Trắc nghiệm Đại số Lớp 10 - Chương 1 - Bài 4: Các tập hợp số (Có đáp án)
Dạng 1: Cho tập hợp viết dạng tính chất đặc trưng, viết tập đã cho dưới dạng khoảng/ đoạn/ nửa khoảng. ( hoặc ngược lại)
Dạng 5: Cho tập hợp (dạng khoảng/ đoạn/ nửa khoảng) đầu mút có chứa tham số m. Tìm m thỏa điều kiện cho trước.
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghiệm Đại số Lớp 10 - Chương 1 - Bài 4: Các tập hợp số (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Trắc nghiệm Đại số Lớp 10 - Chương 1 - Bài 4: Các tập hợp số (Có đáp án)

BÀI 4: CÁC TẬP HỢP SỐ I – LÝ THUYẾT: 1. Tập hợp các số tự nhiên: a) ¥ 0,1,2,3,... b) ¥ * 1,2,3,... 2. Tập hợp các số nguyên: ¢ ..., 3, 2, 1,0,1,2,3,... m 3. Tập hợp các số hữu tỷ: ¤ | m,n ¢ ,(m,n) 1,n 0 (là các số thập phân vô hạn n tuần hoàn) 4. Tập hợp các số thực: ¡ ¤ I (I là tập hợp các số vô tỷ: là các số thập phân vô hạn không tuần hoàn) 5. Một số tập con của tập hợp số thực Tên gọi, ký hiệu Tập hợp Hình biểu diễn 0 Tập số thực ¡ | (- ¥ ;+ ¥ ) a b / / / / / [ ] / / / / é ù {x Î ¡ | a £ x £ b} Đoạn ëa ; bû a b Khoảng (a ; b) {x Ï ¡ | a < x < b} / / / / / ( ) / / / / a Khoảng (- ¥ ; a) {x Î ¡ | x < a} ) / / / / / / a / / / / / ( Khoảng (a ; + ¥ ) {x Î ¡ | a < x} a b é {x Î ¡ | a £ x < b} / / / / / [ ) / / / / Nửa khoảng ëa ; b) a b Nửa khoảng (a ; bù û {x Î ¡ | a < x £ b} / / / / / ( ] / / / / a Nửa khoảng {x Î ¡ | x £ a} ) / / / / / / / (- ¥ ; a] a {x Î ¡ | x ³ a} / / / / / / / / [ Nửa khoảng [a ;+ ¥ ) 6. Phép toán trên tập con của tập số thực . a) Để tìm A Ç B ta làm như sau: - Sắp xếp theo thứ tự tăng dần các điểm đầu mút của các tập hợpA, B lên trục số. - Biểu diễn các tập A, B trên trục số(phần nào không thuộc các tập đó thì gạch bỏ). - Phần không bị gạch bỏ chính là giao của hai tập hợp A, B . b) Để tìm A È B ta làm như sau: - Sắp xếp theo thứ tự tăng dần các điểm đầu mút của các tập hợpA, B lên trục số. - Tô đậm các tập A, B trên trục số. - Phần tô đậm chính là hợp của hai tập hợp A, B . c) Để tìm A \ B ta làm như sau: - Sắp xếp theo thứ tự tăng dần các điểm đầu mút của các tập hợpA, B lên trục số - Biểu diễn tập A trên trục số(gạch bỏ phần không thuộc tập A ), gạch bỏ phần thuộc tập B trên trục số - Phần không bị gạch bỏ chính là A \ B . - II – DẠNG TOÁN 1. Dạng 1: Cho tập hợp viết dạng tính chất đặc trưng, viết tập đã cho dưới dạng khoảng/ đoạn/ nửa khoảng. ( hoặc ngược lại) Phương pháp giải A. VÍ DỤ MINH HỌA Ví dụ 1: Sử dụng các kí hiệu khoảng, nửa