Trắc nghiệm Giải tích Lớp 11 - Chương 5 - Bài 6: Đạo hàm (Có đáp án)
Định nghĩa đạo hàm tại một điểm
Ý nghĩa của đạo hàm
Qui tắc tính đạo hàm và công thức tính đạo hàm
Vi phân
Đạo hàm cấp cao
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Trắc nghiệm Giải tích Lớp 11 - Chương 5 - Bài 6: Đạo hàm (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Trắc nghiệm Giải tích Lớp 11 - Chương 5 - Bài 6: Đạo hàm (Có đáp án)

ĐẠO HÀM A. LÝ THUYẾT CHUNG 1. Định nghĩa đạo hàm tại một điểm 1.1. Định nghĩa : Cho hàm số y f x xác định trên khoảng a ; b và x0 a ; b , đạo hàm của f x f x0 hàm số tại điểm x0 là : f ' x0 lim . x x 0 x x0 1.2. Chú ý : Nếu kí hiệu x x x0 ; y f x0 x f x0 thì : f x0 x f x0 y f ' x0 lim lim . x x x 0 0 x x0 x Nếu hàm số y f x có đạo hàm tại x0 thì nó liên tục tại điểm đó. 2. Ý nghĩa của đạo hàm 2.1. Ý nghĩa hình học: Cho hàm số y f x có đồ thị C f ' x0 là hệ số góc của tiếp tuyến đồ thị C của hàm số y f x tại M 0 x0 , y0 C . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f x tại điểm M 0 x0 , y0 C là : y f ' x0 x x0 y0 . 2.2. Ý nghĩa vật lí : Vận tốc tức thời của chuyển động thẳng xác định bởi phương trình : s s t tại thời điểm t0 là v t0 s ' t0 . Cường độ tức thời của điện lượng Q Q t tại thời điểm t0 là : I t0 Q ' t0 . 3. Qui tắc tính đạo hàm và công thức tính đạo hàm 3.1. Các quy tắc : Cho u u x ; v v x ; C : là hằng số . u v ' u ' v ' u.v ' u '.v v '.u C.u C.u u u '.v v '.u C C.u 2 , v 0 2 v v u u Nếu y f u , u u x y x yu .u x . 3.2. Các công thức : C 0 ; x 1 n n 1 n n 1 x n.x u n.u .u , n ¥ , n 2 1 u x , x 0 u , u 0 2 x 2 u sin x cos x sin u u. cosu cos x sin x cosu u .sin u 1 u tan x tan u cos2 x cos2 u 1 u cot x cot u . sin2 x sin2 u 4. Vi phân 4.1. Định nghĩa : Cho hàm số y f x có đạo hàm tại x0 vi phân của hàm số y f x tại điểm x0 là : df x0 f x0 . x . Cho hàm số y f x có đạo hàm f x thì tích f x . x được gọi là vi phân của hàm số y f x . Kí hiệu : df x f x . x f x .dx hay dy y .dx . 4.2. Công thức tính gần đúng : f x0 x f x0 f x0 . x . 5. Đạo hàm cấp cao 5.1. Đạo hàm cấp 2 : Định nghĩa : f x f x Ý nghĩa cơ học: Gia tốc tức thời của chuyển động s f t tại thời điểm t0 là a t0 f t0 . n n 1 5.2. Đạo hàm cấp cao : f x f x , n ¥ , n 2 . B. BÀI TẬP TÍNH ĐẠO HÀM x2 1 khi x 0 Câu 1: Tìm a,b để hàm số f x x 1 có đạo hàm tại điểm x 0 . ax b khi x 0 a 11 a 10 a 12 a 1 A. . B. . C. . D. . b 11 b 10 b 12 b 1 ax2 bx 1 khi x 0 Câu 2: Tìm a,b để hàm số f (x) có đạo hàm tại điểm x0 0 asin x bcos x khi x 0 A. a 1;b 1. B. a 1;b 1. C. a 1;b 1. D. a 0;b 1. Câu 3: Cho hàm số f (x) x(x 1)(x 2)...