Tự luận Giải tích Lớp 11 - Chương 2 - Chủ đề 2: Nhị thức Niu-tơn
VẤN ĐỀ 01. XÁC ĐỊNH HỆ SỐ TRONG KHAI TRIỂN NHỊ THỨC NIU-TƠN
VẤN ĐỀ 02. TÍNH TỔNG HỮU HẠN
VẤN ĐỀ 03. TÌM HỆ SỐ LỚN NHẤT – NHỎ NHẤT TRONG KHAI TRIỂN
Bạn đang xem tài liệu "Tự luận Giải tích Lớp 11 - Chương 2 - Chủ đề 2: Nhị thức Niu-tơn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Tự luận Giải tích Lớp 11 - Chương 2 - Chủ đề 2: Nhị thức Niu-tơn

CHUÛ ÑEÀ 02. NHÒ THÖÙC NIU-TÔN 1. Công thức khai triển nhị thức Niu-tơn. Với mọi n Î ¥ và với mọi cặp số a, b ta có n n k n- k k (a + b) = å Cna b k= 0 hoặc n 0 n 1 n- 1 2 n- 2 2 n n (a + b) = Cna + Cna b + Cna b + L + Cnb . 2. Tính chất 1) Số các số hạng của khai triển bằng n+ 1 . 2) Tổng các số mũ của a và b trong mỗi số hạng bằng n . k n- k k 3) Số hạng tổng quát thứ k + 1 có dạng Tk+ 1 = Cna b với k = 0, 1, 2, L , n . k n- k 4) Các hệ số của các cặp số hạng cách đều số hạng đầu và cuối thì bằng nhau, nghĩa là Cn = Cn . 0 n k- 1 k k 5) Cn = Cn = 1 , Cn + Cn = Cn+ 1 . 6) Nếu trong khai triển nhị thức Niu-tơn, ta gán cho a và b những giá trị đặc biệt thì ta sẽ thu được những công thức đặc biệt. Chẳng hạn n 0 n 1 n- 1 n 0 1 n n (1+ x) = Cnx + Cnx + ...+ Cn . Cho x = 1 , ta được Cn + Cn + ...+ Cn = 2 . n 0 n 1 n- 1 n n 0 1 n n (x- 1) = Cnx - Cnx + ...+ (- 1) Cn . Cho x = 1 , ta được Cn - Cn + ...+ (- 1) Cn = 0 . VẤN ĐỀ 01. XÁC ĐỊNH HỆ SỐ TRONG KHAI TRIỂN NHỊ THỨC NIU-TƠN æ ö10 6 ç1 3 ÷ Bài 1. Tìm hệ số của x trong khai triển nhị thức Niu-tơn của ç + x ÷ (với x ¹ 0 ). èçx ø÷ Lời giải Theo công thức khai triển nhị thức Niu-tơn, ta có 10 10- k æ1 ö 10 æ1ö k 10 ç + x3 ÷ = Ck ç ÷ x3 = Ck x4k- 10 . ç ÷ å 10 ç ÷ ( ) å 10 èx ø k= 0 èxø k= 0 Số hạng chứa x6 ứng với 4k - 10 = 6 Û k = 4 . 6 4 Vậy hệ số của x trong khai triển là C10 = 210 . æ ö16 ç 3 ÷ Bài 2. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Niu-tơn của ç2x- ÷ (với x ¹ 0 ). èç 3 x ø÷ Lời giải Theo công thức khai triển nhị thức Niu-tơn, ta có 16 k 4k æ ö 16 æ ö 16 - 3 ÷ 16- k 3 ÷ - k 16 ç2x- ÷ = Ck (2x) ç- ÷ = Ck 216 k (- 3) .x 3 . ç 3 ÷ å 16 ç 3 ÷ å 16 è x ø k= 0 è x ø k= 0 4k Số hạng không chứa x tương ứng với 16- = 0 Û k = 12 . 3 12 4 12 Do đó số hạng cần tìm là C16 .2 .3 . 5 7 Bài 3. Tìm hệ số của x3 trong khai triển thành đa thức của (x + 1) + (x- 2) . Lời giải Theo công thức khai triển nhị thức Niu-tơn, ta có 5 7 7 5 k 5- k 7 l 7- l l l l l 7- l (x + 1) = å C5 .x và (x- 2) = å C7 .x .(- 2) = å C7 .