Tự luận Giải tích Lớp 11 - Chương 4 - Chủ đề 2: Hàm số liên tục
VẤN ĐỀ 01. HÀM SỐ LIÊN TỤC TẠI MỘT ĐIỂM LOẠI 1
VẤN ĐỀ 02. HÀM SỐ LIÊN TỤC TẠI MỘT ĐIỂM LOẠI 2
VẤN ĐỀ 03. HÀM SỐ LIÊN TỤC TRÊN MỘT KHOẢNG, TRÊN MỘT ĐOẠN
VẤN ĐỀ 04. SỬ DỤNG TÍNH LIÊN TỤC CỦA HÀM SỐ
Bạn đang xem tài liệu "Tự luận Giải tích Lớp 11 - Chương 4 - Chủ đề 2: Hàm số liên tục", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Tự luận Giải tích Lớp 11 - Chương 4 - Chủ đề 2: Hàm số liên tục

CHUÛ ÑEÀ 02. HAØM SOÁ LIEÂN TUÏC 1. Các khái niệm về hàm số liên tục 1.1. Hàm số liên tục tại một điểm. Hàm số y = f (x) liên tục tại x0 khi và chỉ khi lim f (x)= f (x0 ). x® x0 1.2. Hàm số liên tục trên một khoảng. Hàm số y = f (x) liên tục trên khoảng (a;b) khi nó liên tục tại mọi điểm thuộc khoảng đó. é ù é ù 1.3. Hàm số liên tục trên một đoạn ëa;bû. Hàm số y = f (x) liên tục trên ëa;bû khi nó liên tục trên khoảng (a;b) và ïì lim f (x)= f (a) ï + íï x® a . ï lim f (x)= f (b) îï x® b- 2. Các tính chất của hàm số liên tục 2.1. Định lí 1. Hàm số đa thức liên tục trên ¡ . Hàm số phân thức, các hàm số lượng giác liên tục trên từng khoảng xác định của chúng. 2.2. Định lí 2. Giả sử y = f (x), y = g(x) liên tục tại điểm x0 . Khi đó Các hàm số y = f (x)+ g(x), y = f (x)- g(x), y = f (x).g(x) liên tục tại x0 f (x) Hàm số y = liên tục tại x nếu g(x )¹ 0 . g(x) 0 0 2.3. Định lí 3. Nếu y = f (x) liên tục trên éa;bù. Đặt m = min f (x), M = max f (x). Khi đó với mọi C Î (m; M) luôn ë û é ù é ù ëa;bû ëa;bû tồn tại ít nhất một số c Î (a;b) sao cho f (c)= C . é ù Hệ quả 1. Nếu y = f (x) liên tục trên ëa;bû và f (a). f (b)< 0 thì tồn tại ít nhất một số c Î (a;b) sao cho é ù f (c)= 0 . Nói cách khác: Nếu y = f (x) liên tục trên ëa;bû và f (a). f (b)< 0 thì phương trình f (x)= 0 có ít nhất một nghiệm c Î (a;b). é ù Hệ quả 2. Nếu y = f (x) liên tục trên ëa;bû và f (x)¹ 0 , " x Î (a;b) thì f (x) không đổi dấu trên (a;b) . VẤN ĐỀ 01. HÀM SỐ LIÊN TỤC TẠI MỘT ĐIỂM LOẠI 1 Cho hàm số ïì ï f1 (x) khi x ¹ x0 f (x)= íï . ï = îï f2 (x) khi x x0 Để xét tính liên tục hoặc xác định giá trị của tham số để hàm số liên tục tại điểm x0 , ta thực hiện các bước sau ● Bước 1. Tính giới hạn lim f (x)= lim f1 (x)= L . x® x0 x® x0 ● Bước 2. Tính f (x0 )= f2 (x0 ). ● Bước 3. Đánh giá hoặc giải phương trình L = f2 (x0 ), từ đó đưa ra kết luận. Bài 1. Xét tính liên tục của hàm số ì 2 ï x - 2 ï khi x ¹ 2 f (x)= í tại x = 2 . ï x- 2 ï îï 2 2 khi x = 2 Lời giải Hàm số xác định với mọi x Î ¡ . Ta có x2 - 2 (x- 2)(x + 2) lim f (x)= lim = lim = lim (x + 2)= 2 2 . x® 2 x® 2 x- 2 x® 2 x- 