Tự luận Giải tích Lớp 11 - Chương 4 - Chủ đề 1: Dãy số có giới hạn 0
Định nghĩa. Ta nói rằng dãy số (un) có giới hạn 0 nếu với mọi số dương nhỏ bao nhiêu tùy ý cho trước, mọi số hạng của dãy số, kể từ số hạng nào đó trở đi, đều có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn số dương đó.
Định nghĩa. Ta nói rằng dãy số (un) có giới hạn là +∞ nếu với mỗi số dương tùy ý cho trước, mọi số hạng của dãy số, kể từ số hạng nào đó trở đi, đều lớn hơn số dương đó.
Bạn đang xem tài liệu "Tự luận Giải tích Lớp 11 - Chương 4 - Chủ đề 1: Dãy số có giới hạn 0", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Tự luận Giải tích Lớp 11 - Chương 4 - Chủ đề 1: Dãy số có giới hạn 0

CHÖÔNG 4. GIÔÙI HAÏN PHAÀN A – GIÔÙI HAÏN CUÛA DAÕY SOÁ CHUÛ ÑEÀ 01. DAÕY SOÁ COÙ GIÔÙI HAÏN 0 1. Định nghĩa. Ta nói rằng dãy số (un ) có giới hạn 0 nếu với mọi số dương nhỏ bao nhiêu tùy ý cho trước, mọi số hạng của dãy số, kể từ số hạng nào đó trở đi, đều có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn số dương đó. Kí hiệu: lim(un )= 0 hoặc lim un = 0 hoặc un ® 0 2. Nhận xét · lim un = 0 Û lim un = 0 . * · Nếu (un ) có un = 0 , " n Î ¥ thì lim un = lim 0 = 0 . ïì ï un £ vn · Cho hai dãy số (u ) và (v ). Nếu íï thì lim u = 0 . n n ï = n îï lim(vn ) 0 3. Các dãy số có giới hạn 0 thường gặp 1 1 C · lim = 0 ; lim = 0 (a > 0); lim = 0 với C là hằng số. n na n 1 1 · lim = 0 (k Î ¢ + ); lim = 0 (k ³ 2, k Î ¢). n® + ¥ nk k n · lim qn = 0 (q < 1). Bài 1. Chứng minh rằng các dãy số với số hạng tổng quát sau đây có giới hạn 0 n (- 1) nsin 2n a) un = . b) un = . 3n+ 2 n3 + 2 n (- 1) cosn 3sin n- 4cosn c) un = . d) un = . n 2n2 + 1 Lời giải 1 1 1 a) Ta có: 0 £ u = < < , " n Î ¥ * . n 3n+ 2 3n n n 1 (- 1) Mà lim = 0 nên suy ra lim = 0 . n 3n+ 2 n sin 2n n n 1 * b) Ta có 0 £ un = £ < £ , " n Î ¥ . n3 + 2 n3 + 2 n3 n2 1 nsin 2n Mà lim = 0 nên suy ra lim = 0 . n2 n3 + 2 n (- 1) cosn 1 c) Ta có 0 £ £ , " n Î ¥ * . n n n 1 (- 1) cosn Mà lim = 0 nên suy ra lim = 0 . n n d) Theo bất đẳng thức Bunhiacopxki, ta có 3sin n- 4cosn £ (32 + 42 )(sin2 n+ cos2 n) = 5 . 