(- 1) .2 .x . k= 0 l= 0 l= 0 5 Số hạng chứa x3 trong khai triển (x + 1) tương ứng với 5- k = 3 Û k = 2 . 7 Số hạng chứa x3 trong khai triển (x- 2) tương ứng với 7 - l = 3 Û l = 4 . 3 5 7 2 4 4 4 Vậy hệ số của x trong khai triển của (x + 1) + (x- 2) là C5 + C7 (- 1) .2 = 570 . 5 10 Bài 4. Tìm hệ số của x5 trong khai triển thành đa thức của x(1- 2x) + x2 (1+ 3x) . Lời giải Theo công thức khai triển nhị thức Niu-tơn, ta có 5 5 5 k 5- k k 5- k 6- k x(1- 2x) = x.å C5 .(- 2x) = å C5 .(- 2) .x . k= 0 k= 0 Số hạng chứa x5 tương ứng với 6- k = 5 Û k = 1 . Tương tự, theo công thức khai triển nhị thức Niu-tơn, ta có 10 10 2 10 2 l 10- l l 10- l 12- l x (1+ 3x) = x .å C10 .(3x) = å C10 .3 .x . l= 0 l= 0 Số hạng chứa x5 tương ứng với 12- l = 5 Û l = 7 . 5 5 2 10 1 4 7 3 Vậy hệ số của x trong khai triển thành đa thức của x(1- 2x) + x (1+ 3x) là C5.(2) + C10 .3 = 3320 . 6 7 8 9 10 Bài 5. Tìm hệ số của x8 trong khai triển thành đa thức của (1+ x) + (1+ x) + (1+ x) + (1+ x) + (1+ x) . Lời giải 8 9 10 Số hạng chứa x8 chỉ có trong khai triển thành đa thức của (1+ x) , (1+ x) và (1+ x) . 8 8 8 9 8 10 8 Hệ số của x trong khai triển (1+ x) là C8 ; trong khai triển (1+ x) là C9 ; trong khai triển (1+ x) là C10 . 8 8 8 8 Vậy hệ số của x trong khai triển thành đa thức là C8 + C8 + C8 = 55 . 6 7 2015 Bài 6. Tìm hệ số của x6 trong khai triển thành đa thức của (1+ x) + (1+ x) + L + (1+ x) . Lời giải 6 7 2015 Đặt f (x)= (1+ x) + (1+ x) + L + (1+ x) . 6 Ta xem đây là tổng của một cấp số nhân với số hạng đầu là u1 = (1+ x) và công bội q = 1+ x . Do đó 2010 2016 6 6 (1+ x) - 1 (1+ x) - (1+ x) f (x)= (1+ x) . = . 1+ x- 1 x 7 2016 Suy ra hệ số của x6 trong khai triển thành đa thức của f (x) chính là hệ số của x trong khai triển (1+ x) . 7 Vậy hệ số cần tìm là C2016 . 10 Bài 7. Tìm hệ số của x4 trong khai triển thành đa thức của (1+ 2x + 3x2 ) . Lời giải Theo công thức khai triển nhị thức Niu-tơn, ta có 10 10 10 k 10- k 1+ 2x + 3x2 = é(1+ 2x)+ 3x2 ù = Ck .(1+ 2x) . 3x2 ( ) ëê ûú å 10 ( ) k= 0 10 k 10- k 10 k k l l 2 k l l 10- k 20+ l- 2k = å C10 å Ck (2x) (3x ) = å C10 å Ck .2 .3 .x . k= 0 l= 0 k= 0 l= 0 Số hạng chứa x4 ứng với 20 + l- 2k = 4 Û l = 2k - 16 . Kết hợp với điều kiện ta có hệ ïì l = 2k - 16 ï íï 0 £ k £ 10, 0 £ l £ k Û (k;l)= {(8;0),(9; 2),(10; 4)} . ï îï k,l Î ¥ 4 8 2 9 2 2 4 4 Vậy hệ số của x bằng C10 .3 + C10 .C9 .2 .3 + C10 .2 = 8085. 5 Bài 8. Tìm hệ số của x10 trong khai triển thành đa thức của (1+ x + x2 + x3 ) . Lời giải Theo công thức khai triển nhị thức Niu-tơn, ta có 5 5 5 5 l 5 5 2 3 5 2 k k l 2 k l k+ 2l (1+ x + x + x ) = (1+ x) (1+ x ) = å C5 x .