Tài liệu Hướng dẫn bồi dưỡng giáo viên phổ thông cốt cán - Môđun 2: Sử dụng phương pháp dạy học và giáo dục phát triển phẩm chất, năng lực học sinh Trung học Phổ thông môn Ngữ văn
Mô đun 2 “Sử dụng phương pháp dạy học và giáo dục phát triển phẩm chất, năng lực học
sinh trung học cơ sở môn Ngữ văn” được triển khai nhằm bồi dưỡng, nâng cao năng lực lựa
chọn và sử dụng phương pháp, kĩ thuật dạy học phát triển phẩm chất và năng lực của học sinh
cho giáo viên môn Ngữ văn ở trung học cơ sở. Hoàn thành mô đun này, không những thầy cô
tổ chức được hoạt động dạy học môn Ngữ văn theo các yêu cầu của Chương trình giáo dục
phổ thông 2018 mà còn đáp ứng được các tiêu chí của tiêu chuẩn phát triển chuyên môn, nghiệp
vụ đối với giáo viên theo Thông tư số 20/2018/TT-BGDĐT, ngày 22/8/2018 của Bộ Trưởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành quy định Chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở giáo
dục phổ thông.
Mô đun này bao gồm các nội dung chính:
- Tìm hiểu các xu hướng hiện đại về phương pháp, kĩ thuật dạy học và giáo dục nhằm phát
triển phẩm chất, năng lực học sinh trung học cơ sở;
- Lựa chọn, sử dụng các phương pháp, kĩ thuật dạy học phù hợp nhằm phát triển phẩm
chất, năng lực học sinh trung học cơ sở môn Ngữ văn trong Chương trình giáo dục phổ thông
2018;
- Lựa chọn, xây dựng các chiến lược dạy học, giáo dục hiệu quả phù hợp với học sinh trung
học cơ sở.
Số tiết mô đun: 40 tiết (gồm 16 tiết lí thuyết và 24 tiết thực hành)
Tài liệu đọc trong mô đun được xây dựng theo định hướng tổ chức hoạt động bồi dưỡng
kết hợp (trực tuyến và trực tiếp), cụ thể:
- Giai đoạn trực tuyến 1: 5 ngày
- Giai đoạn trực tiếp: 3 ngày;
- Giai đoạn trực tuyến 2: 7 ngày.
Để đạt được hiệu quả bồi dưỡng, người học cần phải tham gia đầy đủ các hoạt động dạy
học trực tuyến và trực tiếp. Đồng thời, phải tự tăng cường khả năng tự học, tự nghiên cứu, tự
trao đổi thảo luận với đồng nghiệp để hoàn thành các nhiệm vụ được giao. Tự đánh giá được
sự phát triển của năng lực bản thân về nghiệp vụ trước và sau khi tham gia bồi dưỡng theo nội
dung mô đun.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Tài liệu Hướng dẫn bồi dưỡng giáo viên phổ thông cốt cán - Môđun 2: Sử dụng phương pháp dạy học và giáo dục phát triển phẩm chất, năng lực học sinh Trung học Phổ thông môn Ngữ văn
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH CHƯƠNG TRÌNH ETEP TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN BỒI DƯỠNG GIÁO VIÊN PHỔ THÔNG CỐT CÁN (Bồi dưỡng trực tiếp) MÔ ĐUN 2 SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC VÀ GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN PHẨM CHẤT, NĂNG LỰC HỌC SINH TRUNG HỌC CƠ SỞ MÔN NGỮ VĂN Thành phố Hồ Chí Minh - năm 2020 BQ GIAO Dl}C VA DAO T~O TRUONG DAI HOC SV PRAM THANH PH6 H6 cHi MINH CHUONG TRiNH ETEP TAl LI:E:U HlfONG DAN BOI DUONG GIAo vrEN PH6 THONG coT cAN (B6i duong tn,rc tiSp) MODUN 2 SU Dl}NG PHUONG PHAP D~ Y HQC VA GIAO Dl}C PHAT TRIEN PIIAM CHAT, NANG Ll/C HQC SINH TRUNG HQC CO SO MONNGUVAN Dai dien Ban bien soan . . . Chu bien PGS. TS. Drrong Thj HAng Hi~u Thanh phB HA Chi Minh - nam 2020 MỤC LỤC KÝ HIỆU VIẾT TẮT ........................................................................................................ 1 CHÚ GIẢI THUẬT NGỮ ................................................................................................. 2 NỘI DUNG CHI TIẾT MÔ ĐUN .................................................................................... 3 1. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ MÔ ĐUN ................................................................ 3 2. YÊU CẦU CẦN ĐẠT CỦA MÔ ĐUN ......................................................................... 