Trắc nghiệm Giải tích Lớp 11 - Chương 1 - Bài 1: Hàm số lượng giác (Có đáp án)

Câu 12: Hàm số y=tanx+2sinx là:
A. Hàm số lẻ trên tập xác định. B. Hàm số chẵn tập xác định.
C. Hàm số không lẻ tập xác định. D. Hàm số không chẵn tập xác định.
docx 58 trang Bạch Hải 10/06/2025 140
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Trắc nghiệm Giải tích Lớp 11 - Chương 1 - Bài 1: Hàm số lượng giác (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Trắc nghiệm Giải tích Lớp 11 - Chương 1 - Bài 1: Hàm số lượng giác (Có đáp án)

Trắc nghiệm Giải tích Lớp 11 - Chương 1 - Bài 1: Hàm số lượng giác (Có đáp án)
 HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
1. Hàm số y sin x
 Tập xác định: D R
 Tập giác trị: [ 1;1] , tức là 1 sin x 1 x R
 Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ( k2 ; k2 ) , nghịch biến trên mỗi khoảng 
 2 2
 3 
( k2 ; k2 ) .
 2 2
 Hàm số y sin x là hàm số lẻ nên đồ thị hàm số nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng.
 Hàm số y sin x là hàm số tuần hoàn với chu kì T 2 .
 Đồ thị hàm số y sin x .
 y
 -5 - 3 
 -2 - 3
 2 2 2 2 x
 1 5
 -3 -3 O 
 2 2 2
 2 
2. Hàm số y cos x
 Tập xác định: D R
 Tập giác trị: [ 1;1] , tức là 1 cos x 1 x R
 Hàm số y cos x nghịch biến trên mỗi khoảng (k2 ; k2 ) , đồng biến trên mỗi 
khoảng ( k2 ;k2 ) .
 Hàm số y cos x là hàm số chẵn nên đồ thị hàm số nhận trục Oy làm trục đối xứng.
 Hàm số y cos x là hàm số tuần hoàn với chu kì T 2 .
 Đồ thị hàm số y cos x .
Đồ thị hàm số y cos x bằng cách tịnh tiến đồ thị hàm số y sin x 
theo véc tơ v ( ;0) .
 2
 y
 1
 -5 - 3 
 -2 - 3
 2 2 2 2 x
 5
 -3 -3 O 
 2 2 2
3. Hàm số y tan x
 
 Tập xác định : D ¡ \ k , k ¢ 
 2 
 Tập giá trị: ¡
 Là hàm số lẻ
 Là hàm số tuần hoàn với chu kì T 
 Hàm đồng biến trên mỗi khoảng k ; k 
 2 2 
 Đồ thị nhận mỗi đường thẳng x k , k ¢ làm một đường tiệm cận.
 2 Đồ thị
 y
 5
 - 3 
 -2 - 2 2 2
 2 2 x
 -5 -3 O
 2 2
4. Hàm số y cot x
 Tập xác định : D ¡ \ k , k ¢ 
 Tập giá trị: ¡
 Là hàm số lẻ
 Là hàm số tuần hoàn với chu kì T 
 Hàm nghịch biến trên mỗi khoảng k ; k 
 Đồ thị nhận mỗi đường thẳng x k , k ¢ làm một đường tiệm cận.
 Đồ thị
 y
 5
 - 3 
 -2 - 2 2 2
 2 2 x
 -5 -3 O
 2 2 PHẦN I: ĐỀ BÀI
 DẠNG 1: TÌM TẬP XÁC ĐỊNH, TẬP GIÁ TRỊ, XÉT TÍNH CHẴN LẺ,
 CHU KỲ CỦA HÀM SỐ
Phương pháp.
 Hàm số y f (x) có nghĩa f (x) 0 và f (x) tồn tại
 1
 Hàm số y có nghĩa f (x) 0 và f (x) tồn tại.
 f (x)
 sin u(x) 0 u(x)  k , k ¢
 cosu(x) 0 u(x) k , k ¢ .
 2
Định nghĩa: Hàm số y f (x) xác định trên tập D được gọi là hàm số tuần hoàn nếu có số 
T 0 sao cho với mọi x D ta có
 x T D và f (x T ) f (x) .
Nếu có số T dương nhỏ nhất thỏa mãn các điều kiện trên thì hàm số đó được gọi là hàm số 
tuần hoàn với chu kì T .
 Hàm số f (x) asin ux bcosvx c ( với u,v ¢ ) là hàm số tuần hoàn với chu kì 
 2 
T ( (u,v) là ước chung lớn nhất).
 (u,v)
 Hàm số f (x) a.tan ux b.cot vx c (với u,v ¢ ) là hàm tuần hoàn với chu kì 
T .
 (u,v)
 y = f1(x) có chu kỳ T1 ; y = f2(x) có chu kỳ T2
Thì hàm số y f1(x) f2 (x) có chu kỳ T0 là bội chung nhỏ nhất của T1 và T2.
 y sin x : Tập xác định D = R; tập giá trị T  1, 1; hàm lẻ, chu kỳ T0 2 .
 2 
* y = sin(ax + b) có chu kỳ T 
 0 a
* y = sin(f(x)) xác định f (x) xác định.
 y cos x : Tập xác định D = R; Tập giá trị T  1, 1; hàm chẵn, chu kỳ T0 2 .
 2 
* y = cos(ax + b) có chu kỳ T 
 0 a
* y = cos(f(x)) xác định f (x) xác định.
 