å C5 (x ) = å C5 .å C5.x . k= 0 l= 0 k= 0 l= 0 Số hạng chứa x10 ứng với k + 2l = 10 Û k = 10- 2l . Kết hợp với điều kiện ta có hệ ïì k + 2l = 10 ï íï 0 £ k £ 5, 0 £ l £ 5 Û (k;l)= {(0; 5),(2; 4),(4; 3)} . ï îï k,l Î ¥ 10 0 5 2 4 4 3 Vậy hệ số của x bằng C5 .C5 + C5 .C5 + C5 .C5 = 101 . Bài 9. Tìm số tự nhiên n , biết hệ số của số hạng thứ 3 theo số mũ giảm dần của x trong khai triển nhị thức Niu-tơn æ ön ç 1÷ của çx- ÷ bằng 4. èç 3ø÷ Lời giải Theo công thức khai triển nhị thức Niu-tơn, ta có æ ön æ ö æ ö2 æ ön ç 1÷ 0 n 1 ç 1÷ n- 1 2 ç 1÷ n- 2 n ç 1÷ çx- ÷ = Cnx + Cn ç- ÷x + Cn ç- ÷ x + ...+ Cn ç- ÷ . èç 3ø÷ èç 3ø÷ èç 3ø÷ èç 3ø÷ æ ö2 2 ç 1÷ n- 2 Số hạng thứ 3 theo số mũ giảm dần của x là Cn ç- ÷ x . èç 3ø÷ æ ö2 n n- 1 2 ç 1÷ n! 1 ( ) 1 2 Yêu cầu bài toán Cn ç- ÷ = 4 Û . = 4 Û . = 4 Û n - n- 72 = 0 Û n = 9 hoặc n = - 8 . èç 3ø÷ 2!(n- 2)! 9 2 9 Do n Î ¥ nên ta chọn n = 9 thỏa mãn yêu cầu bài toán. n+ 6 æ 3 ö 6 ç 5 + ÷ ¹ Bài 10. Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển nhị thức Niu-tơn của çx ÷ (với x 0 ), biết hệ số của số èç x4 ø÷ hạng thứ ba trong khai triển bằng 594 . Lời giải Theo công thức khai triển nhị thức Niu-tơn, ta có n+ 6 k æ 3 ö n+ 6 n+ 6- k æ3 ö n+ 6 çx5 + ÷ = Ck x5 ç ÷ = Ck 3k x5n- 9k+ 30 . ç 4 ÷ å n+ 6 ( ) ç 4 ÷ å n+ 6 è x ø k= 0 èx ø k= 0 k k 5n- 9k+ 30 Suy ra số hạng tổng quát thứ k là Tk+ 1 = Cn+ 6 3 x . + 2 2 (n 6)! 2 Theo yêu cầu bài toán, ta có C + 3 = 594 Û .9 = 594 Û n + 11n- 102 = 0 Û n = 6 hoặc n = - 17 (loại). n 6 2!(n+ 4)! Số hạng chứa x6 ứng với 5n- 9k + 30 = 6 Û 30- 9k + 30 = 6 Û k = 6 . 6 6 6 Vậy hệ số của số hạng chứa x là C12 3 . n æ 1 ö = ç 3 + ÷ = 3n + 3n- 5 + 3n- 10 + Bài 11. Khai triển P(x) çx ÷ ta được P(x) a0x a1x a2x ... èç 2x2 ø÷ 4 Biết rằng ba hệ số đầu a0 , a1 , a2 lập thành cấp số cộng. Tìm hệ số của số hạng chứa x . Lời giải Theo công thức khai triển nhị thức Niu-tơn, ta có n k æ 1 ö n n- k æ 1 ö n 1 P(x)= çx3 + ÷ = Ck . x3 .ç ÷ = Ck . .x3n- 5k . ç 2 ÷ å n ( ) ç 2 ÷ å n k è 2x ø k= 0 è2x ø k= 0 2 k 1 Suy ra hệ số ak = Cn . . 2k 0 2 1 1 1 Theo giả thiết, ta có a0 + a2 = 2a1 Û Cn + Cn . = 2Cn. (điều kiện n ³ 2 ) 22 2 n! 1 (n- 1)n Û 1+ . = n Û 1+ = n Û n2 - 9n+ 8 = 0 Û n = 1 (loại) hoặc n = 8 . 2!.(n- 2)! 4 8 8 æ 1 ö 8 1 Với n = 8 , ta được P(x)= çx3 + ÷ = Ck . .x24- 5k . ç 2 ÷ å 8 k è 2x ø k= 0 2 So hạng chứa x4 ứng với 24- 5k = 4 Û k = 4 . 4 4 1 Vậy hệ số của số hạng chứa x là C8 . . 