Tự luận Đại số Lớp 10 - Chương 5: Góc lượng giác. Công thức lượng giác (Có đáp án)
Phương pháp. Để xác định giá trị lượng giác ta sử dụng các phương pháp sau
· Sử dụng định nghĩa giá trị lượng giác.
· Sử dụng tính chất và bảng giá trị lượng giác đặc biệt.
· Sử dụng các hệ thức lượng giác cơ bản và giá trị lượng giác của góc liên quan đặc biệt.
· Để xác định dấu của các giá trị lượng giác của một cung (góc) ta xác định điểm ngọn của cung (tia cuối của góc) thuộc góc phần tư nào và áp dụng bảng xét dấu các giá trị lượng giác.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tự luận Đại số Lớp 10 - Chương 5: Góc lượng giác. Công thức lượng giác (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Tự luận Đại số Lớp 10 - Chương 5: Góc lượng giác. Công thức lượng giác (Có đáp án)

CHÖÔNG V : GOÙC LÖÔÏNG GIAÙC. COÂNG THÖÙC LÖÔÏNG GIAÙC CHUÛ ÑEÀ 01. GOÙC VAØ CUNG LÖÔÏNG GIAÙC Cung tròn bán kính R , có độ dài l , có số đo radian là a (0 £ a £ 2p), có số đo a0 (0 £ a £ 360) thì a a = , l = Ra . p 180 Mỗi góc lượng giác gốc O được xác định bởi tia đầu Ou , tia cuối Ov và số đo độ hay radian của nó. v v V O O U u u Ð Cung lựng giác U V được xác định bởi mút đầu, mút cuối và số đo của nó trên đường tròn định hướng. Chiều quay dương là ngược chiều quay kim đồng hồ. Nếu một góc lượn giác (Ou,Ov)có số đo a radian thì mọi góc lượng giác cùng tia đầu Ou , tia cuối Ov có số Ð đo a + 2kp, k Î ¢ , mỗi góc tương ứng với một giá trị của k . Các cung lượng giác U V tương ứng trên đường tròn định hướng tâm O cũng có tính chất như vậy. Tương tự cho đơn vị độ. Hệ thức Sa-lơ: Với ba tia tùy ý Ou, Ov, Ow , ta có sđ(Ou,Ov)+ sđ(Ov,Ow)= sđ(Ou,Ow)+ k2p (k Î ¢). VAÁN ÑEÀ 01 ÑÔN VÒ VAØ ÑOÄ DAØI CUNG Một cung có số đo a radian hoặc a độ thì có a a pa a.180 = Þ a = , a = p 180 180 p æ ö0 0 p ç180÷ l = rad , 1rad = ç ÷ 180 èç p ø÷ Với p » 3,14 thì l0 » 0,0175rad và ngược lại, 1rad » 57017'45'' . Trên đường tròn (O; R), một cung có số đo a rad thì có độ dài l = aR . 237 Bài 1. a) Đổi số đo của các góc sau ra rađian: 720 , 6000 , - 37045'30'' . 5p 3p b) Đổi số đo của các góc sau ra độ: , , - 4 . 