 y tan x : Tập xác địnhD R \ k ,k Z  ; tập giá trị T = R, hàm lẻ, chu kỳ T0 .
 2 
* y = tan(ax + b) có chu kỳ T 
 0 a
* y = tan(f(x)) xác định f (x) k (k Z)
 2 y cot x : Tập xác địnhD R \ k ,k Z ; tập giá trị T = R, hàm lẻ, chu kỳ T0 .
* y = cot(ax + b) có chu kỳ T 
 0 a
* y = cot(f(x)) xác định f (x) k (k Z) .
 TẬP XÁC ĐỊNH
 1
Câu 1: Tập xác định của hàm số y là
 sin x cos x
 A. x k . B. x k2 . C. x k . D. 
 2
x k .
 4
 1 3cos x
Câu 2: Tập xác định của hàm số y là
 sin x
 k 
 A. x k . B. x k2 . C. x . D. x k .
 2 2
 3
Câu 3 : Tập xác định của hàm số y= là
 sin2 x cos2 x
  
 A. ¡ \ k ,k Z . B. ¡ \ k ,k Z .
 4  2 
  3 
 C. ¡ \ k ,k Z . D. ¡ \ k2 ,k Z .
 4 2  4 
 cot x
Câu 4: Tập xác định của hàm số y là
 cos x 1
  
 A. ¡ \ k ,k Z  B. ¡ \ k ,k Z  C. ¡ \ k ,k Z D. ¡
 2  2 
 2sin x 1
Câu 5: Tập xác định của hàm số y là
 1 cos x
 A. x k2 B. x k C. x k D. 
 2
x k2 
 2
Câu 6: Tập xác định của hàm số y tan 2x là
 3 
 k 5 
 A. x B. x k C. x k D. 
 6 2 12 2
 5 
x k
 12 2
Câu 7: Tập xác định của hàm số y tan 2x là
 k k 
 A. x B. x k C. x D. x k 
 4 2 2 4 2 4
 1 sin x
Câu 8: Tập xác định của hàm số y là
 sin x 1 3 
 A. x k2 . B. x k2 . C. x k2 . D. 
 2 2
x k2 .
Câu 9: Tập xác định của hàm số y cos x là
 A. x 0 . B. x 0 . C. ¡ . D. x 0 .
 1 2cos x
Câu 10: Tập xác định của hàm số y là 
 sin 3x sin x
  k 
 A. ¡ \ k ; k ,k ¢  B. ¡ \ ,k ¢ .
 4  4 2 
 k 
 C. ¡ \ k ,k ¢  . D. ¡ \ k ; ,k ¢  .
 4 2 
Câu 11: Hàm số y cot 2x có tập xác định là
  
