Trắc nghiệm Giải tích Lớp 11 - Chương 1 (Có đáp án)
Câu 63: Sử dụng công thức biến đổi tổng thành tích
Phương trình 1+cosx+cos2x+cos3x=0 có số điểm biểu diễn trên vòng tròn lượng giác là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 64: Sử dụng công thức biến đổi tích thành tổng
Cho phương trình cosxcoss5x=cos2xcos4x số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình trên đường tròn lượng giác là:
A. 3. B. 4. C. 6. D. 8.
Phương trình 1+cosx+cos2x+cos3x=0 có số điểm biểu diễn trên vòng tròn lượng giác là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 64: Sử dụng công thức biến đổi tích thành tổng
Cho phương trình cosxcoss5x=cos2xcos4x số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình trên đường tròn lượng giác là:
A. 3. B. 4. C. 6. D. 8.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Trắc nghiệm Giải tích Lớp 11 - Chương 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Trắc nghiệm Giải tích Lớp 11 - Chương 1 (Có đáp án)

CHƯƠNG 1: HÀM SỐ VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC A – LÝ THUYẾT CHUNG CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC CẦN NẮM VỮNG I. CÁC HỆ THỨC LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN 2 2 2 2 sin x 1 cos x sin x cos x 1 2 2 cos x 1 sin x 1 1 1 tan2 x tan2 x 1 cos2 x cos2 x 1 1 1 cot2 x cot2 x 1 sin2 x sin2 x 1 tan x.cot x 1 cot x tan x sin4 x cos4 x 1 2sin2 x cos2 x 6 6 2 2 sin x cos x 1 3sin x cos x 3 3 sin x cos x sin x cos x 1 sin x cos x 3 3 sin x cos x sin x cos x 1 sin x cos x II. DẤU CỦA CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC Góc I Góc II Góc III Góc IV sin x + + cos x + + tan x + + cot x + + III. MỐI QUAN HỆ CỦA CÁC CUNG LƯỢNG GIÁC ĐẶC BIỆT Hai cung đối nhau cos x cos x sin x sin x tan x tan x cot x cot x Hai cung bù nhau sin x sin x cos x cos x tan x tan x cot x cot x Hai cung phụ nhau sin x cos x cos x sin x 2 2 tan x cot x cot x tan x 2 2 Hai cung hơn nhau sin x sin x cos x cos x tan x tan x cot x cot x Hai cung hơn nhau 2 sin x cos x cos x sin x 2 2 tan x cot x cot x cot x 2 2 Với k là số nguyên thì ta có: sin x k2 sin x cos x k2 cos x tan x k tan x cot x k cot x IV. CÔNG THỨC CỘNG sin x y sin x cos y cos xsin y sin x y sin x cos y cos xsin y cos x y cos x cos y sin xsin y cos x y cos x cos y sin xsin y tan x tan y tan x tan y tan x y tan x y 1 tan x tan y 1 tan x tan y Đặc biệt: sin 2x 2sin x cos x 2 2 2 2 TH1: Công thức góc nhân đôi: cos 2x cos x sin x 2cos x 1 1 2sin x 2 tan x tan 2x 1 tan2 x 1 cos 2x 1 cos 2x Hệ quả: Công thức hạ bậc 2: sin2 x ;cos2 x 2 2 sin 3x 3sin x 4sin3 x TH2: Công thức góc nhân ba: 3 cos3x 4cos x 3cos x V. CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI TỔNG SANG TÍCH VÀ TÍCH SANG TỔNG x y x y 1 cos x cos y 2cos cos cos x cos y cos x y cos x y 2 2 2 x y x y 1 cos x cos y 2sin cos sin xsin y cos x y cos x y 2 2 2 x y x y 1 sin x sin y 2sin cos sin x cos y sin x y sin x y 2 2 2 x y x y 1 