Trắc nghiệm Giải tích Lớp 11 - Chương 5 - Bài 5: Tiếp tuyến (Có đáp án)

Câu 3. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị của hàm số y=x(3-x)2 tại điểm có hoành độ x=2 là
A. y=-3x+8. B. y=-3x+6. C. y=3x-8. D. y=3x-6.
docx 56 trang Bạch Hải 10/06/2025 40
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Trắc nghiệm Giải tích Lớp 11 - Chương 5 - Bài 5: Tiếp tuyến (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Trắc nghiệm Giải tích Lớp 11 - Chương 5 - Bài 5: Tiếp tuyến (Có đáp án)

Trắc nghiệm Giải tích Lớp 11 - Chương 5 - Bài 5: Tiếp tuyến (Có đáp án)
 TIẾP TUYẾN
A – LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP
1. Tiếp tuyến tại điểm M x0 ; y0 thuộc đồ thị hàm số:
Cho hàm số C : y f x và điểm M x0 ; y0 C . Viết phương trình tiếp tuyến với (C) 
tại M.
 - Tính đạo hàm f ' x . Tìm hệ số góc của tiếp tuyến là f ' x0 
 - phương trình tiếp tuyến tại điểm M là: y f ' x x x0 y0
2. Tiếp tuyến có hệ số góc k cho trước
 - Gọi là tiếp tuyến cần tìm có hệ số góc k. 
 - Giả sử M x0 ; y0 là tiếp điểm. Khi đó x0 thỏa mãn: f ' x0 k (*) .
 - Giải (*) tìm x0 . Suy ra y0 f x0 .
 - Phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y k x x0 y0
3. Tiếp tuyến đi qua điểm 
Cho hàm số C : y f x và điểm A a;b . Viết phương trình tiếp tuyến với (C) biết tiếp 
tuyến đi qua A.
 - Gọi là đường thẳng qua A và có hệ số góc k. Khi đó : y k x a b (*)
 f x k x a b 1 
 - Để là tiếp tuyến của (C) có nghiệm.
 f ' x k 2 
 - Thay (2) vào (1) ta có phương trình ẩn x. Tìm x thay vào (2) tìm k thay vào (*) ta có 
phương trình tiếp tuyến cần tìm.
Chú ý:
1. Hệ số góc của tiếp tuyến với (C) tại điểm M x0 ; y0 thuộc (C) là: k f ' x0 
2. Cho đường thẳng d : y kd x b
 1
 +) / / d k kd +)  d k .kd 1 k 
 kd
 k kd
 +) ,d tan +) ,Ox k tan 
 1 k .kd
3. Cho hàm số bậc 3: y ax3 bx2 cx d, a 0 
 +) Khi a 0 : Tiếp tuyến tại tâm đối xứng của (C) có hệ số góc nhỏ nhất.
 +) Khi a 0 : Tiếp tuyến tại tâm đối xứng của (C) có hệ số góc lớn nhất.
B – BÀI TẬP
DẠNG 1: TIẾP TUYẾN TẠI ĐIỂM THUỘC ĐỒ THỊ HÀM SỐ:
Câu 1. Cho hàm số y f (x) , có đồ thị C và điểm M 0 x0 ; f (x0 ) (C) . Phương trình tiếp 
tuyến của C tại M 0 là:
 A. y f (x) x x0 y0 . B. y f (x0 ) x x0 .
 C. y y0 f (x0 ) x x0 . D. y y0 f (x0 )x .
Hướng dẫn giải:
Chọn C Câu 2. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x 1 2 x – 2 tại điểm có hoành độ 
x 2 là
 A. y –8x 4 . B. y 9x 18 . C. y –4x 4 . D. 
y 9x 18 .
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Gọi M x0 ; y0 là tọa độ tiếp điểm.
Ta có x0 2 y0 0 .
y x 1 2 x – 2 x3 3x 2 y 3x2 3 y 2 9 .
Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là y 9 x 2 0 y 9x 18.
Câu 3. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị của hàm số y x 3 – x 2 tại điểm có hoành độ 
x 2 là
 A. y –3x 8 . B. y –3x 6 . C. y 3x – 8. D. 
y 3x – 6 .
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Gọi M x0 ; y0 là tọa độ tiếp điểm.