(x 1000) . Tính f (0) . A. 10000!. B. 1000!. C. 1100!. D. 1110!. 3 4x2 8 8x2 4 khi x 0 Câu 4: Cho hàm số f (x) x .Giá trị của f (0) bằng: 0 khi x 0 1 5 4 A. . B. . C. . D. Không tồn tại. 3 3 3 xsin khi x 0 Câu 5: Với hàm số f (x) x .Để tìm đạo hàm f '(x) 0 một học sinh lập luận 0 khi x 0 qua các bước như sau: 1. f (x) x . sin x . x 2.Khi x 0 thì x 0 nên f (x) 0 f (x) 0 . 3.Do lim f (x) lim f (x) f (0) 0 nên hàm số liên tục tại x 0 . x 0 x 0 4.Từ f (x) liên tục tại x 0 f (x) có đạo hàm tại x 0 . Lập luận trên nếu sai thì bắt đầu từ bước: A. Bước 1. B. Bước 2. C. Bước 3. D. Bước 4. 1 xsin khi x 0 Câu 6: Cho hàm số f (x) x2 . 0 khi x 0 (1) Hàm số f (x) liên tục tại điểm x 0 . (2) Hàm số f (x) không có đạo hàm tại điểm x 0 . Trong các mệnh đề trên: A. Chỉ (1) đúng. B. Chỉ (2) đúng. C. Cả (1),(2) đều đúng.D. Cả (1),(2) đều sai. ax2 bx khi x 1 Câu 7: Cho hàm số f (x) .Tìm a,b để hàm số có đạo hàm tại x 1 2x 1 khi x 1 A. a 1,b 0 . B. a 1,b 1. C. a 1,b 0 . D. a 1,b 1. 2 x x 1 khi x 1 Câu 8: Đạo hàm của hàm số f x là: x 1 3 khi x 1 2x khi x 1 2x 1 khi x 1 A. f x 1 . B. f x 1 . khi x 1 khi x 1 2 x 1 x 1 2x 1 khi x 1 2x 1 khi x 1 C. f x 1 . D. f x 1 . khi x 1 khi x 1 2 x 1 2 x 1 x2 x 1 khi x 0 Câu 9: Cho hàm số f x x 1 . Tìm a , b để hàm số f x có đạo hàm trên ¡ . 2 x ax b khi x 0 A. a 0 , b 11. B. a 10 , b 11. C. a 20 , b 21. D. a 0 , b 1. Câu 10: Đạo hàm của hàm số y (x2 1)(x3 2)(x4 3) bằng biểu thức có dạng ax8 bx6 cx5 15x4 dx3 ex2 gx . Khi đó a b c d e g bằng: A. 0. B. 2. C. 3. D. 5. x2 2x 3 ax4 bx3 cx2 dx e Câu 11: Đạo hàm của hàm số y bằng biểu thức có dạng . Khi đó x3 2 (x3 2)2 a b c d e bằng: A. 12 . B. 10 . C. 8. D. 5. ax2 bx c Câu 12: Đạo hàm của hàm số y (x 2) x2 1 biểu thức có dạng . Khi đó a.b.c bằng: x2 1 A. 2 . B. 4 . C. 6 . D. 8 . x 1 ax b Câu 13: Đạo hàm của hàm số y biểu thức có dạng . Khi đó P a.b bằng: x2 1 (x2 1)3 A. P 1. B. P 1. C. P 2 . D. P 2 . x Câu 14: Cho f x thì f 0 x 1 x 2 x 2017 1 1 A. . B. 2017!. C. . D. 2017!. 2017! 2017! 1 x 1 x Câu 15: Cho hàm số f x . Đạo hàm f x là biểu thức nào sau đây? 1 x 1 x 1 2 khi x 1, x 1 khi x 1, x 1 A. x2 . B. x2 . 1 khi 1 x 1 1 khi 1 x 1 1 3 khi x 1, x 1 khi x 1, x 1 C. x2 . D. x2 . 1 khi 1 x 1 2 khi 1 x 1 Câu 16: Cho hàm số y sin cos2 x .cos sin2 x . Đạo hàm y a.sin 2x.cos cos 2x . Giá trị của a là số nguyên thuộc khoảng nào sau đây? A. 0;2 . B. 1;5 . C. 3;2 . D. 4;7 . 