24 21 Bài 12. Tìm số hạng đứng giữa trong khai triển nhị thức Niu-tơn của (x3 + xy) . Lời giải Theo công thức khai triển nhị thức Niu-tơn, ta có 21 21 21- k 21 3 k 3 k k 63- 2k k (x + xy) = å C21 (x ) (xy) = å C21x y . k= 0 k= 0 21 Suy ra khai triển (x3 + xy) có 22 số hạng nên có hai số hạng đứng giữa là số hạng thứ 11 và 12. 10 43 10 11 41 11 Vậy số hạng thứ 11 là C21x y ; số hạng thứ 12 là C21x y . n æ 1 ö ç 3 - ÷ ¹ Bài 13. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Niu-tơn của ç3x ÷ (với x 0 ), biết rằng n là số èç x2 ø÷ n- 2 nguyên dương thỏa mãn hệ thức 2Pn - (4n+ 5)Pn- 2 = 3An . Lời giải Điều kiện: n Î ¥ ,n ³ 3 . n! 3n(n- 1) Ta có 2P - (4n+ 5).P = 3An- 2 Û 2n!- (4n+ 5)(n- 2)! = 3. Û 2n(n- 1)- (4n+ 5)= n n- 2 n 2! 2 Û n2 - 9n- 10 = 0 Û n = 10 hoặc n = - 1 (loại). n 10 æ 1 ö æ 1 ö = ç 3 - ÷ = ç 3 - ÷ Với n 10 , khi đó ç3x ÷ ç3x ÷ . Theo công thức khai triển nhị thức Niu-tơn, ta có èç x2 ø÷ èç x2 ø÷ 10 k æ 1 ö 10 10- k æ 1 ö 10 k ç3x3 - ÷ = Ck 3x3 ç- ÷ = Ck 310- k (- 1) x30- 5k . ç 2 ÷ å 10 ( ) ç 2 ÷ å 10 è x ø k= 0 è x ø k= 0 Số hạng không chứa x ứng với 30- 5k = 0 Û k = 6 . 6 4 6 Vậy số hạng không chứa x của khai triển là C10 .3 .(- 1) = 17010 . æ ön 4 ç2 3 ÷ Bài 14. Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển nhị thức Niu-tơn của ç - x ÷ (với x ¹ 0 ), biết n là số tự èçx ø÷ n- 6 2 nhiên thỏa mãn hệ thức Cn- 4 + nAn = 454 . Lời giải Điều kiện: n Î ¥ ,n ³ 6 . - - - n- 6 2 (n 4)! n! (n 5)(n 4) Ta có C - + nA = 454 Û + n. = 454 Û + n.(n- 1)n = 454 n 4 n (n- 6)!.2! (n- 2)! 2 Û 2n3 - n2 - 9n- 888 = 0 Û n = 8 . æ ön æ ö8 ç2 3 ÷ ç2 3 ÷ Với n = 8 , khi đó ç - x ÷ = ç - x ÷ . Theo công thức khai triển nhị thức Niu-tơn, ta có èçx ø÷ èçx ø÷ 8 8- k æ2 ö 8 æ2ö k 8 k ç - x3 ÷ = Ck ç ÷ - x3 = Ck 28- k - 1 x4k- 8 . ç ÷ å 8 ç ÷ ( ) å 8 ( ) èx ø k= 0 èxø k= 0 Số hạng chứa x4 tương ứng với 4k - 8 = 4 Û k = 3 . 4 3 5 3 Vậy hệ số của x là C8 2 (- 1) = - 1792 . æ ön 5 ç 2 ÷ Bài 15. Tìm số hạng chứa x trong khai triển nhị thức Niu-tơn của ç x - ÷ (với x > 0 ), biết n là số nguyên dương èç 3 x ø÷ 1 1 16 thỏa mãn hệ thức + = . 2 3 4 Cn Cn Cn Lời giải Điều kiện: n Î ¥ ,n ³ 4 . 1 1 16 2!(n- 2)! 3!(n- 3)! 16.4!(n- 4)! Ta có + = Û + = Û (n- 3)(n- 2)+ 3(n- 3)= 16.12 2 3 4 n! n! n! Cn Cn Cn Û n2 - 2n- 195 = 0 Û n = 15 hoặc n = - 13 (loại). æ ön æ ö15 ç 2 ÷ ç 2 ÷ Với n = 15 , khi đó ç x - ÷ = ç x - ÷ . Theo công thức khai triển nhị thức Niu-tơn, ta có èç 3 x ø÷ èç 3 x ø÷ 15 15 k 15 15- k k æ 2 ÷ö 15- k æ 2 ÷ö k - ç x - ÷ = Ck x ç- ÷ = Ck 2k (- 1) x 2 3 . ç 3 ÷ å 15 ( ) ç 3 ÷ å 15 è x ø k= 0 è x ø k= 0 15- k k Số hạng chứa x5 tương ứng với - = 5 Û k = 3 . 