khoảng, đoạn để viết tập hợp A x ¡ 4 x 9 : A. A 4;9. B. A 4;9. C. A 4;9 . D. A 4;9 . Lời giải Chọn A A x ¡ 4 x 9 A 4;9. Ví dụ 2: Cho các tập hợp: A = {x Î R|x < 3} B = {x Î R|1< x £ 5} C = {x Î R|- 2 £ x £ 4} . Hãy viết lại các tập hợp A, B, C dưới kí hiệu khoảng, nửa khoảng, đoạn. ù ù é ù A. A = (- ¥ ; 3û B = (1; 5û C = ë- 2; 4û. é é ù B. A = (- ¥ ; 3) B = ë1; 5) C = ë- 2; 4û. ù C. A = (- ¥ ; 3) B = (1; 5û C = (- 2; 4). ù é ù D. A = (- ¥ ; 3) B = (1; 5û C = ë- 2; 4û. Lời giải: Chọn A. ù é ù Ta có: A = (- ¥ ; 3) B = (1; 5û C = ë- 2; 4û. Ví dụ 3: Cho tập hợp: A x ¡ x 3 4 2x. Hãy viết lại tập hợp A dưới kí hiệu khoảng, nửa khoảng, đoạn. é ù A. A = (- 1;+ ¥ ). B. A = ë- 1;+ ¥ û. C. A = (1;+ ¥ ) . D. A = (- ¥ ;- 1). Lời giải Chọn A. x 3 4 2x 1 x A 1; Ví dụ 4: Cho các tập hợp: B = {x Î ¡ | x £ 3} Hãy viết lại các tập hợp B dưới kí hiệu khoảng, nửa khoảng, đoạn. ù é A. B = (- 3;3û. B. B = ë- 3;3). ù é ù C. B = (- ¥ ;3û.D. B = ë- 3;3û. Lời giải Chọn D. Ta có: x 3 3 x 3 B 3; 3 Ví dụ 5: Cho các tập hợp: C = {x Î ¡ | x - 1 ³ 2} Hãy viết lại các tập hợp C dưới kí hiệu khoảng, nửa khoảng, đoạn. é ù é ù é A. C = ë- 2;2û.B. C = ë- ¥ ;2ûÈ ë2;+ ¥ ) ù é é ù é C. C = (- ¥ ;- 1ûÈ ë3;+ ¥ ) D.C = ë- ¥ ;- 1ûÈ ë3;+ ¥ ) Lời giải Chọn A. x 1 2 x 3 Ta có: x 1 2 C ; 1 3; x 1 2 x 1 B. BÀI TẬP TỰ LUYỆN (có chia mức độ) NHẬN BIẾT. Câu 1. Sử dụng các kí hiệu khoảng, đoạn để viết tập hợp A x ¡ 4 x 3: A. A 4;3. B. A 3;4. C. A 4;3. D. A 4;3 . Câu 2. Sử dụng các kí hiệu khoảng, đoạn để viết tập hợp A x ¡ x 9: A. A ;9 . B. A ;9. C. A 9; . D. A 9; . Câu 3. Cho tập hợp: A x ¡ 12 x: A. A ; 12 . B. A 12; . C. A 12; . D. A 12;0 . THÔNG HIỂU. Câu 4. Cho các tập hợp: A 9; . Hãy viết lại tập hợp A dưới dạng nêu tính chất đặc trưng. A. A x ¡ / x 9. B. A x ¡ / x 9. C. A x ¡ / x 9. D. A x ¡ / 9 x . Câu 5. Cho các tập hợp: A ;3 9; . Hãy viết lại tập hợp A dưới dạng nêu tính chất đặc trưng. A. A x ¡ / x 3 x 9. B. A x ¡ / x 9. C. A x ¡ / x 9. D. A x ¡ / 3 x . Câu 6. Cho tập hợp: A x ¡ 5 x x 5: A. A 5;5 . B. A 5; . C. A 5; . D. A ; 5 5; . Câu 7. Cho tập hợp: A x ¡ 2x 1 0 : A. A ;0 . B. A ;0. 1 C. A ; 1. D. A ; . 