Trắc nghiệm Giải tích Lớp 11 - Chương 2 - Bài 4: Nhị thức Newton (Có đáp án)
Để xác định hệ số lớn nhất trong khai triển nhị thức Niutơn
Ta làm như sau:
* Tính hệ số ak theo k và n ;
* Giải bất phương trình a(k-1)* Hệ số lớn nhất phải tìm ứng với số tự nhiên k lớn nhất thoả mãn bất phương trình trên.
Ta làm như sau:
* Tính hệ số ak theo k và n ;
* Giải bất phương trình a(k-1)* Hệ số lớn nhất phải tìm ứng với số tự nhiên k lớn nhất thoả mãn bất phương trình trên.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Trắc nghiệm Giải tích Lớp 11 - Chương 2 - Bài 4: Nhị thức Newton (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Trắc nghiệm Giải tích Lớp 11 - Chương 2 - Bài 4: Nhị thức Newton (Có đáp án)

NHỊ THỨC NEWTON A- LÝ THUYẾT TÓM TẮT 1. Công thức khai triển nhị thức Newton: Với mọi n N và với mọi cặp số a, b ta có: n n k n k k (a b) Cn a b k 0 2. Tính chất: 1) Số các số hạng của khai triển bằng n + 1 2) Tổng các số mũ của a và b trong mỗi số hạng bằng n k n k k 3) Số hạng tổng quát (thứ k+1) có dạng: Tk+1 = Cn a b ( k =0, 1, 2, , n) k n k 4) Các hệ số của các cặp số hạng cách đều số hạng đầu và cuối thì bằng nhau:Cn Cn 0 n k 1 k k 5) Cn Cn 1, Cn Cn Cn 1 * Nhận xét: Nếu trong khai triển nhị thức Newton, ta gán cho a và b những giá trị đặc biệt thì ta sẽ thu được những công thức đặc biệt. Chẳng hạn: n 0 n 1 n 1 n 0 1 n n (1+x) = Cn x Cn x ... Cn Cn Cn ... Cn 2 n 0 n 1 n 1 n n 0 1 n n (x–1) = Cn x Cn x ... ( 1) Cn Cn Cn ... ( 1) Cn 0 Từ khai triển này ta có các kết quả sau 0 1 n n * Cn Cn ... Cn 2 0 1 2 n n * Cn Cn Cn ... ( 1) Cn 0 B – BÀI TẬP DẠNG 1: XÁC ĐỊNH CÁC HỆ SỐ, SỐ HẠNG TRONG KHAI TRIỂN NHỊ THỨC NEWTON Phương pháp: n n p q n k p n k q k k n k k np pk qk ax bx Cn ax bx Cn a b x k 0 k 0 Số hạng chứa xm ứng với giá trị k thỏa: np pk qk m . m np Từ đó tìm k p q m k n k k Vậy hệ số của số hạng chứa x là: Cn a .b với giá trị k đã tìm được ở trên. Nếu k không nguyên hoặc k n thì trong khai triển không chứa xm , hệ số phải tìm bằng 0. Chú ý: Xác định hệ số của số hạng chứa xm trong khai triển p q n 2n P x a bx cx được viết dưới dạng a0 a1x ... a2n x . Ta làm như sau: n p q n k n k p q k * Viết P x a bx cx Cn a bx cx ; k 0 k * Viết số hạng tổng quát khi khai triển các số hạng dạng bx p cxq thành một đa thức theo luỹ thừa của x. * Từ số hạng tổng quát của hai khai triển trên ta tính được hệ số của xm . Chú ý: Để xác định hệ số lớn