sin x sin y 2cos sin cos xsin y sin x y sin x y 2 2 2 Chú ý: sin x cos x 2 sin x 2 cos x 4 4 sin x cos x 2 sin x 2 cos x 4 4 u v 2k u v k2 sin u sin v cosu cosv u v k2 u v k2 u v k u v k cot u cot v tan u tan v u k u k 2 Đặc biệt: sin x 0 x k cos x 0 x k 2 sin x 1 x k2 cos x 1 x k2 2 sin x 1 x k2 cos x 1 x k2 2 Chú ý: Điều kiện có nghiệm của phương trình sin x m và cos x m là: 1 m 1 Sử dụng thành thạo câu thần chú “Cos đối – Sin bù – Phụ chéo” để đưa các phương trình dạng sau về phương trình cơ bản: sin u cosv sin u sin v cosu sin v cosu cos v 2 2 sin u sin v sin u sin v cosu cosv cosu cos v cos2 x 1 cos x 1 Đối với phương trình không nên giải trực tiếp vì khi đó phải giải 4 2 sin x 1 sin x 1 phương trình cơ bản thành phần, khi đó việc kết hợp nghiệm sẽ rất khó khăn. Ta nên dựa vào công cos2 x 1 sin x 0 thức sin2 x cos2 x 1 để biến đổi như sau: sin 2x 0 2 sin x 1 cos x 0 2 1 cos x 2 2 2cos x 1 0 Tương tự đối với phương trình cos 2x 0 2 2 1 1 2sin x 0 sin x 2 HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC 1. Hàm số sin Hàm số y sin x xác định trên ¡ nhận giá trị trên 1;1 và: • Là hàm số lẻ vì sin x sin x , x ¡ • Là hàm số tuần hoàn với chu kì 2 Hàm số y sin x nhận các giá trị đặc biệt • sin x 0 khi x k , k ¢ • sin x 1 khi x k2 , k ¢ 2 • sin x 1 khi x k2 , k ¢ 2 Đồ thị hàm số y sin x : 2. Hàm số côsin Hàm số y cos x xác định trên ¡ , nhận giá trị trên 1;1 và: • Là hàm số chẵn vì cos x cos x , x ¡ • Là hàm số tuần hoàn với chu kì 2 Hàm số y cos x nhận các giá trị đặc biệt: • cos x 0 khi x k , k ¢ 2 • cos x 1 khi x k2 , k ¢ • cos x 1 khi x k2 , k ¢ Đồ thị hàm số y cos x : 3. Hàm số tang sin x Hàm số y tan x xác định trên ¡ / k ,k ¢ , nhận giá trị trên ¡ và: cos x 2 • Là hàm số lẻ vì tan x tan x , x ¡ / k ,k ¢ 2 • Là hàm số tuần hoàn với chu kì Hàm số y tan x nhận giá trị đặc biệt • tan x 0 khi x k , k ¢ • tan x 1khi x k , k ¢ 4 • tan x 1 khi x k , k ¢ 4 Đồ thị hàm số y tan x : 4. Hàm số cô tang cos x Hàm số y cot x xác định trên ¡ \ k ,k ¢ , nhận giá trị trên ¡ và: sin x • Là hàm số lẻ vì: cot x cot x , x ¡ \ k ,k ¢ • Là hàm số tuần hoàn với chu kì Hàm số y cot x nhận các giá trị đặc biệt • cot x 0 khi x k ,k ¢ 2 • cot x 1 khi x k ,k ¢ 4 • cot x 1 khi x k ,k ¢ 4 Đồ thị hàm số y cot x : MỘT SỐ DẠNG PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC DẠNG 1. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT VỚI SINX VÀ COSX 1. Phương trình sin x a 1 • a 1: Phương trình vô nghiệm • a 1 : Gọi là một cung sao cho sin a . Khi đó 1 sin x sin và 1 có các nghiệm x k2 , k ¢ và x k2 , k ¢ Chú ý: Khi và sin a thì ta viết arcsin a 2 2 Phương trình sin x sin có các nghiệm: x k360 , k ¢ và x 180 360 , k ¢ Trong một công thức nghiệm của phương trình lượng giác, hông dùng đồng thời hai đơn vị độ và radian. 