệm, tìm hệ thức giữa hai nghiệm không phụ thuộc vào m .
 Lời giải
Ta có f ¢(x)= x2 - 2(2m + 1)x + m2 .
a) Yêu cầu bài toán x2 - 2(2m + 1)x + m2 0 . ïì 2 2
 2 2 ï D ' = (2m + 1) - m < 0 1
● Trường hợp 1. x - 2(2m + 1)x + m > 0 , " x Î ¡ Û íï Û - 1< m < - .
 ï 3
 îï 1> 0
 ¢
● Trường hợp 2. Phương trình f (x)= 0 có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn x1 £ x2 £ 0 
 ïì 1
 ïì 2 ï m £ - 1 Ú m ³ -
 ï D ' = 3m + 4m + 1³ 0 ï 3
 ï ï
 ï ï 2
 Û í f ¢(0)³ 0 Û íï m ³ 0 Û m £ - 1 .
 ï ï
 ï 2m + 1£ 0 ï 1
 ï ï m £ -
 îï ï
 îï 2
 1
Kết hợp hai trường hợp ta được m < - thỏa yêu cầu bài toán.
 3
 ì
 ì ïì 2 ï 1
 ï D ' > 0 ï 3m + 4m + 1> 0 ï m -
b) Phương trình f ¢(x)= 0 có hai nghiệm phân biệt cùng dấu Û í Û í Û í 3 .
 îï P > 0 ï m2 > 0 ï
 îï îï m ¹ 0
 1
Vậy m < - 1 hoặc - < m ¹ 0 thỏa yêu cầu bài toán.
 3
 ém £ - 1
 2 ê
c) Để phương trình f ¢(x)= 0 có hai nghiệm Û D ' = 3m + 4m + 1³ 0 Û ê 1 .
 êm ³ -
 ëê 3
 ïì
 ï x1 + x2 = 2(2m + 1) (1)
Theo định lý Vi-et, ta có íï .
 ï = 2
 îï x1.x2 m (2)
 æ ö2
 x1 + x2 - 2 çx1 + x2 - 2÷
Từ (1) suy ra m = . Thay vào (2), ta được x .x = ç ÷ .
 4 1 2 èç 4 ø÷
 æ ö2
 çx1 + x2 - 2÷
Vậy hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm không phụ thuộc vào m là x .x = ç ÷ .
 1 2 èç 4 ø÷
 VẤN ĐỀ 03. VIẾT PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN CỦA ĐƯỜNG CONG
 Q Phương pháp. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị là (C).
 1. Khi biết tiếp điểm: Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại M(x0 ; y0 ) có phương trình là 
 ¢
 y = f (x0 ).(x- x0 )+ y0 .
 2. Khi biết hệ số góc của tiếp tuyến: Nếu tiếp tuyến của đồ thị (C) có hệ số góc là k thì ta gọi 
 ¢
 M(x0 ; y0 ) là tọa độ tiếp điểm. Suy ra f (x0 )= k . (1)
 Giải phương trình (1) tìm x0 , suy ra y0 = f (x0 ). 
 Phương trình tiếp tuyến phải tìm có dạng: y = k(x- x0 )+ y0 .
 Chú ý: 
 ¢
 a) Hệ số góc của tiếp tuyến tại M(x0 ; y0 ) thuộc (C) là k = f (x0 )= tana . Trong đó là 
 góc giữa chiều dương của trục hoành và tiếp tuyến.
 b) Hai đường thẳng song song với nhau thì hệ số góc của chúng bằng nhau .
 c) Hai đường thẳng vuông góc nếu tích hệ số góc của chúng bằng - 1 .

File đính kèm:

  • doctu_luan_giai_tich_lop_11_chuong_5_dao_ham.doc