4 3. NỘI DUNG CHÍNH ...................................................................................................... 4 4. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG BỒI DƯỠNG .................................................................... 4 4.1. Kế hoạch hoạt động bồi dưỡng qua mạng (5 ngày) ......................................... 4 4.2. Kế hoạch hoạt động bồi dưỡng trực tiếp (3 ngày) ......................................... 14 4.3. Kế hoạch hoạt động bồi dưỡng qua mạng (7 ngày) ....................................... 32 5. TÀI LIỆU ĐỌC ........................................................................................................... 34 NỘI DUNG 1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ DẠY HỌC VÀ GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN PHẨM CHẤT, NĂNG LỰC ............................................................................. 34 1.1. Khái quát về dạy học và giáo dục phát triển phẩm chất, năng lực .............. 34 1.1.1. Phẩm chất và năng lực trong Chương trình giáo dục phổ thông 2018 ....... 34 1.1.1.1. Phẩm chất trong Chương trình giáo dục phổ thông 2018 .............................. 34 1.1.1.2. Năng lực trong Chương trình giáo dục phổ thông 2018 ................................ 34 1.1.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hình thành và phát triển phẩm chất, năng lực ......................................................................................................................................... 35 1.1.3. Dạy học và giáo dục phát triển phẩm chất, năng lực ................................... 35 1.1.3.1. So sánh dạy học tiếp cận nội dung và dạy học phát triển phẩm chất, năng lực ..................................................................................................................................... 35 1.1.3.2. Các nguyên tắc dạy học và giáo dục phát triển phẩm chất, năng lực ............ 37 1.1.3.3. Yêu cầu đối với giáo viên trong việc tổ chức hoạt động dạy học và giáo dục phát triển phẩm chất, năng lực .................................................................................... 40 1.2. Xu hướng hiện đại về phương pháp dạy học và giáo dục phát triển phẩm chất, năng lực ................................................................................................................ 42 1.2.1. Phương pháp dạy học và giáo dục ................................................................. 42 1.2.2. Xu hướng hiện đại về phương pháp, kĩ thuật dạy học phát triển phẩm chất, năng lực .......................................................................................................................... 43 1.2.3. Một số phương pháp, kĩ thuật dạy học phát triển phẩm chất, năng lực theo xu hướng hiện đại .......................................................................................................... 44 1.2.3.1. Dạy học hợp tác.............................................................................................. 44 1.2.3.2. Dạy học khám phá .......................................................................................... 46 1.2.3.3. Dạy học giải quyết vấn đề .............................................................................. 48 1.2.3.4. Dạy học dựa trên dự án .................................................................................. 50 1.2.3.5. Kĩ thuật dạy học ............................................................................................. 52 CÂU HỎI, BÀI TẬP ................................................................................................ 