3sin n- 4cosn 5 5 1 Do đó 0 £ £ < < , " n Î ¥ * . 2n2 + 1 2n2 + 1 2n2 n2 1 3sin n- 4cosn Mà lim = 0 nên suy ra lim = 0 . n2 2n2 + 1 Bài 2. Chứng minh rằng các dãy số với số hạng tổng quát sau đây có giới hạn 0 n n 3 3 3 sin 2n+ 4 a) un = n + 2 - n + 1 . b) un = . 2n + 4.5n np n+ cos n+ sin 2n 5 c) un = . d) . n2 + n n n + n Lời giải n3 + 2- n3 + 1 3 3 ( ) 1 a) Ta có un = n + 2 - n + 1 = = . n3 + 2 + n3 + 1 n3 + 2 + n3 + 1 1 2 2 1 * Do đó 0 £ un = < = = , " n Î ¥ . n3 + 2 + n3 + 1 n2 + n2 2n n 1 æ 3 3 ö Mà lim = 0 nên suy ra limç n + 2 - n + 1÷= 0 . n èç ø÷ æ ön æ ön ç3÷ ç4÷ n n n n n n ç ÷ + ç ÷ 3 sin 2n+ 4 3 sin 2n + 4 3 + 4 èç5ø÷ èç5ø÷ b) Ta có 0 £ £ £ = , " n Î ¥ * . n n n n n n n 2 + 4.5 2 + 4.5 2 + 4.5 æ2ö ç ÷ + 4 èç5ø÷ éæ ön æ ön ù æ ön æ ön éæ ön ù æ ön n n êç3÷ ç4÷ ú ç3÷ ç4÷ êç2÷ ú ç2÷ 3 sin 2n+ 4 Mà lim êç ÷ + ç ÷ ú= limç ÷ + limç ÷ = 0 và lim êç ÷ + 4ú= limç ÷ + 4 = 0 + 4 = 4 nên lim = 0 . êèç5ø÷ èç5ø÷ ú èç5ø÷ èç5ø÷ êèç5ø÷ ú èç5ø÷ n + n ë û ë û 2 4.5 n+ sin 2n n+ sin 2n n+ 1 1 c) Ta có 0 £ £ £ = , " n Î ¥ * . n2 + n n2 + n n2 + n n 1 n+ sin 2n Mà lim = 0 nên suy ra lim = 0 . n n2 + n np np n+ cos n+ cos 5 n+ 1 1 d) Ta có 0 £ 5 £ £ = , " n Î ¥ * . n n + n n n + n n n + n n np n+ cos 1 Mà lim = 0 nên suy ra lim 5 = 0 . n n n + n n Bài 3. Cho dãy số (un ) với un = . 3n u 2 a) Chứng minh rằng n+ 1 £ với mọi n Î ¥ * . un 3 æ ön ç2÷ b) Bằng phương pháp quy nạo chứng minh rằng 0 < un < ç ÷ với mọi n Î ¥ * . èç3ø÷ c) Dãy (un ) có giới hạn 0. Lời giải n+ 1 u n+ 1 n+ 1 1 a) Với mọi n Î ¥ , ta có n+ 1 = 3 = . . un n n 3 3n n+ 1 Mặt khác, n+ 1£ n+ n £ 2n . Suy ra £ 2 . n u 2 Do đó n+ 1 £ với mọi n Î ¥ * . un 3 æ ön * ç2÷ b) Rõ ràng với mọi n Î ¥ , ta có un > 0 . Do đó ta chỉ cần chứng minh un < ç ÷ . èç3ø÷ 1 1 1 æ2ö = = = < ç ÷ = ● Với n 1 , ta có u1 ç ÷ . Nghĩa là mệnh đề đúng với n 1 . 31 3 èç3ø÷ æ ök ç2÷ ● Giả sử mệnh đề đúng với n = k ³ 1 , tức là uk < ç ÷ . èç3ø÷ æ ök+ 1 ç2÷ ● Bây giờ ta cần chứng minh mệnh đề đúng với n = k + 1 , tức là cần chứng minh uk+ 1 < ç ÷ . èç3ø÷ k k+ 1 k+ 1 u 2 2 2 æ2ö æ2ö æ2ö Theo chứng minh câu a) ta có k+ 1 £ suy ra u £ .u < .