Ta có x0 2 y0 2 .
y x 3 x 2 x3 6x2 9x y 3x2 12x 9 y 2 3.
Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là y 3 x 2 2 y 3x 8 .
Câu 4. Cho đường cong C : y x2 . Phương trình tiếp tuyến của C tại điểm M –1;1 là
 A. y –2x 1. B. y 2x 1. C. y –2x –1. D. 
y 2x –1.
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
y x2 y 2x .
y 1 2 .
Phương trình tiếp tuyến cần tìm: y 2 x 1 1 y 2x 1.
 x2 x
Câu 5. Cho hàm số y . Phương trình tiếp tuyến tại A 1; –2 là
 x 2
 A. y –4 x –1 – 2 . B. y –5 x –1 2 . C. y –5 x –1 – 2 . D. 
y –3 x –1 – 2 .
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
 x2 x x2 4x 2
y y , y 1 5 .
 x 2 x 2 2
Phương trình tiếp tuyến cần tìm: y 5 x 1 2 y 5x 3 .
 1
Câu 6. Cho hàm số y x3 – 3x2 7x 2 . Phương trình tiếp tuyến tại A 0;2 là:
 3
 A. y 7x 2 . B. y 7x 2 . C. y 7x 2 .D. 
y 7x 2 . Hướng dẫn giải:
Chọn A. 
Ta có : y x2 6x 7
Hệ số góc tiếp tuyến y 0 7
Phương trình tiếp tuyến tại A 0;2 :
y 7 x 0 2 7x 2 .
Câu 7. Gọi P là đồ thị của hàm số y 2x2 x 3 . Phương trình tiếp tuyến với P tại 
điểm mà P cắt trục tung là:
 A. y x 3 . B. y x 3 . C. y 4x 1. D. 
y 11x 3 . 
Hướng dẫn giải:
Chọn A. 
Ta có : P cắt trục tung tại điểm M 0;3 .
y 4x 1 
Hệ số góc tiếp tuyến : y 0 1 
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị P tại M 0;3 là y 1 x 0 3 x 3.
 3x 1
Câu 8. Đồ thị C của hàm số y cắt trục tung tại điểm A . Tiếp tuyến của C tại 
 x 1
điểm A có phương trình là:
 A. y 4x 1. B. y 4x 1. C. y 5x 1. D. 
y 5x 1. 
Hướng dẫn giải:
Chọn A. 
Ta có : điểm A 0; 1 
 4
y hệ số góc tiếp tuyến y 0 4
 x 1 2
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị C tại điểm A 0; 1 là :
y 4 x 0 1 4x 1.
 2x 4
Câu 9. Cho hàm số y có đồ thị là (H) . Phương trình tiếp tuyến tại giao điểm của (H) 
 x 3
với trục hoành là:
 A. y 2x 4 . B. y 3x 1. C. y 2x 4 . D. y 2x .
Hướng dẫn giải:
Chọn C. 
 2
Giao điểm của (H) với trục hoành là A(2;0) . Ta có: y ' y '(2) 2
 (x 3)2
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là y 2(x 2) hay y 2x 4 . 
Câu 10. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số f x x3 2x2 3x tại điểm có hoành độ 
x0 1 là:
 A. y 10x 4. B. y 10x 5. C. y 2x 4. D. 
y 2x 5.
Hướng dẫn giải: Chọn A. 
Tập xác định: D ¡ .
Đạo hàm: y 3x2 4x 3.
y 1 10; y 1 6
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là d : y 10 x 1 6 10x 4.
 x 1
Câu 11. Gọi H là đồ thị hàm số y . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị H tại các 
 x
giao điểm của H với hai trục toạ độ là:
 y x 1
 A. y x 1. B. . C. y x 1. D. 
 y x 1
y x 1.
Hướng dẫn giải:
Chọn A. 
Tập xác định: D ¡ \ 0.
 1
Đạo hàm: y .
 x2
 H cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là x 1 và không cắt trục tung.
y 1 1
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là d : y x 1.
 x 1
Câu 12. Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị (H ) : y tại giao điểm của (H ) và trục 
 x 2
hoành:
 1
 A. y (x 1). B. y 3x. C. y x 3. D. 
 3
y 3(x 1).
