Trắc nghiệm Giải tích Lớp 11 - Chương 5 - Bài 2: Các quy tắc tính đạo hàm (Có đáp án)
1. Quy tắc tính đạo hàm
2. Đạo hàm của tổng, hiệu, tích, thương của hàm số
3. Đạo hàm của hàm số hợp
4. Bảng công thức đạo hàm các hàm sơ cấp cơ bản
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Trắc nghiệm Giải tích Lớp 11 - Chương 5 - Bài 2: Các quy tắc tính đạo hàm (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Trắc nghiệm Giải tích Lớp 11 - Chương 5 - Bài 2: Các quy tắc tính đạo hàm (Có đáp án)

CÁC QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀM A – TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Quy tắc tính đạo hàm (C) = 0 (x) = 1 (xn )' nxn 1,n N* 1 x 2 x 2. Đạo hàm của tổng, hiệu, tích, thương của hàm số ' ' ' (u v) u v (u1 u2 ... un )' u1 u2 ... un (uv) u v v u (uvw)' u 'vw uv 'w uvw' (ku) ku u u v v u 1 v . v v2 v v2 3. Đạo hàm của hàm số hợp Cho hàm số y f (u(x)) f (u) vớiu u(x) . Khi đó y 'x y 'u .u 'x . 4. Bảng công thức đạo hàm các hàm sơ cấp cơ bản Đạo hàm Hàm hợp (c)' 0 (x)' 1 1 (x )' x 1 u ' u .u ' 1 u ' x ' u ' 2 x 2 u 1 u ' n x ' n u ' n n xn 1 n n un 1 B – BÀI TẬP DẠNG 1: TÍNH ĐẠO HÀN BẰNG CÔNG THỨC TẠI MỘT ĐIỂM HOẶC BẰNG MTCT Câu 1. Cho hàm số f x xác định trên ¡ bởi f x 2x2 1. Giá trị f 1 bằng: A. 2. B. 6. C. 4 . D. 3 . Hướng dẫn giải: Chọn C. Ta có : f ' x 4x f 1 4 . Câu 2. Cho hàm số f x x4 4x3 3x2 2x 1 xác định trên ¡ . Giá trị f ' 1 bằng: A. 4. B. 14. C. 15. D. 24 . Hướng dẫn giải: Chọn D. ·Ta có: f ' x 4x3 12x2 6x 2 . Nên f ' 1 24 . 4 Câu 3. Đạo hàm của hàm số f x x2 1 tại điểm x 1 là: A. 32 . B. 30 . C. 64 . D. 12. Hướng dẫn giải: Chọn C. 3 3 Ta có : y 4 x2 1 x2 1 8x x2 1 y 1 64. x2 2x 5 Câu 4. Với f (x) . Thì f ' 1 bằng: x 1 A. 1. B. 3 . C. 5 . D. 0. Hướng dẫn giải: Chọn D. x2 2x 5 4 4 Ta có: f (x) x 1 f ' x 1 f ' 1 0 . x 1 x 1 x 1 2 Câu 5. Cho hàm số f x xác định trên ¡ bởi f x x2 . Giá trị f 0 bằng A. 0. B. 2. C. 1. D. Không tồn tại. Hướng dẫn giải: Chọn D. x Ta có : f x x2 f x không xác định tại x 0 f 0 không có đạo hàm tại x 0 . x Câu 6. Cho hàm số y . y 0 bằng: 4 x2 1 1 A. y 0 . B. y 0 . C. y 0 1. D. 2 3 y 0 2 . Hướng dẫn giải: Chọn A. x 4 x2 x 4 x2 4 Ta có : y 2 3 4 x2 4 x2 1 y 0 . 