Kỳ thi khảo sát chất lượng Địa lí Lớp 9 - Trường THCS Phát Diệm (Có đáp án)
Câu 2. Việt Nam bùng nổ dân số giai đoạn nào?
| A. Trước năm 1945 | B. Từ năm 1945 đến 1954 |
| C. Từ năm 1960 đến 1979 | D. Sau năm 1980 |
Câu 3. Trong giai đoạn hiện nay tỉ lệ gia tăng tự nhiên dân số nước ta giảm mạnh mà dân số nước ta vẫn tăng nhanh vì sao?
| A. Tỉ lệ tử vong ít | B. Tổng dân số nước ta quá động |
| C. Nền kinh tế phát triển | D. Ý A và B đúng |
Câu 4. Tốc độ đô thị hoá nhanh ở nước ta làm cho tỉ lệ dân thành thị so với nông thôn
| A. Cao hơn | B. Cân bằng nhau |
| C. Thấp hơn | D. Gần cân bằng |
Câu 5. Nguồn lao động của nước ta phân bố chủ yếu ở
| A. Nông thôn | B. Thành thị |
| C. Vùng núi cao | D. Hải đảo |
Câu 6. Nguồn lao động nước ta tập trung trong lĩnh vực
| A. Nông nghiệp | B. Công nghiệp |
| C. Dịch vụ | D. Tất cả các lĩnh vực trên |
Câu 7. Trình độ nguồn lao động nước ta chủ yếu là:
| A.Qua đào tạo | B. Chưa qua đào tạo |
| C.Trình độ cao | D.Lao động đơn giản |
Bạn đang xem tài liệu "Kỳ thi khảo sát chất lượng Địa lí Lớp 9 - Trường THCS Phát Diệm (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Kỳ thi khảo sát chất lượng Địa lí Lớp 9 - Trường THCS Phát Diệm (Có đáp án)
PHÒNG GD-ĐT KIM SƠN KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KHỐI 9 TRƯỜNG THCS PHÁT DIỆM NĂM HỌC 2016-2017 Môn thi: Địa lí Mã đề thi Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1. Số dân nước ta năm 2014 là: A. 79,7 triệu người B. 82,5 triệu người C. 86,0 triệu người D. Trên 90 triệu người Câu 2. Việt Nam bùng nổ dân số giai đoạn nào? A. Trước năm 1945 B. Từ năm 1945 đến 1954 C. Từ năm 1960 đến 1979 D. Sau năm 1980 Câu 3. Trong giai đoạn hiện nay tỉ lệ gia tăng tự nhiên dân số nước ta giảm mạnh mà dân số nước ta vẫn tăng nhanh vì sao? A. Tỉ lệ tử vong ít B. Tổng dân số nước ta quá động C. Nền kinh tế phát triển D. Ý A và B đúng Câu 4. Tốc độ đô thị hoá nhanh ở nước ta làm cho tỉ lệ dân thành thị so với nông thôn A. Cao hơn B. Cân bằng nhau C. Thấp hơn D. Gần cân bằng Câu 5. Nguồn lao động của nước ta phân bố chủ yếu ở A. Nông thôn B. Thành thị C. Vùng núi cao D. Hải đảo Câu 6. Nguồn lao động nước ta tập trung trong lĩnh vực A. Nông nghiệp B. Công nghiệp C. Dịch vụ D. Tất cả các lĩnh vực trên Câu 7. Trình độ nguồn lao động nước ta chủ yếu là: A.Qua đào tạo B. Chưa qua đào tạo C.Trình độ cao D.Lao động đơn giản Câu 8. Tỉ lệ người lao động A. Nguồn lao động tăng nhanh B. Các nhà máy- Xí nghiệp còn ít C.Các cơ sở đào tạo chưa nhiều D. Tất cả các ý trên Câu 9. Tại sao nguồn lao động nước ta tăng nhanh mà các nhà máy – xí nghiệp vẫn còn thiếu lao động A. Số lượng nhà máy tăng nhanh B. Nguồn lao động tăng chưa kịp C.Nguồn lao động nhập cư D. Nguồn lao động chưa đáp ứng được nhu cầu Câu 10 Thành phần giữ vai trò quan trọng nhất trong nền kinh tế nước ta là gì: A. Kinh tế nhà nước B. Kinh tế tập thể C.Kinh tế tư nhân, cá thể