Hướng dẫn giải:
Chọn A. 
Tập xác định: D ¡ \ 2.
 3
Đạo hàm: y .
 x 2 2
 1
(H ) cắt trục hoành tại điểm có hoành độ x 1 y 1 ; y 1 0
 o 3
 1
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là d : y x 1 .
 3
Câu 13. Gọi P là đồ thị hàm số y x2 x 3 . Phương trình tiếp tuyến với P tại giao điểm 
của P và trục tung là
 A. y x 3. B. y x 3. C. y x 3 . D. 
y 3x 1.
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án A. 
Tập xác định: D ¡ .
Giao điểm của P và trục tung là M 0;3 .
Đạo hàm: y 2x 1 hệ số góc của tiếp tuyến tại x 0 là 1. Phương trình tiếp tuyến tại M 0;3 là y x 3 .
 4
Câu 14. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y tại điểm có hoành độ x 1có phương trình 
 x 1 0
là:
 A. y x 2. B. y x 2 . C. y x 1. D. 
y x 3 .
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án D. 
Tập xác định: D ¡ \ 1.
 4
Đạo hàm: y . 
 x 1 2
Tiếp tuyến tại M 1; 2 có hệ số góc là k 1.
Phương trình của tiếp tuyến là y x 3
Câu 15. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x4 2x2 1 tại điểm có tung độ tiếp 
điểm bằng 2 là:
 A. y 8x 6, y 8x 6. B. y 8x 6, y 8x 6.
 C. y 8x 8, y 8x 8. D. y 40x 57.
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án A. 
Tập xác định: D ¡ .
Đạo hàm: y 4x3 4x . 
 4 2 x 1
Tung độ tiếp điểm bằng 2 nên 2 x 2x 1 .
 x 1
Tại M 1;2 . Phương trình tiếp tuyến là y 8x 6 .
Tại N 1;2 . Phương trình tiếp tuyến là y 8x 6 .
 x 2
Câu 16. Cho đồ thị (H ) : y và điểm A (H ) có tung độ y 4 . Hãy lập phương trình 
 x 1
tiếp tuyến của (H ) tại điểm A .
 A. y x 2 . B. y 3x 11. C. y 3x 11. D. 
y 3x 10 .
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án D. 
Tập xác định: D ¡ \ 1.
 3
Đạo hàm: y . 
 x 1 2
 x 2
Tung độ của tiếp tuyến là y 4 nên 4 x 2 .
 x 1
Tại M 2;4 .
Phương trình tiếp tuyến là y 3x 10 . x2 3x 1
Câu 17. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục 
 2x 1
tung có phương trình là:
 A. y x 1. B. y x 1. C. y x . D. y x .
Hướng dẫn giải:
Chọn A. 
 2x2 2x 1
Ta có: y ' . 
 2x 1 2
Giao điểm M của đồ thị với trục tung : x0 0 y0 1 
Hệ số góc của tiếp tuyến tại M là : k y ' 0 1.
Phương trình tiếp tuyến tại điểm M là : y k x x0 y0 y x 1. 
 x2 x 1
Câu 18. Cho đường cong (C) : y và điểm A (C) có hoành độ x 3. Lập phương 
 x 1
trình tiếp tuyến của (C) tại điểm A .
 3 5 3 5
 A. y x . B. y 3x 5. C. y x . D. 
 4 4 4 4
 1 5
y x .
 4 4
Hướng dẫn giải:
Chọn A. 
 x2 2x 7
Ta có: y ' . Tại điểm A (C) có hoành độ: x0 3 y0 
 x 1 2 2
 3
Hệ số góc của tiếp tuyến tại A là : k y ' 3 .
 4
 3 5
Phương trình tiếp tuyến tại điểm A là : y k x x y y x . 
 0 0 4 4
 1 1 
Câu 19. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y tại điểm A ;1 có phương trình là:
 2x 2 
 A. 2x 2y 3. B. 2x 2y 1. C. 2x 2y 3. D. 
2x 2y 1.
Hướng dẫn giải:
Chọn C. 
 1 1 
Ta có: y ' . Hệ số góc của tiếp tuyến tại A là : k y ' 1.