2. Phương trình cos x a 1 • a 1: Phương trình 2 vô nghiệm • a 1: Gọi là một cung sao cho cos a . Khi đó 2 cos x cos vì 2 có các nghiệm : x k2 , k ¢ Chú ý: Khi 0 và cos a thì ta viết arccos a Phương trình cos x cos có các nghiệm x k360 , k ¢ 3. Phương trình tan x a 3 • Phương trình 3 xác định khi x k , k ¢ 2 • a ¡ , tồn tại cung sao cho tan a . Khi đó 3 tan x tan và 3 có nghiệm x k , k ¢ . Chú ý: Khi và tan a thì ta viết arctan a 2 2 Phương trình tan x tan có các nghiệm x k180 , k ¢ 4. Phương trình cot x 4 • Phương trình 4 xác định khi x k , k ¢ • a ¡ , tồn tại cung sao cho cot a . Khi đó 4 cot x cot và 4 có nghiệm x k . k ¢ Chú ý: Khi 0 và cot a thì ta viết arccot a Phương trình c ot x cot có các nghiệm x k180 , k ¢ DẠNG 2. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT VỚI SINX VÀ COSX Dạng phương trình: asin x bcos x c Cách giải: Chia hai vế phương trình cho a2 b2 a b c sin x cos x a2 b2 a2 b2 a2 b2 a b c C1: Đặt cos , sin . Khi đó PT sin x x ? a2 b2 a2 b2 a2 b2 a b c C2: Đặt sin , cos . Khi đó PT cos x x ? a2 b2 a2 b2 a2 b2 Điều kiện có nghiệm của phương trình: a2 b2 c2 Chú ý: Khi phương trình có a c hoặc b c thì dùng công thức góc nhân đôi và sử dụng phép nhóm nhân tử chung. DẠNG 3. PHƯƠNG TRÌNH THUẦN BẬC HAI VỚI SINX VÀ COSX Dạng phương trình: asin2 x bsin x cos x c.cos2 x d 0 Cách giải: Cách 1: + Xét cos x 0 có là nghiệm phương trình không? + Xét cos x 0 , chia hai vế phương trình cho cos2 x ta được: a tan2 x b tan x c d 1 tan2 x 0 tan x x Cách 2: Dùng công thức hạ bậc đưa về phương trình bậc nhất với sin 2x và cos 2x (dạng 1) DẠNG 4. PHƯƠNG TRÌNH BẬC BA VỚI SINX VÀ COSX Dạng phương trình: asin3 x bcos3 x csin2 x cos x d cos2 xsin x esin x f cos x 0 Cách giải: + Xét cos x 0 có là nghiệm phương trình không? 1 + Xét cos x 0 , chia hai vế phương trình cho cos3 x với chú ý: 1 tan2 x cos2 x DẠNG 5. PHƯƠNG TRÌNH ĐỐI XỨNG VỚI SINX VÀ COSX Dạng phương trình: f sin x cos x,sin x cos x 0 Cách giải: t 2 1 + Đặt t sin x cos x sin x cos x 2 1 t 2 + Đặt t sin x cos x sin x cos x . Đưa về phương trình ẩn t. 2 Chú ý: Nếu t sin x cos x 2 sin x thì 2 t 2 4 DẠNG 6. PHƯƠNG TRÌNH DẠNG THUẬN NGHỊCH Dạng phương trình: k 2 k A f 2 x B f x C 0 , với f x sin x,cos x (1) 2 f x f x hoặc A a2 tan2 x b2 cot2 x B a tan x bcot x C 0 (2). k Cách giải: Đối với phương trình (1): Đặt t f x f x Đối với phương trình (2): Đặt t a tan x bcot x B – BÀI TẬP HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC sin x cos x Câu 1: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y lần lượt là: 2sin x cos x 3 1 1 A. m 1; M . B. m 1; M 2. C. m ; M 1. D. m 1; M 2. 2 2 1 1 Câu 2: Hàm số y tan x cot x không xác định trong khoảng nào trong các sin x cos x khoảng sau đây? 3 A. k2 ; k2 . B. k2 ; k2 . 2 2 C. k2 ; k2 . D. k2 ;2 k2 . 2 2 Câu 3: Tìm tập xác định D của hàm số y 5 2cot x sin x cot x . 2 k k A. D ¡ \ ,k ¢ . B. D ¡ \ ,k ¢ . 