52 NỘI DUNG 2. CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC PHÁT TRIỂN PHẨM CHẤT, NĂNG LỰC HỌC SINH TRUNG HỌC CƠ SỞ TRONG MÔN NGỮ VĂN ........... 54 2.1. Môn Ngữ văn trong Chương trình giáo dục phổ thông 2018 ....................... 54 2.1.1. Đặc điểm của môn Ngữ văn ........................................................................... 54 2.1.2. Mục tiêu, yêu cầu cần đạt của môn Ngữ văn ................................................ 55 2.1.2.1. Mục tiêu của môn Ngữ văn ............................................................................ 55 2.1.2.2. Yêu cầu cần đạt của môn Ngữ văn ................................................................ 55 2.1.3. Định hướng về phương pháp và kĩ thuật dạy học phát triển phẩm chất và năng lực cho học sinh trong môn Ngữ văn .................................................................. 57 2.1.3.1. Định hướng chung .......................................................................................... 57 2.1.3.2. Định hướng về phương pháp dạy đọc ............................................................ 58 2.1.3.3. Định hướng về phương pháp dạy viết ............................................................ 62 2.1.3.4. Định hướng về phương pháp dạy nói và nghe ............................................... 62 2.1.4. Quan hệ giữa yêu cầu cần đạt với nội dung dạy học, phương pháp và kĩ thuật dạy học trong môn Ngữ văn ................................................................................ 64 2.2. Một số phương pháp kĩ thuật dạy học phát triển phẩm chất, năng lực học sinh trong môn Ngữ văn ............................................................................................... 68 2.2.1. Dạy học dựa trên dự án .................................................................................. 68 2.2.1.1. Định hướng sử dụng ....................................................................................... 68 2.2.1.2. Ví dụ minh hoạ ............................................................................................... 69 2.2.2. Dạy học hợp tác .............................................................................................. 71 2.2.2.1. Định hướng sử dụng ....................................................................................... 71 2.2.2.2. Ví dụ minh hoạ ............................................................................................... 73 2.2.3. Dạy học giải quyết vấn đề ............................................................................... 74 2.2.3.1. Định hướng sử dụng ....................................................................................... 74 2.2.3.2. Ví dụ minh họa ............................................................................................... 75 2.2.4. Phương pháp đàm thoại gợi mở ..................................................................... 77 2.2.4.1. Khái niệm ....................................................................................................... 77 2.2.4.2. Cách tiến hành ................................................................................................ 78 2.2.4.3. Định hướng sử dụng ....................................................................................... 78 2.2.4.4. Điều kiện sử dụng .......................................................................................... 80 2.2.4.5. Ví dụ minh hoạ ............................................................................................... 80 2.2.5. Phương pháp đóng vai .................................................................................... 82 2.2.5.1. Khái niệm ....................................................................................................... 