2 x® 2 f ( 2)= 2 2 . Do lim f (x)= f ( 2)= 2 2 nên hàm số liên tục tại x = 2 . x® 2 Bài 2. Xét tính liên tục của hàm số ì 2 ï x - 4 ï khi x ¹ 2 f (x)= í x2 - 2x tại x = 2 . ï îï 2 khi x = 2 Lời giải Hàm số xác định với mọi x Î ¡ . Ta có x2 - 4 (x- 2)(x + 2) x + 2 lim f (x )= lim = lim = lim = 2 . x® 2 x® 2 x2 - 2x x® 2 x(x- 2) x® 2 x f (2)= 2 . Do lim f (x)= f (2)= 2 nên hàm số liên tục tại x = 2 . x® 2 Bài 3. Xét tính liên tục của hàm số ì ï 1- 2x- 3 ï khi x ¹ 2 f (x)= í 2- x tại x = 2 . ï îï 1 khi x = 2 Lời giải Hàm số xác định với mọi x Î ¡ . Ta có 1- 2x- 3 2(2- x) 2 lim f (x )= lim = lim = lim = 1 . x® 2 x® 2 2- x x® 2 (2- x)(1+ 2x- 3) x® 2 (1+ 2x- 3) f (2)= 1 . Do lim f (x)= f (2)= 1 nên hàm số liên tục tại x = 2 . x® 2 Bài 4. Xét tính liên tục của hàm số ì ï sin px ï khi x ¹ 1 f (x)= í x- 1 tại x = 1 . ï îï - p khi x = 1 Lời giải Hàm số xác định với mọi x Î ¡ . Ta có é ù sin px sin(px- p + p) - sin p(x- 1) ê sin p(x- 1)ú lim f (x )= lim = lim = lim = lim ê(- p). ú= - p . x® 1 x® 1 - x® 1 - x® 1 - x® 1 p - x 1 x 1 x 1 ëê (x 1) ûú f (1)= - p . Do lim f (x)= f (1)= - p nên hàm số liên tục tại x = 1 . x® 1 Bài 5. Tìm m để hàm số liên tục tại điểm đã chỉ ra ì 3 2 ï x - x + 2x- 2 ï khi x ¹ 1 f (x)= í x- 1 tại x = 1 . ï îï 3x + m khi x = 1 Lời giải Hàm số xác định với mọi x Î ¡ . Ta có 2 x3 x2 2x 2 x 1 x 2 lim f x lim lim lim x2 2 3 . x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 f (1)= 3 + m . Để f x liên tục tại x 1 3 m 3 m 0 . Vậy với m = 0 hàm số liên tục tại x = 1 . Bài 6. Tìm m để hàm số liên tục tại điểm đã chỉ ra ì ï 2 1 ï x sin khi x ¹ 0 f (x)= í x tại x = 0 . ï îï m khi x = 0 Lời giải Hàm số xác định với mọi x Î ¡ . Ta có 1 1 0 £ x2 sin £ x2 . Mà lim x2 = 0 . Do đó lim f (x)= lim x2 sin = 0 . x x® 0 x® 0 x® 0 x f (0)= m . Để f x liên tục tại x = 0 Û m = 0 . Vậy với m = 0 hàm số liên tục tại x = 0 . Bài 7. Tìm m để hàm số liên tục tại điểm đã chỉ ra ïì 1+ cos x ï khi x ¹ p ï 2 f (x)= íï - p tại x = p . ï (x ) ï îï m khi x = p Lời giải Hàm số xác định với mọi x Î ¡ . Ta có æ ö é æ öù2 x 2 çx p÷ ê çx p÷ú 2cos2 2sin ç - ÷ sinç - ÷ 1+ cos x èç2 2ø÷ 1 ê èç2 2ø÷ú 1 lim f (x)= lim = lim 2 = lim = lim ê ú = . x® p x® p 2 x® p 2 x® p 2 2 x® p ê æx pö ú 2 (x- p) (x- p) (x- p) ê ç - ÷ ú ê ç ÷ ú ë è2 2ø û f (p)= m . 1 1 Để f x liên tục tại x = p Û = m . Vậy với m = hàm số liên tục tại x = p . 