nhất trong khai triển nhị thức Niutơn Ta làm như sau: * Tính hệ số ak theo k và n ; * Giải bất phương trình ak 1 ak với ẩn số k ; * Hệ số lớn nhất phải tìm ứng với số tự nhiên k lớn nhất thoả mãn bất phương trình trên. Câu 1: Trong khai triển 2a b 5 , hệ số của số hạng thứ3bằng: A. 80 . B. 80 . C. 10 . D. 10. n 6 Câu 2: Trong khai triển nhị thức a 2 , n ¥ . Có tất cả17 số hạng. Vậy n bằng: A. 17 . B. 11. C. 10. D. 12. 10 Câu 3: Trong khai triển 3x2 y , hệ số của số hạng chính giữa là: 4 4 4 4 5 5 5 5 A. 3 .C10 . B. 3 .C10 . C. 3 .C10 . D. 3 .C10 . Câu 4: Trong khai triển 2x 5y 8 , hệ số của số hạng chứa x5.y3 là: A. 22400 . B. 40000 . C. 8960 . D. 4000 . 6 2 3 Câu 5: Trong khai triển x , hệ số của x , x 0 là: x A. 60 . B. 80 . C. 160. D. 240 . 7 2 1 Câu 6: Trong khai triển a , số hạng thứ 5 là: b A. 35.a6.b 4 . B. 35.a6.b 4 . C. 35.a4.b 5 . D. 35.a4.b . Câu 7: Trong khai triển 2a 1 6 , tổng ba số hạng đầu là: A. 2a6 6a5 15a4 . B. 2a6 15a5 30a4 . C. 64a6 192a5 480a4 . D. 64a6 192a5 240a4 . 16 Câu 8: Trong khai triển x y , tổng hai số hạng cuối là: A. 16x y15 y8 . B. 16x y15 y4 . C. 16xy15 y4 . D. 16xy15 y8 . 6 2 1 9 3 Câu 9: Trong khai triển 8a b , hệ số của số hạng chứa a b là: 2 A. 80a9.b3 . B. 64a9.b3 . C. 1280a9.b3 . D. 60a6.b4 . 9 8 Câu 10: Trong khai triển x 2 , số hạng không chứa x là: x A. 4308 . B. 86016 . C. 84 . D. 43008 . Câu 11: Trong khai triển 2x 1 10 , hệ số của số hạng chứa x8 là: A. 11520 . B. 45 . C. 256 . D. 11520. Câu 12: Trong khai triển a 2b 8 , hệ số của số hạng chứa a4.b4 là: A. 1120. B. 560 . C. 140. D. 70 . Câu 13: Trong khai triển 3x y 7 , số hạng chứa x4 y3 là: A. 2835x4 y3 . B. 2835x4 y3 . C. 945x4 y3 . D. 945x4 y3 . Câu 14: Trong khai triển 0,2 + 0,8 5 , số hạng thứ tư là: A. 0,0064 . B. 0,4096 . C. 0,0512 . D. 0,2048 . Câu 15: Hệ số của x3 y3 trong khai triển 1 x 6 1 y 6 là: A. 20 . B. 800 . C. 36 . D. 400 . Câu 16: Số hạng chính giữa trong khai triển 3x 2y 4 là: 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 A. C4 x y . B. 6 3x 2y . C. 6C4 x y . D. 36C4 x y . Câu 17: Trong khai triển x y 11 , hệ số của số hạng chứa x8.y3 là 3 3 5 8 A. C11 . B. C11 . C. C11 . D. C11 . Câu 18: Tìm hệ số của x7 trong khai triển biểu thức sau: f (x) (1 2x)10 A. 15360 B. 15360 C. 15363 D. 15363 Câu 19: Tìm hệ số của x7 trong khai triển biểu thức sau: h(x) x(2 3x)9 A. 489889 B. 489887 C. 489888 D. 489888 Câu 20: Tìm