ç ÷ = ç ÷ hay u < ç ÷ . k+ 1 k ç ÷ ç ÷ k+ 1 ç ÷ uk 3 3 3 è3ø è3ø è3ø æ ön ç2÷ * Nghĩa là mệnh đề cũng đúng với n = k + 1 . Vậy 0 < un < ç ÷ với mọi n Î ¥ . èç3ø÷ æ ön æ ön ç2÷ ç2÷ c) Theo câu b), ta có 0 < un < ç ÷ . Mà limç ÷ = 0 . Do đó lim un = 0 . èç3ø÷ èç3ø÷ CHUÛ ÑEÀ 02. DAÕY SOÁ COÙ GIÔÙI HAÏN HÖÕU HAÏN 1. Định nghĩa. Ta nói dãy số (un )có giới hạn là số thực L nếu lim(un - L)= 0 . Khi đó ta viết lim (un )= L , viết tắt là lim(un )= L hoặc lim un = L . n® + ¥ 2. Một số định lý. Định lý 1. Giả sử lim un = L . Khi đó 3 3 • lim un = L và lim un = L . • Nếu un ³ 0 với mọi n thì L ³ 0 và lim un = L . Định lý 2. Giả sử lim un = L , lim vn = M và C là một hằng số. Khi đó • lim(un ± vn )= L ± M . • lim(un.vn )= L.M . • lim(Cun )= CL . æ ö çu ÷ L • limç n ÷= với M ¹ 0 . ç ÷ èvn ø M 3. Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn Với cấp số nhân (un ) có công bội q thỏa mãn q < 1 thì u S = u + u + ... = 1 . 1 2 1- q VẤN ĐỀ 01. SỬ DỤNG ĐỊNH NGHĨA CHỨNG MINH RẰNG lim un = L e Phương pháp chung: Bài toán được chuyển về việc đi chứng minh lim(un - L)= 0 . Bài 4. Chứng minh rằng æ- 3 ö æ 2 + + ö ç n ÷ çn 3n 2÷ 1 a) limç ÷= - 1 . a) limç ÷= . èçn3 + 1ø÷ èç 2n2 + n ø÷ 2 Lời giải æ- 3 ÷ö æ ö ç n ÷ ç 1 ÷ a) Ta có limç - (- 1)÷= limç ÷. èçn3 + 1 ø÷ èçn3 + 1ø÷ æ ö 1 1 * 1 ç 1 ÷ Vì 0 £ < , " n Î ¥ . Mà lim = 0 nên suy ra limç ÷= 0 . n3 + 1 n3 n3 èçn3 + 1ø÷ æ- 3 ö ç n ÷ Do đó limç ÷= - 1 . èçn3 + 1ø÷ æ 2 + + ö + çn 3n 2 1÷ 5n 4 b) Ta có limç - ÷= lim . èç 2n2 + n 2ø÷ 2(2n2 + n) 5n+ 4 5n+ 5 5 1 æ5 1ö 5 1 5n+ 4 Vì 0 < < = . , " n Î ¥ * . Mà limç . ÷= .lim = 0 nên suy ra lim = 0 . ç ÷ 2(2n2 + n) 2n(n+ 1) 2 n è2 nø 2 n 2(2n2 + n) æ 2 + + ö çn 3n 2÷ 1 Do đó limç ÷= . èç 2n2 + n ø÷ 2 Bài 5. Chứng minh rằng æ n - ö æ ö ç3.3 sin3n÷ ç 2 ÷ 1 a) limç ÷= 3 . b) limç n + n - n÷= . èç 3n ø÷ è ø 2 Lời giải æ n ö ç3.3 - sin3n ÷ æ- sin3nö ç - ÷= ç ÷ a) Ta có limç 3÷ limç ÷. èç 3n ø÷ èç 3n ø÷ n n - sin 3n - sin3n 1 æ1ö æ1ö æ- sin3nö £ = £ = ç ÷ " Î ¥ * ç ÷ = ç ÷= Vì 0 ç ÷ , n . Mà limç ÷ 0 nên suy ra limç ÷ 0 . 