2 Câu 7. Cho hàm số f x xác định trên ¡ bởi f x 3 x . Giá trị f 8 bằng: 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 12 12 6 6 Hướng dẫn giải: Chọn A. 1 1 3 3 2 Ta có : y x y x 3y .y 1 y 2 2 3y 3 3 x 1 y 8 . 12 2x Câu 8. Cho hàm số f x xác định trên ¡ \ 1 bởi f x . Giá trị của f 1 bằng: x 1 1 1 A. . B. . C. 2 . D. Không 2 2 tồn tại. Hướng dẫn giải: Chọn B. 2 x 1 2x 2 1 Ta có : f x f 1 . x 1 2 x 1 2 2 x2 1 1 x 0 Câu 9. Cho hàm số f x xác định bởi f x x . Giá trị f 0 bằng: 0 x 0 1 A. 0. B. 1. C. . D. Không 2 tồn tại. Hướng dẫn giải: Chọn C. f x f 0 x2 1 1 1 1 Ta có : f 0 lim lim 2 lim . x 0 x 0 x 0 x x 0 x2 1 1 2 x2 x Câu 10. Cho hàm số y đạo hàm của hàm số tại x 1 là: x 2 A. y 1 4 . B. y 1 5 . C. y 1 3 . D. y 1 2 . Hướng dẫn giải: Chọn B. 2 2x 1 x 2 x x x2 4x 2 Ta có : y x 2 2 x 2 2 y 1 5. x Câu 11. Cho hàm số y f (x) . Tính y ' 0 bằng: 4 x2 1 1 A. y ' 0 . B. y ' 0 . C. y ' 0 1. D. 2 3 y ' 0 2 . Hướng dẫn giải: Chọn A. 2 ' 2 x ' x '. 4 x2 x. 4 x2 4 x x 4 x2 Ta có: y ' f '(x) 2 2 4 x2 4 x 4 x 4 1 y ' 0 . 4 2 x2 x Câu 12. Cho hàm số y , đạo hàm của hàm số tại x 1 là: x 2 A. y ' 1 4 . B. y ' 1 3. C. y ' 1 2 . D. y ' 1 5 . Hướng dẫn giải: Chọn D. x2 x 6 6 Ta có: y x 3 y ' 1 y ' 1 1 6 5 . x 2 x 2 x 2 2 Câu 13. Cho hàm số f x 3 x . Giá trị f 8 bằng: 1 1 1 1 A. . B. . C. - . D. . 6 12 6 12 Hướng dẫn giải:: Với x 0 1 2 2 1 1 1 2 1 f x x3 x 3 f 8 .8 3 2 . 3 3 3 12 Đáp án B. Câu 14. Cho hàm số f x x 1 . Đạo hàm của hàm số tại x 1là 1 A. . B. 1. C. 0 D. Không 2 tồn tại. Hướng dẫn giải: Đáp án D. 1 Ta có f ' x 2 x 1 Câu 15. Cho hàm số y f (x) 4x 1 . Khi đó f 2 bằng: 2 1 1 A. . B. . C. . D. 2. 3 6 3 Hướng dẫn giải: 2 2 Ta có: y nên f 2 . 4x 1 3 Chọn A. 1 x 1 Câu 16. Cho hàm số f (x) thì f có kết quả nào sau đây? 2x 1 2 A. Không xác định. B. 3. C. 3. D. 0. Hướng dẫn giải: 1 1 Hàm số không xác định tại x nên f không xác định 2 2 Chọn A. 3x2 2x 1 Câu 17. Cho hàm số f x . Giá trị f 0 là: 2 3x3 2x2 1 1 A. 0. B. . C. Không tồn tại. D. 1 . 2 Hướng dẫn giải: Chọn B 3x2 2x 1 .2 3x3 2x2 1 3x2 2x 1 . 2 3x3 2x2 1 f 0 2 2 3x3 2x2 1 9x2 4x 6x 2 2 3x3 2x2 1 3x2 2x 1 3 2 9x4 6x3 9x2 8x 4 3x 2x 1 . 2 3 2 3 2 2 3x3 2x2 1 4 3x 2x 1 3x 2x 1 4 1 f 0 . 