Tự luận Đại số Lớp 10 - Chương 2.1: Hàm số bậc nhất, hàm số bậc hai (Có đáp án)
. Cách cho hàm số
· Cho bằng bảng.
· Cho bằng biểu đồ.
· Cho bằng công thức y=f(x)
Tập xác định của hàm số y=f(x) là tập hợp tất cả các số thực x sao cho f(x) có nghĩa.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tự luận Đại số Lớp 10 - Chương 2.1: Hàm số bậc nhất, hàm số bậc hai (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Tự luận Đại số Lớp 10 - Chương 2.1: Hàm số bậc nhất, hàm số bậc hai (Có đáp án)

CHÖÔNG II : HAØM SOÁ BAÄC NHAÁT, HAØM SOÁ BAÄC HAI CHUÛ ÑEÀ 01. HAØM SOÁ 1. Định nghĩa. Cho D Ì ¡ và D ¹ Æ. Hàm số f xác định trên D là một qui tắc đặt tương ứng mỗi số x Î D với một và chỉ một số y Î ¡ . x được gọi là biến số (đối số), y được gọi là giá trị của hàm số f tại x . Kí hiệu: y = f (x). D được gọi là tập xác định của hàm số. T = {y = f (x) x Î D} được gọi là tập giá trị của hàm số. 2. Cách cho hàm số Cho bằng bảng. Cho bằng biểu đồ. Cho bằng công thức y = f (x). Tập xác định của hàm số y = f (x) là tập hợp tất cả các số thực x sao cho f (x) có nghĩa. 3. Đồ thị của hàm số Đồ thị của hàm số y = f (x) xác định trên tập D là tập hợp tất cả các điểm M(x; f (x)) trên mặt phẳng toạ độ với mọi x Î D . Chú ý: Ta thường gặp đồ thị của hàm số y = f (x) là một đường. Khi đó ta nói y = f (x) là phương trình của đường đó. 4. Sư biến thiên của hàm số Cho hàm số f xác định trên K . Hàm số y = f (x) đồng biến trên K nếu " x1 ,x2 Î K : x1 < x2 Þ f (x1)< f (x2 ). Hàm số y = f (x) nghịch biến trên K nếu " x1 ,x2 Î K : x1 f (x2 ). 5. Tính chẵn lẻ của hàm số Cho hàm số y = f (x) có tập xác định D . Hàm số f được gọi là hàm số chẵn nếu với " x Î D thì - x Î D và f (- x)= f (x). Hàm số f được gọi là hàm số lẻ nếu với " x Î D thì - x Î D và f (- x)= - f (x) . Chú ý: + Đồ thị của hàm số chẵn nhận trục tung làm trục đối xứng. + Đồ thị của hàm số lẻ nhận gốc toạ độ làm tâm đối xứng. VAÁN ÑEÀ 01 TÌM TAÄP XAÙC ÑÒNH CUÛA HAØM SOÁ 43 ● Phương pháp. Để tìm tập xác định D của hàm số y = f (x) ta tìm điều kiện để f (x) có nghĩa, tức là D = {x Î ¡ f (x)Î ¡ } . Chú ý. Thông thường y = f (x) cho bởi biểu thức