Trắc nghiệm Giải tích Lớp 11 - Ôn tập chương 5 (Có đáp án)
Câu 5. Đạo hàm của hàm số y=2x3-(4x2-3) bằng biểu thức nào sau đây?
A. 6x2-8x-3. B. 6x2-8x+3. C. 2(3x2-4x) . D. 2(3x2-8x).
A. 6x2-8x-3. B. 6x2-8x+3. C. 2(3x2-4x) . D. 2(3x2-8x).
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Trắc nghiệm Giải tích Lớp 11 - Ôn tập chương 5 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Trắc nghiệm Giải tích Lớp 11 - Ôn tập chương 5 (Có đáp án)

ÔN TẬP CHƯƠNG V x Câu 1. Số tiếp tuyến của đồ thị hàm số f x sin x , x 0; 2 song song với đường thẳng y 2 là: A. 0 . B. 1. C. 3. D. 2 . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án D f x cos x x 1 1 Do tiếp tuyến song song với y có f x cos x x k2 ,k ¢ 2 0 2 2 3 5 Vì x 0; 2 x ; x 3 3 Vậy có 2 phương trình tiếp tuyến. 3 Câu 2. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số f (x) cos x , x 0; song song với đường 2 4 1 thẳng y x 1 là : 2 x x x A. y . B. y . C. y . D. 2 12 2 12 2 6 x 3 y . 2 6 2 Hướng dẫn giải: Chọn đáp án A f x sin x x k2 1 1 1 6 Tiếp tuyến song song với y x 1 f x sin x ,k ¢ 2 0 2 2 5 x k2 6 x Vì x 0; x ; y 0 y 4 6 2 12 2 Câu 3. Số gia của hàm số y x 2 tại điểm x0 2 ứng với số gia x 1 bằng bao nhiêu? A. 13. B. 9. C. 5. D. 2 . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án C y f x0 x f x0 f 2 1 f 2 5 2 Câu 4. Số gia của hàm số y x 1 tại điểm x0 2 ứng với số gia x 0,1 bằng bao nhiêu? A. 0,01. B. 0,41. C. 0,99. D. 11,1. Hướng dẫn giải: Chọn đáp án B y f x0 x f x0 f 2 0,1 f 2 0,41 Câu 5. Đạo hàm của hàm số y 2x3 (4x2 3) bằng biểu thức nào sau đây? A. 6x2 8x 3 . B. 6x2 8x 3. C. 2(3x2 4x) . D. 2(3x2 8x) . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án C y 6x2 8x 2 3x2 4x . Câu 6. Cho hàm số f (x) x3 x2 3x . Giá trị f ( 1) bằng bao nhiêu? A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 2 . Hướng dẫn giải: Ta có f (x) x3 x2 3x 3x2 2x 3 f ( 1) 3 1 2 2 1 3 2. Chọn đáp án D. 3 Câu 7. Cho hàm số g(x) 9x x2 . Đạo hàm của hàm số g x dương trong trường hợp nào? 2 A. x 3 . B. x 6 . C. x 3. D. x 3 . Hướng dẫn giải: 3 2 Ta có g (x) 9x x 9 3x g (x) 0 9 3x 0 x 3. 2 Chọn đáp án A. Câu 8. Cho hàm số f (x) x3 3x2 3 . Đạo hàm của hàm số f x dương trong trường hợp nào? A. x 0 x 1. B. x 0 x 2 . C. 0 x 2 . D. x 1. Hướng dẫn giải: 3 2 2 2 x 0 Ta có f (x) x 3x 3 3x 6x f (x) 0 3x 6x 0 . x 2 Chọn đáp án B. 4 Câu 9. Cho hàm số f (x) x5 6. Số nghiệm của phương trình f (x) 4 là bao nhiêu? 5 A. 0 . B. 1. C. 2 . D. Nhiều hơn 2 nghiệm. Hướng dẫn giải: 4 5 4 4 x 1 Ta có f (x) x 6 4x . Suy ra f (x) 4 x 1 . 5 x 1 Chọn đáp án C. 2 Câu 10. Cho hàm số f (x) x3 1. Số nghiệm của phương trình f (x) 2 là bao nhiêu? 