18 5 Lời giải p p 2p p 10p a) Vì 10 = rad nên 720 = 72. = ; 6000 = 600. = ; 180 180 5 180 3 æ ö0 æ ö0 æ ö0 0 0 ç45÷ ç 30 ÷ ç4531÷ 4531 p - 37 45'30'' = - 37 - ç ÷ - ç ÷ = ç ÷ = . » 0,6587 . èç60ø÷ èç60.60ø÷ èç 120 ø÷ 120 180 æ ö0 æ ö0 æ ö0 ç180÷ 5p ç5p 180÷ o 3p ç3p 180÷ o b) Vì 1rad = ç ÷ nên = ç . ÷ = 50 ; = ç . ÷ = 108 ; èç p ø÷ 18 èç18 p ø÷ 5 èç 5 p ø÷ 0 0 æ 180ö æ720ö - 4 = - ç4. ÷ = - ç ÷ » - 2260048' . èç p ø÷ èç p ø÷ Bài 2. Một đường tròn có bán kính 36m . Tìm độ dài của cung trên đường tròn đó có số đo là 3p a) . b) 510 . 4 Lời giải pa Theo công thức tính độ dài cung tròn ta có l = Ra = .R nên 180 3p a) Ta có l = Ra = 36. = 27p » 84,8m . 4 pa p51 51p b) Ta có l = .R = .36 = » 32,04m . 180 180 5 Bài 3. Bánh xe của người đi xe đạp quay được 11 vòng trong 5 giây. a) Tính góc (theo độ và rađian) mà bánh xe quay được trong 1 giây. b) Tính quãng đường mà người đi xe đã đi được trong 1 phút, biết rằng đường kính bánh xe đạp là 680 mm. Lời giải 11 22p a) Trong 1 giây, bánh xe quay được vòng, tức là quay được một góc (rad) hay 7920. 5 5 22p b) Trong 1 phút, bánh xe lăn được l = 340. .60 » 281,990(mm) » 282(m) . 5 VAÁN ÑEÀ 02 CUNG VAØ GOÙC LÖÔÏNG GIAÙC Số đo góc lượng giác sđ(Ou,Ov)= a + k2p hoặc a0 + k3600 với k là số nguyên Ð 0 0 Số đo cung lượng giác: Sđ U V = a + k2p hoặc a + k360 Để xác định công thứcÐ số đo tổng quát thì ta chỉ cần xác định số đo của một cung góc lượng giác của nó. Mỗi cung lượng giác U V ứng với một góc lượng giác (Ou,Ov) và ngược lại. Số đo của cung lượng giác và góc lượng giác tương ứng là bằng nhau. 238 Bài 4. Tìm số đo a của góc lượng giác (Ou,Ov) với 0 £ a £ 2p , biết một góc lượng giác cùng tia đầu, tia cuối với góc đó có số đo là 33p a) . b) 30 . 4 Lời giải 33p a) Mọi góc lượng giác (Ou,Ov) có số đo là + k2p, k Î ¢ . 4 ì ì ì ï 33p ï 33 ï 33 25 ï 0 £ + k2p £ 2p ï 0 £ + k2 £ 2 ï - £ k £ - Vì 0 £ a £ 2p nên í 4 Û í 4 Û í 8 8 Û k = - 4 . ï ï ï îï k Î ¢ îï k Î ¢ îï k Î ¢ 33p p Suy ra a = + (- 4).2p = . 4 4 b) Mọi góc lượng giác (Ou,Ov) có số đo là 30 + k2p, k Î ¢ . ì ì ì ï 15 ï 15 p - 15 ï 0 £ 30 + k2p £ 2p ï 0 £ + k £ 1 ï - £ k £ Vì 0 £ a £ 2p nên í Û í p Û í p p Û k = - 4 . îï k Î ¢ ï ï îï k Î ¢ îï k Î ¢ Suy ra a = 30 + (- 4).2p = 30- 8p » 4,867 . Bài 5. Tìm góc lượng giác (Ou,Ov)có số đo dương nhỏ nhất, biết một góc lượng giác đó có số đo 30p a) - 900 . b) . 7 Lời giải a) Nếu một góc lượng giác có số đo a0 thì cần xác định số nguyên k để 0 < a + k3600 £ 3600 , khi đó a + k3600 là số dương nhỏ nhất cần tìm. Với a = - 900 thì k = 1 , số dương nhỏ nhất cần tìm là 270 . b) Nếu một góc lượng giác có số đo a (rad) thì cần xác định số nguyên k để 0 < a + k2p £ 2p , khi đó a + k2p là số dương nhỏ nhất cần tìm. 30p 2p Với a = thì k = - 2 , số dương nhỏ nhất cần tìm là . 