3n 3n 3n èç3ø÷ èç3ø÷ èç 3n ø÷ æ n - ö ç3.3 sin3n÷ Do đó limç ÷= 3 . èç 3n ø÷ 2 æ 1ö 2 n + n - (2n+ 1) - 1 b) Ta có limç n2 + n - n- ÷= lim = lim . èç ø÷ æ ö 2 2 2ç2 n2 + n + 2n+ 1 ÷ èç ( )ø÷ - 1 1 1 1 1 Vì 0 £ £ £ = . , " n Î ¥ * . æ ö æ ö æ ö 2ç2 n2 + n + 2n+ 1 ÷ 2ç2 n2 + n + 2n+ 1 ÷ 2ç2 n2 + 2n÷ 8 n èç ( )ø÷ èç ( )ø÷ èç ø÷ æ ö 1 1 1 1 ç 2 1÷ Mà lim . = lim = 0 nên suy ra limç n + n - n- ÷. 8 n 8 n èç 2ø÷ æ 2 ö 1 Do đó limç n + n - n÷= . èç ø÷ 2 VẤN ĐỀ 02. TÍNH GIỚI HẠN BẰNG CÁC ĐỊNH LÍ VỀ GIỚI HẠN e Phương pháp chung: Dựa vào Định lý 1 và Định lý 2. Bài 6. Tìm các giới hạn sau - 2 + + æ ö 4n n 2 2 ç 3 1 ÷ a) lim . b) lim(2n+ 1) ç - ÷. 2n2 + n+ 1 èçn2 + 2n n2 + 3n- 1ø÷ Lời giải 1 2 - 4 + + - 4n2 + n+ 2 n 2 a) Ta có lim = lim n . 2 1 1 2n + n+ 1 2 + + n n2 æ 1 2 ö 1 2 ç- + + ÷= - + + = - + + = - Do limç 4 ÷ lim( 4) lim lim 4 0 0 4 ; èç n n2 ø÷ n n2 æ 1 1 ö 1 1 ç + + ÷= + + = + + = limç2 ÷ lim 2 lim lim 2 0 0 2 . èç n n2 ø÷ n n2 - 4n2 + n+ 2 - 4 Vậy lim = = - 2 . 2n2 + n+ 1 2 æ ö2 æ ö 2 ç 1÷ ç 7 3 ÷ + 2 + - ç2 + ÷ ç2 + - ÷ 2 æ ö (2n 1) (2n 7n 3) èç nø÷ èç n 2 ø÷ ç 3 1 ÷ n b) Ta có lim(2n+ 1) ç - ÷= lim = lim . èçn2 + 2n n2 + 3n- 1ø÷ 2 + 2 + - æ 2öæ 3 1 ö (n 2n)(n 3n 1) ç1+ ÷ç1+ - ÷ ç ÷ç 2 ÷ è nø÷èç n n ø÷ 2 æ 1ö æ 7 3 ö 2 ç + ÷ ç + - ÷= + + - = = Do limç2 ÷ ç2 ÷ (2 0) (2 0 0) 4.2 8 ; èç nø÷ èç n n2 ø÷ æ 2öæ 3 1 ö ç + ÷ç + - ÷= + + - = limç1 ÷ç1 ÷ (1 0)(1 0 0) 1 . èç nø÷èç n n2 ø÷ æ ö 2 ç 3 1 ÷ 8 Vậy lim(2n+ 1) ç - ÷= = 8 . èçn2 + 2n n2 + 3n- 1ø÷ 1 Bài 7. Tìm các giới hạn sau 9n2 + 2n - 3n 34 n5 + 4n- 2 a) lim . b) lim . + 4 5 4n 3 2 n - 3n Lời giải æ 2 ÷ö ç + - ÷ 2 nç 9 3÷ 9 + - 3 9n2 + 2n - 3n èç n ø÷ 9 + 0 - 3 0 a) Ta có lim = lim = lim n = = = 0 . 4n+ 3 æ 3ö 3 4 + 0 4 nç4 + ÷ 4 + èç nø÷ n æ ö 4 5 ç 4 2 ÷ 4 2 n ç3 + - ÷ 3 + - 4 5 ç 4 4 5 ÷ 4 4 3 n + 4n- 2 èç n n ø÷ n 5 3 + 0- 0 3 b) Ta có lim = lim = lim n = = . 4 5 æ 3 ö 3 2- 0 2 2 n - 3n 4 5 ç - ÷ 2- n ç2 ÷ 4 èç 4 n ø÷ n Bài 8. Tìm các giới hạn sau æ ö æ ö a) limç 4n2 + 2n - 2n÷. b) limç3 2n- n3 + n- 1÷. èç ø÷ èç ø÷ Lời giải æ ö 4n2 + 2n- 4n2 2n 1 1 1 a) Ta có limç 4n2 + 2n - 2n÷= lim = lim = lim = = . èç ø÷ 2 æ 1 ÷ö æ 1 ÷ö 1+ 0 + 1 2 4n + 2n + 2n ç + + ÷ ç + + ÷ 2nç 1 1÷ ç 1 1÷ èç 2n ø÷ èç 2n ø÷ 3 3 æ ö 2n- n + (n- 1) b) Ta có limç3 2n- n3 + n- 1÷= lim ç ÷ 2 è ø æ ö 2 ç3 2n- n3 ÷ - n- 1 3 2n- n3 + n- 1 èç ø÷ ( ) ( ) æ ö 2 ç 5 1 ÷ n .