2 2 Bài 8. Tìm m để hàm số liên tục tại điểm đã chỉ ra ì 2 ï 2x + 2x ï 2mx + khi x ¹ - 1 ï + f (x)= íï 1 x tại x = - 1 . ï 1- x - 1+ x ï khi x = - 1 îï x Lời giải Hàm số xác định với mọi x Î ¡ . Ta có æ 2 + ö 2 + ç 2x 2x÷ 2x 2x lim f (x)= lim ç2mx + ÷= lim 2mx + lim = - 2m + lim 2x = - 2m- 2 . x® - 1 x® - 1èç 1+ x ø÷ x® - 1 x® - 1 1+ x x® - 1 1+ 1 - 1- 1 f (- 1)= = - 2 . - 1 2- 2 Để f x liên tục tại x = - 1 Û - 2m- 2 = - 2 Û m = . 2 2- 2 Vậy với m = hàm số liên tục tại x = - 1 . 2 VẤN ĐỀ 02. HÀM SỐ LIÊN TỤC TẠI MỘT ĐIỂM LOẠI 2 Cho hàm số ïì ï f1 (x) khi x < x0 f (x)= íï . ï ³ îï f2 (x) khi x x0 Để xét tính liên tục hoặc xác định giá trị của tham số để hàm số liên tục tại điểm x0 , ta thực hiện các bước sau ● Bước 1. Tính f (x0 )= f2 (x0 ). ● Bước 2. (Liên tục trái) Tính giới hạn lim f x = lim f x = L . - ( ) - 1 ( ) 1 x® x0 x® x0 Đánh giá hoặc giải phương trình L1 = f2 (x0 ), từ đó đưa ra kết luận. ● Bước 3. (Liên tục phải) Tính giới hạn lim f x = lim f x = L . + ( ) + 1 ( ) 2 x® x0 x® x0 Đánh giá hoặc giải phương trình L2 = f2 (x0 ) , từ đó đưa ra kết luận. ● Bước 4. Đánh giá hoặc giải phương trình L1 = L2 , từ đó đưa ra kết luận. Bài 9. Xét tính liên tục của hàm số ïì x- 5 ï khi x > 5 ï f (x)= íï 2x- 1 - 3 tại x = 5 . ï ï 2 ï - + £ îï (x 5) 3 khi x 5 Lời giải Hàm số xác định với mọi x Î ¡ . Ta có f (5)= 3 . é 2 ù lim f (x)= lim ê(x- 5) + 3ú= 3 . x® 5- x® 5- ëê ûú x- 5 (x- 5)( 2x- 1 + 3) 2x- 1 + 3 lim f (x)= lim = lim = lim = 3 . x® 5+ x® 5+ 2x- 1 - 3 x® 5+ 2x- 1- 9 x® 5+ 2 Do lim f (x)= lim f (x) nên hàm số liên tục tại x = 5 . x® 5- x® 5+ Bài 10. Xét tính liên tục của hàm số ì ï 1- cos x khi x £ 0 f (x)= í tại x = 0 . ï îï x + 1 khi x > 0 Lời giải Hàm số xác định với mọi x Î ¡ . Ta có f (0)= 1- cos0 = 0 . lim f (x)= lim (1- cos x)= 1- cos0 = 0 . x® 0- x® 0- lim f (x)= lim x + 1 = 0 + 1 = 1 . x® 0+ x® 0+ Do lim f (x)¹ lim f (x) nên không tồn tại lim f (x). Vậy hàm số f (x) gián đoạn tại x = 0 . x® 0+ x® 0- x® 0 Bài 11. Xét tính liên tục của hàm số ïì 3 ï x + khi x £ 0 ï 2 f (x)= íï tại x = 0 . ï x + 1 - 1 ï khi x > 0 ï 3 îï 1+ x - 1 Lời giải Hàm số xác định với mọi x Î ¡ . Ta có 3 f (0)= . 2 æ ö ç 3÷ 3 lim f (x)= lim çx + ÷= . x® 0- x® 0- èç 2ø÷ 2 æ ö ç3 2 3 ÷ xç (1+ x) + 1+ x + 1÷ 3 2 3 x + 1 - 1 èç ø÷ (1+ x) + 1+ x + 1 3 lim f (x)= lim = lim = lim = . x® 0+ x® 0+ 3 1+ x - 1 x® 0+ x( x + 1 + 1) x® 0+ x + 1 + 1 2 Do lim f (x)= lim f (x) nên hàm số liên tục tại x = 0 . x® 0- x® 0+ Bài 12. Tìm m để hàm số liên tục tại điểm đã chỉ ra ì 2 ï x + x khi x < 1 ï f (x)= íï 2 khi x = 1 tại x = 1 . ï ï mx + 1 khi x > 1 îï Lời giải Hàm số xác định với mọi x Î ¡ . Ta có f (1)= 2 . lim f (x)= lim (mx + 1)= m + 1 . x® 1+ x® 1+ lim f (x)= lim (x2 + x)= 2 . x® 1- x® 1- Để f x liên tục tại x = 1 Û lim f (x)= lim f (x)= f (1)Û m + 1 = 2 Û m = 1 . x® 1+ x® 1- Vậy với m = 1 hàm số liên tục tại x = 1 . Bài 13. Cho hàm số ì 2 ï x - 3x + 2 ï khi x ¹ 1 f (x)= í x- 1 . ï ï îï a khi x = 1 a) Tìm a để hàm số liên tục trái tại điểm x = 1 . b) Tìm a để hàm số liên tục phải tại điểm x = 1 . c) Tìm a để hàm số liên tục tại điểm x = 1 . Lời giải Ta có ïì x- 2 khi x > 1 ï f (x)= íï a khi x = 1 ï îï 2- x khi x < 1 a) Để f x liên tục trái tại Û lim f (x) tồn tại và lim f (x)= f (1). x® 1- x® 1- Ta có lim f (x)= lim (2- x)= 1 và f (1)= a . x® 1- x® 1- Vậy với a = 1 hàm số liên tục trái tại x = 1 . b) Để f x liên tục phải tại Û lim f (x) tồn tại và lim f (x)= f (1). x® 1+ x® 1+ Ta có lim f (x)= lim (x- 2)= - 1 và f (1)= a . x® 1+ x® 1+ Vậy với a = - 1 hàm số liên tục trái tại x = 1 . c) Do lim f (x)¹ lim f (x) nên hàm số không liên tục tại x = 1 . x® 1- x® 1+ VẤN ĐỀ 03. HÀM SỐ LIÊN TỤC TRÊN MỘT KHOẢNG, TRÊN MỘT ĐOẠN Bài 14. Cho hàm số f (x) xác định bởi ì 2 ï x - x- 2 khi x ³ 3 ï f (x)= í x- 3 . ï khi - 1< x < 3 îï x + 1 - 2 Chứng minh rằng hàm số liên tục trên khoảng (- 1;+ ¥ ). Lời giải ● Nếu x > 3 . Hàm số f (x)= x2 - x- 2 là hàm đa thức nên liên tục trên (3;+ ¥ ). (1) x- 3 ● Nếu - 1< x < 3 . Hàm số f (x)= . Ta có x + 1 - 2 x + 1 - 2 ¹ 0 với mọi x Î (- 1; 3). x- 3 và x + 1 - 2 đều liên tục trên (- 1; 3). Do đó hàm số f (x) liên tục trên (- 1; 3). (2) ● Xét tại x = - 3 . Ta có x- 3 (x- 3)( x + 1 + 2) lim f (x)= lim = lim = lim ( x + 1 + 2)= 4 . x® 3- x® 3- x + 1 - 2 x® 3- x- 3 x® 3- lim f (x)= lim (x2 - x- 2)= 4 . x® 3+ x® 3+ Vì lim f (x)= lim f (x)= 4 nên hàm số f (x) liên tục tại x = 3 . (3) x® 3- x® 3+ Từ (1), (2) và (3) ta kết luận hàm số liên tục trên khoảng (- 1;+ ¥ ). Bài 15. Xác định a để hàm số ì 2 ï x - 1 ï khi x ¹ 1 f (x)= í x - 1 ï îï a khi x = 1 é ù liên tục trên đoạn ë0;1û. Lời giải é Hàm số xác định và liên tục trên ë0;1). Xét bên trái x = 1 . Ta có f (1)= a . x2 - 1 é ù lim f (x)= lim = lim ê(x + 1)( x + 1)ú= 4 . x® 1- x® 1- x - 1 x® 1- ë û Để hàm số liên tục bên trái của 1 khi và chỉ khi lim f (x)= f (1)Û 4 = a . x® 1- é ù Vậy với a = 4 thì hàm số liên tục trên ë0;1û. VẤN ĐỀ 04. SỬ DỤNG TÍNH LIÊN TỤC CỦA HÀM SỐ \ é ù 1. Định lý. Nếu hàm số f (x) liên tục trên đoạn ëa;bû và f (a). f (b)< 0 thì tồn tại ít nhất một số c Î (a;b) sao cho f (c)= 0 . é ù 2. Hệ quả. Nếu hàm số f (x) liên tục trên đoạn ëa;bû và f (a). f (b)< 0 thì phương trình f (x)= 0 có ít nhất 1 nghiệm trên khoảng (a;b) . 