 A. k B. ¡ \ k ;k ¢  C. ¡ \ k ;k ¢  D. 
 4  2 
 
¡ \ k ;k ¢ 
 4 2 
Câu 12: Tập xác định của hàm số y tan x cot x là
 
 A. ¡ B. ¡ \ k ;k ¢  C. ¡ \ k ;k ¢  D. 
 2 
 
¡ \ k ;k ¢ 
 2 
 2x
Câu 13: Tập xác định của hàm số y là
 1 sin2 x
 5 
 A. . B. D ¡ \ k ,k ¢ .
 2 2 
 k 
 C. y sin x x sin x x . D. x .
 3 2
Câu 14: Tập xác định của hàm số y tan x là
 
 A. D ¡ . B. D ¡ \ k ,k ¢ . 
 2 
 
 C. D ¡ \ k2 ,k ¢ . D. D ¡ \ k ,k ¢ .
 2 
Câu 15: Tập xác định của hàm số y cot x là
  
 A. D ¡ \ k ,k ¢ . B. D ¡ \ k ,k ¢ .
 4  2 
 C. D ¡ \ k ,k ¢ . D. D ¡ .
 1
Câu 16: Tập xác định của hàm số y là
 sin x
 A. D ¡ \ 0. B. D ¡ \ k2 ,k ¢ .
 C. D ¡ \ k ,k ¢ . D. D ¡ \ 0; .
 1
Câu 17: Tập xác định của hàm số y là
 cot x 
 A. D ¡ \ k ,k ¢ . B. D ¡ \ k ,k ¢ .
 2 
  3 
 C. D ¡ \ k ,k ¢ . D. D ¡ \ 0; ; ; .
 2  2 2 
 1
Câu 18: Tập xác định của hàm số y là
 cot x 3
  
 A. D ¡ \ k2 ,k ¢ . B. D ¡ \ k ,k ,k ¢ .
 6  6 
  2 
 C. D ¡ \ k , k ,k ¢ . D. D ¡ \ k , k ,k ¢ . 
 3 2  3 2 
 x 1
Câu 19: Tập xác định của hàm số: y là:
 tan 2x
 
 A. ¡ \ k ,k ¢ . B. ¡ \ k ,k ¢ .
 4 
  k 
 C. ¡ \ k ,k ¢ . D. ¡ \ ,k ¢ .
 2  2 
 3x 1
Câu 20: Tập xác định của hàm số y là:
 1 cos2 x
  
 A. D ¡ \ k ,k ¢ . B. D ¡ \ k ,k ¢ . 
 2  2 
 C. D ¡ \ k ,k ¢ . D. D .
 x 1
Câu 21: Tập xác định của hàm số: y là:
 cot x
  k 
 A. ¡ \ k ,k ¢ . B. ¡ \ ,k ¢ .
 2  2 
 
 C. ¡ \ k ,k ¢ . D. ¡ \ k2 ,k ¢ .
 2 
Câu 22: Tập xác định của hàm số y tan 3x 1 là: 
 1  1 
 A. D ¡ \ k ,k ¢ . B. D ¡ \ k ,k ¢ . 
 6 3 3  3 3 
 1  1 
 C. D ¡ \ k ,k ¢ . D. D k ,k ¢ .
 6 3 3  6 3 3 
Câu 23: Tập xác định của hàm số y tan 3x là
 4 
 A. D ¡ . B. 
 
 C. D R\ k ,k Z}. D. D R \ k .
 12 
Câu 24: Tập xác định của hàm số y sin x 1 là:
 A. ¡ . B. ¡ \{1}.
 
 C. ¡ \ k2 | k ¢  . D. ¡ \{k }.
 2 
 x 1
Câu 25: Tập xác định của hàm số y sin là:
 x 1 A. ¡ \ 1 . B. 1;1 .
  
 C. ¡ \ k2 | k ¢  . D. ¡ \ k | k ¢ .
 2  2 
 x2 1
Câu 26: Tập xác định của hàm số y là:
 sin x
 A. ¡ . B. ¡ \ 0.
 
 C. ¡ \ k | k ¢ . D. ¡ \ k | k ¢ .
 2 
 2 sin x
Câu 27: Tập xác định của hàm số y là:
 1 cos x
 
 A. ¡ \ k | k ¢ . B. ¡ \ k2 | k ¢ .
 2 
 C. ¡ . D. ¡ \ 1.
 1 sin x
Câu 28: Tập xác định của hàm số y là 
 1 cos x
 A. ¡ \ k2 ,k ¢  . B. ¡ \ k2 ,k ¢  . 
  