đại số, ta xét một số trường hợp sau ì u(x) ï u(x), v(x) coù nghóa ▪ Hàm số y = f (x)= có nghĩa khi íï . ï ¹ v(x) îï v(x) 0 ì ï u(x) coù nghóa ▪ Hàm số y = f (x)= 2k u(x) (k Î ¢) có nghĩa khi íï . ï > îï u(x) 0 ì u(x) ï u(x), v(x) coù nghóa ▪ Hàm số y = f (x)= (k Î ¢) có nghĩa khi íï . ï > v(x) îï v(x) 0 Bài 1. Tìm tập xác định của hàm số 3x- 1 2x- 1 a) y = . b) y = . - 2x + 2 (2x + 1)(x- 3) 1 2x + 1 c) y = . d) y = . x2 + 4x + 5 x3 - 3x + 2 Lời giải a) Hàm số xác định khi - 2x + 2 ¹ 0 Û x ¹ 1. Vậy tập xác định của hàm số là D = ¡ \{1} . ì ì ï 1 ï 2x + 1 ¹ 0 ï x ¹ - b) Hàm số xác định khi í Û í 2 . îï x- 3 ¹ 0 ï îï x ¹ 3 ïì 1 ïü Vậy tập xác định của hàm số là D = ¡ \íï - ; 3ýï . îï 2 þï 2 c) Ta có x2 + 4x + 5 = (x + 2) + 1> 0 với mọi x Î ¡ . Vậy tập xác định của hàm số là D = ¡ . d) Hàm số xác định khi x3 - 3x + 2 ¹ 0 Û (x- 1)(x2 + x- 2)¹ 0 ïì x ¹ 1 ïì x- 1 ¹ 0 ï ïì ¹ ï ï ì ï x 1 Û í Û í ï x ¹ 1 Û í . ï 2 + - ¹ ï í ï x ¹ - 2 îï x x 2 0 ï ï îï îï îï x ¹ - 2 Vậy tập xác định của hàm số là D = ¡ \{- 2;1} . Bài 2. Tìm tập xác định của hàm số a) y = 3x- 2 . b) y = x2 + 1 . c) y = - 2x + 1 - x- 1 . d) y = x2 - 2x + 1 + x- 3 . e) y = x + 3 + 2 x + 2 + 2- x2 + 2 1- x2 . f) y = x + x2 - x + 1 . Lời giải 2 a) Hàm số xác định khi 3x- 2 ³ 0 Û x ³ . 3 é2 ÷ö Vậy tập xác định của hàm số là D = ê ;+ ¥ ÷. ëê3 ø÷ 44 b) Ta có x2 + 1> 0 với mọi x Î ¡ . Vậy tập xác định của hàm số là D = ¡ . ì ì ï 3 ï - 2x + 3 ³ 0 ï x £ 3 c) Hàm số xác định khi í Û í 2 Û 1£ x £ . îï x- 1³ 0 ï 2 îï x ³ 1 é 3ù Vậy tập xác định của hàm số là D = ê1; ú. ëê 2ûú ì 2 ïì 2 ï x - 2x + 1³ 0 ï (x- 1) ³ 0 ïì x Î ¡ d) Hàm số xác định khi í Û íï Û íï Û x ³ 3 . ï - ³ ï ï x ³ 3 îï x 3 0 îï x- 3 ³ 0 îï é Vậy tập xác định của hàm số là D = ë3;+ ¥ ). 2 æ ö2 e) Ta có y = x + 3 + 2 x + 2 + 2- x2 + 2 1- x2 = x + 2 + 1 + ç 1- x2 + 1÷ ( ) èç ø÷ = x + 2 + 1 + 1- x2 + 1 = x + 2 + 1- x2 + 2 . Hàm số xác định khi ïì x ³ - 2 ïì x ³ - 2 ï ï ï éïì - ³ ï éïì £ ì ì ï êï 1 x 0 ï êï x 1 ï x + 2 ³ 0 ï x ³ - 2 ï êí ï êí í Û í Û í ï 1+ x ³ 0 Û í ï x ³ - 1 Û - 1£ x £ 1 . ï 2 ï - + ³ ï êî ï êî îï 1- x ³ 0 îï (1 x)(1 x) 0 ï ê ï ê ï êïì 1- x £ 0 ï êïì x ³ 