ç- 3 + - ÷ - 3n2 + 5n- 1 èç n 2 ø÷ = lim = lim n 2 é 2 ù æ3 3 ö 3 3 2 æ ö æ ö æ ö2 ç 2n- n ÷ - n- 1 2n- n + n- 1 2 êç 2 ÷ 1 2 1 ú ç ÷ ( ) ( ) n .êç3 - 1÷ - ç1- ÷3 - 1 + ç1- ÷ ú è ø ç 2 ÷ ç ÷ 2 ç ÷ êèç n ø÷ è nø÷ n è nø÷ ú ëê ûú 5 1 - 3 + - n 2 - 3 + 0- 0 - 3 = lim n = = = - 1. æ ö2 2 2 2 3 ç 2 ÷ æ 1ö 2 æ 1ö (- 1) - 1.(- 1)+ 1 ç3 - 1÷ - ç1- ÷3 - 1 + ç1- ÷ ç 2 ÷ ç ÷ 2 ç ÷ èç n ø÷ è nø÷ n è nø÷ Bài 9. Tìm các giới hạn sau n2 + 3 1- n6 æ ö a) lim . b) limç n2 + 2n+ 3 - 3 n2 + n3 ÷. èç ø÷ n4 + 1 - n2 Lời giải 6 6 æ 4 2 ö 3 n + 1- n ç n + 1 + n ÷ n2 + 1- n6 ( )èç ø÷ a) Ta có lim = lim 4 2 é 2 ù + - 3 æ3 ö n 1 n n4 + 1- n4 ên4 - n2 × 1- n6 + ç 1- n6 ÷ ú ( )ê èç ø÷ ú ëê ûú æ 1 1 1 ÷ö 4 ç + + ÷ 1 1 1 n ç ÷ + + n4 + 1 + n2 èç n4 n8 n2 ø÷ 4 8 2 = lim = lim = lim n n n æ ö2 é æ ö2 ù æ ö2 4 - 2 ×3 - 6 + ç3 - 6 ÷ ê 1 ç 1 ÷ ú 1 ç 1 ÷ n n 1 n ç 1 n ÷ n4 .ê1- 3 - 1 + ç3 - 1÷ ú 1- 3 - 1 + ç3 - 1÷ è ø ç ÷ 6 ç 6 ÷ ê n6 èç n6 ø÷ ú n èç n ø÷ ëê ûú 0 + 0 + 0 0 = lim = = 0. 2 1+ 1+ 1 1- 3 0 + 1 + (3 0- 1) æ ö æ ö b) Ta có limç n2 + 2n+ 3 - 3 n2 + n3 ÷= limç n2 + 2n+ 3 - n+ n- 3 n2 + n3 ÷ èç ø÷ èç ø÷ 3 2 3 2 2 n - n + n æ 2 ö æ 3 2 3 ö n + 2n+ 3- n ( ) = limç n + 2n+ 3 - n÷+ limçn- n + n ÷= lim + lim èç ø÷ èç ø÷ 2 2 + + + 2 3 2 3 æ3 2 3 ö n 2n 3 n n + n. n + n + ç n + n ÷ èç ø÷ 2n+ 3 - n2 = lim + lim 2 2 + + + 2 3 2 3 æ3 2 3 ö n 2n 3 n n + n. n + n + ç n + n ÷ èç ø÷ 3 2 + - 1 2 - 1 1 2 = lim n + lim = + = 1- = . æ ö2 1+ 1 1+ 1+ 1 3 3 2 3 1 ç 1 ÷ 1+ + + 1 + 3 + + ç3 + ÷ n 2 1 1 ç 1÷ n n èç n ø÷ Bài 10. Tìm các giới hạn sau 22 + 3n - 4n 1+ 2 + 22 + ...+ 2n a) lim . b) lim . 2n + 3n+ 1 + 4n+ 1 1+ 3 + 32 + ...+ 3n Lời giải æ ön æ ön ç1÷ ç3÷ 2 n n 4.ç ÷ + ç ÷ - 1 2 + 3 - 4 èç4ø÷ èç4ø÷ 4.0 + 0- 1 1 a) Ta có lim = lim = = - . n n+ 1 n+ 1 n n 2 + 3 + 4 æ1ö æ3ö 0 + 3.0 + 4 4 ç ÷ + 3.ç ÷ + 4 èç2ø÷ èç4ø÷ æ ön æ ön ç2÷ ç1÷ 2 n n+ 1 n 4.