82 2.2.5.2. Cách tiến hành ................................................................................................ 82 2.2.5.3. Định hướng sử dụng ....................................................................................... 83 2.2.5.4. Điều kiện sử dụng .......................................................................................... 83 2.2.5.5. Ví dụ minh hoạ ............................................................................................... 84 2.2.6. Phương pháp dạy viết dựa trên tiến trình...................................................... 85 2.2.6.1. Khái niệm ....................................................................................................... 85 2.2.6.2. Cách tiến hành ................................................................................................ 85 2.2.6.3. Định hướng sử dụng ....................................................................................... 86 2.2.6.4. Điều kiện sử dụng .......................................................................................... 86 2.2.6.5. Ví dụ minh hoạ ............................................................................................... 86 2.2.7. Phương pháp dạy học theo mẫu ................................................. ... n thành (Từ đến) Người phối hợp (Giảng viên sư phạm, Hiệu trưởng, Tổ trưởng chuyên môn) 2.1. Hỗ trợ trên hệ thống LMS của Viettel: Thảo luận, góp ý, bài tập, nhắc hoàn thành BT quá trình, cuối khóa, khảo sát, trao đổi với giảng viên sư phạm, các trao đổi, hỗ trợ khác ngoài việc hoàn thành mô-đun trên hệ thống học tập - 100% () GVPTĐT được tham gia các lớp học ảo, tham gia thảo luận trực tuyến trên hệ thống LMS của Viettel với sự hỗ trợ của đội ngũ cốt cán; - 100% các thắc mắc của GVPTĐT được GVPTCC giải đáp trong tuần với chất lượng chuyên môn cao. - 100% thắc mắc được GVSPCC giải đáp trong tuần - Số lượng và tỉ lệ % GVPTĐT đã tham gia (so với số lượng GV được cấp quyền tham gia học tập trực tuyến) - Số lượng và tỉ lệ % các thắc mắc được GVPTCC giải đáp - Số lượng và tỉ lệ % các thắc mắc được giải đáp GVSPCC giải đáp 2.2 Các hoạt động hỗ trợ trực truyến khác, giải đáp các thắc mắc về chuyên môn trong các diễn đàn trực tuyến, các nhóm group chat, zalo, trao đổi qua email, các lớp học ảo, với sự hỗ trợ của đội ngũ cốt cán; - 100% () GVPTĐT được tham gia các hoạt động trực truyến khác, được giải đáp các thắc mắc về chuyên môn trong các diễn đàn trực tuyến, các nhóm group chat, zalo, trao đổi qua email, các lớp học ảo, với sự hỗ trợ của đội ngũ cốt cán; - 100% các thắc mắc của GVPTĐT được GVPTCC giải đáp trong tuần với chất lượng chuyên môn cao. - 100% thắc mắc được GVSPCC giải đáp trong tuần Số lượng và tỉ lệ % 137 TT Hoạt động Kết quả cần đạt Kết quả hoàn thành Thời gian hoàn thành (Từ đến) Người phối hợp (Giảng viên sư phạm, Hiệu trưởng, Tổ trưởng chuyên môn) 2.3. Hỗ trợ trực tiếp: sinh hoạt chuyên môn/cụm trường - 100% () GVPTĐT được tham gia các hoạt động chuyên môn trực trực tiếp: sinh hoạt chuyên môn, giải đáp thắc mắc trực tiếp, dự giờ - sinh hoạt chuyên môn, trao đổi chuyên môn khác, với sự hỗ trợ của đội ngũ cốt cán; - 100% các thắc mắc của GVPTĐT được GVPTCC giải đáp trong tuần với chất lượng chuyên môn cao. - 100% thắc mắc được GVSPCC giải đáp trong tuần Số lượng và tỉ lệ % 3. Đánh giá kết quả học tập mô-đun bồi dưỡng 3.1. Đôn đốc, hỗ trợ GVPTĐT hoàn thành bài kiểm tra trắc nghiệm mô-đun 2 100% () GVPTĐT hoàn thành bài kiểm tra trắc nghiệm mô-đun; Số lượng và tỉ lệ % (so với số lượng học viên học tập trên hệ thống LMS) 3.2 Chấm bài tập hoàn thành mô-đun 2 - 