1 ï êíï ï êíï ï êï + £ ï êï £ - îï ëîï 1 x 0 îï ëîï x 1 é ù Vậy tập xác định của hàm số là D = ë- 1;1û. ïì æ ö2 ïì 2 ï ç 1÷ 3 ï x - x + 1³ 0 ï çx- ÷ + f) Hàm số xác định khi íï Û íï èç 2ø÷ 4 Û x2 - x + 1 ³ - x ï 2 ï îï x + x - x + 1 ³ 0 ï 2 îï x - x + 1 ³ - x éì êï - x < 0 í é- êï 2 ê x 0 êx 0 êîï x - x + 1³ 0 éx > 0 Û ê Û êïì - x ³ 0 Û êïì x £ 0 Û ê Û x Î ¡ . êì êï êï ê ï - x ³ 0 êí êí ëx £ 0 êí êï - x + 1³ 0 êï x ³ 1 êï 2 2 ëî ëî ëêîï x - x + 1³ x Vậy tập xác định của hàm số là D = ¡ . Bài 3. Tìm tập xác định của hàm số 2 x a) y = . b) y = - - x . (x + 2) x + 1 1- x2 x- 3 2- x x- 1 + 4- x c) y = . d) y = . x + 2 (x- 2)(x- 3) 45 1 2015 e) y = 1- x + . f) y = . x 1+ x 3 x2 - 3x + 2 - 3 x2 - 7 1 g) y = x + 8 + 2 x + 7 + . h) y = x2 + 2x + 2 - (x + 1) . 1- x Lời giải ïì x + 2 ¹ 0 ïì x ¹ - 2 a) Hàm số xác định khi íï Û íï Û x > - 1. îï x + 1> 0 îï x > - 1 Vậy tập xác định của hàm số là D = (- 1;+ ¥ ). ì 2 ï 1- x ¹ 0 ïì x ¹ ± 1 b) Hàm số xác định khi í Û íï Û - 1 ¹ x £ 0 . ï ï îï - x ³ 0 îï x £ 0 ù Vậy tập xác định của hàm số là D = (- ¥ ;0û\{- 1} . ïì 2- x ³ 0 ïì x £ 2 c) Hàm số xác định khi íï Û íï Û - 2 < x £ 2 . îï x + 2 > 0 îï x > - 2 ù Vậy tập xác định của hàm số là D = (- 2; 2û. ïì - ³ ïì ³ ï x 1 0 ï x 1 ì ï ï ï 1£ x £ 4 ï 4- x ³ 0 ï x £ 4 ï d) Hàm số xác định khi íï Û íï Û íï x ¹ 2 . ï x- 2 ¹ 0 ï x ¹ 2 ï ï ï îï x ¹ 3 îï x- 3 ¹ 0 îï x ¹ 3 é ù Vậy tập xác định của hàm số là D = ë1; 4û\{2; 3} . ïì 1- x ³ 0 ïì x £ 1 ï ï ïì - 1< x £ 1 e) Hàm số xác định khi íï x ¹ 0 Û íï x ¹ 0 Û íï . ï ï îï x ¹ 0 îï 1+ x > 0 îï x > - 1 ù Vậy tập xác định của hàm số là D = (- 1;1û\{0} . f) Hàm số xác định khi 3 x2 - 3x + 2 - 3 x2 - 7 ¹ 0 Û 3 x2 - 3x + 2 ¹ 3 x2 - 7 Û x2 - 3x + 2 ¹ x2 - 7 Û 9 ¹ 3x Û x ¹ 3 . Vậy tập xác định của hàm số là D = ¡ \{3} . 1 2 1 1 g) Ta có y = x + 8 + 2 x + 7 + = ( x + 7 + 1) + = x + 7 + 1+ . 1- x 1- x 1- x ïì x + 7 ³ 0 ïì x ³ - 7 Hàm số xác định khi íï Û íï . îï 1- x ¹ 0 îï x ¹ 1 é é Vậy tập xác định của hàm số là D = ë- 7;+ ¥ )\{1} hoặc D = ë- 7;1)È(1;+ ¥ ). 