2 3 5 3 3 Vậy hệ số của x là - C15 2 = - 3640 . æ ön ç3 2 ÷ Bài 16. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Niu-tơn của ç x + ÷ (với x > 0 ), biết rằng n là số èç x ø÷ 6 7 8 9 8 nguyên dương thỏa mãn hệ thức Cn + 3Cn + 3Cn + Cn = 2Cn+ 2 . Lời giải Điều kiện: n Î ¥ ,n ³ 9 . k k+ 1 k+ 1 Áp dụng công thức Cn + Cn = Cn+ 1 . 6 7 8 9 6 7 7 8 8 9 7 8 9 Ta có Cn + 3Cn + 3Cn + Cn = (Cn + Cn )+ 2(Cn + Cn )+ (Cn + Cn )= Cn+ 1 + 2Cn+ 1 + Cn+ 1 7 8 8 9 8 9 9 = (Cn+ 1 + Cn+ 1)+ (Cn+ 1 + Cn+ 1)= Cn+ 2 + Cn+ 2 = Cn+ 3 . + + 9 8 (n 3)! (n 2)! n+ 3 Giả thiết bài toán Û C + = 2C + Û = 2. Û = 2 Û n = 15 . n 3 n 2 9!(n- 6)! 8!(n- 6)! 9 æ ön æ ö15 ç3 2 ÷ ç3 2 ÷ Khi đó ç x + ÷ = ç x + ÷ . Theo công thức khai triển nhị thức Niu-tơn, ta có èç x ø÷ èç x ø÷ 15 k 30- 5k æ 2 ÷ö 15 15- k æ2 ÷ö 15 ç3 x + ÷ = Ck 3 x ç ÷ = Ck 2k x 6 . ç ÷ å 15 ( ) ç ÷ å 15 è x ø k= 0 è x ø k= 0 30- 5k Số hạng không chứa x tương ứng với = 0 Û k = 6 . 6 6 6 Vậy số hạng cần tìm là C15 2 = 320320 . n Bài 17. Tìm hệ số của số hạng chứa x10 trong khai triển nhị thức Niu-tơn của (2 + 3x) , biết n là số nguyên dương 1 2 n 20 thỏa mãn hệ thức C2n+ 1 + C2n+ 1 + ...+ C2n+ 1 = 2 - 1. Lời giải 2n+ 1 0 1 2n+ 1 Ta có (1+ 1) = C2n+ 1 + C2n+ 1 + ...+ C2n+ 1 . (1) 0 2n+ 1 1 2n 2 2n- 1 n n+ 1 Lại có C2n+ 1 = C2n+ 1 ; C2n+ 1 = C2n+ 1 ; C2n+ 1 = C2n+ 1 ; ; C2n+ 1 = C2n+ 1 . (2) 22n+ 1 Từ (1) và (2), suy ra C0 + C1 + ...+ Cn = Û C1 + ...+ Cn = 22n - 1 Û 220 - 1 = 22n - 1 Û n = 10 . 2n+ 1 2n+ 1 2n+ 1 2 2n+ 1 2n+ 1 n 10 Khi đó (2 + 3x) = (2 + 3x) . Theo công thức khai triển nhị thức Niu-tơn, ta có 10 10 10 k 10- k k k 10- k k k (2 + 3x) = å C10 2 (3x) = å C10 2 3 x . k= 0 k= 0 Số hạng chứa x10 tương ứng với k = 10 . 10 10 0 10 10 Vậy hệ số của x là C10 2 3 = 3 . 2n Bài 18. Tìm hệ số của số hạng chứa x7 trong khai triển nhị thức Niu-tơn của (2- 3x) , biết n là số nguyên dương 1 3 2n+ 1 thỏa mãn hệ thức C2n+ 1 + C2n+ 1 + ...+ C2n+ 1 = 1024 . Lời giải 2n+ 1 0 2n+ 1 1 2n 2n+ 1 Xét khai triển (x + 1) = C2n+ 1x + C2n+ 1x + ...+ C2n+ 1 . 2n+ 1 0 1 2n+ 1 Cho x = 1 , ta được 2 = C2n+ 1 + C2n+ 1 + ...+ C2n+ 1 . (1) 0 1 2n+ 1 Cho x = - 1 , ta được 0 = - C2n+ 1 + C2n+ 1 - ...+ C2n+ 1 . (2) 2n+ 1 1 3 2n+ 1 2n+ 1 Cộng (1) và (2) vế theo vế, ta được 2 = 2(C2n+ 1 + C2n+ 1 + ...+ C2n+ 1 )Û 2 = 2.1024 Û n = 5 . 