100% bài tập hoàn thành mô-đun được chấm - Có 2 bài tập hoàn thành mô-đun 2/ 01 GVPTDT được GVSPCC góp ý về đánh giá chấm bài Số lượng và tỉ lệ % (so với số lượng học viên học tập trên hệ thống LMS) Số lượng bài tập được GVSPCC góp ý về đánh giá chấm bài 3.3 Đôn đốc, hỗ trợ GVPTĐT hoàn thành bài kiểm tra trắc nghiệm mô-đun 2 100% () GVPTĐT hoàn thành bài kiểm tra trắc nghiệm mô-đun; Số lượng và tỉ lệ % (so với số lượng học viên học tập trên hệ thống LMS) 138 TT Hoạt động Kết quả cần đạt Kết quả hoàn thành Thời gian hoàn thành (Từ đến) Người phối hợp (Giảng viên sư phạm, Hiệu trưởng, Tổ trưởng chuyên môn) 4. Đôn đốc GVPT trả lời phiếu khảo sát về mô-đun bồi dưỡng 4.1 Đôn đốc, hỗ trợ GVPTĐT hoàn thành phiếu khảo sát cuối mô-đun 2 100% () (điền số lượng hoàn thành mô-đun bồi dưỡng) GVPTĐT hoàn thành khảo sát cuối mô-đun 2; Số lượng và tỉ lệ % (so với số lượng học viên hoàn thành bài tập trên hệ thống LMS) 5 Xác nhận đồng nghiệp hoàn thành mô-đun bồi dưỡng trên hệ thống LMS 5.1. Xác nhận đồng nghiệp hoàn thành mô-đun 2 trên hệ thống LMS 80% () (điền số lượng) GVPTĐT tham gia bồi dưỡng trên hệ thống LMS của Viettel) hoàn thành mô-đun 2 (Đạt) Số lượng và tỉ lệ % (so với số lượng học viên tham gia BD MĐ 1) . Ngày tháng năm 20 HIỆU TRƯỞNG DUYỆT27 (Kí tên, đóng dấu/hoặc xác nhận trên hệ thống LMS) NGƯỜI BÁO CÁO (Kí và ghi rõ họ tên/nộp trên hệ thống LMS) Ý KIẾN ĐÁNH GIÁ CỦA GVSP CHỦ CHỐT (đánh dấu X): Đạt ; Chưa đạt:....... (Kí tên/hoặc xác nhận trên hệ thống LMS) 27Báo cáo hoàn thành kế hoạch hỗ trợ đồng nghiệp của GVPTCC trình Hiệu trưởng phê duyệt. 139 PHỤ LỤC 3. KHUNG KẾ HOẠCH BÀI DẠY KẾ HOẠCH BÀI DẠY TÊN BÀI HỌC: Thời lượng: tiết I. MỤC TIÊU DẠY HỌC Phẩm chất, năng lực YCCĐ (STT của YCCĐ) NĂNG LỰC ĐẶC THÙ NĂNG LỰC ĐỌC (1) (2) NĂNG LỰC VIẾT NĂNG LỰC NÓI VÀ NGHE NĂNG LỰC CHUNG NĂNG LỰC A NĂNG LỰC B PHẨM CHẤT CHỦ YẾU PHẨM CHẤT X PHẨM CHẤT Y II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC A. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động học (thời gian) Mục tiêu (Số thứ tự YCCĐ) Nội dung dạy học trọng tâm PP/KTDH chủ đạo Phương án đánh giá Hoạt động [STT]. [Tên hoạt động] (Thời gian) - - - Hoạt động [STT]. [Tên hoạt động] (Thời gian) - 140 - Hoạt động [STT]. [Tên hoạt động] (Thời gian) - - Hoạt động [STT]. [Tên hoạt động] (Thời gian) - B. CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC Dưới đây là cấu trúc một hoạt động học Hoạt động [STT]. [Tên hoạt động] (Thời gian dự kiến) 1. Mục tiêu: (ghi số thứ tự của YCCĐ) Liệt kê các mục tiêu của hoạt động học này. Trong đó, các mục tiêu của hoạt động học này phải thuộc các mục tiêu đã đặt ra cho dạy học chủ đề ở mục I. 2. Tổ chức hoạt động Liệt kê rõ các hướng dẫn, câu lệnh GV đặt ra cho HS. Nêu rõ nguồn học, phương tiện dạy học sẽ sử dụng. Thường bao gồm các bước - GV chuyển giao nhiệm vụ học tập - HS thực hiện nhiệm vụ học tập - HS báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập 3. Sản phẩm học tập Ghi rõ sản phẩm học tập dự kiến của HS trong hoạt động học. Tùy theo mục tiêu, nội dung hoạt động mà sản phẩm học tập có thể ở nhiều dạng khác nhau, ví dụ câu trả lời cụ thể, kết quả thực hiện bài tập, đề xuất hoặc giải pháp, sản phẩm thật 4. Phương án đánh giá Mô tả hình thức, phương pháp và công cụ đánh giá trong hoạt động (chỉ rõ đánh giá qua quan sát, viết hay hỏi đáp với công cụ là rubric, câu hỏi, bài tập, do GV đánh giá hay HS tự đánh giá, đánh giá đồng đẳng ...). Trong đó: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập (thông qua các sản phẩm học tập) chính là đánh giá mức độ HS đáp ứng mục tiêu của hoạt động học). IV. HỒ SƠ DẠY HỌC A. NỘI DUNG DẠY HỌC CỐT LÕI B. CÁC HỒ SƠ KHÁC Các phiếu học tập, rubric đánh giá 141 ĐÁNH GIÁ KHOÁ HỌC 1. Nhiệm vụ và yêu cầu bài thu hoạch học viên thực hiện sau khóa tập huấn Bài tập 1. Lựa chọn và xây dựng nội dung, PP, KTDH cho một bài học trong môn Ngữ văn. Thể hiện thông qua một KHBD cụ thể. Bài tập 2. Xây dựng kế hoạch hỗ trợ đồng nghiệp là GV đại trà dạy môn Ngữ văn ở trường THCS về học tập mô đun "Sử dụng phương pháp dạy học, giáo dục phát triển năng lực, phẩm chất học sinh trung học cơ sở môn Ngữ văn". 