2 h) Ta có y = x2 + 2x + 2 - (x + 1) = (x + 1) + 1 - (x + 1) 2 2 Hàm số xác định khi (x + 1) + 1 - (x + 1)³ 0 Û (x + 1) + 1 ³ x + 1 éïì x + 1< 0 êï êí 2 êï + + ³ îï (x 1) 1 0 éx + 1< 0 Û ê Û ê Û x Î ¡ . êì ê êï x + 1³ 0 ëx + 1³ 0 êï í 2 2 êï + + ³ + ëêîï (x 1) 1 (x 1) Vậy tập xác định của hàm số là D = ¡ . 46 Bài 4. Tìm tập xác định của hàm số 2x- 1 a) y = x2 + x + 4 . b) y = . x x- 4 1 2x + 1 c) y = + x + 1 x2 - x + 6 . d) y = . x2 + 3x + 5 x( x - 1) x x - 1 x2 - x e) y = . f) y = - . x- 2 + x2 + 2x x2 - 1 x2 - 2 x + 1 Lời giải æ ö2 2 ç 1÷ 15 a) Ta có x + x + 4 = çx + ÷ + > 0 với mọi x Î ¡ . èç 2ø÷ 4 Vậy tập xác định của hàm số là D = ¡ . ì ï x > 0 ïì x > 0 b) Hàm số xác định khi x x- 4 > 0 Û í Û íï . ï ï îï x- 4 ¹ 0 îï x ¹ 4 Vậy tập xác định của hàm số là D = (0;+ ¥ )\{4} hay D = (0; 4)È(4;+ ¥ ). æ ö2 1 2 1 ç 1÷ 23 c) Ta có y = + x + 1 x - x + 6 = + x + 1 çx- ÷ + . 2 2 èç 2ø÷ 4 x + 3x + 5 æ 3ö 11 çx + ÷ + èç 2ø÷ 4 æ ö2 æ ö2 ç 3÷ 11 ç 1÷ 23 Vì çx + ÷ + > 0 với mọi " x Î ¡ và çx- ÷ + ³ 0 với mọi " x Î ¡ . èç 2ø÷ 4 èç 2ø÷ 4 Vậy tập xác định của hàm số là D = ¡ . ì ï x ¹ 0 ïì x ¹ 0 d) Hàm số xác định khi x( x - 1)¹ 0 Û í Û íï . ï - ¹ ï îï x 1 0 îï x ¹ ± 1 Vậy tập xác định của hàm số là D = ¡ \{- 1;0;1} . e) Hàm số xác định khi x- 2 + x2 + 2x ¹ 0 Û x Î ¡ . Thật vậy: Nếu x- 2 = 0 Û x = 2 thì x2 + 2x = 8 . éx = 0 éx- 2 = 2 Nếu x2 + 2x = 0 Û ê thì ê . ê = - ê ëx 2 ëêx- 2 = 4 Vậy tập xác định của hàm số là D = ¡ . x - 1 x2 - x x - 1 x2 - x f) Ta có y = - = - . 2 2 2 2 x - 1 x - 2 x + 1 x - 1 ( x - 1) ì 2 ï x - 1 ¹ 0 ïì x ¹ ± 1 Hàm số xác định khi íï Û íï Û x ¹ ± 1. ï ï x ¹ ± 1 îï x - 1 ¹ 0 îï Vậy tập xác định của hàm số là D = ¡ \{- 1;1} . Bài 5. Tìm m để các hàm số sau đây xác định với mọi x thuộc khoảng (0;+ ¥ ). x- m a) y = x- m + 2x- m- 1 . b) y = 2x- 3m + 4 + . x + m- 1 Lời giải 47 ì ì ï x ³ m ï x- m ³ 0 ï a) Hàm số xác định khi í Û í m + 1 . (*) îï 2x- m- 1³ 0 ï x ³ îï 2 m + 1 ● Nếu m ³ Û m ³ 1 thì (*)Û x ³ m . 2 é Khi đó tập xác định của hàm số là D = ëm;+ ¥ ). é Yêu cầu bài toán Û (0;+ ¥ )Ì ëm;+ ¥ )Û m £ 0 : không thỏa mãn m ³ 1 . m + 1 m + 1 ● Nếu m £ Û m £ 1 thì (*)Û x ³ . 