7 7 p 29p 22 6p 41p Bài 6. Cho góc lượng giác (Ou,Ov) có số đo - . Trong các số - ; - ; ; , những số nào là số đo của một 7 7 7 7 7 góc lượng giác có cùng tia đầu, tia cuối với góc đã cho ? Lời giải æ ö æ ö æ ö æ ö 29p ç p÷ 22 ç p÷ 6p ç p÷ 41p ç p÷ Ta có - - ç- ÷= (- 2).2p , - - ç- ÷= - 3p , - ç- ÷= p và - ç- ÷= 3.2p . 7 èç 7 ø÷ 7 èç 7 ø÷ 7 èç 7 ø÷ 7 èç 7 ø÷ 29p 41p Hai góc có cùng tia đầu, tia cuối thì sai khác nhau một bội của 2p nên các số - ; là số đo của một góc 7 7 lượng giác có cùng tia đầu, tia cuối với góc đã cho. 39p mp Bài 7. Hai góc lượng giác có số đo và ( m là số nguyên ) có thể cùng tia đầu, tia cuối được không ? 7 9 Lời giải 239 mp 39p Giả sử hai góc có cùng tia đầu, tia cuối khi đó - = k2p , k Î ¢ . 9 7 351 Hay 7m- 9.39. = 9.7.k2 Û 7(m- 18k)= 351 Û m- 18k = với k,m Î ¢ . 7 Vì vế trái là một số nguyên, vế phải là số thập phân nên dẫn tới vô lí. 39p mp Vậy hai góc lương giác và ( m là số nguyên ) không thể cùng tia đầu, tia cuối. 7 9 Bài 8. Cho sđ (Ou, Ov)= a và sđ (Ou', Ov')= b . Chứng minh rằng hai góc hình học uOv, u'Ov' bằng nhau khi và chỉ khi hoặc b - a = k2p hoặc b + a = k2p với k Î ¢ . Lời giải Ta có sđ(Ou, Ov)= a và sđ(Ou', Ov')= b suy ra tồn tại p < a0 £ p , p < b0 £ p và số nguyên k0 , l0 sao cho a = a0 + k0 2p, b = b0 + l0 2p .. · · Khi đó a0 là số đo của uOv và b0 là số đo của u'Ov' . éa = b a = b Û ê 0 0 Hai góc hình học uOv, u'Ov' bằng nhau khi và chỉ khi 0 0 ê ëa0 = - b0 Û b - a = k2p hoặc b + a = k2p với k Î ¢ . CHUÛ ÑEÀ 02. GIAÙ TRÒ LÖÔÏNG GIAÙC Đường tròn lượng giác: Đường tròn đơn vị (R = 1), định hướng, với điểm gốc A(1;0). y Hệ tọa độ vuông góc Oxy gắn với đường tròn lượng giác: O là tâm đường tròn, Ox là tia OA . Điểm M trên đường tròn lượng giác xác định bởi số (cung M hoặc góc) a : Điểm M sao cho AM là cung lượng giác a α x a hoặc (OA,OM) là góc lượng giác . O A Giá trị lượng giác: Cho goác lượng giác a , xét điểm M trên đường tròn lượng giác xác định bởi a . Nếu M có tọa độ r r (x; y) trong hệ tọa độ (O;i; j) gắn với đường tròn đó thì cosa = x, sina = y . Nói cách khác uuuur r r sina cosa OM = cosa i + sina j , tana = (khi cosa ¹ 0 ); cota = (khi sina ¹ 0 ). cosa sina Một số tính chất cơ bản 1 1+ tan2 a = - 1£ sina £ 1; - 1£ cosa £ 1 cos2 a 2 a + 2a = 1 sin cos 1 1+ cot2 a = sin2 a Các trục lượng giác 240 Trục sin là trục tung Oy , trục cos là truch hoành Ox . Trục tan là At cùng hướng với trục tung với A(1;0). Trục cot là Bs cùng hướng với trục hoành với B(0;1). Giá tri lượng giác của các góc (cung) cóa liên quan đặc biệt (giả sử các biểu thức có nghĩa) Đối nhau: sin(- a)= - sina tan(- a)= - tana cos(- a)= cosa cot(- a)= - cota Hơn kém p : sin(p + a)= - sina tan(p + a)= tana cos(p + a)= - cosa cot(p + a)= cota Bù nhau: sin(p - a)= sina tan(p - a)= - tana cos(p - a)= - cosa cot(p - a)= - cota Phụ nhau: æ ö æ ö çp ÷ çp ÷ sinç - a÷= cosa tanç - a÷= cota èç2 ø÷ èç2 ø÷ æ ö æ ö çp ÷ çp ÷ cosç - a÷= sina cotç - a÷= tana èç2 ø÷ èç2 ø÷ p Hơn kém : 2 æ ö æ ö çp ÷ çp ÷ sinç + a÷= cosa tanç + a÷= - cota èç2 ø÷ èç2 ø÷ æ ö æ ö çp ÷ çp ÷ cosç + a÷= - sina cotç + a÷= - tana èç2 ø÷ èç2 ø÷ VAÁN ÑEÀ 01 BIEÅU DIEÃN GOÙC VAØ CUNG LÖÔÏNG GIAÙC Phương Pháp. Để biểu diễn các góc lượng giác trên đường tròn lượng giác ta thường sử dụng các kết quả sau Góc a và góc a + k2p, k Î ¢ có cùng điểm biểu diễn trên đường tròn lượng giác. k2p Số điểm trên đường tròn lượng giác biểu diễn bởi số đo có dạng a + ( với k là số nguyên và m m là số nguyên dương) là m. Từ đó để biểu diễn các góc lượng giác đó ta lần lượt cho k từ 0 tới (m- 1) rồi biểu diễn các góc đó. Bài 1. Biểu diễn các góc (cung) lượng giác trên đường tròn lượng giác có số đo sau p 11p a) . b) - . 4 2 c) 1200 . d) - 7650 . Lời giải p 1 a) Ta có 4 = . Ta chia đường tròn thành tám phần bằng nhau. 2p 8 p Khi đó điểm M là điểm biểu diễn bởi góc có số đo . 1 4 241 11p p 11p b) Ta có - = - + (- 3).2p do đó điểm biểu diễn bởi góc - 2 2 2 y p trùng với góc - . B 2 M 2 M 11p 1 Khi đó điểm B' là điểm biểu diễn bởi góc có số đo - . 2 120 1 x c) Ta có = . Ta chia đường tròn thành ba phần bằng nhau. 360 3 A' O A 0 Khi đó điểm M2 là điểm biểu diễn bởi góc có số đo 120 . M3 d) Ta có - 7650 = - 450 + (- 2).3600 do đó điểm biểu diễn bởi góc B' - 7650 trùng với góc - 450 . 45 1 Hơn nữa = . Ta chia đường tròn làm tám phần bằng nhau (chú ý góc âm ). 360 8 ¼ 0 Khi đó điểm M3 (điểm chính giữa cung nhỏ AB' ) là điểm biểu diễn bởi góc có số đo - 765 . Bài 2. Trên đường tròn lượng giác gốc A . Biểu diễn các góc lượng giác có số đo sau (với k là số nguyên tùy ý) p a) x = kp . b) x = + kp . 