D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài Câu 11. Trong cơ cấu ngành trồng trọt- diện tích nhóm cây trồng nào tăng nhanh nhất . A. Cây lương thực B. Cây công nghiệp C.Cây ăn quả D. Cả 3 nhóm tăng bằng nhau Câu 12. Loại cây trồng nào sau đây được xếp vào khóm cây công nghiệp lâu năm: A. Thuốc lá B. Cây mía C.Cây ca cao D. Cây đậu tương Câu 13. Ngành chăn nuôi nước ta hiện nay nhằm mục đích A. Phục vụ xuất khẩu B. Lấy thịt, lấy trứng C.Lấy sức kéo, phân bón D. Tất cả các mục đích trên Câu 14. Nhân tố tự nhiên nào ảnh hưởng lớn đến sự phát triển và phân bố công nghiệp nước ta; A. Địa hình B. Khí hậu C.Vị trí địa lý D. Nguồn nguyên liệu và nhiên liệu Câu 15. Loại khoáng sản nào vừa là nguyên liệu, vừa là nhiên liệu cho các ngành kinh tế: A. Than, dầu mỏ, khí đốt B. Đá vôi, Apatit, sắt C. Mangan, crom, vàng D. Tất cả các loại trên Câu 16. Trong các ngành công ngiệp nước ta ngành nào chiếm tỉ trọng cao nhất A. Dệt may B. Khai thác nhiên liệu C. Chế biến lương thực, thực phẩm D. Công nghiệp cơ khí, điện tử Câu 17. Trong cơ cấu GDP ngành dịch vụ, ngành chiếm tỉ trọng cao nhất là ; A. Dịch vụ sản xuất B. Dịch vụ tiêu dùng C. Dịch vụ công nghiệp D. Cả ba ngành ngang bằng nhau Câu 18. Ở nước ta hiện nay đã phát triển mấy loại hình giao thong vận tải A. 4 loại hình B. 5 loại hình C. 6 loại hình D. 7 loại hình Câu 19. Loại hình giao thong vận tải nào ở nước ta có khối lượng vận chuyển hang hóa lớn nhất : A.Đường sắt B. Đường bô C. Đường thủy D. Đường hàng không Câu 20. Loại hình bưu chính viễn thong nào phát triển nhanh nhất hiện nay. A. Đường sắt B. Đường bô C. Đường thủy D. Đường hàng không Câu 21. Nền kinh tế nước ta có cơ cấu đa dạng là do. A.Có nhiều ngành và nhiều thành phần kinh B. Nhiều nguồn đầu tư nức ngoài tế C. Nhiều tài nguyên và lao động D. Tất cả các ý trên Câu 22. Sự chuyển đổi cơ cấu kinh tế nước ta là sự; A. Cơ cấu ngành kinh tế B. Cơ cấu lãnh thổ C. Cơ cấu sử dụng lao động D. Tất cả các cơ cấu trên Câu 23. Sự khác nhau cơ bản về tự nhiên của 2 tiểu vùng Đông bắc và Tây bắc là ; A. Độ cao B. Hướng núi C. Khí hậu D. Cả 3 yếu tố trên Câu 24. Thế mạnh của 2 tiểu vùng Đông bắc và Tây bắc là A. Tây Bắc khại khoáng, Đông bắc thủy B. Đông bắc khia khoáng, Tây bắc thủy điện điện C. Cả hai vùng đều có thế mạnh Câu 25. Sản xuất lương thực của Đồng bằng Sông Hồng là vì : A. Diện tích đất phù sa lớn B. Khí hậu nhiệt đới C. Nguồn nước tưới dồi dào D. Cả 3 ý trên .. PHÒNG GD-ĐT KIM SƠN ĐÁP ÁN CÂU HỎI ÔN TẬP THAM GIA XÂY DỰNG TRƯỜNG THCS PHÁT DIỆM NGÂN HÀNG CÂU HỎI ĐỀ THI Năm học :2016-2017 Môn lịch Sử Chọn 01 phương phương án trả lời đúng trong những câu sau : Câu số Đáp án Câu số Đáp án 1 A 14 D 2 C 15 A 3 D 16 A 4 D 17 B 5 A 18 C 6 A 19 B 7 B 20 C 8 D 21 D 9 D 22 D 10 A 23 D 11 B 24 B 12 C 25 D 13 D DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU NGƯƠI RA ĐỀ
File đính kèm:
ky_thi_khao_sat_chat_luong_dia_li_lop_9_truong_thcs_phat_die.doc

