Trắc nghiệm Đại số Lớp 10 - Chương 6 - Bài 3: Công thức lượng giác (Có đáp án)

I – CÔNG THỨC CỘNG

II – CÔNG THỨC NHÂN ĐÔI

III – CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI TÍCH THÀNH TỔNG, TỔNG THÀNH TÍCH

Vấn đề 1. TÍNH GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC

Vấn đề 2. TÍNH ĐÚNG SAI

Vấn đề 3. VẬN DỤNG CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC

docx 24 trang Bạch Hải 10/06/2025 220
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Trắc nghiệm Đại số Lớp 10 - Chương 6 - Bài 3: Công thức lượng giác (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Trắc nghiệm Đại số Lớp 10 - Chương 6 - Bài 3: Công thức lượng giác (Có đáp án)

Trắc nghiệm Đại số Lớp 10 - Chương 6 - Bài 3: Công thức lượng giác (Có đáp án)
 BÀI 3: CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
I – CÔNG THỨC CỘNG
 cos(a - b)= cos a cosb + sin a sin b
 cos(a + b)= cos a cosb - sin a sin b
 sin(a - b)= sin a cosb - cos a sin b
 sin(a + b)= sin a cosb + cos a sin b
 tan a - tan b
 tan(a - b)=
 1+ tan a tan b
 tan a + tan b
 tan(a + b)= .
 1- tan a tan b
II – CÔNG THỨC NHÂN ĐÔI
 sin 2a = 2 sin a cos a
 cos 2a = cos2 a - sin2 a = 2 cos2 a - 1 = 1- 2 sin2 a
 2 tan a
 tan 2a = .
 1- tan2 a
III – CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI TÍCH THÀNH TỔNG, TỔNG THÀNH TÍCH
1. Công thức biến đổi tích thành tổng
 1
 cos a cosb = écos(a - b)+ cos(a + b)ù
 2 ë û
 1
 sin a sin b = écos(a - b)- cos(a + b)ù
 2 ë û
 1
 sin a cosb = ésin(a - b)+ sin(a + b)ù.
 2 ë û
2. Công thức biến đổi tổng thành tích
 u + v u - v
 cosu + cosv = 2 cos cos
 2 2
 u + v u - v
 cosu - cosv = - 2 sin sin
 2 2
 u + v u - v
 sin u + sin v = 2 sin cos
 2 2
 u + v u - v
 sin u - sin v = 2 cos sin .
 2 2
 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
 Vấn đề 1. TÍNH GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC
Câu 1. Rút gọn biểu thức M = cos4 15o - sin4 15o.
 3 1
 A. M = 1. B. M = . C. M = . D. M = 0.
 2 4
Câu 2. Tính giá trị của biểu thức M = cos4 150 - sin4 150 + cos2 150 - sin2 150. 1 1
 A. M = 3. B. M = . C. M = . D. M = 0.
 2 4
Câu 3. Tính giá trị của biểu thức M = cos6 15o - sin6 15o.
 1 1 15 3
 A. M = 1. B. M = . C. M = . D. M = .
 2 4 32
 p p p p
Câu 4. Giá trị của biểu thức cos cos + sin sin là
 30 5 30 5
 3 3 3 1
 A. . B. - . C. . D. .
 2 2 4 2
 5p p p 5p
 sin cos - sin cos
Câu 5. Giá trị của biểu thức P = 18 9 9 18 là
 p p p p
 cos cos - sin sin
 4 12 4 12
 1 2 3
 A. 1. B. . C. . D. .
 2 2 2
 0 0 0
Câu 6. Giá trị đúng của biểu thức tan 225 - cot 81 .cot 69 bằng
 cot 2610 + tan 2010
 1 1
 A. . B. - . C. 3. D. - 3.
 3 3
 p 5p 7p 11p
Câu 7. Giá trị của biểu thức M = sin sin sin sin bằng
 24 24 24 24
 1 1 1 1
 A. . B. . C. . D. .
 2 4 8 16
 p p p p p
Câu 8. Giá trị của biểu thức A= sin .cos .cos .cos .cos là
 48 48 24 12 6
 1 3 3 3
 A. . B. . C. . D. .
 32 8 16 32
Câu 9. Tính giá trị của biểu thức M = cos100 cos 200 cos 400 cos800.