2 Câu 8. Cho tập hợp: A x ¡ 2x 1 5: A. A ;5 . B. A ;5. C. A ;2. D. A ;2 . VẬN DỤNG. Câu 9. Cho các tập hợp: B = {x Î ¡ | x £ 10} Hãy viết lại các tập hợp B dưới kí hiệu khoảng, nửa khoảng, đoạn. ù é A. B = (- 10;10û.B. B = ë- 10;10). é ù é ù C. B = ë- 10;10û. D. B = ë- ¥ ;10û. Câu 10. Cho các tập hợp: B = {x Î ¡ | x > 100} . Hãy viết lại các tập hợp B dưới kí hiệu khoảng, nửa khoảng, đoạn. é A. B = (- ¥ ;- 100) È (100;+ ¥ ). B. B = ë100;+ ¥ ). ù é é ù C. B = (- ¥ ;- 100ûÈ ë100;+ ¥ ).D. B = ë- ¥ ;100û. Câu 11. Cho các tập hợp: C = {x Î ¡ | 2x - 4 < 10} .Hãy viết lại tập hợp C dưới dạng khoảng, nửa khoảng, đoạn. é ù A. C = (- 3;7).B. C = ë- 3;7û ù é é C.C = (- ¥ ;- 3ûÈ ë7;+ ¥ ) D.C = (- ¥ ;- 3) È ë7;+ ¥ ) Lời giải Chọn A. Ta có: 2x - 4 < 10 Û - 10 < 2x - 4 < 10 Û - 3 < x < 7 Câu 12. Cho các tập hợp: C = {x Î ¡ |8 < - 3x + 5 } . Hãy viết lại các tập hợp C dưới dạng khoảng, nửa khoảng, đoạn. æ 13ö æ13 ö A. C = ç- 1; ÷.B. C = (- ¥ ;- 1) È ç ;+ ¥ ÷ èç 3 ø÷ èç 3 ø÷ æ 13ù é13 ö ç ú é ê ÷ C.C = ç- ¥ ;- È ë- 1;+ ¥ ) D.C = (- ¥ ;- 1) È ;+ ¥ ÷ èç 3 ûú ëê3 ø÷ Lời giải Chọn A. é é- 3x + 5 > 8 x < - 1 ê ê Ta có: 8 < - 3x + 5 Û ê Û ê 13 ê- 3x + 5 ë ëê 3 2. Dạng 2: Tìm giao, hợp, hiệu của hai tập hợp A , B ; C¡ A và biểu diễn trên trục số. ( A , B cho dưới dạng khoảng/ đoạn/ nửa khoảng; dạng tính chất đặc trưng). B. VÍ DỤ MINH HỌA Ví dụ 1: Tập hợp D = ( ;2] ( 6; ) là tập nào sau đây? A. ( 6;2] B. ( 4;9] C. ( ; ) D. 6;2 Lời giải Chọn A. ] 2/////// ////// -6( Ví dụ 2: Cho tập hợp A = ;5, B = x R / 1 x 6 . Khi đó A\B là: A. ; 1 B. (-1;5] C. ;6 D. ; 1 Lời giải Chọn D. Ta có B = x R / 1 x 6 ( 1;6] ]5/////// A\B = ; 1 ////// -1( ]6/////// Ví dụ 3: Cho tập hợp D = x R / 2 x 4, E = [-3; 1]. Khi đó D E là: A. (-2;1] B. [-3;4] C. 1;0;1 D. 0;1 Lời giải Chọn B. Ta có D = x R / 2 x 4 ( 2;4] ////////-2( ]4//// D E = [-3;4] ////-3[ ]1///////////// A Ví dụ 4: Cho tập hợp A = (2;+ ¥ ). Khi đó, tập C¡ là é ù ù A. ë2;+ ¥ ) B. (2;+ ¥ ) C. (- ¥ ; 2û D. (- ¥ ;- 2û Lời giải Chọn C. -¥ 2(//////////////////////// Ví dụ 5: Hình vẽ nào sau đây (phần không bị gạch) minh họa cho tập A = {x Î ¡ x ³ 1} ? A. B. C. D. Lời giải Chọn A. éx > 1 Ta có: > Û ê x 1 ê ëx < - 1 B. BÀI TẬP TỰ LUYỆN (có chia mức độ) NHẬN BIẾT. Câu 1. Cho tập hợp A = (- 2;6); B = [- 3; 4]. Khi đó, tập A ÇB là A. (- 2; 3] B. (- 2; 4] C. (- 3;6] D. (4;6] Lời giải ChọnB. ////////-2( )6//////// ///-3[ ]4//////////////// Câu 2. Cho tập hợp E = [0; 5];F = (- ¥ ; 4]. Khi đó, tập EÇF là A. [0; 4] B. (4; 5) C. (- ¥ ; 5] D. (- ¥ ;0] Lời giải Chọn A. ///////0[ ]5//// ]4////////// ù ù Câu 3. Cho tập hợp A = (- ¥ ; 3û ; B = (1; 5û. Khi đó, tập A È B là A. (1; 3] B. (3; 5] C. (- ¥ ; 5] D. (- ¥ ;1) Lời giải Chọn C. ]3///////////////// ///////1( ]5///////// ù é ù Câu 4. Cho tập hợp B = (1; 5û;C = ë- 2; 4û. Khi đó, tập BÈC là A. (1; 