Trắc nghiệm Hình học Lớp 10 - Chương 1 - Bài 2: Tổng, hiệu của hai vecto (Có đáp án)
Vấn đề 1. TÍNH TỔNG CÁC VECTƠ
CHỨNG MINH ĐẲNG THỨC VECTƠ
Vấn đề 2. TÍNH ĐỘ DÀI VECTƠ
Vấn đề 3. XÁC ĐỊNH ĐIỂM THỎA MÃN ĐẲNG THỨC VECTƠ
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghiệm Hình học Lớp 10 - Chương 1 - Bài 2: Tổng, hiệu của hai vecto (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Trắc nghiệm Hình học Lớp 10 - Chương 1 - Bài 2: Tổng, hiệu của hai vecto (Có đáp án)

BÀI 2: TỔNG, HIỆU CỦA HAI VECTO 1. Tổng của hai vectơ r r uuur r uuur r uuur Định nghĩa. Cho hai vectơ a và b. Lấy một điểm A tùy ý, vẽ AB = a và BC = b. Vectơ AC được r r r r r r uuur r r gọi là tổng của hai vectơ a và b. Ta kí hiệu tổng của hai vectơ a và b là a + b. Vậy AC = a + b. Phép toán tìm tổng của hai vectơ còn được gọi là phép cộng vectơ. B r r b r a a C r r A a + b r b 2. Quy tắc hình bình hành uuur uuur uuur Nếu ABCD là hình bình hành thì AB + AD = AC. B C A D 3. Tính chất của phép cộng các vectơ r r r Với ba vectơ a, b, c tùy ý ta có r r r r • a + b = b + a (tính chất giao hoán); r r r r r r • (a + b )+ c = a + (b + c ) (tính chất kết hợp); r r r r r • a + 0 = 0 + a = a (tính chất của vectơ – không). 4. Hiệu của hai vectơ a) Vectơ đối r r r Cho vectơ a. Vectơ có cùng độ dài và ngược hướng với a được gọi là vectơ đối của vectơ a, kí r hiệu là - a. uuur uuur uuur uuur Mỗi vectơ đều có vectơ đối, chẳng hạn vectơ đối củaA B là BA, nghĩa là - AB = BA. r r Đặc biệt, vectơ đối của vectơ 0 là vectơ 0. b) Định nghĩa hiệu của hai vectơ r r r r r r Định nghĩa. Cho hai vectơ a và b. Ta gọi hiệu của hai vectơ a và b là vectơ a + (- b ), kí hiệu r r r r r r a - b. Như vậy a - b = a + (- b ). uuur uur uur Từ định nghĩa hiệu của hai vectơ, suy ra với ba điểmO , A, B tùy ý ta có AB = OB - OA. A O B Chú ý 1) Phép toán tìm hiệu của hai vectơ còn được gọi là phép trừ vectơ. 2) Với ba điểm tùy ý A, B, C ta luôn có uuur uuur uuur AB + BC = AC (quy tắc ba điểm); uuur uuur uur AB - AC = CB (quy tắc trừ). Thực chất hai quy tắc trên được suy ra từ phép cộng vectơ. 5. Áp dụng uur uur r a) Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB khi và chỉ khi IA + IB = 0. uuur uuur uuur r b) Điểm G là trọng tâm của tam giác ABC khi và chỉ khi GA + GB + GC = 0. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Vấn đề 1. TÍNH TỔNG CÁC VECTƠ CHỨNG MINH ĐẲNG THỨC VECTƠ Câu 1. Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Khẳng định nào sau đây đúng? uuur uuur uuur uuur uuuur uuur uur uuur uur uuur uur uuur A. AB + AC = BC. B. MP + NM = NP. C. CA + BA = CB. D. AA + BB = AB. r r r r r Câu 2. Cho a và b là các vectơ khác 0 với a là vectơ đối của b . Khẳng định nào sau đây sai? r r r r A. Hai vectơ a, b cùng phương.B. Hai vectơ a, b ngược hướng. r r r r C. Hai vectơ a, b cùng độ dài. D. Hai vectơ a, b chung