2n 10 Với n = 5 , khi đó (2- 3x) = (2- 3x) . Theo công thức khai triển nhị thức Niu-tơn, ta có 10 10 10 k 10- k k k 10- k k k (2- 3x) = å C10 2 (- 3x) = å C10 2 (- 3) x . k= 0 k= 0 Số hạng chứa x7 tương ứng với k = 7 . 7 7 3 7 Vậy hệ số của x trong khai triển là - C10 2 3 . æ ö2 10 ç1 2 ÷ 3n Bài 19. Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển đa thức f (x)= ç x + x + 1÷ (x + 2) với n là số tự nhiên èç4 ø÷ 3 n- 2 thỏa mãn hệ thức An + Cn = 14n . Lời giải Điều kiện: n Î ¥ ,n ³ 3 . n! n! n(n- 1) Ta có A3 + Cn- 2 = 14n Û + = 14n Û n(n- 1)(n- 2)+ = 14n n n (n- 3)! (n- 2)!2! 2 5 Û 2n2 - 5n- 25 = 0 Û n = 5 hoặc n = - (loại). 2 2 æ1 ö 3n 1 4 15 1 19 1 19 Với n = 5 , khi đó f x = ç x2 + x + 1÷ x + 2 = x + 2 x + 2 = x + 2 = Ck 2k x19- k . ( ) ç ÷ ( ) ( ) ( ) ( ) å 19 è4 ø 16 16 16 k= 0 Số hạng chứa x10 tương ứng với 19- k = 10 Û k = 9 . 1 Vậy hệ số của x10 là C10 29 = 25C10 = 2956096 . 16 19 19 n Bài 20. Tìm hệ số của số hạng chứa x4 trong khai triển đa thức P(x)= (1- x- 3x3 ) với n là số tự nhiên thỏa mãn hệ n- 2 2 thức Cn + 6n+ 5 = An+ 1 . Lời giải Điều kiện: n Î ¥ ,n ³ 2 . + n- 2 2 n! (n 1)! Ta có C + 6n+ 5 = A + Û + 6n+ 5 = Û n(n- 1)+ 12n+ 10 = 2n(n+ 1) n n 1 (n- 2)!.2! (n- 1)! Û n2 - 9n- 10 = 0 Û n = - 1 (loại) hoặc n = 10 . n 10 10 10 k 3 3 é 3 ù k k 3 Với n = 10 , khi đó P(x)= (1- x- 3x ) = (1- x- 3x ) = ê1- (x + 3x )ú = å C10 (- 1) (x + 3x ) ë û k= 0 10 k 10 k k k k 2 k l k l k+ 2l = å C10 (- 1) x (1+ 3x ) = å C10 å Ck (- 1) 3 x . k= 0 k= 0 l= 0 ïì k + 2l = 4 ï Số hạng chứa x4 tương ứng với íï 0 £ k £ 10 Û (k;l)= {(4;0),(2;1)} . ï îï 0 £ l £ k 4 4 0 2 1 Vậy hệ số chứa x là C10C4 + C10C2 3 = 480 . VẤN ĐỀ 02. TÍNH TỔNG HỮU HẠN Bài 21. Tính tổng 0 1 2 n 0 1 2 2n a) S = Cn + Cn + Cn + ...+ Cn . b) S = C2n + C2n + C2n + ...+ C2n . Lời giải n a) Khai triển nhị thức Niu-tơn của (1+ x) , ta có n 0 1 2 2 n n (1+ x) = Cn + Cnx + Cn x + L + Cn x . n 0 1 2 n Cho x = 1 , ta được (1+ 1) = Cn + Cn + Cn + L + Cn . 0 1 2 n n Vậy S = Cn + Cn + Cn + ...+ Cn = 2 . 2n b) Khai triển nhị thức Niu-tơn của (1+ x) , ta có 2n 0 1 2 2 2n 2n (1+ x) = C2n + C2nx + C2nx + L + C2n x . 2n 0 1 2 2n Cho x = 1 , ta được (1+ 1) = C2n + C2n + C2n + L + C2n . 0 1 2 2n 2n Vậy S = C2n + C2n + C2n + ...+ C2n = 2 . 0 1 2 3 n n Bài 22. Tính tổng S = Cn + 3Cn + 3 Cn + ...+ 3 Cn . Lời giải n Khai triển nhị thức Niu-tơn của (1+ x) , ta có n 0 1 2 2 n n (1+ x) = Cn + Cnx + Cn x + L + Cn x . n 0 1 2 3 n n Cho x = 3 , ta được (1+ 3) = Cn + 3Cn + 3 Cn + ...+ 3 Cn . 0 1 2 3 n n n Vậy S = Cn + 3Cn + 3 Cn + ...