3 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Hướng dẫn giải: 2 3 2 2 Ta có f (x) x 1 2x . Suy ra f (x) 2 x 1. Phương trình vô nghiệm. 3 Chọn đáp án A. Câu 11. Cho hàm số f (x) x4 2x . Phương trình f (x) 2 có bao nhiêu nghiệm? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Hướng dẫn giải: Ta có f (x) x4 2x 4x3 2 . Suy ra f (x) 2 x3 1 x 1. Chọn đáp án B. 3 Câu 12. Cho hai hàm số f (x) x2 5; g(x) 9x x2 . Giá trị của x là bao nhiêu để f (x) g (x) ? 2 9 5 A. 4 . B. 4. C. . D. . 5 9 Hướng dẫn giải: f x 2x 9 Ta có f x g x 2x 9 3x x . g x 9 3x 5 Chọn đáp án C. Câu 13. Hàm số nào sau đây có đạo hàm bằng 2(3x 1) ? A. 2x3 2x . B. 3x2 2x 5 . C. 3x2 x 5 . D. (3x 1)2 . Hướng dẫn giải: Ta có 3x2 2x 5 6x 2 . Chọn đáp án B. Câu 14. Hàm số nào sau đây có đạo hàm bằng 3(2x 1) ? 3 A. (2x 1)2 . B. 3x2 x . C. 3x(x 1) . D. 2x3 3x . 2 Hướng dẫn giải: 2 Ta có 3x x 1 3x 3x 6x 3 . Chọn đáp án C. Câu 15. Cho hàm số f (x) 2x3 3x2 36x 1. Để f (x) 0 thì x có giá trị thuộc tập hợp nào? A. 3; 2 . B. 3; 2 . C. 6; 4. D. 4; 6. Hướng dẫn giải: Ta có f (x) 2x3 3x2 36x 1 6x2 6x 36 . Suy ra 2 2 x 2 f (x) 0 6x 6x 36 0 x x 6 0 . x 3 Chọn đáp án A. Câu 16. Cho hàm số f (x) x3 2x2 7x 5 . Để f (x) 0 thì x có giá trị thuộc tập hợp nào? 7 7 7 7 A. ;1 . B. 1; . C. ;1 . D. 1; . 3 3 3 3 Hướng dẫn giải: x 1 3 2 2 2 Ta có f (x) x 2x 7x 5 3x 4x 7 . Suy ra f (x) 0 3x 4x 7 0 7 . x 3 Chọn đáp án D. Câu 17. Cho hàm số f (x) x3 2x2 7x 3 . Để f (x) 0 thì x có giá trị thuộc tập hợp nào? 7 7 7 7 A. ;1 . B. 1; . C. ;1 . D. ;1 . 3 3 3 3 Hướng dẫn giải: 7 Ta có f (x) x3 2x2 7x 3 3x2 4x 7 . Suy ra f (x) 0 3x2 4x 7 0 x 1 3 Chọn đáp án A. 1 Câu 18. Cho hàm số f (x) x3 2 2x2 8x 1. Để f (x) 0 thì x có giá trị thuộc tập hợp nào? 3 A. 2 2 . B. 2 2 . C. 2; 2 . D. . Hướng dẫn giải: 1 3 2 2 2 Ta có f (x) x 2 2x 8x 1 x 4 2x 8 f (x) 0 x 4 2x 8 0 . 3 x 2 2 Chọn đáp án A. 2 Câu 19. Đạo hàm của hàm số y 2x5 3 bằng biểu thức nào sau đây? x 2 2 2 2 A. 10x4 . B. 10x4 . C. 10x4 3 . D. 10x . x2 x2 x2 x2 Hướng dẫn giải: 2 2 5 4 Ta có f (x) 2x 3 10x 2 . x x Chọn đáp án A. 4 Câu 20. Đạo hàm của hàm số f (x) 2x5 5 tại x 1 bằng số nào sau đây? x A. 21. B. 14. C. 10. D. – 6. Hướng dẫn giải: 4 4 4 4 5 4 Ta có f (x) 2x 5 10x 2 f ( 1) 10 1 2 10 4 14 . x x 1 Chọn đáp án B. Câu 21. Cho f (x) 5x2 ; g(x) 2(8x x2 ) . Bất phương trình f (x) g (x) có nghiệm là? 8 6 8 8 A. x . B. x . C. x . D. x . 7 7 7 7 Hướng dẫn giải: Chọn đáp án A. 8 Ta có: f x 10x ; g x 16 4x . Khi đó f (x) g (x) 10x 16 4 x x . 7 3 2 Câu 22. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị y x 2x x 1 tại điểm có hoành độ x0 1 là: A. y 8x 3. B. y 8x 7 . C. y 8x 8. D. y 8x 11. Hướng dẫn giải: Chọn đáp án A. Tọa độ tiếp điểm: x0 1 y0 5. Tiếp điểm M 1; 5 . Hệ số góc của tiếp tuyến: y 3x2 4x 1 y 1 8. Tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x0 1 có phương trình: y 8 x 1 5 y 8x 3 . 3 2 Câu 23. Tiếp tuyến với đồ thị y x x 1 tại điểm có hoành độ x0 1 có phương trình là: A. y x . B. y 2x . C. y 2x 1. D. y x 2 . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án A. Tọa độ tiếp điểm: x0 1 y0 1. Tiếp điểm M 1;1 . Hệ số góc của tiếp tuyến: y 3x2 2x y 1 1. Tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x0 1 có phương trình: y x 1 1 y x . 3 2 Câu 24. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị y 2x 3x 2 tại điểm có hoành độ x0 2 là: A. 18. B. 14. C. 12. D. 6. Hướng dẫn giải: Chọn đáp án C. Hệ số góc của tiếp tuyến: y 6x2 6x y 2 12 . 3 2 Câu 25. Tiếp tuyến với đồ thị y x x tại điểm có hoành độ x0 2 có phương trình là: A. y 16x 20. B. y 16x 56 . C. y 20x 14. D. y 20x 24 . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án A. Tọa độ tiếp điểm: x0 2 y0 12. Tiếp điểm M 2; 12 . Hệ số góc của tiếp tuyến: y 3x2 2x y 2 16 . Tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x0 2 có phương trình: y 16 x 2 12 y 16x 20 . Câu 26. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số y 2x3 3x2 5 tại điểm có hoành độ 2 là: A. 38. B. 36. C. 12. D. – 12. Hướng dẫn giải: Chọn đáp án B. Hệ số góc của tiếp tuyến: y 6x2 6x y 2 36 . Câu 27. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số y x4 x3 2x2 1 tại điểm có hoành độ 1 là: A. 11. B. 4. C. 3. D. – 3. Hướng dẫn giải: Chọn đáp án C. Hệ số góc của tiếp tuyến: y 4x3 3x2 4x y 1 3 . 3 2 Câu 28. Tiếp tuyến với đồ thị hàm số y x x 1 tại điểm có hoành độ x0 1 có hệ số góc bằng: A. 7. B. 5. C. 1. D. – 1. Hướng dẫn giải: Chọn đáp án B. Hệ số góc của tiếp tuyến: y 3x2 2x y 1 5 . Câu 29. Cho hàm số f (x) x4 2x2 3 . Với giá trị nào của x thì f (x) dương? A. x 0 . B. x 0 . C. x 1. D. 1 x 0 . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án A. Ta có : f x 4x3 4x . Khi đó f x 0 4x3 4x 0 x 0 . Câu 30. Cho hàm số f (x) x3 x2 x 5. Với giá trị nào của x thì f (x) âm? 1 1 1 2 A. 1 x . B. x 1. C. x 1. D. x 2 . 3 3 3 3 Hướng dẫn giải: Chọn đáp án C. 1 Ta có : f x 3x2 2x 1. Khi đó f x 0 3x2 2x 1 0 x 1. 3 1 Câu 31. Cho hàm số f (x) mx x3 . Với giá trị nào của m thì x 1 là nghiệm của bất phương 3 trình f (x) 2 ? A. m 3 . B. m 3 . C. m 3 . D. m 1. Hướng dẫn giải: Chọn đáp án B. Ta có f x m x2 . x 1 là nghiệm của bất phương trình f (x) 2 f 1 2 m 1 2 m 3. Câu 32. Cho hàm số f (x) 2mx mx3 . Với giá trị nào của m thì x 1 là nghiệm của bất phương trình f (x) 1? A. m 1. B. m 1. C. 1 m 1. D. m 1. Hướng dẫn giải: Chọn đáp án A Ta có f x 2m 3mx2. x 1 là nghiệm của bất phương trình f (x) 1 f 1 1 m 1 m 1. 