4] B. [- 2; 5] C. [4; 5] D. (- 2;1) Lời giải Chọn B. ///////////1( ]5/////// //////-2[ ]4////////// é ù Câu 5. Cho tập hợp A = ë- 4;1); B = (- 2; 3û. Khi đó, tập A\B là A. [- 4;1) B. [- 2; 3] C. [-4; 2] D. (- 2; 3) Lời giải Chọn C. ///////-4[ )1////////// ///////////-2( ]3// Câu 6. Cho tập hợp E = [-4; 5];F = (- ¥ ;0] . Khi đó, tập E\F là A. (- ¥ ;- 4] B. (- ¥ ; 5] C. (0; 5] D. (- 4;0) Lời giải Chọn C. /////////-4[ ]5///////////// ]0////////////////// THÔNG HIỂU. Câu 1. Cho A = {x Î R : x ³ 3} ,B = (- 6;10]. Khi đó A ÇB là: é ù é ù A. ë- 6; 3û B. ë3;10û C. (10;+ ¥ ) D. (3;+ ¥ ) Lời giải Chọn B. //////////3[ Ta có A = {x Î R : x ³ 3} = [3;+ ¥ ) //////-6( 10]///////// é ù A ÇB = ë3;10û Câu 2. Cho A = (- ¥ ;100),B = {" x Î R :|x|£ 200}. Khi đó A ÇB là: é ù A. (- ¥ ; 200) B. ë- 200;100û C. [- 200;100) D. (- ¥ ;- 200) Lời giải Chọn C. )100///////// Ta có B = {" x Î R :|x|£ 200} = [- 200; 200] ///-200[ ]200////// A ÇB =[- 200;100) Câu 3. Cho A = (- 3;10),B = {" x Î R :- 2 £ x < 20} . Khi đó A È B là: é ù A.(- 3;- 2) B. ë- 3; 20û C.(- 3; 20) D. (- 2;10) Lời giải Chọn C. ///////-3( )10//////////// Ta có B = {" x Î R :- 2 £ x < 20} = [- 2; 20) //////////-2[ )20////// A È B = (- 3; 20) Câu 4. Cho A = (- ¥ ; 5),B = {" x Î R : x < 100} . Khi đó A È B là: é ù A. (- ¥ ;100) B. ë5;100û C. (- ¥ ;100] D. (- 5;100) Lời giải Chọn A. )5/////////////////////// Ta có B = {" x Î R : x < 100} = (- ¥ ;100) )100///////// A È B =(- ¥ ;100) Câu 5. Cho A = (- 10; 5),B = {" x Î R : x > 1} . Khi đó A\B là: é ù A.(- 10;1] B. ë1; 5û C.(5;+ ¥ ) D. (- 10;1) Lời giải Chọn A. ///////-10( 5)////////// Ta có B = {" x Î R : x > 1} = (1;+ ¥ ) ////////////////1( A È B =(- ¥ ;100) VẬN DỤNG. Câu 6. Cho A = {x Î R : x + 2 ³ 0} ,B = {x Î R : 5- x ³ 0} . Khi đó A\B là: é ù é ù A. ë- 2; 5û B. ë- 2;6û C.(5;+ ¥ ) D. (2;+ ¥ ) Lời giải Chọn A. ///////-2[ Ta có A = [- 2;+ ¥ ),B = (- ¥ ; 5] ]5//////// A\B =(5;+ ¥ ) Câu 7. Cho A = {x Î R :- 4 < x < 0} ,B = {x Î R : 10- x ³ 0} . Khi đó A ÇB là: é ù é ù A. ë- 4;10û B. ë0;10û C.(- ¥ ;0) D. (0;10] Lời giải Chọn D. ///////-4( )0///////// Ta có A = (- 4;0),B = (- ¥ ;10] ]10/// A ÇB =(0;10] Câu 8. Cho A = {x Î R :- 5 £ x < 7} ,B = {x Î R : x ³ 0} . Khi đó A È B là: é ù A. ë0;7û B. (7;+ ¥ ) C.(- 5;0) D. [-5;+¥ ) Lời giải Chọn D. ////-5[ )7/////////////// Ta có A = [- 5;7),B = [0;+ ¥ ) //////////////0[ A È B = [-5;+¥ ) A Câu 9. Cho A = {x Î R :- 5 £ x < 7} . Khi đó C¡ là: A.