Kế hoạch dạy thêm Toán Lớp 9 - Chương trình cả năm
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC
1. Kiến thức:
- HS nhớ các công thức liên hệ giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
- Học sinh hiểu và nắm vững các dạng toán.
- HS vận dụng được hệ thức vào việc giải toán tính độ dài các cạnh của tam giác vuông, tính độ dài đoạn thẳng.
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng vẽ hình và suy luận toán học.
- Củng cố các tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vuông.
- Sử dụng các tỉ số lượng giác của góc nhọn để tính cạnh và góc của một tam giác
- Rèn kĩ năng vẽ hình , dựng hình bằng thước va compa, tính toán và sử dụng máy tính CASIO.
3. Thái độ:
- Phát triển ý thức hoạt động theo nhóm.
- HS biết đánh giá bài cho bạn và đánh giá kết quả học tập của bản thân.
4. Phát triển năng lực: Tự học, hợp tác, tính toán…
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
Ø Giáo viên: Hệ thống bài tập các dạng.
Ø Học sinh: Ôn lại kiến thức.
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch dạy thêm Toán Lớp 9 - Chương trình cả năm

GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9 TUẦN 3: Tiết 1-2-3-4: CĂN BẬC HAI - HẰNG ĐẲNG THỨC A2 = A . I. MỤC TIÊU BÀI HỌC 1. Kiến thức: - Phân biệt được CBH; CBHSH, biết điều kiện để căn thức có nghĩa - Củng cố định lý về so sánh các CBH - Tính đúng căn bậc hai số học của một số, so sánh hai căn bậc hai, tìm ĐKXĐ của căn thức, rút gọn biểu thức - Củng cố cách tìm điều kiện có nghĩa của căn thức và hằng đẳng thức A2 = A . 2. Kĩ năng: - Rèn kỹ năng giải bất phương trình và cách trình bày. - HS so sánh các căn bậc hai thành thạo. - Vận dụng tốt kiến thức vào bài tập. - Phát triển tinh thần hợp tác trong nhóm khi làm bài tập. - Phát huy khả năng đánh giá kết quả học tập của bản thân. 3. Thái độ: - Phát triển ý thức hoạt động theo nhóm. - HS biết đánh giá bài cho bạn và đánh giá kết quả học tập của bản thân. 4. Phát triển năng lực: Tự học, hợp tác, tính toán II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS GV: chuẩn bị hệ thống bài tập. HS: Ôn tập kiến thức về CBH,CTBH. III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Kiểm tra bài cũ: Trong tiết học 2. Nội dung bài giảng: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS GHI BẢNG Hoạt động1 CĂN BẬC HAI. CĂN THỨC BẬC HAI ?Nhắc lại ĐN CHBSH của a không âm? x 0 a x Nhắc lại KN CBH của số a không âm? * 2 ( với a 0 ) x a HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS GHI BẢNG ? A có nghĩa ( xác định) khi nào? Để * A có nghĩa khi A 0 tìm A có nghĩa cần phải làm gì ? -HS: Trả lời cá nhân GV ghi kiến thức cơ bản . Dạng 1. So sánh hai số - GV cho HS nhắc lại cách so sánh hai Bài 1. So sánh căn bậc hai. a) 5 vµ 24 b) 6 vµ 37 - GV nêu dạng toán. * Làm bài 1 : c) 11 vµ 169 d) 9 vµ 81 - GV: Gọi 4 học sinh chữa bài trên bảng. Giải - GV: Nhận xét ? 