điểm đầu. Câu 3. Cho ba điểm phân biệt A, B, C . Đẳng thức nào sau đây đúng? uur uuur uuur uuur uuur uuur A. CA- BA = BC. B. AB + AC = BC. uuur uur uur uuur uuur uur C. AB + CA = CB. D. AB - BC = CA. uuur uuur Câu 4. Cho AB = - CD . Khẳng định nào sau đây đúng? uuur uuur uuur uuur A. AB và CD cùng hướng.B. AB và CD cùng độ dài. uuur uuur r C. ABCD là hình bình hành.D. AB + DC = 0. uuuur uuur uuur uuur uuur Câu 5. Tính tổng MN + PQ + RN + NP + QR . uuur uuuur uuur uuur A. MR. B. MN. C. PR. D. MP. Câu 6. Cho hai điểm A và B phân biệt. Điều kiện để I là trung điểm AB là: uur uur uur uur uur uur A. IA = IB. B. IA = IB. C. IA = - IB. D. AI = BI. Câu 7. Điều kiện nào là điều kiện cần và đủ để I là trung điểm của đoạn thẳng AB ? uur uur r uur uur r uur uur A. IA = IB. B. IA + IB = 0. C. IA- IB = 0. D. IA = IB. Câu 8. Cho tam giác ABC cân ở A , đường cao AH . Khẳng định nào sau đây sai? uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur A. AB = AC. B. HC = - HB. C. AB = AC . D. BC = 2HC. Câu 9. Cho hình vuông ABCD . Khẳng định nào sau đây đúng? uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uur A. AB = BC. B. AB = CD. C. AC = BD. D. AD = CB . Câu 10. Mệnh đề nào sau đây sai? uuur uuur r A. Nếu M là trung điểm đoạn thẳng AB thì MA + MB = 0. uuur uuur uuur r B. Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì GA + GB + GC = 0. uur uuur uur C. Nếu ABCD là hình bình hành thì CB + CD = CA. D. Nếu ba điểm phân biệt A, B, C nằm tùy ý trên một đường thẳng thì uuur uuur uuur AB + BC = AC . Câu 11. Gọi O là tâm hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây sai? uur uur uuur uur uuur uuur uur A. OA- OB = CD. B. OB - OC = OD - OA. uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur C. AB - AD = DB. D. BC - BA = DC - DA. Câu 12. Cho hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây đúng? uuur uuur uuur uuur uuur uuur A. AB - BC = DB. B. AB - BC = BD. uuur uuur uur uuur uuur uuur C. AB - BC = CA. D. AB - BC = AC. uur uuur Câu 13. Gọi O là tâm hình vuông ABCD . Tính OB - OC . uur uuur uuur uur uuur uuur A. OB - OC = BC. B. OB - OC = DA. uur uuur uuur uur uur uuur uuur C. OB - OC = OD - OA. D. OB - OC = AB. Câu 14. Cho tam giác ABC đều cạnh a. Mệnh đề nào sau đây đúng? uuur uuur uur uur uuur A. AB = BC = CA. B. CA = - AB. uuur uuur uur uur uuur C. AB = BC = CA = a. D. CA = - BC. Câu 15. Cho tam giác ABC với M là trung điểm BC. Mệnh đề nào sau đây đúng? uuuur uuur uuur r uuur uuur uuur A. AM + MB + BA = 0. B. MA + MB = AB. uuur uuur uuur uuur uuur uuuur C. MA + MB = MC. D. AB + AC = AM. Câu 16. Cho tam giác ABC với M , N, P lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB . Khẳng định nào sau đây sai? uuur uuur uur r uuur uuur uuur r A. AB + BC + CA = 0. B. AP + BM + CN = 0. uuuur uuur uuur r uur uuur uuur C. MN + NP + PM = 0. D. PB + MC = MP. Câu 17. Cho ba điểm phân biệt A, B, C. Mệnh đề nào sau đây đúng? uuur uuur uur r A. AB + BC = AC. B. AB + BC + CA = 0. uuur uuur uur uuur uuur uur uuur C. AB = BC Û CA = BC . D. AB - CA = BC. Câu 18. Cho tam giác ABC có AB = AC và đường cao AH. Đẳng thức nào sau đây đúng? uuur uuur uuur uuur uuur uuur r A. AB + AC = AH. B. HA + HB + HC = 0. uuur uuur r uuur uuur C. HB + HC = 0. D. AB = AC. Câu 19. Cho tam giác ABC vuông cân đỉnh A , đường cao AH . Khẳng định nào sau đây sai? uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur A. AH + HB = AH + HC . B. AH - AB = AH - AC. uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur C. BC - BA = HC - HA. D. AH = AB - AH . Câu 20. Gọi M , N, P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CA của tam giác ABC. Hỏi vectơ uuur uuur MP + NP bằng vectơ nào trong các vectơ sau? uuur uuur uuuur uuur uuur A. AP. B. BP. C. MN. D. MB + NB. Câu 21. Cho đường tròn O và hai tiếp tuyến song song với nhau tiếp xúc với (O) tại hai điểm A và B. Mệnh đề nào sau đây đúng? uur uur uuur uur A. OA = - OB. B. AB = - OB. C. OA = - OB. D. AB = - BA. Câu 22. Cho đường tròn O và hai tiếp tuyến MT, MT ¢ (T và T ¢ là hai tiếp điểm). Khẳng định nào sau đây đúng? uuuur uuuur uuur uuuur A. MT = MT ¢. B. MT + MT ¢= TT ¢. C. MT = MT ¢. D. OT = - OT ¢. Câu 23. Cho bốn điểm phân biệt A, B, C, D. Mệnh đề nào sau đây đúng? uuur uuur uuur uur uuur uuur uuur uuur A. AB + CD = AD + CB. B. AB + BC + CD = DA. uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uur C. AB + BC = CD + DA. D. AB + AD = CD + CB. uur Câu 24. Gọi O là tâm của hình vuông ABCD . Vectơ nào trong các vectơ dưới đây bằng CA? uuur uuur uur uuur uuur uuur uuur uur A. BC + AB. B. - OA + OC. C. BA + DA. D. DC - CB. Câu 25. Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O. Đẳng thức nào sau đây sai? uur uuur uuur r uur uuur uur uuur A. OA + OC + OE = 0. B. OA + OC + OB = EB. uuur uuur uuur r uuur uuur uuur C. AB + CD + EF = 0. D. BC + EF = AD. uuur uuur Câu 26. Cho hình bình hành ABCD có O là giao điểm của hai đường chéo. Hỏi vectơ (AO - DO) bằng vectơ nào trong các vectơ sau? uuur uuur uuur uuur A. BA. B. BC. C. DC. D. AC. Câu 27. Cho hình bình hành ABCD có O là giao điểm của hai đường chéo. Đẳng thức nào sau đây sai? uur uur uuur uuur r uuur uuur uuur A. OA + OB + OC + OD = 0. B. AC = AB + AD. uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uur C. BA + BC = DA + DC . D. AB + CD = AB + CB. Câu 28. Cho hình bình hành ABCD có O là giao điểm của hai đường chéo. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AB, BC . Đẳng thức nào sau đây sai? uuur uuur uuur uuur uuur uuur A. DO = EB - EO. B. OC = EB + EO. uur uuur uuur uuur uuur r uuur uuur uuur r C. OA + OC + OD + OE + OF = 0. D. BE + BF - DO = 0. Câu 29. Cho hình bình hành ABCD. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Mệnh đề nào sau đây đúng? uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur A. GA + GC + GD = BD. B. GA + GC + GD = CD. uuur uuur uuur ur uuur uuur uuur uuur C. GA + GC + GD = O. D. GA + GD + GC = CD. Câu 30. Cho hình chữ nhật ABCD. Khẳng định nào sau đây đúng? uuur uuur uuur uuur uuur r A. AC = BD. B. AB + AC + AD = 0. uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur C. AB - AD = AB + AD . D. BC + BD = AC - AB . Vấn đề 2. TÍNH ĐỘ DÀI VECTƠ uuur uuur Câu 31. Cho tam giác ABC đều cạnh a . Tính AB + AC . uuur uuur uuur uuur a 3 A. AB + AC = a 3. B. AB + AC = . 2 uuur uuur uuur uuur C. AB + AC = 2a. D. AB + AC = 2a 3. uuur uuur Câu 32. Cho tam giác ABC vuông cân tại A có AB = a . Tính AB + AC . uuur uuur uuur uuur a 2 A. AB + AC = a 2. B. AB + AC = . 2 uuur uuur uuur uuur C. AB + AC = 2a. D. AB + AC = a. uuur uuur Câu 33. Cho tam giác ABC vuông cân tại C và AB = 2. Tính độ dài của AB + AC. uuur uuur uuur uuur A. AB + AC = 5. B. AB + AC = 2 5. uuur uuur uuur uuur C. AB + AC = 3. D. AB + AC = 2 3. uur uuur Câu 34. Cho tam giác ABC vuông tại A và có AB = 3, AC = 4 . Tính CA + AB . uur uuur uur uuur uur uuur uur uuur A. CA + AB = 2. B. CA + AB = 2 13. C. CA + AB = 5. D. CA + AB = 13. uuur uuur Câu 35. Tam giác ABC có AB = AC = a và B·AC = 120° . Tính AB + AC . uuur uuur uuur uuur A. AB + AC = a 3. B. AB+ AC = a. uuur uuur a uuur uuur C. AB + AC = . D. AB + AC = 2a. 2 uur uuur Câu 36. Cho tam giác ABC đều cạnh a, H là trung điểm của BC . Tính CA- HC . uur uuur a uur uuur 3a uur uuur 2 3a uur uuur a 7 A. CA- HC = . B. CA- HC = . C. CA- HC = . D. CA- HC = . 2 2 3 2 Câu 37. Gọi G là trọng tâm tam giác vuông ABC với cạnh huyền BC = 12. Tính độ dài của vectơ r uuur uuur v = GB + GC . r r r r A. v = 2. B. v = 2 3. C. v = 8. D. v = 4. uuur uuur Câu 38. Cho hình thoi ABCD có AC = 2a và BD = a. Tính AC + BD . uuur uuur uuur uuur A. AC + BD = 3a. B. AC + BD = a 3. uuur uuur uuur uuur C. AC + BD = a 5. D. AC + BD = 5a. uuur uuur Câu 39. Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính AB - DA . uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur A. AB - DA = 0. B. AB - DA = a. C. AB - DA = a 2. D. AB - DA = 2a. uur uuur Câu 40. Cho hình vuông ABCD cạnh a , tâm O. Tính OB + OC . uur uuur uur uuur uur uuur a uur uuur a 2 A. OB + OC = a. B. OB + OC = a 2. C. OB + OC = . D. OB + OC = . 2 2 Vấn đề 3. XÁC ĐỊNH ĐIỂM THỎA MÃN ĐẲNG THỨC VECTƠ uuur uuur uuur r Câu 41. Cho tam giác ABC có M thỏa mãn điều kiện MA + MB + MC = 0 . Xác định vị trí điểm M. A. M là điểm thứ tư của hình bình hành ACBM. B. M là trung điểm của đoạn thẳng AB. C. M trùng với C. D. M là trọng tâm tam giác ABC. uuur uuur uuur uuur Câu 42. Cho tam giác ABC. Tập hợp tất cả các điểm M thỏa mãn đẳng thức MB - MC = BM - BA là A. đường thẳng AB. B. trung trực đoạn BC. C. đường