2 2 C. D ¡ . D. D ¡ \ k ,k ¢ . Câu 4: Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua trục tung? 1 A. y 2 . B. y sin x . C. y 2 cos x .D. y sin 2x . sin x 4 4 Câu 5: Số giờ có ánh sáng của một thành phố A trong ngày thứ t của năm 2017 được cho bởi một hàm số y 4sin t 60 10 , với t Z và 0 t 365. Vào ngày nào trong 178 năm thì thành phố A có nhiều giờ ánh sáng mặt trời nhất?. A. 28 tháng 5. B. 29 tháng 5. C. 30 tháng 5. D. 31 tháng 5. Câu 6: Hằng ngày mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h(mét) của mực nước trong kênh được tính tại thời điểm t (giờ) trong một ngày bởi công thức t h 3cos 12 . Mực nước của kênh cao nhất khi: 7 8 4 A. t 13 (giờ). B. t 14 (giờ). C. t 15 (giờ). D. t 16 (giờ). 3 1 tan2 x Câu 7: Hàm số y 4cot2 2x đạt giá trị nhỏ nhất là tan x A. 0. B. 3 2 3 . C. 2 2 2 . D. 1. Câu 8: Hàm số y 2cos x sin x đạt giá trị lớn nhất là 4 A. 5 2 2 . B. 5 2 2 . C. 5 2 2 . D. 5 2 2 . Câu 9: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y sin4 x cos4 x sin x cos x là 9 5 4 A. . B. . C. 1. D. . 8 4 3 Câu 10: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y sin x cos x cos x sin x là A. 0. B. 2 . C. 4 2 . D. 6 . 2sin 2x cos 2x Câu 11: Hàm số y có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên? sin 2x cos 2x 3 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 12: Cho hàm số h x sin4 x cos4 x 2msin x.cos x .Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số xác định với mọi số thực x (trên toàn trục số) là 1 1 1 1 1 A. m . B. 0 m . C. m 0 . D. m . 2 2 2 2 2 3x Câu 13: Tìm m để hàm số y xác định trên ¡ . 2sin2 x msin x 1 A. m [ 2 2;2 2]. B. m 2 2;2 2 . C. m ; 2 2 2 2; . D. m 2 2;2 2 . 1 1 Câu 14: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y 1 cos2 x 5 2sin2 x 2 2 5 22 11 A. 1 . B. . C. . D. 1 5 . 2 2 2 1 1 Câu 15: Cho hàm số y với x 0; . Kết luận nào sau đây là đúng? 2 cos x 1 cos x 2 4 2 A. min y khi x k ,k ¢ T B. min y khi x 3 3 3 3 0; 0; 2 2 2 4 C. min y khi x k2 ,k ¢ D. min y khi x . 3 3 3 3 0; 0; 2 2 Câu 16: Cho x, y, z 0 và x y z . Tìm giá trị lớn nhất của 2 y 1 tan x.tan y 1 tan y.tan z 1 tan z.tan x A. ymax 1 2 2 . B. ymax 3 3 . C. ymax 4 . D. ymax 2 3 . PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Câu 17: Hỏi trên đoạn 2017;2017 , phương trình sin x 1 sin x 2 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm? A. 4034. B. 4035. C. 641. D. 642. Câu 18: Tổng nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 3 sin 3x bằng: 4 2 A. . B. . C. . D. . 9 6 6 9 7 Câu 19: Tổng hai nghiệm dương liên tiếp nhỏ nhất của phương trình sin6 x cos6 x là: 16 5 7 A. , B. . C. . D. . 6 2 6 6 Câu 20: Tính tổng T các nghiệm của phương trình cos2 x sin 2x 2 sin2 x trên khoảng 0;2 . 7 21 11 3 A. T . B. T . C. T . D. T . 8 8 4 4 3 Câu 21: Tìm nghiệm dương nhỏ nhất x0 của 3sin 3x 3 cos9x 1 4sin 3x. A. x . B. x . C. x . D. x . 0 2 0 18 0 24 0 54 Câu 22: Số nghiệm của phương trình sin 5x 3 cos5x 2sin 7x trên khoảng 0; là? 2 A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 23: Giải phương trình 3 cos x sin x 2sin 2x. 2 2 5 7 x k2 x k2 6 6 A. , k ¢ . B. , k ¢ . 2 2 x k x k 18 3 18 3 5 2 x k2 x k 6 18 3 C. , k ¢ . D. , k ¢ . 