 2x 2x 2 
Phương trình tiếp tuyến tại điểm A là : y k x x0 y0 2x 2y 3. 
 3 2
Câu 20. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số f x x 2x 2 tại điểm có hoành độ x0 2 có 
phương trình là:
 A. y 4x 8 . B. y 20x 22 . C. y 20x 22 . D. 
y 20x 16 .
Hướng dẫn giải:
Chọn B. 
 2
Ta có: f ' x 3x 4x . Tại điểm A có hoành độ x0 2 y0 f x0 18
Hệ số góc của tiếp tuyến tại A là : k f ' 2 20 . Phương trình tiếp tuyến tại điểm A là : y k x x0 y0 y 20x 22 . 
 3
Câu 21. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) : y 3x 4x tại điểm có hoành độ x0 0 là:
 A. y 3x . B. y 0. C. y 3x 2 . D. 
y 12x .
Hướng dẫn giải:
Chọn A. 
 2
Ta có: y ' 3 12x . Tại điểm A (C) có hoành độ: x0 0 y0 0 
Hệ số góc của tiếp tuyến tại A là : k y ' 0 3 .
Phương trình tiếp tuyến tại điểm A là : y k x x0 y0 y 3x . 
 1
Câu 22. Cho hàm số y x3 x2 2 có đồ thị hàm số C . Phương trình tiếp tuyến của C 
 3
tại điểm có hoành độ là nghiệm của phương trình y" 0 là
 7 7 7 7
 A. y x B. y x C. y x D. y x
 3 3 3 3
Hướng dẫn giải:
Chọn A. 
Ta có y x2 2x và y 2x 2
Theo giả thiết x0 là nghiệm của phương trình y (x0 ) 0 2x 2 0 x0 1
 4 7
Phương trình tiếp tuyến tại điểm A 1; là: y x 
 3 3
 2x 1
Câu 23. Gọi M là giao điểm của đồ thị hàm số y với trục tung. Phương trình tiếp 
 x 2
tuyến với đồ thị hàm số trên tại điểm M là:
 3 1 3 1 3 1
 A. y x B. y x C. y x D. 
 2 2 4 2 4 2
 3 1
y x 
 2 2
Hướng dẫn giải:
Chọn B. 
 1 
Vì M là giao điểm của đồ thị với trục Oy M 0; 
 2 
 3 3
y k y (0) 
 (x 2)2 4
 3 1
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại điểm M là: y x 
 4 2
Câu 24. Cho hàm số y x3 3x2 3x 1 có đồ thị C . Phương trình tiếp tuyến của C tại 
giao điểm của C với trục tung là:
 A. y 3x 1 B. y 8x 1 C. y 8x 1 D. 
y 3x 1
Hướng dẫn giải: Chọn đáp án A. 
Giao điểm của C với trục tung là A(0;1) y (0) 3.
 x4 x2
Câu 25. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số y 1 tại điểm có hoành độ 
 4 2
x0 1 là:
 A. – 2 B. 0 C. 1 D. 2 
Hướng dẫn giải:
Ta có f ( 1) 2.
Chọn đáp án A. 
 1
Câu 26. Cho hàm số y x3 2x2 3x 1. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành 
 3
độ là nghiệm của phương trình y 0 có phương trình:
 11 1 1
 A. y x . B. y x . C. y x . D. 
 3 3 3
 11
y x .
 3
Hướng dẫn giải:
Chọn D. 
y x2 4x 3 
y 2x 4 0 x 2 . 
 5 
Gọi M (x0 ; y0 ) là tiếp điểm M 2; 
 3 
 5 11
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y y (2) x 2 y x .
 3 3
 3
Câu 27. Phương trình tiếp tuyến của C : y x tại điểm M 0 ( 1; 1) là:
 A. y 3x 2 . B. y 3x 2 . C. y 3x 3. D. 
y 3x 3.
Hướng dẫn giải:
Chọn B. 
+ y 3x2 y ( 1) 3 
+ PTTT của (C) tại điểm M 0 ( 1; 1) là y 3(x 1) 1 y 3x 2 .
Câu 28. Phương trình tiếp tuyến của C : y x3 tại điểm có hoành độ bằng 1 là:
 A. y 3x 2 . B. y 3x 2 . C. y 3x . D. 
y 3x 3.