1 2 3 Lời giải k2p a) Ta có x = do đó có hai điểm biểu diễn bởi góc có số đo dạng 1 2 y x1 = kp . Với M k = 0 Þ x1 = 0 được biểu diễn bởi điểm A . k = 1 Þ x1 = p được biểu diễn bởi B . p 2kp b) Ta có x = + do đó có hai điểm biểu diễn bởi góc có số đo B A x 2 3 2 p dạng x = + kp . Với 2 3 p k = 0 Þ x2 = được biểu diễn bởi M . 3 N 4p k = 1 Þ x = được biểu diễn bởi N . 3 VAÁN ÑEÀ 02 GIAÙ TRÒ LÖÔÏNG GIAÙC Phương pháp. Để xác định giá trị lượng giác ta sử dụng các phương pháp sau Sử dụng định nghĩa giá trị lượng giác. Sử dụng tính chất và bảng giá trị lượng giác đặc biệt. Sử dụng các hệ thức lượng giác cơ bản và giá trị lượng giác của góc liên quan đặc biệt. Để xác định dấu của các giá trị lượng giác của một cung (góc) ta xác định điểm ngọn của cung (tia cuối của góc) thuộc góc phần tư nào và áp dụng bảng xét dấu các giá trị lượng giác. 242 Bài 3. Tìm các điểm của đường tròn lượng giác xác định bởi số a thỏa mãn a) cosa = 1- sin2 a . b) sin2 a = sina . Lời giải Gọi điểm cuối của góc lượng giác a là M(x; y). Do M(x; y) thuộc đường tròn (0;1) nên x2 + y2 = 1 . a) Ta có cosa = 1- sin2 a Û cosa = cos2 a Û cosa = cosa Û cosa ³ 0 . ì 2 2 ï x + y = 1 Vậy điểm M(x; y) thỏa mãn í (góc phần tư thứ I và thứ IV). ï îï x ³ 0 b) Ta có sin2 a Û sina Û sina = sina Û sina ³ 0 . ì 2 2 ï x + y = 1 Vậy điểm M(x; y) thỏa mãn í (góc phần tư thứ I và thứ II). ï îï y ³ 0 Bài 4. Điểm cuối M của góc lượng giác a ở vị trí nào thì a) sina , cosa cùng dấu ? b) sina , tana khác dấu ? Lời giải a) Điểm M trong các góc phần tư thứ I và III thì sina , cosa cùng dấu. b) Điểm M trong các góc phần tư thứ II và III thì sina , tana khác dấu. Bài 5. Xét dấu các số sau đây æ ö æ ö 0 0 ç p÷ ç p÷ p a) sin156 ; cos(- 80 ). b) sinça + ÷; tança - ÷ với 0 < a < . èç 4ø÷ èç 2ø÷ 2 Lời giải a) Do 00 0 . Do - 900 0 . æ ö p p p 3p ç p÷ b) Do 0 0 . 2 4 4 4 èç 4ø÷ æ ö p p p ç p÷ Do 0 < a < nên - < a - < 0 nên tança - ÷< 0 . 2 2 2 èç 2ø÷ p Bài 6. Cho < a < p . Xác định dấu của các biểu thức sau 2 æ ö ç p ÷ 14p a) cosç- + a÷.tan(p - a). b) sin .cot(p + a). èç 2 ø÷ 9 Lời giải æ ö p p p ç p ÷ a) Ta có 0 . 2 2 2 èç 2 ø÷ p Và 0 0 . 2 æ ö ç p ÷ Vậy cosç- + a÷.tan(p + a)> 0 . èç 2 ø÷ 3p 14p 14p b) Ta có < < 2p suy ra sin < 0 . 2 9 9 243 p 3p Và < a < p Û < p + a < 2p suy ra cot(p + a)< 0 . 