 1 1
 A. M = cos100 .B. M = cos100 .
 16 2
 1 1
 C. M = cos100 .D. M = cos100 .
 4 8
 2p 4p 6p
Câu 10. Tính giá trị của biểu thức M = cos + cos + cos .
 7 7 7
 1
 A. M = 0 . B. M = - .C. M = 1.D. M = 2 .
 2
 Vấn đề 2. TÍNH ĐÚNG SAI
Câu 11. Công thức nào sau đây sai?
 A. cos(a - b)= sin a sin b + cos a cosb. B. cos(a + b)= sin a sin b - cos a cosb. C. sin(a - b)= sin a cosb - cos a sin b. D. sin(a + b)= sin a cosb + cos a sin b.
Câu 12. Khẳng định nào sau đây đúng?
 A. sin(2018a)= 2018sin a.cos a. B. sin(2018a)= 2018sin(1009a).cos(1009a).
 C. sin(2018a)= 2 sin a cos a. D. sin(2018a)= 2 sin(1009a).cos(1009a).
Câu 13. Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau?
 A. cos 6a = cos2 3a - sin2 3a. B. cos 6a = 1- 2 sin2 3a.
 C. cos 6a = 1- 6 sin2 a. D. cos 6a = 2 cos2 3a - 1.
Câu 14. Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau?
 1- cos 2x 1+ cos 2x
 A. sin2 x = . B. cos2 x = .
 2 2
 x x
 C. sin x = 2 sin cos . D. cos3x = cos3 x - sin3 x.
 2 2
Câu 15. Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau?
 æ pö æ pö
 A. sin a + cos a = 2 sinça - ÷. B. sin a + cos a = 2 sinça + ÷.
 èç 4ø÷ èç 4ø÷
 æ pö æ pö
 C. sin a + cos a = - 2 sinça - ÷. D. sin a + cos a = - 2 sinça + ÷.
 èç 4ø÷ èç 4ø÷
Câu 16. Có bao nhiêu đẳng thức dưới đây là đồng nhất thức?
 æ pö æ pö
 1) cos x - sin x = 2 sinçx + ÷. 2) cos x - sin x = 2 cosçx + ÷.
 èç 4ø÷ èç 4ø÷
 æ pö æp ö
 3) cos x - sin x = 2 sinçx - ÷. 4) cos x - sin x = 2 sinç - x÷.
 èç 4ø÷ èç4 ø÷
 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 17. Công thức nào sau đây đúng?
 A. cos3a = 3cos a - 4 cos3 a. B. cos3a = 4 cos3 a - 3cos a.
 C. cos3a = 3cos3 a - 4 cos a. D. cos3a = 4 cos a - 3cos3 a.
Câu 18. Công thức nào sau đây đúng?
 A. sin 3a = 3sin a - 4 sin3 a. B. sin 3a = 4 sin3 a - 3sin a.
 C. sin 3a = 3sin3 a - 4 sin a. D. sin 3a = 4 sin a - 3sin3 a.
Câu 19. Nếu cos(a + b)= 0 thì khẳng định nào sau đây đúng?
 A. sin(a + 2b) = sin a . B. sin(a + 2b) = sin b .
 C. sin(a + 2b) = cos a . D. sin(a + 2b) = cosb .
Câu 20. Nếu sin(a + b)= 0 thì khẳng định nào sau đây đúng?
 A. cos(a + 2b) = sin a . B. cos(a + 2b) = sin b . C. cos(a + 2b) = cos a . D. cos(a + 2b) = cosb .
 Vấn đề 3. VẬN DỤNG CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
Câu 21. Rút gọn M = sin(x - y)cos y + cos(x - y)sin y.
 A. M = cos x. B. M = sin x. C. M = sin x cos 2y. D. M = cos x cos 2y.
Câu 22. Rút gọn M = cos(a + b)cos(a - b)- sin(a + b)sin(a - b).
 A. M = 1- 2 cos2 a. B. M = 1- 2 sin2 a.
 C. M = cos 4a. D. M = sin 4a.
Câu 23. Rút gọn M = cos(a + b)cos(a - b)+ sin(a + b)sin(a - b).
 A. M = 1- 2 sin2 b. B. M = 1+ 2 sin2 b.
 C. M = cos 4b. D. M = sin 4b.
Câu 24. Giá trị nào sau đây của x thỏa mãn sin 2x.sin 3x = cos 2x.cos3x ?