3 Câu 33. Cho hàm số f (x) 2x x2 . Đạo hàm của hàm số f x nhận giá trị dương khi x thuộc tập 2 hợp nào dưới đây? 2 2 8 3 A. ; . B. ; . C. ; . D. ; . 3 3 3 2 Hướng dẫn giải: Chọn đáp án B Ta có f x 2 3x. 2 Khi đó, f x 0 2 3x 0 x . 3 x2 1 Câu 34. Cho hàm số f (x) . Đạo hàm của hàm số f x nhận giá trị âm khi x thuộc tập hợp x2 1 nào dưới đây? A. ;0 . B. 0; . C. ;11; . D. 1;1. Hướng dẫn giải: Chọn đáp án A 4x Ta có f x 2 . x2 1 Khi đó, f x 0 4x 0 x 0. 1 Câu 35. Cho hàm số f (x) x3 3 2x2 18x 2 . Để f (x) 0 thì x có giá trị thuộc tập hợp nào 3 dưới đây? A. 3 2; . B. 3 2; . C. . D. ¡ . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án D 2 Ta có f x x2 6 2x 18 x 3 2 f x ,x R. 1 1 Câu 36. Cho hàm số f (x) x3 x2 6x 5 . Để f (x) 0 thì x có giá trị thuộc tập hợp nào dưới 3 2 đây? A. ; 3 2; . B. 3;2 . C. 2;3 . D. ; 43; . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án C Ta có f x 0 x2 x 6 0 x 2;3 . 1 1 Câu 37. Cho hàm số f (x) x3 x2 12x 1. Để f (x) 0 thì x có giá trị thuộc tập hợp nào dưới 3 2 đây? A. ; 34; . B. 3;4 . C. 4;3. D. ; 43; . . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án D f (x) 0 x2 x 12 0 x ; 43; . Câu 38. Cho hàm số f (x) 2x 3x2 . Để f (x) 0 thì x có giá trị thuộc tập hợp nào dưới đây? 1 1 1 2 1 A. ; . B. 0; . C. ; . D. ; . 3 3 3 3 3 Hướng dẫn giải: Chọn đáp án C 2 0 x 2 6x 2x 3x2 0 3 1 2 Ta có f x 0 0 x ; . 2 2 6x 0 1 3 3 2 2x 3x x 3 Câu 39. Đạo hàm của hàm số f (x) x2 5x bằng biểu thức nào sau đây? 1 2x 5 2x 5 2x 5 A. . B. . C. . D. . 2 x2 5x x2 5x 2 x2 5x x2 5x Hướng dẫn giải: Chọn đáp án C 2 x 5x 2x 5 Ta có f (x) 2 x2 5x 2 x2 5x Câu 40. Đạo hàm của hàm số f (x) 2 3x2 bằng biểu thức nào sau đây? 1 6x2 3x 3x A. . B. . C. . D. . 2 2 3x2 2 2 3x2 2 3x2 2 3x2 Hướng dẫn giải: Chọn đáp án D 2 2 3x 3x f (x) 2 2 3x2 2 3x2 Câu 41. Đạo hàm của hàm số f (x) (x 2)(x 3) bằng biểu thức nào sau đây? A. 2x 5. B. 2x 7 . C. 2x 1. D. 2x 5 . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án C Ta có f (x) (x 2)(x 3) x2 x 6 f ' x 2x 1 2x 3 Câu 42. Đạo hàm của hàm số f (x) bằng biểu thức nào sau đây? 2x 1 12 8 4 4 A. . B. . C. . D. . 2x 1 2 2x 1 2 2x 1 2 2x 1 2 Hướng dẫn giải: Chọn đáp án D 2x 3 4 Ta có f (x) f ' x 2x 1 2x 1 2 x 4 Câu 43. Đạo hàm của hàm số f (x) bằng biểu thức nào sau đây? 2x 1 7 7 9 9 A. . B. . C. . D. . 2x 1 2 2x 1 2 2x 1 2 2x 1 2 Hướng dẫn giải: Chọn đáp án C x 4 9 Ta có f (x) f ' x 2x 1 2x 1 2 x 4 Câu 44. Đạo hàm của hàm số f (x) bằng biểu thức nào sau đây? 2 5x 18 13 3 22 A. . B. . C. . D. . 