 C. ¡ \ k2 ,k ¢  . D. ¡ \ k2 ,k ¢  .
 4  2 
Câu 29: Tập xác định D của hàm số y sinx 2. là
 A. ¡ . . B.  2; .
 C. 0;2 . D. arcsin 2 ; .
Câu 30: Tập xác định của hàm số y 1 cos 2x là
 A. D ¡ .. B. D 0;1. C. D  1;1. D. 
D ¡ \ k ,k ¢ .
Câu 31: Hàm số nào sau đây có tập xác định ¡ .
 2 cos x
 A. y . B. y tan2 x cot2 x .
 2 sin x
 1 sin2 x sin3 x
 C. y . D. y .
 1 cot2 x 2cos x 2
 1 sin x
Câu 32: Tập xác định của hàm số y là
 sin2 x
 
 A. D ¡ \ k ,k ¢ . B. D ¡ \ k2 ,k ¢  .
 2 
 C. D ¡ \ k2 ,k ¢  . D. D ¡ .
 1 cos x
Câu 33: Tập xác định của hàm số y là:
 cos2 x
 
 A. D ¡ \ k2 ,k ¢  . B. D ¡ .
 2 
 
 C. D ¡ \ k ,k ¢  . D. D ¡ \ k ,k ¢ .
 2  2 sin 2x
Câu 34: Hàm số y có tập xác định ¡ khi
 mcos x 1
 A. m 0 . B. 0 m 1. C. m 1. D. 
 1 m 1.
 tan x
Câu 35: Tập xác định của hàm số y là:
 cos x 1
 x k 
 A. x k2 . B. x k2 . C. 2 . D. 
 3
 x k2 
 x k 
 2
 .
 x k 
 3
 cot x
Câu 36: Tập xác định của hàm số y là:
 cos x
 k 
 A. x k . B. x k2 . C. x k . D. x 
 2 2
.
 1 sin x
Câu 37: Tập xác định của hàm số y là:
 sin x 1
 3 
 A. x k2 . B. x k2 . C. x k2 . D. 
 2 2
x k2 .
 1 3cos x
Câu 38: Tập xác định của hàm số y là
 sin x
 k 
 A. x k . B. x k2 . C. x . D. x k .
 2 2
 3
Câu 39: Tập xác định của hàm số y là
 sin x
 A. D ¡ . B. D ¡ \ k2 ,k ¢  .
 
 C. D ¡ \ k ,k ¢  . D. D ¡ \ k ,k ¢ .
 2 
Câu 40: Tập xác định của hàm số y tan 3x là
 4 
 k 
 A. D ¡ . B. D ¡ \ ,k ¢  .
 12 3 
 
 C. D ¡ \ k ,k ¢  . D. D ¡ \ k ,k ¢ .
 12 
Câu 41: Chọn khẳng định sai
 A. Tập xác định của hàm số y sin x là ¡ .
 
 B. Tập xác định của hàm số y cot x là D ¡ \ k ,k ¢  .
 2 
 C. Tập xác định của hàm số y cos x là ¡ .
 
 D. Tập xác định của hàm số y tan x là D ¡ \ k ,k ¢  .
 2  sin x
Câu 42: Tập xác định của hàm số y là
 1 cos x
 
 A. ¡ \ k2 ,k ¢  . B. ¡ \ k ,k ¢  .
 2 
 
 C. ¡ . D. ¡ \ k2 ,k ¢  .
 2 
 1 cos3x
Câu 43: Tìm tập xác định của hàm số y 
 1 sin 4x
  3 
 A. D ¡ \ k , k ¢  B. D ¡ \ k , k ¢ 
 8 2  8 2 
  