+ 3 Cn = 4 . 1 3 2n- 1 0 2 2n 2n- 1 Bài 23. Chứng minh rằng C2n + C2n + ...+ C2n = C2n + C2n + ...+ C2n = 2 . Lời giải 2n Khai triển nhị thức Niu-tơn của (1+ x) , ta có 2n 0 1 2 2 3 3 2n- 1 2n- 1 2n 2n (1+ x) = C2n + C2nx + C2nx + C2nx + L + C2n x + C2n x . 2n 0 1 2 3 2n- 1 2n Cho x = - 1 , ta được (1- 1) = C2n - C2n + C2n - C2n + L - C2n + C2n (1) 0 1 2 3 2n- 1 2n Û 0 = C2n - C2n + C2n - C2n + L - C2n + C2n 1 3 2n- 1 0 2 2n Û C2n + C2n + ...+ C2n = C2n + C2n + ...+ C2n . 2n 0 1 2 3 2n- 1 2n Cho x = 1 , ta được (1+ 1) = C2n + C2n + C2n + C2n + L + C2n + C2n . (2) Cộng (1) và (2) vế theo vế, ta được 2n 0 2 2n 0 2 2n 2n- 1 2 = 2(C2n + C2n + ...+ C2n ) Û C2n + C2n + ...+ C2n = 2 . 1 3 2n- 1 0 2 2n 2n- 1 Vậy C2n + C2n + ...+ C2n = C2n + C2n + ...+ C2n = 2 . 0 2 2 4 4 2n 2n 2n- 1 2n Bài 24. Chứng minh rằng C2n + 3 C2n + 3 C2n + ...+ 3 C2n = 2 (2 + 1). Lời giải 2n Khai triển nhị thức Niu-tơn của (1+ x) , ta có 2n 0 1 2 2 2n- 1 2n- 1 2n 2n (1+ x) = C2n + C2nx + C2nx + L + C2n x + C2n x . 2n 0 1 2 2 2n- 1 2n- 1 2n 2n Cho x = 3 , ta được (1+ 3) = C2n + C2n 3 + C2n 3 + L + C2n 3 + C2n 3 . (1) 2n 0 1 2 2 2n- 1 2n- 1 2n 2n Cho x = - 3 , ta được (1- 3) = C2n - C2n 3 + C2n 3 - L - C2n 3 + C2n 3 . (2) Cộng (1) và (2) vế theo vế, ta được 4n 2n 2n 2n 0 2 2 4 4 2n 2n 2 + 2 0 2 2 2n 2n 4 + (- 2) = 2(C2n + 3 C2n + 3 C2n + ...+ 3 C2n ) Û = C2n + C2n 3 + ...+ C2n 3 2 22n 22n + 1 ( ) 0 2 2 2n 2n 2n- 1 2n 0 2 2 2n 2n Û = C2n + C2n 3 + ...+ C2n 3 Û 2 (2 + 1)= C2n + C2n 3 + ...+ C2n 3 2 0 2 2 4 4 2n 2n 2n- 1 2n Vậy C2n + 3 C2n + 3 C2n + ...+ 3 C2n = 2 (2 + 1). Bài 25. Chứng minh rằng 2 2 2 2 2 2 0 1 n n 1 2 n n n a) (Cn ) + (Cn ) + ...+ (Cn ) = C2n . b) (Cn ) + 2(Cn ) + ...+ n(Cn ) = C2n . 2 Lời giải 2n a) Khai triển nhị thức Niu-tơn của (1+ x) , ta có 2n 0 1 n n 2n 2n (1+ x) = C2n + C2nx + ...+ C2nx + ...+ C2n x . 2n n n 0 1 n n 0 1 n n Mặt khác, ta có (1+ x) = (1+ x) (1+ x) = (Cn + Cnx + ...+ Cn x )(Cn + Cnx + ...+ Cn x ). Khi nhân hai đa thức này với é 2 2 2 ù n 0 n + 1 n- 1 + + n 0 n = ê 0 + 1 + + n = n ú n nhau ta thấy số hạng chứa x có dạng (CnCn CnCn ... CnCn )x ê(Cn ) (Cn ) ... (Cn ) C2n úx . ë û 2 2 2 n 0 1 n n Hai đa thức trên đồng nhất nên hệ số của số hạng chứa x phải bằng nhau, tức là (Cn ) + (Cn ) + ...+ (Cn ) = C2n . 2 2 2 1 2 n b) Đặt S = (Cn ) + 2(Cn ) + ...+ n(Cn ) . Do 1 n- 1 2 n- 2 n 0 Cn = Cn ; Cn = Cn ; ; Cn = Cn . 2 2 2 é 2 2 2 ù = 1 + 2 + + n = ê 1 + 2 + + n ú= n Suy ra 2S n(Cn ) n(Cn ) ... n(Cn ) n ê(Cn ) (Cn ) ... (Cn ) ú nC2n . ë û 2 2 2 1 2 n n n Vậy (Cn ) + 2(Cn ) + ...