2 5x 2 2 5x 2 2 5x 2 2 5x 2 Hướng dẫn giải: Chọn đáp án D x 4 22 Ta có f (x) f ' x 2 5x 2 5x 2 2 3x Câu 45. Đạo hàm của hàm số f (x) bằng biểu thức nào sau đây? 2x 1 7 4 8 1 A. . B. . C. . D. . 2x 1 2 2x 1 2 2x 1 2 2x 1 2 Hướng dẫn giải: Chọn đáp án A 2 3x 7 Ta có f (x) f ' x 2x 1 2x 1 2 Câu 46. Hàm số nào sau đây có đạo hàm luôn dương với mọi giá trị thuộc tập xác định của hàm số đó? 3x 2 3x 2 x 2 x 2 A. y . B. y . C. y . D. y . 5x 1 5x 1 2x 1 x 1 Hướng dẫn giải: Chọn đáp án B. 3.1 5. 2 13 1 Ta có y 0 . 5x 1 2 5x 1 2 5 Câu 47. Hàm số nào sau đây có đạo hàm luôn âm với mọi giá trị thuộc tập xác định của hàm số đó? x 2 x 2 3x 2 3x 2 A. y . B. y . C. y . D. y . x 1 x 1 x 1 x 1 Hướng dẫn giải: Chọn đáp án D. 3. 1 2. 1 5 Ta có y 0 1. x 1 2 x 1 2 Câu 48. Nếu f (x) x 2 2x 3 thì f '' (x) x 1 A. x 1 . B. 2x 2 . C. 1 . D. . 2 x2 2x 3 x2 2x 3 x2 2x 3 x 2x 3 Hướng dẫn giải: Chọn đáp án A x 1 Ta có f (x) x2 2x 3 f ' x x2 2x 3 2 x Câu 49. Nếu f (x) thì f '' (x) 3x 1 5 2x 1 7 7 A. . B. 2 . C. . D. . 3x 1 2 3x 1 3x 1 2 3x 1 2 Hướng dẫn giải: Chọn đáp án C 2 x 7 Ta có f (x) f ' x 3x 1 3x 1 2 1 Câu 50. Nếu f (x) x 2 cos thì f ' x x 1 1 1 1 1 1 A. 2x cos x 2 sin . B. 2xsin . C. 2x cos sin . D. sin . x x x x x x Hướng dẫn giải: Chọn đáp án C 1 1 1 Ta có f (x) x2 cos f ' x 2x cos sin x x x 1 Câu 51. Tính đạo hàm của hàm số y sin 2x 2cos 2x 2 cos 2x 1 A. y . B. y . C. y . D. y . sin2 2x sin2 2x sin2 2x 2cos 2x Hướng dẫn giải: Chọn đáp án A. 1 sin 2x 2cos 2x Ta có y y sin 2x sin 2x 2 sin2 2x cos x Câu 52. Tính đạo hàm của hàm số y x2 sin x xsin x 2cos x A. y . B. y . 2x x3 xsin x 2cos x 2sin x C. y . D. y . x3 x3 Hướng dẫn giải: Chọn đáp án B. 2 2 cos x cos x .x x .cos x sin x.x2 2x.cos x xsin x 2cos x Ta có y y x2 x4 x4 x3 Câu 53. Nếu k(x) 2sin3 x thì k ' x 6 3 cos3 x A. sin2 x cos x . B. 6sin2 x cos x . C. sin2 x cos x . D. . x x x Hướng dẫn giải: Chọn đáp án C. k(x) 2sin3 x k (x) 2.3.sin2 x. sin x 6.sin2 x.cos x. x 1 3 6.sin2 x.cos x. sin2 x.cos x 2 x x 1 Câu 54. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số f (x) x2 tại điểm có hoành độ x 1 là x A. y x 1. B. y x 1. C. y x 2. D. y 2x 1. Hướng dẫn giải: Chọn đáp án A. 1 1 Ta có f (x) x2 f (x) 2x f ( 1) 1; f ( 1) 2 x x2 1 Vậy phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số f (x) x2 tại điểm có hoành độ x 1 là x y (x 1) 2 hay y x 1. Câu 55. Nếu f (x) 5x 1 1 x 3 thì f (x) A. 15 1 x 2 . B. 2 1 10x 1 x 2 . C. 5 6x 1 1 x 2 . D. 5x 2 1 x 2 . Hướng dẫn giải: Chọn đáp án B. Ta có
File đính kèm:
trac_nghiem_giai_tich_lop_11_on_tap_chuong_5_co_dap_an.docx