tròn tâm A, bán kính BC. D. đường thẳng qua A và song song với BC. Câu 43. Cho hình bình hành ABCD . Tập hợp tất cả các điểm M thỏa mãn đẳng thức uuur uuur uuur uuuur MA + MB - MC = MD là A. một đường tròn. B. một đường thẳng. C. tập rỗng.D. một đoạn thẳng. uuur uuur uuur Câu 44. Cho tam giác ABC và điểm M thỏa mãn MB + MC = AB . Tìm vị trí điểm M. A. M là trung điểm của AC. B. M là trung điểm của AB. C. M là trung điểm của BC. D. M là điểm thứ tư của hình bình hành ABCM. uuur uuur uuur r Câu 45. Cho tam giác ABC và điểm M thỏa mãn điều kiện MA- MB + MC = 0 . Mệnh đề nào sau đây sai? uuuur uuur uuur A. MABC là hình bình hành. B. AM + AB = AC. uuur uuur uuur uuur uuur C. BA + BC = BM. D. MA = BC. HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1. Xét các đáp án: uuur uuur uuur uuur Đáp án A. Ta có AB + AC = AD ¹ BC (với D là điểm thỏa mãn ABDC là hình bình hành). Vậy A sai. uuur uuuur uuuur uuur uuur Đáp án B. Ta có MP + NM = NM + MP = NP . Vậy B đúng. Chọn B. uur uuur uuur uuur uuur uur Đáp án C. Ta có CA + BA = - (AC + AB)= - AD ¹ CB (với D là điểm thỏa mãn ABDC là hình bình hành). Vậy C sai. uuur uur r r r uuur Đáp án D. Ta có AA + BB = 0 + 0 = 0 ¹ AB . Vậy D sai. Câu 2. Chọn D. r r r r Ta có a = - b . Do đó, a và b cùng phương, cùng độ dài và ngược hướng nhau. Câu 3. Xét các đáp án: uur uuur uur uuur uur uuur Đáp án A. Ta có CA- BA = CA + AB = CB = - BC . Vậy A sai. uuur uuur uuur uuur Đáp án B. Ta có AB + AC = AD ¹ BC (với D là điểm thỏa mãn ABDC là hình bình hành). Vậy B sai. uuur uur uur uuur uur Đáp án C. Ta có AB + CA = CA + AB = CB . Vậy C đúng. Chọn C. uuur uuur uuur Câu 4. Ta có AB = - CD = DC . Do đó: uuur uuur AB và CD ngược hướng. uuur uuur AB và CD cùng độ dài. uuur uuur ABCD là hình bình hành nếu AB và CD không cùng giá. uuur uuur r AB + CD = 0. Chọn B. uuuur uuur uuur uuur uuur uuuur uuur uuur uuur uuur uuuur Câu 5. Ta có MN + PQ + RN + NP + QR = MN + NP + PQ + QR + RN = MN . Chọn B. Câu 6. Chọn C. uur uur uur uur r Câu 7. Điều kiện cần và đủ để I là trung điểm của đoạn thẳng AB là IA = - IB Û IA + IB = 0 . Chọn B. Câu 8. Tam giác ABC cân ở A , đường cao AH . Do đó, H là trung điểm BC . Ta có: A uuur uuur AB = AC ¾ ¾® AB = AC uuur uuur ì ï HC = - HB H là trung điểm BC ¾ ¾® íï uuur uuur . ï îï BC = 2HC B H C Chọn A. Câu 9. A B D C uuur uuur uur uuur uur ABCD là hình vuông Þ AD = BC = - CB ¾ ¾® AD = CB . Chọn D. Câu 10. Chọn D. Với ba điểm phân biệt A, B, C nằm trên một đường thẳng, đẳng thức uuur uuur uuur AB + BC = AC ¬ ¾® AB + BC = AC xảy ra khi B nằm giữa A và C . Câu 11. Xét các đáp án: uur uur uuur uuur Đáp án A. Ta có OA- OB = BA = CD . Vậy A đúng. uur uuur uur uuur ì ï OB - OC = CB = - AD Đáp án B. Ta có íï uuur uur uuur . Vậy B sai. ï îï OD - OA = AD uuur uuur uuur Đáp án C. Ta có AB - AD = DB. Vậy C đúng. A B uuur uuur uuur ì ï BC - BA = AC Đáp án D. Ta có íï uuur uuur uuur . Vậy D đúng. O ï DC - DA = AC îï D C Chọn B. uuur uuur Câu 12. Chọn A. Do ABCD là hình bình hành nên BC = AD. uuur uuur uuur uuur uuur Suy ra AB - BC = AB - AD = DB. uur uuur uur uuur Câu 13. Ta có OB - OC = CB = DA . Chọn B. uuur uuur uur Câu 14. Độ dài các cạnh của tam giác là a thì độ dài các vectơ AB = BC = CA = a . Chọn C. Câu 15. Xét các đáp án: uuuur uuur uuur r A Đáp án A. Ta có AM + MB + BA = 0 (theo quy tắc ba điểm). Chọn A. N Đáp án B, C. Ta có uuur uuur uuuur uuur B C MA + MB = 2MN = AC M (với điểm N là trung điểm của AB ). uuur uuur uuuur Đáp án D. Ta có AB + AC = 2AM . Câu 16. Xét các đáp án: uuur uuur uur uuur r A Đáp án A. Ta có AB + BC + CA = AA = 0. uuur uuur uuur 1 uuur 1 uuur 1 uur Đáp án B. Ta có AP + BM + CN = AB + BC + CA P N 2 2 2 1 uuur uuur uur 1 uuur r B M C = AB + BC + CA = AA = 0. 2 ( ) 2 uuuur uuur uuur uuuur r Đáp án C. Ta có MN + NP + PM = MM = 0. uur uuur 1 uuur 1 uuur 1 uuur uuur uuur uuur Đáp án D. Ta có PB + MC = AB + BC = AC = AN = PM = - MP. 2 2 2 Chọn D. Câu 17. Đáp án A chỉ đúng khi ba điểm A, B, C thẳng hàng và B nằm giữa A, C . Đáp án B đúng theo quy tắc ba điểm. Chọn B. A Câu 18. Do DABC cân tại A , AH là đường cao nên H là trung điểm BC . Xét các đáp án: uuur uuur uuur Đáp án A. Ta có AB + AC = 2AH. B C uuur uuur uuur uuur r uuur r H Đáp án B. Ta có HA + HB + HC = HA + 0 = HA ¹ 0. uuur uuur r Đáp án C. Ta có HB + HC = 0 (do H là trung điểm BC ). uuur uuur uuur uuur Đáp án D. Do AB và AC không cùng phương nên AB ¹ AC. Chọn C. Câu 19. Do DABC cân tại A , AH là đường cao nên H là trung điểm BC . Xét các đáp án: A B H C uuur uuur uuur ïì AH + HB = AB = a ï Đáp án A. Ta có íï ï uuur uuur uuur ï AH + HC = AC = a îï uuur uuur uuur uuur Þ AH + HB = AH + HC . uuur uuur uuur ì ï AH - AB = BH Đáp án B. Ta có íï uuur uuur uuur uuur . Do đó B sai. Chọn B. ï îï AH - AC = CH = - BH uuur uuur uuur ì ï BC - BA = AC uuur uuur uuur uuur Đáp án C. Ta có íï uuur uuur uuur ¾ ¾® BC - BA = HC - HA. ï îï HC - HA = AC uuur uuur uuur uuur Đáp án D. Ta có AB - AH = HB = AH (do DABC vuông cân tại A ). A Câu 20. uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur M P Ta có NP = BM ¾ ¾® MP + NP = MP + BM = BP. Chọn B. B N C Câu 21. Do hai tiếp tuyến song song và A, B là hai tiếp điểm nên AB là đường kính. Do đó O là trung điểm của AB . uur uur Suy ra OA = - OB . B A Chọn A. O Câu 22. Do MT, MT ¢ là hai tiếp tuyến (T và T ¢ là hai tiếp điểm) nên MT = MT ¢. Chọn C. T O M T' uuur uuur uuur uuur uur uuur uuur uur uuur uuur uuur uur Câu 23. Ta có AB + CD = (AD + DB)+ (CB + BD)= (AD + CB)+ (DB + BD)= AD + CB. Chọn A. Câu 24. Xét các đáp án: uuur uuur uuur uuur uuur uur A B Đáp án A. Ta có BC + AB = AB + BC = AC = - CA. O D C
File đính kèm:
trac_nghiem_hinh_hoc_lop_10_chuong_1_bai_2_tong_hieu_cua_hai.docx