3. Chú ý. é ù ● Nếu f (a). f (b)£ 0 thì phương trình có nghiệm thuộc ëa;bû. ● Nếu f (x) liên tục trên éa;+ ¥ ) và f (a). lim f (x)< 0 thì phương trìn f (x)= 0 có nghiệm thuộc (a;+ ¥ ). ë x® + ¥ ● Nếu f (x) liên tục trên (- ¥ ;bù và f (b). lim f (x)< 0 thì phương trình f (x)= 0 có nghiệm thuộc (- ¥ ;b). û x® - ¥ é ù é ù ● Để chứng minh f (x)= 0 có ít nhất n nghiệm trên ëa;bû, ta chia đoạn ëa;bû thành n đoạn nhỏ rời nhau, rồi chứng minh trên mỗi khoảng đó phương trình có ít nhất một nghiệm. Bài 1. Chứng minh rằng phương trình a) x2 cos x + xsin x + 1 = 0 có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng (0;p). b) x3 + x + 1 = 0 có ít nhất một nghiệm âm lớn hơn - 1 . c) x4 - 3x2 + 5x- 6 = 0 có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng (1; 2). Lời giải 2 é ù é ù a) Xét hàm số f (x)= x cos x + xsin x + 1 = 0 trên đoạn ë0;pû. Hàm số f (x) liên tục trên đoạn ë0;pû. ì ï f (0)= 1> 0 Mặt khác íï suy ra f (0). f (p)< 0 . ï p = p2 p + p p + = - p2 < îï f ( ) cos sin 1 1 0 Do đó tồn tại một số c Î (0;p) sao cho f (c)= 0 nghĩa là phương trình x2 cos x + xsin x + 1 = 0 có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng (0;p). 3 é ù é ù b) Xét hàm số f (x)= x + x + 1 = 0 trên đoạn ë- 1;0û. Hàm số f (x) liên tục trên đoạn ë- 1;0û. ì ï f (- 1)= - 1< 0 Mặt khác íï suy ra f (- 1). f (0)< 0 . ï = > îï f (0) 1 0 Do đó tồn tại một số c Î (- 1;0) sao cho f (c)= 0 nghĩa là phương trình x3 + x + 1 = 0 có ít nhất một nghiệm âm lớn hơn - 1 . 4 2 é ù é ù c) Xét hàm số f (x)= x - 3x + 5x- 6 = 0 trên đoạn ë1; 2û. Hàm số f (x) liên tục trên đoạn ë1; 2û. ì ï f (1)= - 3 < 0 Mặt khác íï suy ra f (1). f (2)< 0 . ï = > îï f (2) 32 0 Do đó tồn tại một số c Î (1; 2) sao cho f (c)= 0 nghĩa là phương trình x4 - 3x2 + 5x- 6 = 0 có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng (1; 2). Bài 2. Chứng minh rằng phương trình a) x3 + mx2 - 1 = 0 luôn có một nghiệm dương. 3 b) ( x- 1) + mx = m + 1 luôn có một nghiệm lớn hon 1 . Lời giải a) Xét hàm số f (x)= x3 + mx2 - 1 trên ¡ . Hàm số f (x) liên tục trên ¡ . Ta có ● f (0)= - 1< 0 . ● lim f (x)= + ¥ nên tồn tại c > 0 để f (c)> 0 . x® + ¥ Suy ra f (0). f (c)< 0 . Vậy phương trình f (x)= 0 luôn có một nghiệm thuộc khoảng (0;c) hay phương trình x3 + mx2 - 1 = 0 luôn có một nghiệm dương. b) Đặt t = x- 1 . Điều kiện: t ³ 0 . Khi đó phương trình trở thành t3 + mt2 - 1 = 0 . 3 2 é é Xét hàm số f (t)= t + mt - 1 trên ë0;+ ¥ ). Hàm số f (t) liên tục trên ë0;+ ¥ ). Ta có● f (0)= - 1< 0 . ● lim f (t)= + ¥ nên tồn tại c > 0 để f (c)> 0 . t® + ¥ Suy ra f (0). f (c)< 0 . Do đó phương trình f (t)= 0 luôn có một nghiệm t0 thuộc khoảng (0;c). Khi đó 2 x- 1 = t0 Û x = t0 + 1> 1 . 