 C. D ¡ \ k , k ¢  D. D ¡ \ k , k ¢ 
 4 2  6 2 
 1 cot2 x
Câu 44: Tìm tập xác định của hàm số sau y 
 1 sin 3x
 n2  n2 
 A. D ¡ \ k , ;k,n ¢  B. D ¡ \ k , ;k,n ¢ 
 6 3  3 6 3 
 n2  n2 
 C. D ¡ \ k , ;k,n ¢  D. D ¡ \ k , ;k,n ¢ 
 6 5  5 3 
 tan 2x
Câu 44: Tìm tập xác định của hàm số sau y 
 3 sin 2x cos 2x
  
 A. D ¡ \ k , k ; k ¢  B. D ¡ \ k , k ; k ¢ 
 4 2 12 2  3 2 5 2 
  
 C. D ¡ \ k , k ; k ¢  D. D ¡ \ k , k ; k ¢ 
 4 2 3 2  3 2 12 2 
Câu 45: Tìm tập xác định của hàm số sau y tan(x ).cot(x )
 4 3
 3  3 
 A. D ¡ \ k , k ; k ¢  B. D ¡ \ k , k ; k ¢ 
 4 3  4 5 
  3 
 C. D ¡ \ k , k ; k ¢  D. D ¡ \ k , k ; k ¢ 
 4 3  5 6 
Câu 46: Tìm tập xác định của hàm số sau y tan 3x.cot 5x
 n  n 
 A. D ¡ \ k , ;k,n ¢  B. D ¡ \ k , ;k,n ¢ 
 6 3 5  5 3 5 
 n  n 
 C. D ¡ \ k , ;k,n ¢  D. D ¡ \ k , ;k,n ¢ 
 6 4 5  4 3 5  TÍNH CHẴN LẺ, CHU KỲ CỦA HÀM SỐ
Câu 1: Khẳng định nào sau đây sai?
 A. y tan x là hàm lẻ. B. y cot x là hàm lẻ.
 C. y cos x là hàm lẻ. D. y sin x là hàm lẻ.
Câu 2: Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số chẵn?
 A. y sin 2x . B. y cos3x .
 C. y cot 4x . D. y tan 5x .
Câu 3: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn
 A. y sin 3x . B. y x.cos x . C. y cos x.tan 2x . D. 
 tan x
y .
 sin x
Câu 4: Trong các hàm số sau, có bao nhiêu hàm số là hàm chẵn trên tập xác định của nó?
 2016
y cot 2x ; y cos(x ) ; y 1 sin x ; y tan x .
 A. 1. B. 2. C. 3 . D. 4.
Câu 5: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn.
 A. y sin 3x . B. y x.cos x . C. y cos x.tan 2x . D. 
 tan x
y .
 sin x
Câu 6: Cho hàm số f x cos 2x và g x tan 3x , chọn mệnh đề đúng
 A. f x là hàm số chẵn, g x là hàm số lẻ.
 B. f x là hàm số lẻ, g x là hàm số chẵn.
 C. f x là hàm số lẻ, g x là hàm số chẵn.
 D. f x và g x đều là hàm số lẻ.
Câu 7: Khẳng định nào sau đây là sai?
 A. Hàm số y x2 cos x là hàm số chẵn.
 B. Hàm số y sin x x sin x + x là hàm số lẻ.
 sin x
 C. Hàm số y là hàm số chẵn.
 x
 D. Hàm số y sin x 2 là hàm số không chẵn, không lẻ.
Câu 8: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn
 A. y sin2 x sin x . B. 2;5.
 C. y sin2 x tan x . D. y sin2 x cos x .
Câu 9: Trong các hàm số sau, có bao nhiêu hàm số là hàm chẵn trên tập xác định của nó 
 y tan2016 x
y cot 2x, y cos(x ), y 1 sin x, ? 
 A. 2. B. 1. C. 4. D. 3 .
Câu 10: Khẳng định nào sau đây là sai?
 A. Hàm số y sinx 2 là hàm số không chẵn, không lẻ.
 sinx
 B. Hàm số y là hàm số chẵn.
 x
 C. Hàm số y x2 cos x là hàm số chẵn.
 D. Hàm số y sin x x sin x x là hàm số lẻ.
Câu 11: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ ? 

File đính kèm:

  • docxtrac_nghiem_giai_tich_lop_11_chuong_1_bai_1_ham_so_luong_gia.docx