2. Phương pháp đánh giá bài thu hoạch sau khóa tập huấn - HV nộp sản phẩm là KHBD và kế hoạch hỗ trợ đồng nghiệp trên hệ thống học tập trực tuyến. - BCV đánh giá cho điểm và nhận xét về KHBD và kế hoạch hỗ trợ đồng nghiệp mà HV đã nộp. 3. Đánh giá kết quả tập huấn - Đánh giá quá trình thông qua các sản phẩm hoạt động của HV trong quá trình tập huấn. - Đánh giá kết quả thông qua bài thu hoạch mà HV cần hoàn thiện sau khóa tập huấn. 142 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO Lê A, Nguyễn Quang Ninh, Bùi Minh Toán. (2010). Phương pháp dạy học Tiếng Việt. (Tái bản lần thứ 13). NXB Giáo dục Việt Nam. Bartholomae, M., Sekyra, S,. & Sibigtroth, K. (2011). Bringing 4-Square Writing to Life. Teaching and Learning Company. Bộ Giáo dục và Đào tạo. (2014). Công văn số 5555/BGDĐT-GDTrH về hướng dẫn sinh hoạt chuyên môn về đổi mới phương pháp dạy học và kiểm tra, đánh giá; tổ chức và quản lí các hoạt động chuyên môn của trường trung học/trung tâm giáo dục thường xuyên qua mạng. Hà Nội. Bộ Giáo dục và Đào tạo. (2018). Chương trình giáo dục phổ thông- Chương trình tổng thể, Hà Nội. Bộ Giáo dục và Đào tạo. (2018). Chương trình giáo dục phổ thông môn Ngữ văn. Hà Nội. Nguyễn Văn Cường, Bernd Meier. (2010). Một số vấn đề chung về đổi mới phương pháp dạy học ở trường trung học. Dự án phát triển giáo dục trung học phổ thông (Loan no1979- VIE). Trần Thị Hương (Chủ biên). (2017). Giáo dục học đại cương. (Tái bản lần 3, có sửa chữa, bổ sung). NXB Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh. Vũ Xuân Hùng. (2012). Dạy học hiện đại và nâng cao năng lực dạy học cho giáo viên, NXB Lao động xã hội. Trần Quốc Khánh. (2012). Cơ sở của việc lựa chọn phương pháp giảng dạy phù hợp, Tạp chí Giáo dục, Bộ Giáo dục và Đào tạo, số 290, kỳ 2, tháng 7/2012. Bernd Meier – Nguyễn Văn Cường. (2014). Lí luận dạy học hiện đại – Cơ sở đổi mới mục tiêu, nội dung và phương pháp dạy học. NXB Đại học Sư phạm. Đỗ Ngọc Miên. (2012). Chiến lược dạy học của giáo viên nhằm phát triển tư duy cho học sinh phổ thông. Tạp chí Giáo dục, Bộ Giáo dục và Đào tạo, số 281 (kì 1-3/2012). Nguyễn Thị Hồng Nam (Chủ biên), Dương Thị Hồng Hiếu. (2017). Giáo trình Phương pháp dạy đọc văn bản. (Tái bản lần thứ nhất có sửa chữa, bổ sung). NXB Đại học Cần Thơ. Nguyễn Thị Hồng Nam và Trần Nguyên Hương Thảo. (2017). Dạy tạo lập văn bản dựa trên tiến trình- những bài học kinh nghiệm cho dạy tạo lập văn bản ở Việt Nam. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh, Tập 14, Số 4b (2017), tr. 116-126. Đào Thị Oanh. (2007). Vấn đề nhân cách trong tâm lí học ngày nay, NXB Giáo dục. Hoàng Phê. (2016). Từ điển tiếng Việt. NXB Hồng Đức. 143 Huỳnh Văn Sơn, Nguyễn Kim Hồng, Nguyễn Thị Diễm My. (2017). Phương pháp dạy học phát triển năng lực học sinh phổ thông, NXB Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh. Huỳnh Văn Sơn, Lê Thị Hân, Trần Thị Thu Mai, Nguyễn Thị Uyên Thy. (2018). Giáo trình Tâm lí học đại cương, NXB Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh. Nguyễn Thị Hồng Vân. (Chủ biên) (2018). Dạy học môn Ngữ văn cấp trung học cơ sở theo hướng phát triển năng lực học sinh. NXB Đại học Quốc gia Hà Nội.
File đính kèm:
- tai_lieu_huong_dan_boi_duong_giao_vien_pho_thong_cot_can_mod.pdf