3 Vậy phương trình ( x- 1) + mx = m + 1 luôn có một nghiệm lớn hon 1 . Bài 3. Chứng minh rằng các phương trình sau luôn có nghiệm a) x5 - 3x + 3 = 0 . b) x4 + x3 - 3x2 + x + 1 = 0 . Lời giải a) Xét hàm số f (x)= x5 - 3x + 3 . ì ï f (- 2)= - 32 + 6 + 9 = - 17 < 0 Ta có íï suy ra f (- 2). f (0)< 0 . ï = > îï f (0) 3 0 5 é ù Mà f (x)= x - 3x + 3 là đa thức nên liên tục trên ë- 2;0û. Vậy phương trình x5 - 3x + 3 = 0 có ít nhất một nghiệm trên (- 2;0). b) Xét hàm số f (x)= x4 + x3 - 3x2 + x + 1. ì ï f (- 1)= 1- 1- 3- 1+ 1 = - 3 < 0 Ta có íï suy ra f (- 1). f (0)< 0 . ï = > îï f (0) 1 0 4 3 2 é ù Mà f (x)= x + x - 3x + x + 1 là đa thức nên liên tục trên ë- 1;0û Vậy phương trình x4 + x3 - 3x2 + x + 1 = 0 có ít nhất một nghiệm trên (- 1;0). Bài 4. Chứng minh rằng các phương trình sau luôn có nghiệm 3 a) (1- m2 )(x + 1) + x2 - x- 3 = 0 . b) (m2 + m + 5)x7 + x5 - 1 = 0 . 4 3 c) m(x + 1) (x- 2) - (x- 1)(x- 3)= 0 . Lời giải 3 a) Xét hàm số f (x)= (1- m2 )(x + 1) + x2 - x- 3 . ì ï f (- 1)= - 1< 0 Ta có íï suy ra f (- 2). f (- 1)< 0 . ï - = + 2 > " îï f ( 2) 2 m 0, m 2 3 2 é ù Mà f (x)= (1- m )(x + 1) + x - x- 3 là đa thức nên liên tục trên ë- 2;- 1û. 3 Vậy phương trình (1- m2 )(x + 1) + x2 - x- 3 = 0 có ít nhất một nghiệm trên (- 2;- 1) với mọi giá trị của m . b) Xét hàm số f (x)= (m2 + m + 5)x7 + x5 - 1 . ïì f (0)= - 1< 0 ï ï 2 Ta có í æ 1ö 19 suy ra f (0). f (1)< 0 . ï f 1 = m2 + m + 5 = çm + ÷ + > 0, " m ï ( ) ç ÷ îï è 2ø 4 2 7 5 é ù Mà f (x)= (m + m + 5)x + x - 1 là đa thức nên liên tục trên ë0;1û. Vậy phương trình (m2 + m + 5)x7 + x5 - 1 = 0 có ít nhất một nghiệm trên (0;1) với mọi giá trị của m . 4 3 c) Xét hàm số f (x)= m(x + 1) (x- 2) - (x- 1)(x- 3). ì ï f (1)= - 16m Ta có íï suy ra f (1). f (3)= - 16.81.m2 . ï = îï f (3) 81m ● Nếu m = 0 thì phương trình có nghiệm x = 1 hoặc x = 3 . ● Nếu m ¹ 0 thì f (1). f (3)= - 16.81.m2 < 0 . 4 3 é ù Mà f (x)= m(x + 1) (x- 2) - (x- 1)(x- 3) là đa thức nên liên tục trên ë1; 3û nên phương trình đã cho có ít nhất một nghiệm trên (1; 3) với mọi giá trị của m . Vậy phương trình đã cho luôn có nghiệm với mọi m . Bài 5. Chứng minh rằng các phương trình sau luôn có nghiệm a) cos x + mcos 2x = 0 . b) m(2cos x- 2)= 2sin 5x + 1. 1 1 c) - = m . cos x sin x Lời giải a) Xét hàm số f (x)= cos x + mcos 2x liên tục trên ¡ . ïì æpö p p 2 ï ç ÷ ï f ç ÷= cos + mcos = æ ö æ ö ï è4ø 4 2 2 çp÷ ç3p÷ 1 Ta có í suy ra f ç ÷×f ç ÷= - < 0, " m . ï æpö p p è4ø è 4 ø 2 ï ç3 ÷ 3 3 2 ï f ç ÷= cos + mcos = - îï è 4 ø 4 2 2
File đính kèm:
tu_luan_giai_tich_lop_11_chuong_4_chu_de_2_ham_so_lien_tuc.doc