2 2 ém + 1 ÷ö Khi đó tập xác định của hàm số là D = ê ;+ ¥ ÷. ëê 2 ø÷ ém + 1 ÷ö m + 1 Yêu cầu bài toán Û (0;+ ¥ )Ì ê ;+ ¥ ÷Û £ 0 Û m £ - 1 : thỏa mãn điều kiện m £ 1 . ëê 2 ø÷ 2 Vậy m £ - 1 thỏa yêu cầu bài toán. ì ì ï 3m- 4 ï 2x- 3m + 4 ³ 0 ï x ³ b) Hàm số xác định khi í Û í 2 . îï x + m- 1 ¹ 0 ï îï x ¹ 1- m Do đó để hàm số xác định với mọi x thuộc khoảng (0;+ ¥ ), ta phải có ì ì ï 3m- 4 ï 4 ï £ 0 ï m £ 4 í 2 Û í 3 Û 1£ m £ . ï ï 3 îï 1- m £ 0 îï m ³ 1 4 Vậy 1£ m £ thỏa yêu cầu bài toán. 3 Bài 6. Tìm m để các hàm số 1 a) y = + - x + 2m + 6 xác định trên (- 1;0). x- m 2 é ù b) y = 1- 2x + mx + m + 15 xác định trên ë1; 3û. Lời giải ïì x- m > 0 ïì x > m a) Hàm số xác định khi íï Û íï Û m < x £ 2m + 6 . îï - x + 2m + 6 ³ 0 îï x £ 2m + 6 ïì m £ - 1 ïì m £ - 1 Do đó để hàm số xác định trên (- 1;0), ta phải có íï Û íï Û - 3 < m £ - 1 . îï 2m + 6 > 0 îï m > - 3 Vậy - 3 < m £ - 1 thỏa yêu cầu bài toán. b) Hàm số xác định khi 1- 2x2 + mx + m + 15 ³ 0 Û 2x2 + mx + m + 15 £ 1 . (*) é ù Bài toán được chuyển về việc tìm m để (*) nghiệm đúng với mọi x thuộc đoạn ë1; 3û é ù Điều kiện cần: Bất phương trình nghiệm đúng với mọi x thuộc đoạn ë1; 3û nên nghiệm đúng với x = 1 , x = 2 , tức ì ïì ì ï - 9 £ m £ - 8 ï 2m + 17 £ 1 ï - 1£ 2m + 17 £ 1 ï là ta có í Û í Û í 22 Û m = - 8 . ï 3m + 23 £ 1 îï - 1£ 3m + 23 £ 1 ï - 8 £ m £ - îï îï 3 Điều kiện đủ: Với m = - 8 , ta có (*)Û 2x2 - 8x + 7 £ 1 Û - 1£ 2x2 - 8x + 7 £ 1 48 ì 2 ïì 2 ï 2x - 8x + 8 ³ 0 ï (x- 2) ³ 0 Û íï Û íï Û x2 - 4x + 3 £ 0 ï 2 - + £ ï 2 îï 2x 8x 6 0 îï x - 4x + 3 £ 0 éïì x- 1£ 0 êíï êï ì ì êîï x- 3 ³ 0 ï x- 1³ 0 ï x ³ 1 Û (x- 1)(x- 3)£ 0 Û ê Û í Û í Û 1£ x £ 3 : thỏa mãn. êïì x- 1³ 0 îï x- 3 £ 0 îï x £ 3 êíï ï ëêîï x- 3 £ 0 Vậy m = - 8 thỏa yêu cầu bài toán. Bài 7. Tìm m để các hàm số 2x + 1 m + 1 a) y = xác định trên ¡ . b) y = xác định trên toàn trục số. 2 x2 - 6x + m- 2 3x - 2x + m Lời giải 2 a) Hàm số xác định khi x2 - 6x + m- 2 > 0 Û (x- 3) + m- 11> 0 . 