7 2 x k2 x k 6 18 3 Câu 24: Gọi x0 là nghiệm âm lớn nhất của sin 9x 3 cos7x sin 7x 3 cos9x . Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. x0 ;0 . B. x0 ; . C. x0 ; . D. 12 6 12 3 6 x0 ; . 2 3 Câu 25: Gọi x0 là nghiệm dương nhỏ nhất của cos 2x 3 sin 2x 3 sin x cos x 2. Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. x0 0; . B. x0 ; . C. x0 ; . D. x0 ; . 12 12 6 6 3 3 2 Câu 26: Gọi a,b lần lượt là nghiệm dương nhỏ nhất và nghiệm âm lớn nhất của phương trình cos x sin 2x 3 , ta có: 2cos2 x sinx 1 11 2 11 2 2 A. .a b 0 B. . abC. . D. . ab ab 6 6 36 3 1 Câu 27: Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình 8sin x ở cung phần tư thứ I cos x sin x và thứ III của đường tròn lượng giác là: A. .2 B. . 4 C. . 6 D. . 8 1 Câu 28: Số nghiệm của phương trình 3 1 cot x 3 1 0 trên 0; là? sin2 x A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 29: Tính tổng T tất cả các nghiệm của phương trình 2cos 2x 2cos x 2 0 trên đoạn 0;3 . 17 A. T . B. T 2 . C. T 4 . D. T 6 . 4 5 Câu 30: Số nghiệm của phương trình cos 2 x 4cos x thuộc 0;2 là? 3 6 2 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. x x Câu 31: Tổng các nghiệm thuộc khoảng 0;2018 của phương trình sin4 cos4 1 2sin x 2 2 là: A. .2 07046 B. . 2C.06 .4 03 D. . 205761 204603 3 Câu 32: Phương trình 3sin 3x 3 cos9x 2cos x 4sin 3x có số nghiệm trên 0; là: 2 A. .2 B. . 3 C. . 4 D. . 5 Câu 33: Phương trình sin2 3x cos2 4x sin2 5x cos2 6x không phải là phương trình hệ quả của phương trình nào sau đây? A. .s in x 0 B. . coC.s x . 0 D. . sin 9x 0 cos 2x 0 5 7 Câu 34: Phương trình sin 2x 3cos x 1 2sin x có bao nhiêu nghiệm thuộc 2 2 ;3 ? 2 A. .4 B. . 5 C. . 6 D. . 7 Câu 35: Phương trình sin x 4cos x 2 sin 2x có số nghiệm trên 0;2 là: A. 0. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 36: Phương trình 2sin x 1 4cos 4x 2sin x 4cos3 x 3 nhận các giá trị x arccos m k (k ¢ ) làm nghiệm thì giá trị m là: 2 1 1 1 1 A. .m B. . C. m D. . m 4 4 16 16 sin 5x Câu 37: Phương trình 1 có số nghiệm là: 5sin x A. 0 B. 1 C. 2 D. vô số Câu 38: Phương trình 3cot2 x 2 2 sin2 x (2 3 2)cos x có các nghiệm dạng x k2 ; x k2 ,k Z,0 , thì . bằng: 2 2 2 7 2 A. B. - C. D. 12 12 12 122 1 1 1 Câu 39: Phương trình có tổng các nghiệm trên (0; ) là: cos x sin 2x sin 4x 2 A. B. C. D. 6 6 3 sin 2x 2cos x sin x 1 Câu 40: Phương trình 0 có bao nhiêu nghiệm trên (0;3 ) ? tan x 3 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 (1 sin x cos 2x)sin(x ) 1 Câu 41: Phương trình 4 cos x có các nghiệm dạng 1 tan x 2 2 2 x k2 ; x k2 , ;k Z, , thì là: 2 35 2 13 2 15 2 A. B. C. D. 36 36 18 18 sin4 2x cos4 2x Câu 42: Phương trình cos4 x 1 có số điểm biểu diễn nghiệm trên tan x tan x 4 4 đường tròn lượng giác là: A. 2 B. 4 C. 6 D. 8 2 x x Câu 43: Phương trình sin cos 3 cos x 2 có nghiệm dương nhỏ nhất là a và nghiệm 2 2 âm lớn nhất là b thì a b là:
File đính kèm:
trac_nghiem_giai_tich_lop_11_chuong_1_co_dap_an.docx