 A. 18°. B. 30°. C. 36°. D. 45°.
Câu 25. Đẳng thức nào sau đây đúng:
 sin(b - a) 1
 A. cot a + cot b = . B. cos2 a = (1+ cos 2a).
 sin a.sin b 2
 1 sin(a + b)
 C. sin(a + b)= sin 2(a + b). D. tan(a + b)= .
 2 cos a.cosb
Câu 26. Chọn công thức đúng trong các công thức sau:
 1
 A. sin a.sin b = - écos(a + b)- cos(a - b)ù.
 2 ë û
 a + b a - b
 B. sin a - sin b = 2 sin .cos .
 2 2
 2 tan a
 C. tan 2a = .
 1- tan a
 D. cos 2a = sin2 a - cos2 a.
 æ pö æ pö
Câu 27. Rút gọn M = cosçx + ÷- cosçx - ÷.
 èç 4ø÷ èç 4ø÷
 A. M = 2 sin x. B. M = - 2 sin x. C. M = 2 cos x. D. M = - 2 cos x. 
 4 5
Câu 28. Tam giác ABC có cos A = và cos B = . Khi đó cosC bằng
 5 13
 56 56 16 33
 A. . B. - . C. . D. .
 65 65 65 65
 1 1 1
Câu 29. Cho A, B, C là ba góc nhọn thỏa mãn tan A = , tan B = , tanC = . Tổng A + B + C bằng
 2 5 8 p p p p
 A. . B. . C. . D. . 
 6 5 4 3
Câu 30. Cho A, B, C là các góc của tam giác ABC . Khi đó P = sin A + sin B + sinC tương đương với:
 A B C A B C
 A. P = 4 cos cos cos . B. P = 4 sin sin sin .
 2 2 2 2 2 2
 A B C A B C
 C. P = 2 cos cos cos . D. P = 2 cos cos cos .
 2 2 2 2 2 2
Câu 31. Cho A, B, C là các góc của tam giác ABC . Khi đó P = sin 2A + sin 2B + sin 2C tương đương với:
 A. P = 4 cos A.cos B.cosC. B. P = 4 sin A.sin B.sinC.
 C. P = - 4 cos A.cos B.cosC. D. P = - 4 sin A.sin B.sinC.
Câu 32. Cho A, B, C là các góc của tam giác ABC (không phải tam giác vuông). Khi đó P = tan A + tan B + tanC 
 tương đương với :
 A B C A B C
 A. P = tan .tan .tan . B. P = - tan .tan .tan .
 2 2 2 2 2 2
 C. P = - tan A.tan B.tanC. D. P = tan A.tan B.tanC.
Câu 33. Cho A, B, C là các góc của tam giác ABC . 
 A B B C C A
 Khi đó P = tan .tan + tan .tan + tan .tan tương đương với:
 2 2 2 2 2 2
 A. P = 1. B. P = - 1.
 2
 æ A B C ö
 C. P = çtan .tan .tan ÷ . D. Đáp án khác.
 èç 2 2 2 ø÷
 sin B
Câu 34. Trong DABC , nếu = 2 cos A thì DABC là tam giác có tính chất nào sau đây?
 sinC
 A. Cân taïi B. B. Cân taïi A. C. Cân taïi C. D. Vuông taïi B.
 tan A sin2 A
Câu 35. Trong DABC , nếu = thì DABC là tam giác gì?
 tanC sin2 C
 A. Tam giác vuông. B. Tam giác cân.
 C. Tam giác đều. D. Tam giác vuông hoặc cân.
 Vấn đề 4. TÍNH BIỂU THỨC LƯỢNG GIÁC
 p 4
Câu 36. Cho góc a thỏa mãn < a < p và sin a = . Tính P = sin 2(a + p).
 2 5
 24 24 12 12
 A. P = - . B. P = . C. P = - . D. P = .
 25 25 25 25
 p 2 1+ sin 2a + cos 2a
Câu 37. Cho góc a thỏa mãn 0 < a < và sin a = . Tính P = .
 2 3 sin a + cosa 2 5 3 3 2 5
 A. P = - . B. P = . C. P = - . D. P = .
 3 2 2 3
 3 3p æ pö
Câu 38. Biết sin(p - a)= - và p < a < . Tính P = sinça + ÷.