2 Để hàm số xác định với mọi x Î ¡ Û (x- 3) + m- 11> 0 đúng với mọi x Î ¡ Û m- 11> 0 Û m > 11. Vậy m > 11 thỏa mãn yêu cầu bài toán. ïì m ³ - 1 ïì m + 1³ 0 ï ï ï 2 b) Hàm số xác định khi í Û í æ 1ö 1 . ï 3x2 - 2x + m ¹ 0 ï 3çx- ÷ + m- ¹ 0 îï ï ç ÷ îï è 3ø 3 ïì m ³ - 1 ï ï 2 Để hàm số xác định với mọi x Î ¡ Û í æ 1ö 1 đúng với mọi x Î ¡ ï 3çx- ÷ + m- ¹ 0 ï ç ÷ îï è 3ø 3 ì ï m ³ - 1 ï 1 Û í 1 Û m > . ï m- > 0 3 îï 3 1 Vậy m > thỏa mãn yêu cầu bài toán. 3 ïì ï x2 - 4 khi x > 3 Bài 8. Cho hàm số y = f (x)= íï . ï 3 îï x + 8 khi 0 £ x £ 3 a) Tìm tập xác đinh của hàm số. b) Tính các giá trị f (0), f ( 2), f (- 1), f ( 5), f (5) . Lời giải a) Khi x > 3 thì hàm số f (x)= x2 - 4 xác định (vì x2 > 9 ). Khi 0 £ x £ 3 thì hàm số f (x)= 3 x + 8 xác định. é Vậy tập xác định của hàm số là D = ë0;+ ¥ ). é ù 3 b) Ta có 0 Î ë0; 3û nên f (0)= 0 + 8 = 2 ; é ù 3 2 Î ë0; 3û nên f ( 2)= 2 + 8 ; - 1Ï D nên f (- 1) không xác định; 49 é ù 3 5 Î ë0; 3û nên f ( 5)= 5 + 8 = 2 ; 5 Î (3;+ ¥ ) nên f (5)= 52 - 4 = 21 . ïì 2x + 1 ï khi x ³ 0 ï x + 2 Bài 9. Cho hàm số y = f (x)= íï . ï 3 2x + 1 ï khi x < 0 îï x- 1 a) Tìm tập xác đinh của hàm số. b) Tính các giá trị f (0), f (2), f (- 1), f (- 3). Lời giải 2x + 1 a) Khi x ³ 0 thì hàm số f (x)= xác định (vì x + 2 ³ 2 > 0 ). x + 2 3 2x + 1 Khi x < 0 thì hàm số f (x)= xác định (vì x- 1 ¹ 0 ). x- 1 Vậy tập xác định của hàm số là D = ¡ . 2.0 + 1 1 b) Ta có 0 Î é0;+ ¥ ) nên f (0)= = ; ë 0 + 2 2 2.2 + 1 5 2 Î é0;+ ¥ ) nên f (2)= = ; ë 2 + 2 4 3 2.(- 1)+ 1 1 - 1Î (- ¥ ;0) nên f (- 1)= = ; - 1- 1 2 3 2.(- 3)+ 1 3 5 - 3 Î (- ¥ ;0) nên f (- 3)= = . - 3- 1 4 VAÁN ÑEÀ 02 XEÙT SÖÏ BIEÁN THIEÂN CUÛA HAØM SOÁ ● Phương pháp. Để xét sự biến thiên của hàm số y = f (x) trên từng khoảng xác định K = (a;b) như sau: ▪ Giả sử " x1 ,x2 Î K : x1 < x2 . ▪ Tính f (x1)- f (x2 ). f (x )- f (x ) ▪ Lập tỉ số T = 2 1 . x2 - x1 Nếu T > 0 thì hàm số y = f (x) đồng biến trên (a;b) . Nếu T < 0 thì hàm số y = f (x) nghịch biến trên (a;b) . Bài 10. Khảo sát sự biến thiên và lập bảng biến thiên của các hàm số sau a) y = - 2x + 3 trên ¡ . b) y = x2 - 4x + 5 trên khoảng (- ¥ ; 2) và trên khoảng (2;+ ¥ ). c) y = - 2x2 + 4x + 1 trên khoảng (3;+ ¥ ). 