hệ số của x7 trong khai triển biểu thức sau: g(x) (1 x)7 (1 x)8 (2 x)9 A. 29 B. 30 C. 31 D. 32 Câu 21: Tìm hệ số của x7 trong khai triển biểu thức sau: f (x) (3 2x)10 A. 103680 B. 1301323 C. 131393 D. 1031831 Câu 22: Tìm hệ số của x7 trong khai triển biểu thức sau: h(x) x(1 2x)9 A. 4608 B. 4608 C. 4618 D. 4618 Câu 23: Xác định hệ số của x8 trong các khai triển sau: f (x) (3x2 1)10 A. 17010 B. 21303 C. 20123 D. 21313 8 8 2 3 Câu 24: Xác định hệ số của x trong các khai triển sau: f (x) 5x x A. 1312317 B. 76424 C. 427700 D. 700000 12 8 3 x Câu 25: Xác định hệ số của x trong các khai triển sau: f (x) x 2 297 29 27 97 A. B. C. D. 512 51 52 12 Câu 26: Xác định hệ số của x8 trong các khai triển sau: f (x) (1 x 2x2 )10 A. 37845 B. 14131 C. 324234 D. 131239 Câu 27: Xác định hệ số của x8 trong các khai triển sau: f (x) 8(1 8x)8 9(1 9x)9 10(1 10x)10 0 8 1 8 8 8 0 8 1 8 8 8 A. 8.C8 .8 C9.9 10.C10.10 B. C8 .8 C9.9 C10.10 0 8 1 8 8 8 0 8 1 8 8 8 C. C8 .8 9.C9.9 10.C10.10 D. 8.C8 .8 9.C9.9 10.C10.10 Câu 28: Tìm hệ số của x8 trong khai triển biểu thức sau: g(x) 8(1 x)8 9(1 2x)9 10(1 3x)10 A. 22094 B. 139131 C. 130282 D. 21031 15 Câu 29: Hệ số đứng trước x25.y10 trong khai triển x3 xy là: A. 2080 . B. 3003 . C. 2800 . D. . 3200 18 1 Câu 30: Số hạng không chứa x trong khai triển x 3 là: x 3 9 10 8 3 A. C18 . B. C18 . C. .C 18 D. C18 . 12 Câu 31: Khai triển 1 x , hệ số đứng trước x7 là: A. .3 30 B. . – 33 C. . –72 D. . –792 2 Câu 32: Tìm số hạng không chứa x trong các khai triển sau: f (x) (x )12 (x 0) x A. 59136 B. 213012 C. 12373 D. 139412 1 Câu 33: Tìm số hạng không chứa x trong các khai triển sau: g(x) ( 4 x3 )17 (x 0) 3 x2 A. 24310 B. 213012 C. 12373 D. 139412 n 8 1 5 Câu 34: Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển nhị thức Niutơn của 3 x biết x n 1 n Cn 4 Cn 3 7 n 3 . A. 495 B. 313 C. 1303 D. 13129 n 1 Câu 35: Xác định số hạng không phụ thuộc vào x khi khai triển biểu thức x x2 với n là x số nguyên dương thoả mãn 3 2 k k Cn 2n An 1 .( Cn , An tương ứng là số tổ hợp, số chỉnh hợp chập k của n phần tử). A. 98 B. 98 C. 96 D. 96 40 1 31 Câu 36: Trong khai triển f x x 2 , hãy tìm hệ số của x x A. 9880 B. 1313 C. 14940 D. 1147 18 3 1 Câu 37: Hãy tìm trong khai triển nhị thức x 3 số hạng độc lập đối với x x A. 9880 B. 1313 C. 14940 D. 48620 12 4 x 3 Câu 38: Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển 3 x 55 13 621 1412 A. B. C. D. 9 2 113 3123 15 Câu 39: Tính hệ số của x25 y10 trong khai triển x3 xy A. 300123 B. 121148 C. 3003 D. 1303 Câu 40: Cho đa thức P x 1 x 2 1 x 2 ... 