1 1 1 1 1 1 x Câu 17: Cho hàm số y cos x với x 0; có y là biểu thức có dạng a.sin 2 2 2 2 2 2 8 . Khi đó a nhận giá trị nào sau đây: 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 4 4 8 8 x Câu 18: Đạo hàm của hàm số y ( a là hằng số) là: a2 x2 a2 a2 2a2 a2 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 a2 x2 a2 x2 a2 x2 a2 x2 Câu 19: Cho hàm số y 2x x2 . Mệnh đề nào sau đây là đúng ? A. y3.y 1 0 . B. y2.y 1 0 . C. 3y2.y 1 0.. D. 2y3.y 3 0. sin3 x cos3 x Câu 20: Cho hàm số y . Mệnh đề nào sau đây đúng ? 1 sin x cos x A. 2y y 0. B. y y 0. C. y y 0. D. 2y 3y 0. Câu 21: Cho f (x) sin6 x cos6 x và g(x) 3sin2 x.cos2 x . Tổng f (x) g (x) bằng biểu thức nào sau đây? A. .6 (sin5 x cos5 xB. s.in x.cos x) 6(sin5 x cos5 x sin x.cos x) C. 6. D. 0. x2 Câu 22: Cho hàm số f x . Tìm f 30 x : x 1 A. f 30 x 30! 1 x 30 . B. f 30 x 30! 1 x 31 . C. f 30 x 30! 1 x 30 . D. f 30 x 30! 1 x 31 . Câu 23: Cho hàm số y cos x . Khi đó y(2016) (x) bằng A. cos x . B. sin x . C. sin x . D. cos x . Câu 24: Cho hàm số y cos2 2x . Giá trị của biểu thức y y 16y 16y 8 là kết quả nào sau đây? 1 A. 0. B. 8. C. cos x . D. 2 x k2 ,k ¢ . 3 4 Câu 25: Cho hàm số y f x cos 2x . Phương trình f x 8 có các nghiệm thuộc đoạn 3 0; là: 2 A. x 0 , x . B. x . C. x 0 , x . D. x 0 , x . 3 2 2 6 Câu 26: Cho hàm số f x 5x2 14x 9. Tập hợp các giá trị của x để f ' x 0 là 7 9 7 7 7 A. ; . B. ; . C. 1; . D. ; . 5 5 5 5 5 Câu 27: Cho hàm số f x x x2 1 . Tập các giá trị của x để 2x. f x f x 0 là: 1 1 1 2 A. ; . B. ; . C. ; . D. ; . 3 3 3 3 Câu 28: Cho hàm số f x x2 x. Tập nghiệm S của bất phương trình f ' x f x là: 2 2 A. S ;0 ; . B. S ;0 1; . 2 2 2 2 2 2 2 C. S ; ; . D. S ; 1; 2 2 2 Câu 29: Cho các hàm số f x sin4 x cos4 x, g x sin6 x cos2 x . Tính biểu thức 3 f ' x 2g ' x 2 A. 0. B. 2. C. 1. D. 3 Câu 30: Cho hàm số y f x có đồ thị C như hình vẽ. Tính A f ' 1 f ' 2 f ' 3 A. A 6 B. A 6 C. A 0 D. A 12 mx3 Câu 31: Cho hàm số f x mx2 3m 1 x 1. Tập các giá trị của tham số m để y 0 với 3 x ¡ là: A. . B. ;2 . C. ;0 . D. ;0 . ; 2 Câu 32: Cho hàm số y m 1 x3 3 m 2 x2 6 m 2 x 1. Tập giá trị của m để y 0 x ¡ là A. 3; . B. 1; . C. . D. . 4 2; Câu 33: Cho hàm số f x sin2 x sin 2x . Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của f x trên ¡ . A. m 2 , M 2 . B. m 1, M 1. C. m 2 , M 2 . D. m 5 , M 5 . cos3 x Câu 34: Cho hàm số f x 2 sin3 x 2cos x 3sin x . Biểu diễn nghiệm của phương trình 3 lượng giác f x trên đường tròn ta được mấy điểm phân biệt? A. 1 điểm. B. 2 điểm. C. 4 điểm. D. 6 điểm. Câu 35: Đẳng thức nào sau đây đúng? 1 2 3 n n 1 A. Cn 2Cn 3Cn nCn n.2 ,n N. 1 2 3 n n B. Cn 2Cn 3Cn nCn n 1 .2 ,n N. 1 2 3 n n 1 C. Cn 2Cn 3Cn nCn n 1 .2 , n N. 1 2 3 n n 1 D. Cn 2Cn 3Cn nCn n 1 .2 , n N. Câu 36: Tính tổng với n N, n 2 : 2 3 n 1 n S 1.2.Cn 2.3.Cn ... (n 2).(n 1).Cn (n 1).n.Cn A. (n 1).(n 2).2n 2 . B. n.(n 1).2n 2 . C. n.(n 1).2n 1 . D. (n 1).(n 2).2n . 0 1 2 n Câu 37: Tính tổng S Cn 2Cn 3Cn ... (n 1)Cn bằng A. n.2n 1 . B. (n 1).2n 1 . C. (n 2).2n 1. D. (n 1).2n . 99 100 198 199 0 1 1 1 0 1 100 1 Câu 38: Tính tổng: S 100.C100 101.C100 ... 199.C100 200.C100 2 2 2 2 A. 10. B. 0. C. 1. D. 100. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN Câu 39: Biết tiếp tuyến d của hàm số y x3 2x 2 vuông góc với đường phân giác góc phần tư thứ nhất. Phương trình d là: 1 18 5 3 1 18 5 3 A. y x , y x . 3 9 3 9 B. y x, y x 4. 1 18 5 3 1 18 5 3 C. y x , y x . 3 9 3 9 D. y x 2, y x 4. x 1 Câu 40: Cho hàm số y (C) . Có bao nhiêu cặp điểm A, B thuộc C mà tiếp tuyến tại đó song x 1 song với nhau: A. .0 B. . 2 C. . 1 D. Vô số. 1 Câu 41: Cho hàm số y x3 3x2 x 1 có đồ thị C . Trong các tiếp tuyến với đồ thị C , hãy tìm 3 phương trình tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất. A. y 8x 19 . B. y x 19 . C. y 8x 10 . D. y x 19 . 3 2 Câu 42: Cho hàm số y x 2x 2x có đồ thị (C). Gọi x1 , x2 là hoành độ các điểm M , N trên C , mà tại đó tiếp tuyến của C vuông góc với đường thẳng y x 2017 . Khi đó x1 x2 bằng: 4 4 1 A. . B. . C. . D. . 1 3 3 3 1 Câu 43: Cho đồ thị hàm số C : y x4 4x2 2017 và đường thẳng d : y x 1. Có bao nhiêu tiếp 4 tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng d? A. 2 tiếp tuyến. B. 1 tiếp tuyến. C. Không có tiếp tuyến nào. D. 3 tiếp tuyến. 1 Câu 44: Trên đồ thị của hàm số y có điểm M sao cho tiếp tuyến tại đó cùng với các trục tọa độ x 1 tạo thành một tam giác có diện tích bằng 2. Tọa độ M là: 1 3 4 3 A. 2;1 . B. 4; . C. ; . D. ; 4 . 3 4 7 4 Câu 45: Tiếp tuyến của paraboly 4 x2 tại điểm (1;3) tạo với hai trục tọa độ một tam giác vuông. Diện tích của tam giác vuông đó là: 25 5 5 25 A. . B. . C. . D. . 2 4 2 4 1 Câu 46: Cho đồ thị hàm số C : y ; điểm M có hoành độ x 2 3 thuộc (C). Biết tiếp tuyến của x M (C) tại M lần lượt cắt Ox, Oy tại A ,. B . Tính diện tích tam giácOAB . A. S OAB 1. B. S OAB 4. C. S OAB 2. D. S OAB 2 3 . x2 3x 3 Câu 47: Biết với một điểm M tùy ý thuộc C : y , tiếp tuyến tại M cắt C tại hai điểm x 2 A,B tạo với I 2; 1 một tam giác có diện tích không đổi, diện tích tam giác đó là? A. 2(đvdt ). B. 4(đvdt ). C. 5(đvdt ). D. 7(đvdt ). Câu 48: Cho hàm số y x3 3x 2 có đồ thị là C . Tìm những điểm trên trục hoành sao cho từ đó kẻ được ba tiếp tuyến đến đồ thị hàm số và trong đó có hai tiếp tuyến vuông góc với nhau. 8 28 8 28 A. M ;0 . B. M ;0 . C. M ;0 . D. M ;0 . 