 5 2 èç 6ø÷
 3 3 - 4 - 3 3 4 - 3 3
 A. P = - . B. P = . C. P = . D. P = .
 5 5 10 10
 3 æ pö æ pö
Câu 39. Cho góc a thỏa mãn sin a = . Tính P = sinça + ÷sinça - ÷.
 5 èç 6ø÷ èç 6ø÷
 11 11 7 10
 A. P = . B. P = - . C. P = . D. P = .
 100 100 25 11
 4
Câu 40. Cho góc a thỏa mãn sin a = . Tính P = cos 4a.
 5
 527 527 524 524
 A. P = . B. P = - . C. P = . D. P = - .
 625 625 625 625
 4 3p
Câu 41. Cho góc a thỏa mãn sin 2a = - và < a < p . Tính P = sin a - cosa .
 5 4
 3 3 5 5
 A. P = . B. P = - . C. P = . D. P = - .
 5 5 3 3
 2
Câu 42. Cho góc a thỏa mãn sin 2a = . Tính P = sin4 a + cos4 a .
 3
 17 7 9
 A. P = 1. B. P = . C. P = . D. P = .
 81 9 7
 5 3p
Câu 43. Cho góc a thỏa mãn cosa = và < a < 2p . Tính P = tan 2a .
 13 2
 120 119 120 119
 A. P = - . B. P = - . C. P = . D. P = .
 119 120 119 120
 2
Câu 44. Cho góc a thỏa mãn cos 2a = - . Tính P = (1+ 3sin2 a)(1- 4 cos2 a).
 3
 21
 A. P = 12. B. P = . C. P = 6. D. P = 21.
 2
 3 3p æp ö
Câu 45. Cho góc a thỏa mãn cosa = và < a < 2p . Tính P = cosç - a÷.
 4 2 èç3 ø÷
 3+ 21 3- 21 3 3 + 7 3 3 - 7
 A. P = . B. P = . C. P = . D. P = .
 8 8 8 8
 4 3p æ pö
Câu 46. Cho góc a thỏa mãn cosa = - và p < a < . Tính P = tança - ÷.
 5 2 èç 4ø÷
 1 1
 A. P = - . B. P = . C. P = - 7. D. P = 7.
 7 7
 4 p p æ pö
Câu 47. Cho góc a thỏa mãn cos 2a = - và < a < . Tính P = cosç2a - ÷.
 5 4 2 èç 4ø÷ 2 2 1 1
 A. P = . B. P = - . C. P = - . D. P = .
 10 10 5 5
 4 3p a 3a
Câu 48. Cho góc a thỏa mãn cosa = - và p < a < . Tính P = sin .cos .
 5 2 2 2
 39 49 49 39
 A. P = - . B. P = . C. P = - . D. P = .
 50 50 50 50
 æ5p ö æ pö
Câu 49. Cho góc a thỏa mãn cotç - a÷= 2 . Tính P = tança + ÷.
 èç 2 ø÷ èç 4ø÷
 1 1
 A. P = . B. P = - . C. P = 3. D. P = 4.
 2 2
Câu 50. Cho góc a thỏa mãn cot a = 15. Tính P = sin 2a.
 11 13 15 17
 A. P = . B. P = . C. P = . D. P = .
 113 113 113 113
 p a a
Câu 51. Cho góc a thỏa mãn cot a = - 3 2 và < a < p. Tính P = tan + cot .
 2 2 2
 A. P = 2 19. B. P = - 2 19. C. P = 19. D. P = - 19.
 4 æ3p ù a a
Câu 52. Cho góc a thỏa mãn tan a = - và a Î ç ;2pú. Tính P = sin + cos .
 3 èç 2 ûú 2 2
 5 5
 A. P = 5. B. P = - 5. C. P = - . D. P = .
 5 5
 sin 2a
Câu 53. Cho góc a thỏa mãn tan a = - 2 . Tính P = .
 cos 4a + 1
 10 9 10 9
 A. P = . B. P = . C. P = - . D. P = - .
 9 10 9 10
 1
Câu 54. Cho góc a thỏa mãn tan a + cot a < 0 và sin a = . Tính P = sin 2a .
 5
 4 6 4 6 2 6 2 6
 A. P = . B. P = - . C. P = . D. P = - .
 25 25 25 25
 p
Câu 55. Cho góc a thỏa mãn < a < p và sin a + 2 cosa = - 1. Tính P = sin 2a .