2 2 14p Vậy sin .cot(p + a)> 0 . 9 Bài 7. Tính giá trị các biểu thức sau 7p 5p 7p a) A = sin + cos9p + tan(- )+ cot . b) B = sin2 25°+ sin2 45°+ sin2 60°+ sin2 65° . 6 4 2 Lời giải æ ö æ ö æ ö ç p÷ ç p÷ çp ÷ a) Ta có A = sinçp + ÷+ cos(p + 4.2p)- tançp + ÷+ cotç + 3p÷ èç 6 ø÷ èç 4ø÷ èç2 ø÷ p p p 1 5 = - sin + cosp - tan + cot = - - 1- 1+ 0 = - . 6 4 2 2 2 B) Vì 250 + 650 = 900 suy ra sin 650 = cos 250 . æ ö2 2 0 ç 2 ÷ æ1ö 7 = 2 °+ 2 + 2 °+ 2 ° = + ç ÷ + ç ÷ = Do đó B (sin 25 cos 25) sin 45 sin 60 1 ç ÷ ç ÷ . èç 2 ø÷ èç2ø÷ 4 Bài 8. Đơn giản các biểu thức sau (giả sử các biểu thức sau đều có nghĩa) æ ö æ ö ç3p ÷ ç3p ÷ a) A = cos(5p - x)- sinç + x÷+ tanç - x÷+ cot(3p - x). èç 2 ø èç 2 ø 1 1 1 b) B = 2 - . + với p < x < 2p . sin(x + 2013p) 1+ cos x 1- cos x Lời giải a) Ta có cos(5p - x)= cos(p - x + 2.2p)= cos(p - x)= - cos x ; æ ö æ ö æ ö ç3p ÷ ç p ÷ çp ÷ sinç + x÷= sinçp + + x÷= - sinç + x÷= - cos x ; èç 2 ø èç 2 ø èç2 ø æ ö æ ö æ ö ç3p ÷ ç p ÷ çp ÷ tanç - x÷= tançp + - x÷= tanç - x÷= cot x ; èç 2 ø èç 2 ø èç2 ø cot(3p - x)= cot(- x)= - cot x ; Suy ra A = - cos x- (- cos x)+ cot x + (- cot x)= 0 . b) Ta có sin(x + 2013p)= sin(x + p + 1006.2p)= sin(x + p)= - sin x . æ ö 1 1- cos x + 1+ cos x 1 2 1 2 ç 1 ÷ Do đó B = 2 + . = 2 + . = 2 + . = 2 ç1+ ÷. sin x (1- cos x)(1+ cos x) sin x 1- cos2 x sin x sin2 x èç sin x sin x ø÷ æ 1 ö p < < p Þ < = ç - ÷= - 2 Vì x 2 sin x 0 nên B 2 ç1 ÷ 2 cot x . èç sin2 xø÷ Bài 9. Tính các giá trị lượng giác còn lại của góc a , biết 1 2 3p a) sina = và 900 < a < 1800 . b) cosa = - và p < a < . 3 3 2 Lời giải a) Vì 900 < a < 1800 nên cosa < 0 . 244 1 2 2 Ta có sin2 a + cos2 a = 1 suy ra cosa = - 1- sin2 a = - 1- = - . 9 3 sina 1 cosa Do đó tana = = - và cota = = - 2 2 . cosa 2 2 sina 3p b) Vì p < a < nên sina < 0 . 2 4 5 Ta có sin2 a + cos2 a = 1 suy ra sina = - 1- cos2 a = - 1- = - . 9 3 sina 5 cosa 2 Do đó tana = = và cota = = . cosa 2 sina 5 Bài 10. Tính các giá trị lượng giác còn lại của góc a , biết a) tana = 2 và p 0 . Lời giải 1 1 a) Vì tana = 2 suy ra cota = = . tana 2 1 1 1 1 1 Ta có tan2 a + 1 = Û cos2 a = = = Û cosa = ± . 2 2 2 cos a tan a + 1 (2) + 1 5 5 1 Do p 0 nên cosa < 0 . Vậy cosa = - . 5 a æ ö sin ç 1 ÷ 2 5 Ta có tana = suy ra sina = tana.cosa = 2.ç- ÷= - . cosa èç 5 ø÷ 5 b) Vì tana , cota cùng dấu và tana + cota > 0 nên tana > 0, cota > 0 . 