20 1 x 20 có dạng khai triển là 2 20 P x a0 a1x a2 x ... a20 x . Hãy tính hệ số a15 . A. 400995 B. 130414 C. 511313 D. 412674 9 Câu 41: Tìm số hạng của khai triển 3 3 2 là một số nguyên A. 8 và 4536 B. 1 và 4184 C. 414 và 12 D. 1313 1 Câu 42: Xét khai triển f (x) (2x )20 x 1. Viết số hạng thứ k 1 trong khai triển k 20 k 20 k k 20 k 20 2k A. Tk 1 C20.2 .x B. Tk 1 C10.2 .x k 20 4k 20 2k k 20 k 20 2k C. Tk 1 C20.2 .x D. Tk 1 C20.2 .x 2. Số hạng nào trong khai triển không chứa x 1 10 10 10 10 4 10 10 A. C20.2 B. A20 .2 C. C20 .2 D. C20 .2 Câu 43: Xác định hệ số của x4 trong khai triển sau: f (x) (3x2 2x 1)10 . A. 8089 B. 8085 C. 1303 D. 11312 Câu 44: Tìm hệ số của x7 trong khai triển thành đa thức của (2 3x)2n , biết n là số nguyên dương 1 3 5 2n 1 thỏa mãn : C2n 1 C2n 1 C2n 1 ... C2n 1 1024 . A. 2099529 B. 2099520 C. 2099529 D. 2099520 Câu 45: Tìm hệ số của x9 trong khai triển f (x) (1 x)9 (1 x)10 ... (1 x)14 A. 8089 B. 8085 C. 3003 D. 11312 Câu 46: Tìm hệ số của x5 trong khai triển đa thức của: x 1 2x 5 x2 1 3x 10 A. 3320 B. 2130 C. 3210 D. 1313 8 2 8 Câu 47: Tìm hệ số cuả x trong khai triển đa thức f (x) 1 x 1 x A. 213 B. 230 C. 238 D. 214 2 10 20 Câu 48: Đa thức P x 1 3x 2x a0 a1x ... a20 x . Tìm a15 10 5 5 9 6 3 8 7 A. a15 C10 .C10.3 C10.C9 .3 C10.C8 .3. 10 5 5 9 6 6 8 7 7 B. a15 C10 .C10.2 C10.C9 .2 C10.C8 .2 10 5 5 5 9 6 3 6 8 7 7 C. a15 C10 .C10.3 .2 C10.C9 .3 .2 C10.C8 .2 10 5 5 5 9 6 3 6 8 7 7 D. a15 C10 .C10.3 .2 C10.C9 .3 .2 C10.C8 .3.2 2 Câu 49: Tìm hệ số không chứa x trong các khai triển sau (x3 )n , biết rằng C n 1 C n 2 78 với x n n x 0 A. 112640 B. 112640 C. 112643 D. 112643 3n 3 Câu 50: Với n là số nguyên dương, gọi a3n 3 là hệ số của x trong khai triển thành đa thức của 2 n n (x 1) (x 2) . Tìm n để a3n 3 26n A. n=5 B. n=4 C. n=3 D. n=2 n 26 1 7 Câu 51: Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển nhị thức Newton của 4 x , biết x 1 2 n 20 C2n 1 C2n 1 ... C2n 1 2 1. A. 210 B. 213 C. 414 D. 213 n n Câu 52: Cho n ¥ * và (1 x) a0 a1x ... an x . Biết rằng tồn tại số nguyên k (1 k n 1) a a a sao cho k 1 k k 1 . Tính n ? . 2 9 24 A. 10 B. 11 C. 20 D. 22 1 2 Câu 53: Trong khai triển của ( x)10 thành đa thức 3 3 2 9 10 a0 a1x a2 x ... a9 x a10 x , hãy tìm hệ số ak lớn nhất ( 0 k 10 ). 