5 25 a) 5 24 - GV: Chốt lại đáp số. mµ 25 24 (25 24) * Làm bài 2 : b, 11 < 169 ; c, 6 < 37 d, 9 = 81 - GV: Giao đề bài Bài 2. So sánh - GV: Chia lớp làm hai nhóm a) 2 3 vµ 3 2 b) 5 2 vµ 2 5 Nhóm I chữa a), c) c) 2 vµ 1 2 d) 1 vµ 3 1 Nhóm II chữa b), d) e) 8 15 vµ 65 1 H: Đại diện nhóm chữa bài trên bảng. Giải 2 2 Cã: 5 2 50; 2 5 20 a) 5 2 2 5 - GV: Nhận xét chéo các nhóm mµ 50 >20 c) Cã 1+ 2 1 1 2 - GV: Chốt lại cách làm của dạng toán so d) Cã 3 1 4 1 2 1 1 sánh. 8 15 9 16 3 4 7 e) 65 1 64 1 8 1 7 8 15 65 1 Dạng 2. Tìm x thoả mãn điều kiện cho trước - GV nêu dạng toán. Bài 3. Tìm x 0, biết HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS GHI BẢNG a) x 5 b) x 2 * Làm bài 3: c) x 1 3 d) x2 x 1 1 - GV: Giao đề bài trên bảng Kết quả : - GV: Gọi 4 học sinh chữa bài trên bảng. a) x = 25 (t/m) - GV: Nhận xét ? b) không có giá trị nào của x. - GV: Chốt lại đáp số. c) x = 16 (t/m) d) x = 0 hoặc x = - 1 (loại). Dạng 3. Tìm điều kiện để A có nghĩa (xác định). - GV: A có nghĩa khi nào ? Bài 4. Biểu thức sau đây xác định với giá trị nào của x ? - GV nêu dạng toán. a) 3x 2 có nghĩa khi -3x + 2 0 * Làm bài 4: 2 - GV: Giao đề bài trên bảng -3x -2 x 3 - GV: Gọi 4 học sinh chữa bài trên bảng. 2 Vậy 3x 2 có nghĩa khi x . - GV: Nhận xét kết quả - cách trình bày 3 ? 4 4 - GV: Chốt lại đáp số và cách giải bất c) có nghĩa khi 0 phương trình dưới dạng thương. 2x 3 2x 3 3 2x + 3 0 (4 > 0) x 2 4 3 Vậy có nghĩa khi x . 2x 3 2 Dạng 4. Tính giá trị của biểu thức * Làm bài 1: Bài 1. Tính - GV: Đưa ra bài tập trên bảng. a) ( 2)6 b) 0,8. ( 0,125)2 H: Hoạt động các nhân, giáo viên yêu cầu 4 học sinh thực hiện trên bảng. 2 2 - GV nhận xét cách trình bày, chú ý c) 3 2 d) 2 2 3 những sai sót cho HS. *Làm bài 2: -HS làm việc cá nhân. -GV cho học sinh khác nhận xét, sửa sai, nếu có. Bài 2. Tính HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS GHI BẢNG a) 3 2 2 b) 4 2 3 c) 9 4 5 d) 16 6 7 Dạng 5. Rút gọn biểu thức - GV nêu dạng toán, cách làm. Bài 3. Rút gọn biểu thức * Làm bài 3: a) 2 x2 với x < 0 - GV đưa bài tập. 1 b) x4 với x < 0 - GV: Ta sử dụng kiến thức nào để rút 2 gọn biểu thức? 2 c) x 5 với x 5 - HS: Thảo luận nhóm và thực hiện chữa trên bảng. d) x 4 x2 8x 16 với x < 4 Bài 4. * Làm bài 4: Nhóm 1 Cho biểu thức A 4x 9x2 12x 4 - GV đưa bài tập -GV hướng dẫn nhóm 1 làm bài a) Rút gọn A; 2 - HS về nhà làm bài b) Tính giá trị của A với x = ; 7 c) Tìm x để A = - 9. Dạng 6. Chứng minh đẳng thức và giải phương trình GV ra bài tập 5 Bài tập5 : ( bài 15/5 SBT) chứng minh: HS làm ít phút 2 a/ 9 4 5 ( 5 2) b/ 9 4 5 5 2 ? nêu hướng làm ? 3 HS lên bảng trình bày lời giải d/ 23 8 7 7 4 NX bài làm của bạn? Bài tập 6: Tìm x GV ra bài tập 6 2 2 a/ 9x 2x 1 b/ x 6x 9 3x 1 HS thực hiện cá nhân x2 2x 4 -GV tổ chức nhận xét c / = 2x – 3 Hoạt động 2. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS GHI BẢNG - GV: Phát biểu định lý về liên hệ giữa phép I. LÝ THUYẾT nhân và phép khai phương ? Với A 0, B 0, ta có AB = A. B - HS đứng tại chỗ phát biểu bằng lời. Dạng 1. Thực hiện phép tính - GV : Nêu dạng toán. Bài 1. Tính a) 49.36.100 b) 147.75 * Làm bài 1 c) 4,9.1200.0,3 d) 55.77.35 - GV : Giao đề bài trên bảng Giải - GV: Gọi 4 học sinh chữa bài trên bảng. a) 49.36.100 = 7.6.10 = 4200 - GV: Nhận xét ? b) 147.75 = 49.225 7.15 105 - GV: Chốt lại đáp số. c) 4,9.1200.0,3 = 7.6 = 42 d) 55.77.35 = 5.7.11 = 385 Bài 2. Tính * Làm bài 2: a) 3 2 1 3 2 1 - GV: Giao đề bài trên bảng 8 50 b) 24 6 3 3 - GV: Gọi 4 học sinh chữa bài trên bảng. - GV: Nhận xét ? 