27 7 7 27 2x 1 Câu 49: Cho hàm số y có đồ thị là C . Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị C sao cho x 1 tiếp tuyến này cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại các điểm A , B thoả mãn OA 4OB. 1 5 1 5 1 5 1 5 y x y x y x y x 4 4 4 4 4 4 4 4 A. . B. . C. . D. . 1 13 1 13 1 13 1 13 y x y x y x y x 4 4 4 4 4 4 4 4 : y x 1 3 2 4 4 4 Câu 50: Cho hàm số y x 2x 3x có đồ thị là A ; . Có bao nhiêu giá trị : y x 3 9 3 3 5 8 : y x 9 81 : y 3x 4 để tiếp tuyến của : y x 1 tại giao điểm của nó với trục tung tạo với hai trục tọa độ 3 5 128 : y x 9 81 một tam giác có diện tích bằng 8. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. x 1 Câu 51: Cho hàm số y .Tìm giá trị nhỏ nhất của m sao cho tồn tại ít nhất một điểm M C 2x 1 mà tiếp tuyến của C tại M tạo với hai trục toạ độ một tam giác có trọng tâm nằm trên đường thẳng d : y 2m 1. 1 3 2 2 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Câu 52: Cho hàm số y 133x 508; y 8x 8; y 5x 4. , có đồ thị là C . Có bao nhiêu điểm C thuộc C sao cho tiếp tuyến tại của C cắt Oy tại 2 1 24 3x 4x 1 4 x x3 2x2 x 4 B sao cho diện tích tam giác x 1 bằng 0 0 0 0 0 0 0 4 , x0 6 là gốc tọa độ. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 x2 2mx 2m2 1 Câu 53: y C cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt và các tiếp tuyến với C x 1 m m tại hai điểm này vuông góc với nhau. 2 2 A. m . B. m 1. C. m , m 1. D. m 0 . 3 3 x2 2mx m Câu 54: Cho hàm số y . Giá trị m để đồ thị hàm số cắt trục Ox tại hai điểm và tiếp x m tuyến của đồ thị tại hai điểm đó vuông góc là A. 3. B. 4. C. 5. D. 7. Câu 55: Phương trình tiếp tuyến của C : y x3 biết nó đi qua điểm M 2; 0 là: A. y 27x 54 . B. y 27x 9; y 27x 2 . C. y 27x 27 . D. y 0; y 27x 54 . x2 Câu 56: Cho hàm số f x x 1, có đồ thị C . Từ điểm M 2; 1 kẻ đến C hai tiếp tuyến 4 phân biệt. Hai tiếp tuyến này có phương trình: A. y x 1 và y x 3 . B. y 2x 5 và y 2x 3 . C. y x 1 và y x 3 . D. y x 1 và y x 3 . Câu 57: Tiếp tuyến của parabol y 4 x2 tại điểm (1;3) tạo với hai trục tọa độ một tam giác vuông. Diện tích của tam giác vuông đó là: 25 5 5 25 A. . B. . C. . D. . 