1 1 25 1 1 Ta có tan2 a + 1 = = = Û tan2 a = suy ra tana = . 2 2 cos a (0,8) 24 24 2 6 1 2 cota = = 2 6 , sina = tana cosa = . tana 5 6 Bài 11. 1 a) Tính các giá trị lượng giác còn lại của góc a , biết sina = và tana + cota < 0 . 5 1 b) Cho 3sin4 a - cos4 a = . Tính giá trị biểu thức A = 2sin4 a - cos4 a . 2 Lời giải 1 a) Ta có cot2 a + 1 = = 25 Û cot2 a = 24 hay cota = ± 2 6 . sin2 a Vì tana , cota cùng dấu và tana + cota < 0 nên tana < 0, cota < 0 . 1 1 Do đó cota = - 2 6 . Ta lại có tana = = - . cota 2 6 cosa - 2 6 Ta có cota = suy ra cosa = cota sina = . sina 5 1 2 1 b) Ta có 3sin4 a - cos4 a = Û 3sin4 a - (1- sin2 a) = 2 2 245 Û 6sin4 a - 2(1- 2sin2 a + sin4 a)= 1 Û 4sin4 a + 4sin2 a - 3 = 0 Û (2sin2 a - 1)(2sin2 a + 3)= 0 Û 2sin2 a - 1 = 0 (do 2sin2 a + 3 > 0 ). 1 Suy ra sin2 a = . 2 1 1 Ta lại có cos2 a = 1- sin2 a = 1- = . 2 2 æ ö2 æ ö2 ç1÷ ç1÷ 1 Vậy A = 2ç ÷ - ç ÷ = . èç2ø÷ èç2ø÷ 4 Bài 12. 2 tana + 3cota a) Cho cosa = . Tính giá trị biểu thức A = . 3 tana + cota sina - cosa b) Cho tana = 3 . Tính giá trị biểu thức B = . sin3 a + 3cos3 a + 2sina c) Cho cota = 5 . Tính giá trị biểu thức C = sin2 a - sina cosa + cos2 a . Lời giải 1 1 + 2 tana + 3 2 2 a tan a + 3 a 2 4 17 a) Ta có A = tan = = cos = 1+ 2cos a = 1+ 2. = . 1 2 1 9 9 tana + tan a + 1 tana cos2 a sina cosa - tana tan2 a + 1 - tan2 a + 1 3 a 3 a ( ) ( ) 3(9 + 1)- (9 + 1) 2 b) Ta có B = cos cos = = = . sin3 a 3cos3 a 2sina 3 a + + a 2 a + 27 + 3 + 2.3(9 + 1) 9 + + tan 3 2 tan (tan 1) cos3 a cos3 a cos3 a 2 a - a a + 2 a æ a 2 a ö 2 sin sin cos cos 2 ç cos cos ÷ c) Ta có C = sin a. = sin a ç1- + ÷ sin2 a èç sina sin2 a ø÷ 1 1 6- 5 = (1- cota + cot2 a)= (1- 5 + 5)= . + 2 a 2 6 1 cot 1+ ( 5) Bài 13. Biết sin x + cos x = m . a) Tìm sin xcos x và sin4 x- cos4 x . b) Chứng minh rằng m £ 2 . Lời giải 2 a) Ta có (sin x + cos x) = sin2 x + 2sin xcos x + cos2 x = 1+ 2sin xcos x . (*) m2 - 1 Mặt khác sin x + cos x = m nên m2 = 1+ 2sina cosa hay sina cosa = . 2 Đặt A = sin4 x- cos4 x . Ta có A = (sin2 x + cos2 x)(sin2 x- cos2 x) = (sin x + cos x)(sin x- cos x) . 2 2 Suy ra A2 = (sin x + cos x) (sin x- cos x) = (1+ 2sin xcos x)(1- 2sin xcos x) æ 2 - öæ 2 - ö + 2 - 4 ç m 1÷ç m 1÷ 3 2m m = ç1+ ÷ç1- ÷= . èç 2 ø÷èç 2 ø÷ 4 246
File đính kèm:
tu_luan_dai_so_lop_10_chuong_5_goc_luong_giac_cong_thuc_luon.doc