Hướng dẫn giải:
Chọn B. 
+ y 3x2 y (1) 3 .
+ x0 1 y0 y(1) 1.
+PTTT của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ bằng 1 là: y 3(x 1) 1 y 3x 2.
 x2 11
Câu 29. Cho hàm số y f (x) , có đồ thị C . Phương trình tiếp tuyến của C tại 
 8 2
M có hoành độ x0 2 là: 1 1 1
A. y (x 2) 7 . B. y (x 2) 7 . C. y (x 2) 6 . D. 
 2 2 2
 1
y (x 2) 6 .
 2
Hướng dẫn giải:
Đáp án C
Phương trình tiếp tuyến của C tại điểm M x0 ; y0 có phương trình là: 
y y0 f x0 x x0 
 x 1
f (x) f ( 2) ; y 6
 4 2 0
 1
Vậy phương trình tiếp tuyến có dạng y x 2 6
 2
 x2 x 1
Câu 30. Phương trình tiếp tuyến của đường cong f (x) tại điểm có hoành độ 
 x 1
x0 1 là:
 3 5 3 5 4 5
 A. y x . B. y x . C. y x . D. 
 4 4 4 4 3 4
 4 5
y x .
 3 4
Hướng dẫn giải:
Chọn B
Phương trình tiếp tuyến của C tại điểm M x0 ; y0 có phương trình là: 
y y0 f x0 x x0 
 x2 x 1 x2 2x 3 1
f (x) 2 , f 1 ; y 1 
 x 1 x 1 4 2
 3 5
Vậy phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại x 1 có dạng y x .
 0 4 4
Câu 31. Cho hàm số y f (x) x2 5x 4 , có đồ thị C . Tại các giao điểm của C với trục 
Ox , tiếp tuyến của C có phương trình:
 A. y 3x 3 và y 3x 12. B. y 3x 3 và y 3x 12 .
 C. y 3x 3 và y 3x 12. D. y 2x 3 và y 2x 12 .
Hướng dẫn giải:.
Đáp án A. 
Xét phương trình hoành độ giao điểm.
 2 x 1
x 5x 4 0 
 x 4
f x 2x 5
TH1: x0 1; y0 0;f 1 3 PTTT có dạng : y 3x 3
TH2: x0 4; y0 0;f 4 3 PTTT có dạng : y 3x 12 
Câu 32. Phương trình tiếp tuyến của đường cong y f x tan 3x tại điểm có hoành 
 4 
độ x là:
 0 6
 A. y x 6 . B. y x 6 . C. y 6x 1. D. 
 6 6
y x 6 .
 6
Hướng dẫn giải:
Chọn C
 3
f x ;
 2 
 cos 3x 
 4 
x ; y 1; f x 6
 0 6 0 0
Phương trình tiếp tuyến: y 6x 1.
 3 2 3 
Câu 33. Cho hàm số y 2x 3x 1 có đồ thị C , tiếp tuyến với C nhận điểm M 0 ; y0 
 2 
làm tiếp điểm có phương trình là:
 9 9 27 9 23
 A. y x . B. y x . C. y x . D. 
 2 2 4 2 4
 9x 31
y .
 2 4
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án C. 
Tập xác định: D ¡ .
 3
Ta có x y 1. 
 0 2 0
Đạo hàm của hàm số y 6x2 6x .
 3 9
Suy ra hệ số góc của tiếp tuyến tại M 0 ; y0 là k .
 2 2
 9 23
Phương trình của tiếp tuyến là y x 
 2 4
Câu 34. Cho hàm số y x3 3x2 6x 1 (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) 
biết hoành độ tiếp điểm bằng 1
 A. y 3x 6 B. y 3x 7 C. y 3x 4 D. 
y 3x 5
Hướng dẫn giải:
Chọn C. 
Gọi M x0 ; y0 là tiếp điểm
Ta có: y ' 3x2 6x 6 .
Ta có: x0 1 y0 1, y '(1) 3
Phương trình tiếp tuyến là: y y '(x0 )(x x0 ) y0 3(x 1) 1 3x 4

File đính kèm:

  • docxtrac_nghiem_giai_tich_lop_11_chuong_5_bai_5_tiep_tuyen_co_da.docx