50 x- 3 d) y = trên khoảng (- ¥ ;- 5) và trên khoảng (- 5;+ ¥ ). x + 5 Lời giải a) Với mọi x1 ,x2 Î ¡ và x1 < x2 . Ta có f (x1)- f (x2 )= (- 2x1 + 3)- (- 2x2 + 3)= - 2(x1 - x2 ). f (x )- f (x ) - 2(x - x ) Suy ra 1 2 = 1 2 = - 2 < 0 . x1 - x2 x1 - x2 Vậy hàm số nghịch biến trên ¡ . Bảng biến thiên x - ¥ + ¥ + ¥ y - ¥ 2 2 b) Ta có f (x1)- f (x2 )= (x1 - 4x1 + 5)- (x2 - 4x2 + 5) 2 2 = (x1 - x2 )- 4(x1 - x2 )= (x1 - x2 )(x1 + x2 - 4). ïì x < 2 ● Với mọi x ,x Î (- ¥ ; 2) và x < x . Ta có íï 1 Þ x + x < 4 . 1 2 1 2 ï 1 2 îï x2 < 2 f (x1)- f (x2 ) (x1 - x2 )(x1 + x2 - 4) Do đó = = x1 + x2 - 4 < 0 . x1 - x2 x1 - x2 Vậy hàm số nghịch biến trên (- ¥ ; 2). ïì x > 2 ● Với mọi x ,x Î (2;+ ¥ ) và x 4 . 1 2 1 2 ï 1 2 îï x2 > 2 f (x1)- f (x2 ) (x1 - x2 )(x1 + x2 - 4) Do đó = = x1 + x2 - 4 > 0 . x1 - x2 x1 - x2 Vậy hàm số đồng biến trên (2;+ ¥ ). Bảng biến thiên x - ¥ 2 + ¥ + ¥ + ¥ y 1 2 2 c) Ta có f (x1)- f (x2 )= (- 2x1 + 4x1 + 1)- (- 2x2 + 4x2 + 1) 2 2 = - 2(x1 - x2 )+ 4(x1 - x2 )= - 2(x1 - x2 )(x1 + x2 - 2). ïì x > 3 Với mọi x ,x Î (3;+ ¥ ) và x 6 . 1 2 1 2 ï 1 2 îï x2 > 3 f (x1)- f (x2 ) - 2(x1 - x2 )(x1 + x2 - 2) Do đó = = - 2(x1 + x2 - 2)< 0 . x1 - x2 x1 - x2 Vậy hàm số nghịch biến trên (3;+ ¥ ). Bảng biến thiên x - ¥ 1 3 + ¥ 3 51 y - ¥ - ¥ æ ö æ ö çx - 3÷ çx - 3÷ d) Ta có f (x )- f (x )= ç 1 ÷- ç 2 ÷ 1 2 ç ÷ ç ÷ èx1 + 5ø èx2 + 5ø (x1 - 3)(x2 + 5)- (x2 - 3)(x1 + 5) 8(x1 - x2 ) = = . (x1 + 5)(x2 + 5) (x1 + 5)(x2 + 5) ïì x < - 5 ïì x + 5 < 0 ● Với mọi x ,x Î (- ¥ ;- 5) và x < x . Ta có íï 1 Û íï 1 . 1 2 1 2 ï ï îï x2 < - 5 îï x2 + 5 < 0 f (x )- f (x ) 8 Do đó 1 2 = > 0 . - x1 x2 (x1 + 5)(x2 + 5) Vậy hàm số đồng biến trên (- ¥ ;- 5). ïì x > - 5 ïì x + 5 > 0 ● Với mọi x ,x Î (- 5;+ ¥ ) và x < x . Ta có íï 1 Û íï 1 . 1 2 1 2 ï ï îï x2 > - 5 îï x2 + 5 > 0 f (x )- f (x ) 8 Do đó 1 2 = > 0 . - x1 x2 (x1 + 5)(x2 + 5) Vậy hàm số đồng biến trên (- 5;+ ¥ ). Bảng biến thiên x - ¥ - 5 + ¥ + ¥ 1 y 1 - ¥ Bài 11. Khảo sát sự biến thiên của hàm số æ ö ç7 ÷ 2 a) y = 2x- 7 trên khoảng ç ;+ ¥ ÷. b) y = x + 2 . èç2 ø÷ 1 c) y = x- 3x + 5 trên khoảng (5;+ ¥ ). d) y = . x- 1 Lời giải æ ö ç7 ÷ a) Với mọi x1 ,x2 Î ç ;+ ¥ ÷ và x1 < x2 . Ta có èç2 ø÷ 2(x1 - x2 ) f (x1)- f (x2 )= 2x1 - 7 - 2x2 - 7 = . 2x1 - 7 + 2x2 - 7 f (x )- f (x ) 2 Suy ra 1 2 = > 0 . x - x 1 2 2x1 - 7 + 2x2 - 7 52
File đính kèm:
tu_luan_dai_so_lop_10_chuong_2_1_ham_so_bac_nhat_ham_so_bac.doc