210 210 210 210 A. a 3003 B. a 3003 C. a 3003 D. a 3003 10 315 5 315 4 315 9 315 n 2 n Câu 54: Giả sử (1 2x) a0 a1x a2 x ... an x , biết rằng a0 a1 ... an 729. Tìm n và số lớn nhất trong các số a0 ,a1,...,an . A. n=6, max ak a4 240 B. n=6, max ak a6 240 C. n=4, max ak a4 240 D. n=4, max ak a6 240 n n Câu 55: Cho khai triển (1 2x) a0 a1x ... an x , trong đó n ¥ *. Tìm số lớn nhất trong các a a số a ,a ,...,a , biết các hệ số a ,a ,...,a thỏa mãn hệ thức: a 1 ... n 4096 . 0 1 n 0 1 n 0 2 2n A. 126720 B. 213013 C. 130272 D. 130127 n k k DẠNG 2: BÀI TOÁN TỔNG akCn b . k 0 Phương pháp 1: Dựa vào khai triển nhị thức Newton n 0 n n 1 1 n 2 2 2 n n (a b) Cn a a bCn a b Cn ... b Cn . Ta chọn những giá trị a,b thích hợp thay vào đẳng thức trên. Một số kết quả ta thường hay sử dụng: k n k * Cn Cn 0 1 n n * Cn Cn ... Cn 2 n k k * ( 1) Cn 0 k 0 n n 2n 2k 2k 1 1 k * C2n C2n C2n k 0 k 0 2 k 0 n k k n * Cn a (1 a) . k 0 Phương pháp 2: Dựa vào đẳng thức đặc trưng Mẫu chốt của cách giải trên là ta tìm ra được đẳng thức (*) và ta thường gọi (*) là đẳng thức đặc trưng. Cách giải ở trên được trình bày theo cách xét số hạng tổng quát ở vế trái (thường có hệ số chứa k ) và biến đổi số hạng đó có hệ số không chứa k hoặc chứa k nhưng tổng mới dễ tính hơn hoặc đã có sẵn. 0 1 2 3 n Câu 1: Tổng T Cn Cn Cn Cn ... Cn bằng: A. T 2n . B. T 2n – 1. C. T 2n 1. D. T 4n . 0 1 6 Câu 2: Tính giá trị của tổng S C6 C6 .. C6 bằng: A. 64 . B. 48 . C. 72 . D. 100. 5 0 1 5 Câu 3: Khai triển x y rồi thay x, y bởi các giá trị thích hợp. Tính tổng S C5 C5 ... C5 A. 32 . B. 64 . C. 1 . D. 12 . 0 1 2 n n Câu 4: Tìm số nguyên dương n sao cho: Cn 2Cn 4Cn ... 2 Cn 243 A. 4 B. 11 C. 12 D. 5 5 0 1 5 Câu 5: Khai triển x y rồi thay x, y bởi các giá trị thích hợp. Tính tổng S C5 C5 ... C5 A. 32 . B. 64 . C. 1 . D. 12 . 2 3 5 2 15 Câu 6: Khai triển 1 x x x a0 a1x a2 x ... a15 x a) Hãy tính hệ số a10 . 0 4 4 3 0 5 2 4 4 3 A. a10 C5 . C5 C5 C5 B. a10 C5 .C5 C5 C5 C5 C5 0 5 2 4 4 3 0 5 2 4 4 3 C. a10 C5 .C5 C5 C5 C5 C5 D. a10 C5 .C5 C5 C5 C5 C5 b) Tính tổng T a0 a1 ... a15 và S a0 a1 a2 ... a15 A. 131 B. 147614 C. 0 D. 1 2 10 2 20 Câu 7: Khai triển 1 2x 3x a0 a1x a2 x ... a20 x a) Hãy tính hệ số a4 0 4 4 4 0 4 A. a4 C10.2 B. a4 2 C10 C. a4 C10C10 D. 0 4 4 a4 C10.2 C10 20 b) Tính tổng S a1 2a2 4a3 ... 