ç ÷ - 2.ç ÷ 1+ 2 + 2 + ...+ 2 2 - 1 4.2 - 2 èç3ø÷ èç3ø÷ 4.0- 2.0 0 b) Ta có lim = lim = lim = lim = = = 0 . 2 n n+ 1 n n 1+ 3 + 3 + ...+ 3 3 - 1 3.3 - 1 æ1ö 3- 0 3 3- ç ÷ 2 èç3ø÷ Bài 11. Tìm các giới hạn sau æ ö ç 1 1 1 ÷ æ 1 öæ 1 ö æ 1 ö a) limç + + ×××+ ÷. b) limç1- ÷ç1- ÷×××ç1- ÷. ç ÷ ç 2 ÷ç 2 ÷ ç 2 ÷ èç1.3 3.5 (2n- 1)(2n+ 1)ø÷ èç 2 øèç 3 ø èç n ø Lời giải a) Ta có + - - æ ö 1 1 2k 1 (2k 1) 1 ç 1 1 ÷ = × = ç - ÷. (2k - 1)(2k + 1) 2 (2k - 1)(2k + 1) 2 èç2k - 1 2k + 1ø÷ æ ö æ ö ç 1 1 1 ÷ 1 ç1 1 1 1 1 1 ÷ 1 æ 1 ö 1 ç + + ×××+ ÷= ç - + - + ×××+ - ÷= ç - ÷= Suy ra limç ÷ lim ç ÷ lim ç1 ÷ . èç1.3 1.5 (2n- 1)(2n+ 1)ø÷ 2 èç1 3 3 5 (2n- 1) (2n+ 1)ø÷ 2 èç 2n+ 1ø 2 æ ö æ öæ öæ ö ç ÷æ ö æ ö æ ö æ ö æ ö æ ö ç 1 ÷ç 1 ÷ç 1 ÷ ç 1 ÷ç 1 ÷ ç1 3÷ ç2 4÷ ç3 5÷ çn- 2 n ÷ çn- 1 n+ 1÷ n+ 1 b) Ta có ç1- ÷ç1- ÷ç1- ÷×××ç1- ÷ç1- ÷= ç × ÷×ç × ÷×ç × ÷× ××× ×ç × ÷×ç × ÷= . èç 2 ø÷èç 2 ø÷èç 2 ø÷ ç 2 ÷èç 2 ø÷ èç2 2ø÷ èç3 3ø÷ èç4 4ø÷ èçn- 1 n- 1ø÷ èç n n ø÷ 2n 2 3 4 èç (n- 1) ø÷ n 1 1+ æ 1 öæ 1 ö æ 1 ö n+ 1 1 ç - ÷ç - ÷×××ç - ÷= = n = Suy ra limç1 ÷ç1 ÷ ç1 ÷ lim lim . èç 22 ø÷èç 32 ø÷ èç n2 ø÷ 2n 2 2 Bài 12. Tìm các giới hạn sau æ ö ç 1 1 1 ÷ 1.3.5.7. ... .(2n- 1) a) limç + + ×××+ ÷. b) lim . ç ÷ èç 4n2 + 1 4n2 + 2 4n2 + n ø÷ 2.4.6. ... .(2n) Lời giải a) Ta có 1 1 1 1 1 1 1 1 1 + + ×××+ £ + + ×××+ £ + + ×××+ 4n2 4n2 4n2 4n2 + 1 4n2 + 2 4n2 + n 4n2 + n 4n2 + n 4n2 + n hay n 1 1 1 n £ + + ×××+ £ với mọi n Î ¥ * . 4n2 4n2 + 1 4n2 + 2 4n2 + n 4n2 + n n 1 1 n 1 1 1 Mà lim = lim = ; lim = lim = = . 2 2 2 2 1 4 + 0 2 4n 4n + n 4 + n æ ö ç 1 1 1 ÷ 1 Do đó limç + + ×××+ ÷= . ç ÷ èç 4n2 + 1 4n2 + 2 4n2 + n ø÷ 2 2 2 2 2 2 1.3.5.7. ... .(2n- 1) 1 .3 .5 .7 . ... .(2n- 1) 1.3 3.5 (2n- 1)(2n+ 1) 1 1 b) Ta có u = , suy ra u2 = = × ××× × < . n n 2 2 2 2 2.4.6. ... .(2n) 22.42.62. ... .(2n) 2 4 (2n) 2n+ 1 2n+ 1 2 1.3 3.5 (2n- 1)(2n+ 1) 22 42 (2n) (do × ××× < × ××× = 1 ) 2 2 2 2 2 2 2 4 (2n) 2 4 (2n) - 1 * 1 1.3.5.7. ... .(2n 1) Vậy ta có 0 < un < , " n Î ¥ . Mà lim = 0 nên suy ra lim = 0 . 2n+ 1 2n+ 1 2.4.6. ... .(2n) VẤN ĐỀ 03. TỔNG CỦA CẤP SỐ NHÂN LÙI VÔ HẠN u e Phương pháp. Sử dụng công thức S = u + u + ... = 1 với q 1 . 