1 c) 6 3 3 5 2 8 2 6 2 - GV: Chốt lại đáp số. 2 d) 2 3 . 11 6 2 e) 50 18 200 162 Dạng 2. Chứng minh đẳng thức - GV nêu dạng toán. Bài 3. Chứng minh đẳng thức * Làm bài 3: a) 9 17 9 17 8 - GV: Giao đề bài trên bảng. 2 - GV: Cách chứng minh đẳng thức ? b) 2 2 3 2 1 2 2 2 6 9 - GV: Biến đổi VT = VP như thế nào ? Dựa Giải vào đâu ? a) Biến đổi vế trái ta được: -HS: Trả lời cá nhân .- GV: Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS GHI BẢNG - GV: Đại diện mỗi nhóm trình bày trên VT 9 17 9 17 bảng. - HS nhóm khác nhận xét. 9 17 9 17 - GV nhận xét đánh giá và chốt bài. 92 17 64 8 VP b) Dạng 3. Tìm x thoả mãn đẳng thức cho trước - GV: Đưa ra dạng toán. 4) Dạng 4. Tìm x thoả mãn đẳng thức cho trước Bài 4. Giải phương trình * Làm bài 4: a) 9x 15 b) 4x2 8 - GV đưa nội dung bài tập. c) 4(x 1) 8 d) 9(2 3x2 ) 6 - GV: Cách giải phương trình ? - GV: Chú ý cho học sinh tìm điều kiện của e) x2 4 x 2 0 căn thức trước khi giải phương trình. Giải a) Điều kiện x 0 - GV: 4 học sinh thực hiện trên bảng các Bình phương hai vế ta được phần a. b. c. d. 9x = 225 x = 25 (t/m điều kiện) - GV: Thực hiện trên bảng. Vậy phương trình có nghiệm x = 25. - GV: Chú ý cho học sinh cách tìm điều kiện 2 trong từng bài. b) x = 16 x = 4 - GV: Nhận xét bài làm của bạn ? c) Đk: x -1 - HS nhận xét. x 1 2 x 1 2 x 1(t / m) - GV: Nhận xét, đánh giá ? 2 2 d) Đk: x 3 3 Hoạt động 3. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG - GV: Phát biểu định lý về liên hệ giữa phép Với biểu thức A 0 và biểu thức B > 0 ta có chia và phép khai phương ? A A = - HS đứng tại chỗ phát biểu bằng lời. B B - GV: Viết dạng tổng quát ? Dạng 1. Thực hiện phép tính - GV : Nêu dạng toán. Bài 1. Tính * Làm bài 1 16 6 7 a) b) c) 2 - GV : Giao đề bài trên bảng 25 150 81 d) 5 7 7 5 : 35 HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS GHI BẢNG - GV: Gọi 3 học sinh chữa bài trên bảng làm e) 2 8 3 2 18 : 6 3 phần a,b,c. -HS : Thực hiện cá nhân Giải - HS : Nhóm 1 làm phần d,e 16 16 4 6 6 1 1 a) b) - GV: Tổ chức nhận xét 25 25 5 150 150 25 5 - GV: Chốt lại đáp số. 7 169 169 13 c) 2 81 81 81 9 2 d) = 5 7 e) = 3 Bài 2. Tính a) 125 245 5 : 5 b) 7 48 3 27 2 12 : 3 1 16 c) 7 : 7 7 7 * Làm bài 2 :- GV: Giao đề bài HS : Hoạt động theo nhóm bàn trong 3’ Nhóm 1 : làm 3 phần Nhóm 2 : Làm phần a,b - HS: Đại diện nhóm chữa bài trên bảng. - GV: Nhận xét chéo các nhóm - GV: Chốt lại cách làm của dạng toán. Dạng 2. Rút gọn biểu thức và tính giá trị của biểu thức. - GV: Đưa ra dạng toán. Bài 3. Rút gọn biểu thức 15 6 10 15 a) b) * Làm bài 3: 35 14 8 12 - GV: Đưa ra đề bài. 6 2 5 405 3 27 c) d) 5 1 3 3 45 - GV: Cách rút gọn biểu thức ? - GV: Làm mẫu, phân tích cách làm và trình Giải bày phần a) HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS GHI BẢNG Nhóm 1 : làm 3 phần b,c,d 15 6 3( 5 2) 3 21 a) Nhóm 2 : Làm phần b 35 14 7( 5 2) 7 7 5 HS: Suy nghĩa làm cá nhân các phần còn b) ... c) ... 1 lại 2 Lên bảng trình bày - GV: Chốt lại bài toán IV. CỦNG CỐ BÀI HỌC - Trong tiết học V. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ - Xem lại và làm lại các bài tập đã chữa. - Ôn tập hệ thức cạnh và đường cao =============================================== Ngµy so¹n Ngµy d¹y Líp 9D TiÕt 1-2-3-4 10/9/2018 19/9/2018 Ngµy 19/9/2018 TUẦN 4: Tiết 5-6-7-8: LUYỆN TẬP VỀ HỆ THỨC LƯỢNG I. MỤC TIÊU BÀI HỌC 1. Kiến thức: - HS nhớ các công thức liên hệ giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông. - Học sinh hiểu và nắm vững các dạng toán. - HS vận dụng được hệ thức vào việc giải toán tính độ dài các cạnh của tam giác vuông, tính độ dài đoạn thẳng. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng vẽ hình và suy luận toán học. - Củng cố các tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vuông. - Sử dụng các tỉ số lượng giác của góc nhọn để tính cạnh và góc của một tam giác - Rèn kĩ năng vẽ hình , dựng hình bằng thước va compa, tính toán và sử dụng máy tính CASIO. 3. Thái độ: - Phát triển ý thức hoạt động theo nhóm. - HS biết đánh giá bài cho bạn và đánh giá kết quả học tập của bản thân. 4. Phát triển năng lực: Tự học, hợp tác, tính toán II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS Giáo viên: Hệ thống bài tập các dạng. Học sinh: Ôn lại kiến thức. III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Kiểm tra bài cũ: Trong tiết học 2. Nội dung bài giảng: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS GHI BẢNG Hoạt động 1. HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO Các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác - GV: Phát biểu và viết dạng tổng quát của vuông các hệ thức về cạnh và đường cao trong A tam giác vuông ? c b h - HS lên bảng phát biểu từng hệ thức. c' b' B H C - GV phân tích lại từng hệ thức trên hình a vẽ. 1) b2 = a.b’ ; c2 = a.c’ 2) h2 = b’.c’ 3) b.c = a.h 1 1 1 4) h2 b2 c2 Dạng 1. Vận dụng hệ thức b2 = a.b’; c2 = a.c’ Bài 1. Tính x, y trong các hình sau y 10 y * Làm bài 1 : 30 - GV: Giao đề bài trên bảng. x - GV: Gọi 2 học sinh làm bài trên bảng. x 8 32 Giải: a) Áp dụng hệ thức b2 = a.b’ ta có: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS GHI BẢNG - GV: Nhận xét ? 102 8 8 x x 4,5 y2 4,5. 4,5 8 56,25 y 7,5 b) Áp dụng hệ thức b2 = a.b’ ta có: - GV: Chốt lại đáp số. 302 x x 32 x2 32x 900 0 x 18 x 50 0 x 18 0 x 18 x 50 0 x 50 lo¹i y2 32. 32 18 1600 y 40 Bài 2. Cho ABC vuông ở A, đường cao AH. Biết AB = 4 cm, AC = 7,5 cm. Tính HB, HC. A * Làm bài 2: 4 7,5 - GV: Giao đề bài trên bảng - GV: Vẽ hình trên bảng. B H C - GV: Yêu cầu HS tóm tắt bài toán từ Giải: hình vẽ ABC vuông ở A, theo định lí Pitago ta có: - GV: Cách tính HB ? HC ? BC2 AB2 AC2 42 7,52 72,25 - GV: Tính BC dựa vào đâu ? BC 72,25 8,5 cm H: Trình bày trên bảng. Theo hệ thức trong tam giác vuông ta có: H: Ở dưới làm vào vở. AC2 42 15 - GV: Chốt lại lời giải và cách trình bày. AB2 BH.BC BH 1 (cm) BC 8,5 17 15 21 CH BC BH 8,5 1 6 cm 17 34 Dạng 2. Vận dụng hệ thức h2 = b’c’; b.c = a.h GV: Đưa ra bài 3. Bài 3: Cho ABC vuông ở A, đường cao AH A a) Tính AB, AC, BC, HC nếu AH = 6 cm, BH = 4,5 cm. B H C b) Biết AB = 6cm, HB = 3cm. Tính AH, Chứng minh: AC, CH. a) AHB vuông ở H ta có: - GV: Yêu cầu học sinh làm theo nhóm. AB2 AH2 BH2 62 4,52 56,25 - GV: Đưa ra đáp án và biểu điểm chuẩn AB 56,25 7,5 cm trên màn hình.
File đính kèm:
ke_hoach_day_them_toan_lop_9_chuong_trinh_ca_nam.docx