2 a20 A. S 1710 B. S 1510 C. S 1720 D. S 710 1 1 1 1 ( 1)n Câu 8: Tính tổng sau: S C 0 C1 C3 C 4 ... C n 2 n 4 n 6 n 8 n 2(n 1) n 1 1 A. B. 1 C. 2 D. 2(n 1) (n 1) 1 n 1 2 n 2 3 n 3 n Câu 9: Tính tổng sau: S Cn 3 2Cn 3 3Cn 3 ... nCn A. n.4n 1 B. 0 C. 1 D. 4n 1 1 1 1 Câu 10: Tính các tổng sau: S C 0 C1 C 2 ... C n 1 n 2 n 3 n n 1 n 2n 1 1 2n 1 1 2n 1 1 2n 1 1 A. B. C. 1 D. 1 n 1 n 1 n 1 n 1 1 2 n Câu 11: Tính các tổng sau: S2 Cn 2Cn ... nCn A. 2n.2n 1 B. n.2n 1 C. 2n.2n 1 D. n.2n 1 2 3 4 n Câu 12: Tính các tổng sau: S3 2.1.Cn 3.2Cn 4.3Cn ... n(n 1)Cn . A. n(n 1)2n 2 B. n(n 2)2n 2 C. n(n 1)2n 3 D. n(n 1)2n 2 32 1 3n 1 1 Câu 13: Tính tổng S C 0 C1 ... C n n 2 n n 1 n 4n 1 2n 1 4n 1 2n 1 A. S B. S 1 n 1 n 1 4n 1 2n 1 4n 1 2n 1 C. S 1 D. S 1 n 1 n 1 22 1 2n 1 1 Câu 14: Tính tổng S C 0 C1 ... C n n 2 n n 1 n 3n 1 2n 1 3n 2n 1 3n 1 2n A. S B. S C. S D. n 1 n 1 n 1 3n 1 2n 1 S n 1 1 2 2 3 n 2n 1 Câu 15: Tìm số nguyên dương n sao cho : C2n 1 2.2C2n 1 3.2 C2n 1 ... (2n 1)2 C2n 1 2005 A. n 1001 B. n 1002 C. n 1114 D. n 102 0 n 1 n 1 1 n 2 n 2 n 1 0 0 Câu 16: Tính tổng1.3 .5 Cn 2.3 .5 Cn ... n.3 5 Cn A. n.8n 1 B. (n 1).8n 1 C. (n 1).8n D. n.8n 2 3 4 n Câu 17: Tính tổng S 2.1Cn 3.2Cn 4.3Cn ... n(n 1)Cn A. n(n 1)2n 2 B. n(n 1)2n 2 C. n(n 1)2n D. (n 1)2n 2 0 2 1 2 2 2 n 2 Câu 18: Tính tổng Cn Cn Cn ... Cn n n 1 n n 1 A. C2n B. C2n C. 2C2n D. C2n 1 n 0 n 1 n 1 2 n 2 n 2 n 0 Câu 19: Tính tổng sau: S1 5 Cn 5 .3.Cn 3 .5 Cn ... 3 Cn A. 28n B. 1 8n C. 8n 1 D. 8n 0 2 2 2010 2010 Câu 20: S2 C2011 2 C2011 ... 2 C2011 32011 1 3211 1 32011 12 32011 1 A. B. C. D. 2 2 2 2 Câu 21: Tính tổng S C1 2C 2 ... nC n 3 n n n A. 4n.2n 1 B. n.2n 1 C. 3n.2n 1 D. 2n.2n 1 PHẦN II – HƯỚNG DẪN GIẢI NHỊ THỨC NEWTON A- LÝ THUYẾT TÓM TẮT 1. Công thức khai triển nhị thức Newton: Với mọi n N và với mọi cặp số a, b ta có: n n k n k k (a b) Cn a b k 0 2. Tính chất: 1) Số các số hạng của khai triển bằng n + 1 2) Tổng các số mũ của a và b trong mỗi số hạng bằng n k n k k 3) Số hạng tổng quát (thứ k+1) có dạng: Tk+1 = Cn a b ( k =0, 1, 2, , n) k n k 4) Các hệ số của các cặp số hạng cách đều số hạng đầu và cuối thì bằng nhau:Cn Cn 0 n k 1 k k 5) Cn Cn 1, Cn Cn Cn 1 * Nhận xét: Nếu trong khai triển nhị thức Newton, ta gán cho a và b những giá trị đặc biệt thì ta sẽ thu được những công thức đặc biệt. Chẳng hạn: n 0 n 1 n 1 n 0 1 n n (1+x) = Cn x Cn x ... Cn Cn Cn ... Cn 2 n 0 n 1 n 1 n n 0 1 n n (x–1) = Cn x Cn x ... ( 1) Cn Cn Cn ... ( 1) Cn 0 Từ khai triển này ta có các