1 2 1- q Bài 13. Tính các tổng sau 1 1 1 1 1 n 1 a) S = + + ...+ + ... b) S = 1- + - L + (- 1) . + L 3 32 3n 2 4 2n c) S = 16- 8 + 4- 2 + ... Lời giải 1 1 1 1 1 a) Xét dãy số (un ): , , L , , L là một cấp số nhân có u1 = , q = . 3 32 3n 3 3 1 1 1 1 1 Do đó S = + + ...+ + ... = 3 = . 3 2 n 1 2 3 3 1- 3 1 1 n 1 1 b) Xét dãy số (un ): 1, - , , L , (- 1) . , L là một cấp số nhân có u1 = 1 , q = - . 2 4 2n 2 1 1 n 1 1 2 Do đó S = 1- + - L + (- 1) . + L = = . 2 4 2n æ 1ö 3 1- ç- ÷ èç 2ø÷ 1 c) Xét dãy số (u ): 16,- 8,4,- 2,... là một cấp sốn nhân có u = 16 , q = - . n 1 2 16 32 Do đó S = 16- 8 + 4- 2 + ... = = . 1 3 1+ 2 Bài 14. Hãy biểu diễn các số thập phân vô hạn tuần hoàn sau dưới dạng phân số a) A = 0,353535... . b) B = 5,231231... . Lời giải 35 35 35 2 35 a) Ta có A = 0,353535... = 0,35 + 0,0035 + ... = + + ... = 10 = . 2 4 1 99 10 10 1- 102 231 231 231 3 231 1742 b) Ta có B = 5,231231... = 5 + 0,231+ 0,000231+ ... = 5 + + + ... = 5 + 10 = 5 + = . 3 6 1 999 333 10 10 1- 103 CHUÛ ÑEÀ 03. DAÕY SOÁ COÙ GIÔÙI HAÏN VO CÖÏC 1. Dãy số có giới hạn + ¥ Định nghĩa. Ta nói rằng dãy số (un ) có giới hạn là + ¥ nếu với mỗi số dương tùy ý cho trước, mọi số hạng của dãy số, kể từ số hạng nào đó trở đi, đều lớn hơn số dương đó. Khi đó ta viết lim(un )= + ¥ hoặc lim un = + ¥ . Từ định nghĩa, ta có các kết quả lim n = + ¥ ; lim n = + ¥ ; lim 3 n = + ¥ . 2. Dãy số có giới hạn - ¥ Định nghĩa. Ta nói rằng dãy số (un ) có giới hạn là - ¥ nếu với mỗi số âm tùy ý cho trước, mọi số hạng của dãy số, kể từ số hạng nào đó trở đi, đều nhỏ hơn số âm đó. Khi đó ta viết lim(un )= - ¥ hoặc lim un = - ¥ . Nhận xét. Nếu lim(un )= - ¥ thì lim(- un )= + ¥ . 3. Các quy tắc tìm giới hạn vô cực • Quy tắc nhân lim un lim vn lim(un.vn ) lim un lim vn lim(un.vn ) + ¥ + ¥ + ¥ + ¥ + + ¥ + ¥ - ¥ - ¥ + ¥ - - ¥ - ¥ + ¥ - ¥ - ¥ + - ¥ - ¥ - ¥ + ¥ - ¥ - + ¥ • Quy tắc chia un lim un = L ¹ 0 có dấu lim vn = 0,vn ¹ 0 có dấu lim vn + + + ¥ + - - ¥ - + - ¥ - - + ¥
File đính kèm:
tu_luan_giai_tich_lop_11_chuong_4_chu_de_1_day_so_co_gioi_ha.doc