 2
 24 2 6 24 2 6
 A. P = . B. P = . C. P = - . D. P = - .
 25 5 25 5
 5 3 p p
Câu 56. Biết sin a = ; cosb = ; < a < p; 0 < b < . Hãy tính sin(a + b).
 13 5 2 2
 56 63 33
 A. . B. . C. - . D. 0.
 65 65 65
 5 æp ö 3 æ pö
Câu 57. Nếu biết rằng sin a = ç < a < p÷, cos b = ç0 < b < ÷ thì giá trị đúng của biểu thức cos(a - b) là
 13 èç2 ø÷ 5 èç 2ø÷
 16 16 18 18
 A. . B. - . C. . D. - .
 65 65 65 65 1 1
Câu 58. Cho hai góc nhọn a ; b và biết rằng cos a = ; cosb = . Tính giá trị của biểu thức 
 3 4
 P = cos(a + b).cos(a - b).
 113 115 117 119
 A. - . B. - . C. - . D. - .
 144 144 144 144
 1 1
Câu 59. Nếu a, b là hai góc nhọn và sin a = ; sin b = thì cos 2(a + b) có giá trị bằng
 3 2
 7- 2 6 7 + 2 6 7 + 4 6 7- 4 6
 A. . B. . C. . D. .
 18 18 18 18
 p 1 3
Câu 60. Cho 0 < a, b < và thỏa mãn tan a = , tan b = . Góc a + b có giá trị bằng
 2 7 4
 p p p p
 A. . B. . C. . D. .
 3 4 6 2
 3 1
Câu 61. Cho x, y là các góc nhọn và dương thỏa mãn cot x = , cot y = . Tổng x + y bằng
 4 7
 p 3p p
 A. . B. . C. . D. p.
 4 4 3
Câu 62. Nếu a, b, g là ba góc nhọn thỏa mãn tan(a + b).sin g = cos g thì
 p p p 3p
 A. a + b + g = . B. a + b + g = . C. a + b + g = . D. a + b + g = .
 4 3 2 4
 1 1
Câu 63. Biết rằng tan a = (0 < a < 900 ) và tan b = - (900 < b < 1800 ) thì biểu thức cos(2a - b) có giá trị bằng
 2 3
 10 10 5 5
 A. - . B. . C. - . D. .
 10 10 5 5
 1
Câu 64. Nếu sin a - cos a = (1350 < a < 1800 ) thì giá trị của biểu thức tan 2a bằng
 5
 20 20 24 24
 A. - . B. . C. . D. - .
 7 7 7 7
Câu 65. Nếu tan(a + b)= 7, tan(a - b)= 4 thì giá trị đúng của tan 2a là
 11 11 13 13
 A. - . B. . C. - . D. .
 27 27 27 27
 p p
Câu 66. Nếu sin a.cos(a + b)= sin b với a + b ¹ + kp, a ¹ + lp, (k,l Î ¢ ) thì
 2 2
 A. tan(a + b)= 2 cot a. B. tan(a + b)= 2 cot b.
 C. tan(a + b)= 2 tan b. D. tan(a + b)= 2 tan a.
 p
Câu 67. Nếu a + b + g = và cot a + cot g = 2 cot b thì cot a.cot g bằng
 2
 A. 3. B. - 3. C. 3. D. - 3. Câu 68. Nếu tan a và tan b là hai nghiệm của phương trình x 2 + px + q = 0 (q ¹ 1) thì tan(a + b) bằng
 p p 2 p 2 p
 A. . B. - . C. . D. - .
 q - 1 q - 1 1- q 1- q
Câu 69. Nếu tan a ; tan b là hai nghiệm của phương trình x 2 - px + q = 0 (p.q ¹ 0). Và cot a ; cot b là hai nghiệm 
 của phương trình x 2 - rx + s = 0 thì tích P = rs bằng
 p 1 q
 A. pq. B. . C. . D. .
 q 2 pq p2
Câu 70. Nếu tan a và tan b là hai nghiệm của phương trình x 2 - px + q = 0 (q ¹ 0) thì giá trị biểu thức 
 P = cos2 (a + b)+ p sin(a + b).cos(a + b)+ q sin2 (a + b) bằng: 
 p
 A. p. B. q. C. 1. D. .
 q
 Vấn đề 5. RÚT GỌN BIỂU THỨC
Câu 71. Rút gọn biểu thức M = tan x - tan y .
 sin(x + y)
 A. M = tan(x - y). B. M = .
 cos x.cos y
 sin(x - y) tan x - tan y
 C. M = . D. M = .
 cos x.cos y 1+ tan x.tan y
 2 æp ö 2 æp ö
Câu 72. Rút gọn biểu thức M = cos ç + a÷- cos ç - a÷.