kết quả sau 0 1 n n * Cn Cn ... Cn 2 0 1 2 n n * Cn Cn Cn ... ( 1) Cn 0 B – BÀI TẬP DẠNG 1: XÁC ĐỊNH CÁC HỆ SỐ, SỐ HẠNG TRONG KHAI TRIỂN NHỊ THỨC NEWTON Phương pháp: n n p q n k p n k q k k n k k np pk qk ax bx Cn ax bx Cn a b x k 0 k 0 Số hạng chứa xm ứng với giá trị k thỏa: np pk qk m . m np Từ đó tìm k p q m k n k k Vậy hệ số của số hạng chứa x là: Cn a .b với giá trị k đã tìm được ở trên. Nếu k không nguyên hoặc k n thì trong khai triển không chứa xm , hệ số phải tìm bằng 0. Chú ý: Xác định hệ số của số hạng chứa xm trong khai triển p q n 2n P x a bx cx được viết dưới dạng a0 a1x ... a2n x . Ta làm như sau: n p q n k n k p q k * Viết P x a bx cx Cn a bx cx ; k 0 k * Viết số hạng tổng quát khi khai triển các số hạng dạng bx p cxq thành một đa thức theo luỹ thừa của x. * Từ số hạng tổng quát của hai khai triển trên ta tính được hệ số của xm . Chú ý: Để xác định hệ số lớn nhất trong khai triển nhị thức Niutơn Ta làm như sau: * Tính hệ số ak theo k và n ; * Giải bất phương trình ak 1 ak với ẩn số k ; * Hệ số lớn nhất phải tìm ứng với số tự nhiên k lớn nhất thoả mãn bất phương trình trên. Câu 1: Trong khai triển 2a b 5 , hệ số của số hạng thứ3bằng: A. 80 . B. 80 . C. 10 . D. 10. Hướng dẫn giải: Chọn B. 5 0 5 1 4 2 3 2 Ta có: 2a b C5 2a C5 2a b C5 2a b ... 2 Do đó hệ số của số hạng thứ3bằngC5 .8 80 . n 6 Câu 2: Trong khai triển nhị thức a 2 , n ¥ . Có tất cả17 số hạng. Vậy n bằng: A. 17 . B. 11. C. 10. D. 12. Hướng dẫn giải: Chọn C. n 6 Trong khai triển a 2 , n ¥ có tất cả n 7 số hạng. Do đó n 7 17 n 10 . 10 Câu 3: Trong khai triển 3x2 y , hệ số của số hạng chính giữa là: 4 4 4 4 5 5 5 5 A. 3 .C10 . B. 3 .C10 . C. 3 .C10 . D. 3 .C10 . Hướng dẫn giải: Chọn D. 10 Trong khai triển 3x2 y có tất cả 11 số hạng nên số hạng chính giữa là số hạng thứ 6 . 5 5 Vậy hệ số của số hạng chính giữa là 3 .C10 . Câu 4: Trong khai triển 2x 5y 8 , hệ số của số hạng chứa x5.y3 là: A. 22400 . B. 40000 . C. 8960 . D. 4000 . Hướng dẫn giải: Chọn A. k k 8 k k k k 8 k k 8 k k Số hạng tổng quát trong khai triển trên là Tk 1 ( 1) C8 .(2x) (5y) ( 1) C8 .2 5 .x .y Yêu cầu bài toán xảy ra khi k 3. Khi đó hệ số của số hạng chứa x5.y3 là: 22400 . 6 2 3 Câu 5: Trong khai triển x , hệ số của x , x 0 là: x A. 60 . B. 80 . C. 160. D. 240 . Hướng dẫn giải: Chọn C. 1 k k 6 k k 2 Số hạng tổng quát trong khai triển trên là Tk 1 C6 .x 2 .x 1 Yêu cầu bài toán xảy ra khi 6 k k 3 k 3 . 