(7;+ ¥ ) B. (- ¥ ;7]È(5;+ ¥ ) C. (- ¥ ; 5]È(7;+ ¥ ) D. (- ¥ ; 5)È[7;+ ¥ ) Lời giải Chọn D. -5[/////////////////)7 Ta có A = [- 5;7) A C¡ =(- ¥ ; 5)È[7;+ ¥ ) 3. Dạng 3: Thực hiện hỗn hợp các phép toán giao, hợp, hiệu với nhiều tập hợp. A. VÍ DỤ MINH HỌA Ví dụ 1: Cho A 5;1 , B 3; , C ; 2 . Câu nào sau đây đúng? A. AC [ 5; 2] B. A B ( 5; ) C. B C ( ; ) D. B C Lời giải Chọn D . Ví dụ 2: Cho A 1;4; B 2;6 ;C 1;2 .Tìm A B C : A. 0;4. B. 5; . C. ;1 . D. . Lời giải Chọn D. A 1;4; B 2;6 ;C 1;2 A B 2;4 A B C . Ví dụ 3: Cho A ; 3; B 2; ; C 0;4 . Khi đó A B C là: A. x ¡ | 2 x 4 B. x ¡ | 2 x 4 C. x ¡ | 2 x 4 D. x ¡ | 2 x 4 Lời giải Chọn A. Ví dụ 4: Cho tập hợp C A 3; 8 , C B 5;2 3; 11 . Tập C A B là: ¡ ¡ ¡ A. 3; 3 . B. . C. 5; 11 . D. 3;2 3; 8 . Lời giải Chọn C. C A 3; 8 , C B 5;2 3; 11 5; 11 ¡ ¡ A ; 3 8; , B ; 5 11; . A B ; 5 11; C A B 5; 11 . ¡ B. BÀI TẬP TỰ LUYỆN (có chia mức độ) NHẬN BIẾT. THÔNG HIỂU. Câu 1. Khẳng định nào sau đây sai? A. ¤ Ç ¡ = ¤ . B. ¥ * Ç¡ = ¥ * . C. ¢ È ¤ = ¤ . D. ¥ È ¥ * = ¥ * . Câu 2. Cho tập hợp A = [- 4;4]È[7;9]È[1;7). Khẳng định nào sau đây đúng? A. A = [- 4;7). B. A = [- 4;9]. C. A = (1;8). D. A = (- 6;2]. Câu 3. Cho A = [1;5), B = (2;7) và C = (7;10). Xác định X = A È B ÈC. A. X = [1;10). B. X = {7}. C. X = [1;7)È(7;10). D. X = [1;10]. Câu 4. Cho A = (- ¥ ;- 2], B = [3;+ ¥ ) và C = (0;4). Xác định X = (AÈB)ÇC. A. X = [3;4]. B. X = [3;4). C. X = (- ¥ ;4). D. X = [- 2;4). Câu 5. Cho hai tập hợp A = [- 4;7] và B = (- ¥ ;- 2)È(3;+ ¥ ). Xác định X = A ÇB. A. X = [- 4;+ ¥ ). B. X = [- 4;- 2)È(3;7]. C. X = (- ¥ ;+ ¥ ). D. X = [- 4;7]. Câu 6. Cho A = (- 5;1], B = [3;+ ¥ ) và C = (- ¥ ;- 2). Khẳng định nào sau đây đúng? A. AÈB = (- 5;+ ¥ ). B. B ÈC = (- ¥ ;+ ¥ ). C. B ÇC = Æ. D. AÇC = [- 5;- 2]. Câu 7. Cho A = [0;3], B = (1;5) và C = (0;1). Khẳng định nào sau đây sai? A. A ÇB ÇC = Æ. B. AÈB ÈC = [0;5). C. (AÈC)\C = (1;5). D. (A ÇB)\C = (1;3]. Câu 8. Cho hai tập hợp A = [- 2;3] và B = (1;+ ¥ ). Xác định C¡ (A È B). A. C¡ (A È B)= (- ¥ ;- 2]. B. C¡ (A È B)= (- ¥ ;- 2). C. C¡ (A È B)= (- ¥ ;- 2]È(1;3]. D. C¡ (A È B)= (- ¥ ;- 2)È[1;3). VẬN DỤNG. Câu 11. Cho A = {x Î R :- 5 £ x < 7} ,B = {x Î R : x ³ 0} ,C = (6;15). Xác định C¡ (AÇB ÇC). A. ;67; . B. . C. 6;7 . D. ;6 7; . 12 C A B Câu 12. Cho tập hợp C¡ A 0;6 , C¡ B ;5 17; 55 . Tập ¡ là: 3 12 A. ; 55 . B. . 3 12 12 C. ; 55 . D. ;0 17; 55 . 3 3 Lời giải Chọn C 12 12 C¡ A 0;6 , C¡ B ;5 17; 55 ; 55 3 3
File đính kèm:
trac_nghiem_dai_so_lop_10_chuong_1_bai_4_cac_tap_hop_so_co_d.docx