2 4 2 4 1 x2 Câu 58: Cho hai hàm số f x và g x . x 2 2 Gọi d1,d2 lần lượt là tiếp tuyến của mỗi đồ thị hàm số f x , g x đã cho tại giao điểm của chúng. Hỏi góc giữa hai tiếp tuyến trên bằng bao nhiêu A. 60 . B. 45. C. 30 . D. 90 . 2x 2 Câu 59: Cho hàm số y có đồ thị là C . Viết phương trình tiếp tuyến của C , biết tiếp tuyến x 1 tạo với hai trục tọa độ một tam giác vuông cân. A. : y x 7 ; : y x 1. B. : y 2x 7 ; : y x 11. C. : y x 78 ; : y x 11. D. : y x 9 ; : y x 1. Câu 60: Cho hàm số y x 1 có đồ thị C . Viết phương trình tiếp tuyến của C , biết tiếp tuyến tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng x0 . 2 3 2 A. ; y y ' x0 x x0 y x0 3x0 6x0 9 x x0 x0 3x0 9x0 11. B. ; 29 I ;184 . 3 2 29 3 2 C. 184 3x0 6x0 9 x0 x0 3x0 9x0 11; 3 3 2 2x0 32x0 58x0 260 0 x0 13. D. x0 5 ; x0 2.. x 1 Câu 61: Cho hàm số y (C) . Có bao nhiêu cặp điểm A, B thuộc C mà tiếp tuyến tại đó song x 1 song với nhau: A. 0. B. 2. C. 1. D. Vô số. 1 Câu 62: Trên đồ thị của hàm số y có điểm M sao cho tiếp tuyến tại đó cùng với các trục tọa độ x 1 tạo thành một tam giác có diện tích bằng 2. Tọa độ M là: 1 3 4 3 A. 2;1 . B. 4; . C. ; . D. ; 4 . 3 4 7 4 Câu 63: Định m để đồ thị hàm số y x3 mx2 1 tiếp xúc với đường thẳng d : y 5? A. m 3 . B. m 3 . C. m 1. D. m 2 . Câu 64: Gọi S là tập tất cả các giá trị thực của m sao cho đường thẳng d : y mx m 3 cắt đồ thị (C) : y 2x3 3x2 2 tại ba điểm phân biệt A, B, I 1; 3 mà tiếp tuyến với (C) tại A và tại B vuông góc với nhau. Tính tổng tất cả các phần tử của S. A. 1. B. 1. C. 2. D. 5. 3 Câu 65: Cho hàm số y x 2018x có đồ thị là C . M1 là điểm trên C có hoành độ x1 1. Tiếp tuyến của C tại M1 cắt C tại điểm M 2 khác M1 , tiếp tuyến của C tại M 2 cắt C tại điểm M 3 khác M 2 , tiếp tuyến của C tại điểm M n 1 cắt C tại điểm M n 2019 khác M n 1 n 4; 5;... , gọi xn ; yn là tọa độ điểm M n . Tìm n để: 2018xn yn 2 0 . A. n 647 . B. n 675 . C. n 674 . D. n 627 . Câu 66: Cho hàm số y f x xác định và có đạo hàm trên ¡ thỏa mãn 2 3 f 1 2x x f 1 x . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f x tại điểm có hoành độ bằng 1. 1 6 1 8 1 8 6 A. y x . B. y x . C. y x . D. y x . 7 7 7 7 7 7 7 Câu 67: Tìm tất cả các giá trị thực của thàm số m sao cho hàm số y x3 3x 1 C , đường thẳng d : y mx m 3 giao nhau tại A 1;3 , B,C và tiếp tuyến của C tại B và C vuông góc nhau. 3 2 2 2 2 2 m m 3 3 A. B. 3 2 2 2 2 2 m m 3 3 4 2 2 5 2 2 m m 3 3 C. D. 4 2 2 5 2 2 m m 3 3
File đính kèm:
trac_nghiem_giai_tich_lop_11_chuong_5_bai_6_dao_ham_co_dap_a.docx