8 2 1 2 3 Câu 18. Cho f x . Tính f ' 1 . x x2 x3 A. -14 B. 12 C. 13 D. 10 Hướng dẫn giải: Chọn A / 1 Bước đầu tiên tính đạo hàm sử dụng công thức 1 x x / 1 2 3 1 4 9 f ' x 2 3 2 3 4 f ' 1 1 4 9 14 x x x x x x 1 1 Câu 19. Cho f x x2 . Tính f ' 1 x x 1 A. B. 1 C. 2 D. 3 2 Hướng dẫn giải: Chọn A / / x 1 1 2 1 1 1 Ta có f ' x x 2 2x 2 2x x x x x x 2x x 1 1 Vậy f ' 1 1 2 2 2 Câu 20. Cho f x x5 x3 2x 3. Tính f ' 1 f ' 1 4 f 0 A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Hướng dẫn giải: Chọn A / Ta có f ' x x5 x3 2x 3 5x4 3x2 2 f ' 1 f ' 1 4 f 0 (5 3 2) (5 3 2) 4.( 2) 4 x Câu 21. Cho f x . Tính f ' 0 4 x2 1 A. B. 1 C. 2 D. 3 4 Hướng dẫn giải: Chọn A 2 / 2 x / 2 2 4 x x x ' 4 x x 4 x 2 4 f ' x 4 x 2 2 2 2 2 4 x 4 x2 4 x 4 x 4 x 1 Vậy f ' 0 . 4 3x 4 Câu 22. Đạo hàm của hàm số f (x) tại điểm x 1 là 2x 1 11 1 11 A. . B. . C. 11. D. . 3 5 9 Hướng dẫn giải: Chọn C 11 11 f x f 1 11. 2x 1 2 1 x 9 Câu 23. Đạo hàm của hàm số f x 4x tại điểm x 1 bằng: x 3 5 25 5 11 A. . B. . C. . D. . 8 16 8 8 Hướng dẫn giải: Chọn C 6 2 f x x 3 2 4x 6 2 5 f 1 . 1 3 2 4.1 8 3 Câu 24. Cho hàm số f (x) k.3 x x . Với giá trị nào của k thì f (1) ? 2 9 A. k 1. B. k . C. k 3. D. k 3. 2 Hướng dẫn giải: Chọn D 1 1 1 1 Ta có f (x) k.x3 x k. . 3 3 x2 2 x 3 1 1 3 1 f (1) k k 1 k 3 2 3 2 2 3 1 1 Câu 25. Đạo hàm của hàm số y tại điểm x 0 là kết quả nào sau đây? x x2 A. 0. B. 1. C. 2. D. Không tồn tại. Hướng dẫn giải: Chọn D Tập xác định của hàm số là: D 0; . x 0 D không tồn tại đạo hàm tại x 0 . Câu 26. Cho hàm số f (x) 2x3 1. Giá trị f ( 1) bằng: A. Câu . B. 3. C. 2. D. 6. Hướng dẫn giải: Chọn A Có f (x) 2x3 1 f (x) 6x2 f ( 1) 6.( 1)2 6. Câu 27. Cho hàm số y 1 x2 thì f 2 là kết quả nào sau đây? 2 2 2 A. f (2) . B. f (2) . C. f (2) . D. Không 3 3 3 tồn tại. Hướng dẫn giải: Đáp án D 2x x Ta có f x 1 x2 2 1 x2 1 x2 Không tồn tại f 2 . 2x Câu 28. Cho hàm số f x . Giá trị f 1 là x 1 1 1 A. . B. . C. – 2. D. Không 2 2 tồn tại. Hướng dẫn giải: Đáp án D 2x 2 x 1 2x 2 Ta có f x 2 2 x 1 x 1 x 1 Suy ra không tồn tại f 1 . 2 Câu 29. Cho hàm số f x 3x2 1 . Giá trị f 1 là A. 4. B. 8. C. -4. D. 24. Hướng dẫn giải: Đáp án D Ta có f x 2 3x2 1 3x2 1 12x 3x2 1 f 1 24 1 Câu 30. Cho hàm số f x . Đạo hàm của f tại x 2 là x 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 Hướng dẫn giải: Đáp án B 1 1 f x f 2 x2 2 Câu 31. Cho hàm số f (x) x4 4x3 3x2 2x 1 . Giá trị f (1) bằng: A. 14. B. 24. C. 15. D. 4. Hướng dẫn giải: 3 2 Ta có f (x) 4x 12x 6x 2 suy ra f (1) 4 Chọn D. DẠNG 2: TÍNH ĐẠO HÀN BẰNG CÔNG THỨC Câu 1. Đạo hàm của hàm số y 10 là: A. 10. B. 10. C. 0. D. 10x. Hướng dẫn giải: Chọn C Có y 10 y 0. Câu 2. Cho hàm số f (x) ax b. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. f (x) a. B. f (x) b. C. f (x) a. D. f (x) b. Hướng dẫn giải: Chọn C Có f (x) ax b f (x) a. 2 Câu 3. Cho f x x và x0 ¡ . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. f x0 2x0. B. f x0 x0. 2 C. f x0 x0 . D. không tồn tại.f x0 Hướng dẫn giải: Chọn A f x x2 f x 2x Câu 4. Đạo hàm của hàm số y x4 3x2 x 1 là A. y ' 4x3 6x2 1. B. y ' 4x3 6x2 x. C. y ' 4x3 3x2 x. D. y ' 4x3 3x2 1. Hướng dẫn giải: Đáp án A Áp dụng công thức Câu 5. Đạo hàm của hàm số y 2x4 3x3 x 2 bằng biểu thức nào sau đây? A. 16x3 9x 1. B. 8x3 27x2 1. C. 8x3 9x2 1. D. 18x3 9x2 1. Hướng dẫn giải: Công thức Cxn Cnxn 1 . Chọn C. Câu 6. y x4 3x2 2x 1 A. y ' 4x3 6x 3 B. y ' 4x4 6x 2 C. y ' 4x3 3x 2 D. y ' 4x3 6x 2 Hướng dẫn giải: Chọn D Ta có: y ' 4x3 6x 2 x3 Câu7 . y 2x2 x 1 3 1 A. y ' 2x2 4x 1 B. y ' 3x2 4x 1 C. y ' x2 4x 1 D. 3 y ' x2 4x 1 Hướng dẫn giải: Chọn D Ta có y ' x2 4x 1 5 Câu 8. Đạo hàm cấp một của hàm số y 1 x3 là: 4 5 4 A. y 5 1 x3 . B. y 15x2 1 x3 . C. y 3 1 x3 . D. 4 y 5x2 1 x3 . Hướng dẫn giải: Chọn B. 4 4 Ta có : y 5 1 x3 1 x3 15x2 1 x3 . Câu 9. Cho hàm số f x xác định trên ¡ bởi f x ax b , với a, b là hai số thực đã cho. Chọn câu đúng: A. f ' x a . B. f ' x a . C. f ' x b . D. f ' x b . Hướng dẫn giải: Chọn A. Sử dụng các công thức đạo hàm: c 0 với c const ; x 1; k.u k.u với k const . n n 1 x n.x với n là số nguyên dương ; u v u v ; Ta có f x ax b ax b a . Câu 10. Cho hàm số f x xác định trên ¡ bởi f x 2x2 3x . Hàm số có đạo hàm f x bằng: A. 4x 3. B. 4x 3 . C. 4x 3. D. 4x 3 . Hướng dẫn giải: Chọn B. n n 1 Sử dụng các công thức đạo hàm: x 1; k.u k.u ; x n.x ; u v u v . f x 2x2 3x 2 x2 3x ' 4x 3. 2 Câu 11. Đạo hàm của y x5 2x2 là A. y 10x9 28x6 16x3. B. y 10x9 14x6 16x3. C. y 10x9 16x3. D. y 7x6 6x3 16x. Hướng dẫn giải: Đáp án A Ta có y 2. x5 2x2 x5 2x2 2 x5 2x2 5x4 4x 10x9 28x6 16x3. Câu 12. Đạo hàm của hàm số y (7x 5)4 bằng biểu thức nào sau đây A. 4(7x 5)3. B. 28(7x 5)3. C. 28(7x 5)3. D. A y '' y 3sin x 2cos x 3sin x 2cosx 0 Hướng dẫn giải: Đáp án C Vì y 4 7x 5 3 7x 5 28 7x 5 3 .
File đính kèm:
trac_nghiem_giai_tich_lop_11_chuong_5_bai_2_cac_quy_tac_tinh.docx