 èç4 ø÷ èç4 ø÷
 A. M = sin 2a. B. M = cos 2a. C. M = - cos 2a. D. M = - sin 2a.
Câu 73. Chọn đẳng thức đúng.
 2 æp aö 1- sin a 2 æp aö 1+ sin a
 A. cos ç + ÷= . B. cos ç + ÷= .
 èç4 2ø÷ 2 èç4 2ø÷ 2
 2 æp aö 1- cos a 2 æp aö 1+ cos a
 C. cos ç + ÷= . D. cos ç + ÷= .
 èç4 2ø÷ 2 èç4 2ø÷ 2
 sin(y - x)
Câu 74. Gọi M = thì
 sin x.sin y
 A. M = tan x - tan y. B. M = cot x - cot y
 1 1
 C. M = cot y - cot x. D. M = - .
 sin x sin y
Câu 75. Gọi M = cos x + cos 2x + cos3x thì
 æ1 ö
 A. M = 2 cos 2x (cos x + 1). B. M = 4 cos 2x.ç + cos x÷.
 èç2 ø÷
 C. M = cos 2x (2 cos x - 1). D. M = cos 2x (2 cos x + 1). sin 3x - sin x
Câu 76. Rút gọn biểu thức M = . 
 2 cos2 x - 1
 A. tan 2x B. sin x. C. 2 tan x. D. 2sin x. 
 1+ cos x + cos 2x + cos3x
Câu 77. Rút gọn biểu thức A = .
 2cos2 x + cos x- 1
 A. cos x. B. 2cos x- 1. C. 2cos x. D. cos x- 1. 
 tan a - cot a
Câu 78. Rút gọn biểu thức A = + cos 2a . 
 tan a + cot a
 A. 0. B. 2cos2 x. C. 2. D. cos 2x. 
 1+ sin 4a - cos 4a
Câu 79. Rút gọn biểu thức A = .
 1+ sin 4a + cos 4a
 A. sin 2a .B. cos 2a .C. tan 2a .D. cot 2a .
 3- 4 cos 2a + cos 4a
Câu 80. Biểu thức A = có kết quả rút gọn bằng:
 3+ 4 cos 2a + cos 4a
 A. - tan4 a. B. tan4 a. C. - cot 4 a. D. cot 4 a.
 p sin2 2a + 4 sin4 a - 4 sin2 a.cos2 a
Câu 81. Khi a = thì biểu thức A = có giá trị bằng:
 6 4 - sin2 2a - 4 sin2 a
 A. 1 .B. 1 . C. 1 . D. 1
 3 6 9 12 .
 sin 2a + sin a
Câu 82. Rút gọn biểu thức A = .
 1+ cos 2a + cosa
 A. tan a. B. 2 tan a. C. tan 2a + tan a. D. tan 2a. 
 1- sin a - cos 2a
Câu 83. Rút gọn biểu thức A = .
 sin 2a - cos a
 5
 A. 1. B. tan a. C. . D. 2 tan a. 
 2
 x
 sin x + sin
Câu 84. Rút gọn biểu thức A = 2 được:
 x
 1+ cos x + cos
 2
 x 2 æp ö
 A. tan . B. cot x. C. tan ç - x÷. D. sin x. 
 2 èç4 ø÷
Câu 85. Rút gọn biểu thức A = sin a.cos5 a - sin5 a.cosa . 
 1 1 3 1
 A. sin 2a. B. - sin 4a. C. sin 4a. D. sin 4a. 
 2 2 4 4
 Vấn đề 6. TÌM GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT
Câu 86. Tìm giá trị lớn nhất M và nhỏ nhất m của biểu thức P = 3sin x - 2.

File đính kèm:

  • docxtrac_nghiem_dai_so_lop_10_chuong_6_bai_3_cong_thuc_luong_gia.docx