2 3 3 3 Khi đó hệ số của x là:C6 .2 160 . 7 2 1 Câu 6: Trong khai triển a , số hạng thứ 5 là: b A. 35.a6.b 4 . B. 35.a6.b 4 . C. 35.a4.b 5 . D. 35.a4.b . Hướng dẫn giải: Chọn A. k 14 2k k Số hạng tổng quát trong khai triển trên là Tk 1 C7 .a .b 4 6 4 6 4 Vậy số hạng thứ 5 là T5 C7 .a .b 35.a .b Câu 7: Trong khai triển 2a 1 6 , tổng ba số hạng đầu là: A. 2a6 6a5 15a4 . B. 2a6 15a5 30a4 . C. 64a6 192a5 480a4 . D. 64a6 192a5 240a4 . Hướng dẫn giải: Chọn D. 6 0 6 6 1 5 5 2 4 4 Ta có: 2a 1 C6 .2 a C6.2 a C6 .2 a ... Vậy tổng 3 số hạng đầu là 64a6 192a5 240a4 . 16 Câu 8: Trong khai triển x y , tổng hai số hạng cuối là: A. 16x y15 y8 . B. 16x y15 y4 . C. 16xy15 y4 . D. 16xy15 y8 . Hướng dẫn giải: Chọn A. 16 15 16 0 16 1 15 15 16 Ta có: x y C16 x C16 x . y ... C16 x y C16 y 6 2 1 9 3 Câu 9: Trong khai triển 8a b , hệ số của số hạng chứa a b là: 2 A. 80a9.b3 . B. 64a9.b3 . C. 1280a9.b3 . D. 60a6.b4 . Hướng dẫn giải: Chọn C. k k 6 k 12 2k k k Số hạng tổng quát trong khai triển trên là Tk 1 1 C6 .8 a .2 b Yêu cầu bài toán xảy ra khi k 3. Khi đó hệ số của số hạng chứa a9b3 là: 1280a9.b3 . 9 8 Câu 10: Trong khai triển x 2 , số hạng không chứa x là: x A. 4308 . B. 86016 . C. 84 . D. 43008 . Hướng dẫn giải: Chọn D. k 9 k k 2k Số hạng tổng quát trong khai triển trên là Tk 1 C9 .x 8 .x Yêu cầu bài toán xảy ra khi 9 k 2k 0 k 3 . 3 3 Khi đó số hạng không chứa x là:C9 .8 43008 . Câu 11: Trong khai triển 2x 1 10 , hệ số của số hạng chứa x8 là: A. 11520 . B. 45 . C. 256 . D. 11520. Hướng dẫn giải: Chọn D. k 10 k 10 k k Số hạng tổng quát trong khai triển trên là Tk 1 C10.2 .x . 1 Yêu cầu bài toán xảy ra khi 10 k 8 k 2 . 8 2 8 Khi đó hệ số của số hạng chứa x là:C10.2 11520 . Câu 12: Trong khai triển a 2b 8 , hệ số của số hạng chứa a4.b4 là: A. 1120. B. 560 . C. 140. D. 70 . Hướng dẫn giải: Chọn A. k 8 k k k Số hạng tổng quát trong khai triển trên là Tk 1 C8 .a . 2 .b Yêu cầu bài toán xảy ra khi k 4 . 4 4 4 4 Khi đó hệ số của số hạng chứa a .b là:C8 .2 1120. Câu 13: Trong khai triển 3x y 7 , số hạng chứa x4 y3 là: A. 2835x4 y3 . B. 2835x4 y3 . C. 945x4 y3 . D. 945x4 y3 . Hướng dẫn giải: Chọn A. k 7 k 7 k k k Số hạng tổng quát trong khai triển trên là Tk 1 C7 .3 x . 1 .y Yêu cầu bài toán xảy ra khi k 3. 4 3 3 4 4 3 4 Khi đó hệ số của số hạng chứa x .y là: C7 .3 .x .y 2835.x .y .
File đính kèm:
trac_nghiem_giai_tich_lop_11_chuong_2_bai_4_nhi_thuc_newton.docx