+ n(Cn ) = C2n . 2 Bài 26. Tính tổng 2014 0 2013 1 2012 2 2014 a) S = 3 .C2014 - 3 .C2014 + 3 .C2014 - L + C2014 . 2015 0 2014 1 1 2013 2 2 2015 2015 b) S = 3 C2015 + 3 .4 .C2015 + 3 .4 .C2015 + L + 4 .C2015 . 2016 1 0 2015 2 1 2014 3 2 1 2016 2015 c) S = 4 .5 .C2015 + 4 .5 .C2015 + 4 .5 .C2015 + ...+ 4 .5 .C2015 . Lời giải 2014 a) Khai triển nhị thức Niu-tơn của (x- 1) , ta có 2014 0 2014 1 2013 2 2012 2014 (x- 1) = C2014x - C2014x + C2014x - L + C2014 . 2014 2014 0 2013 1 2012 2 2014 Cho x = 3 , ta được (3- 1) = 3 .C2014 - 3 .C2014 + 3 .C2014 - L + C2014 . 2014 0 2013 1 2012 2 2014 2014 Vậy S = 3 .C2014 - 3 .C2014 + 3 .C2014 - L + C2014 = 2 . 2015 b) Khai triển nhị thức Niu-tơn của (x + 4) , ta có 2015 0 2015 1 2014 2 2013 2 2015 2015 (x + 4) = C2015x + C2015x .4 + C2015x .4 + L + C2015 .4 . 2015 2015 0 2014 1 1 2013 2 2 2015 2015 Cho x = 4 , ta được (3 + 4) = 3 C2015 + 3 .4 .C2015 + 3 .4 .C2015 + L + 4 .C2015 . 2015 0 2014 1 1 2013 2 2 2015 2015 2015 Vậy S = 3 C2015 + 3 .4 .C2015 + 3 .4 .C2015 + L + 4 .C2015 = 7 . 2016 1 0 2015 2 1 2014 3 2 1 2016 2015 c) Ta có S = 4 .5 .C2015 + 4 .5 .C2015 + 4 .5 .C2015 + ...+ 4 .5 .C2015 2015 0 2014 1 2013 2 2 2015 2015 = 4.5.(4 .C2015 + 4 .5.C2015 + 4 .5 .C2015 + ...+ .5 .C2015 ) 2015 = 20.(4 + 5) = 20.92015 0 2015 1 2014 k 2015- k 2015 0 Bài 27. Tính tổng S = C2016C2016 + C2016C2015 + ...+ C2016C2016- k + ...+ C2016C1 . Lời giải k n- k- 1 k Trước hết ta chứng minh công thức Cn .Cn- k = nCn- 1 . Thật vậy, ta có - - k n- k- 1 n! (n k)! n! (n 1)! k C .C - = . = = n. = nC - . n n k k!.(n- k)! (n- k - 1)!.1! k!.(n- k - 1)! k!.(n- 1- k)! n 1 k n- k- 1 k Áp dụng công thức Cn .Cn- k = nCn- 1 , ta có 0 1 k 2015 S = 2016C2015 + 2016C2015 + ...+ 2016C2015 + ...+ 2016C2015 2015 k 2015 2016 = 2016 å C2015 = 2016.(1+ 1) = 1008.2 . k= 0 0 2015 1 2014 k 2015- k 2015 0 2016 Vậy S = C2016C2016 + C2016C2015 + ...+ C2016C2016- k + ...+ C2016C1 = 1008.2 . 20 C0 21C1 22 C2 23C3 22010 C2010 Bài 28. Tính tổng S = 2010 - 2010 + 2010 - 2010 + ...+ 2010 . 1 2 3 4 2011 Lời giải k k k k k k 2 C (- 2) 2010! (- 2) 2010! 1 (- 2) 2011! 1 k+ 1 Ta có (- 1) 2010 = = = × = - ×(- 2) Ck+ 1 . (k + 1) k!(2010- k)!(k + 1) (k + 1)!(2010- k)! 2011 (k + 1)!(2011- k - 1)! 4022 2011 1 é 1 2 2011 ù Suy ra S = - ×ê(- 2) C1 + (- 2) C2 + ...+ (- 2) C2011ú 4022 ëê 2011 2011 2011 ûú
File đính kèm:
tu_luan_hinh_hoc_lop_11_chuong_2_chu_de_2_nhi_thuc_niu_ton.doc