Kế hoạch dạy thêm Hình học Lớp 9 - Chương 1 - Bài 2: Tỉ số lượng giác của góc nhọn
Dạng 1: Tính tỉ số lượng giác của góc nhọn, tính cạnh, tính góc
Phương pháp giải: Sử dụng các kiến thức trong phần tóm tắt lý thuyết
Bài 1: Cho DABC vuong tại A, đường cao AH. Tính các tỉ số lượng giác của các góc B từ đó suy ra các tỉ số lượng giác của góc C, nếu biết:
a) AB = 16cm; BC = 12 cm b) AB = 13 cm; BH = 5 cm
c) BH = 16 cm; CH = 9 cm d) AB = 6 cm; AC = 8 cm
Bài 2:Cho tam giác ABC vuông tại C có BC = 1,2cm, AC = 0,9cm. Tính các tỉ số lượng giác của góc B Từ đó suy ra tỉ số lượng giác của góc A
Bài 3:Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 1,6cm, AC = 1,2cm. Tính các tỉ số lượng giác của góc B Từ đó suy ra tỉ số lượng giác của góc C
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch dạy thêm Hình học Lớp 9 - Chương 1 - Bài 2: Tỉ số lượng giác của góc nhọn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch dạy thêm Hình học Lớp 9 - Chương 1 - Bài 2: Tỉ số lượng giác của góc nhọn

BÀI 2: TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN I.TÓM TẮT LÝ THUYẾT Cho tam giác ABC vuông tại A B Cạnh huyền Cạnh đối α A Cạnh kề C 1.Định nghĩa: Cho góc nhọn α ( 00< α < 900 ). Dựng tam giác ABC vuông tại A sao cho ABˆC . Từ đó ta có: AC AB AC AB Sin = ; Cos = ; tan ; cot BC BC AB AC 2. Các tính chất ( tỉ số lượng giác hai góc phụ nhau ) a. Nếu 900 thì: Sin =Cos;Cos =Sin;tan =cot;tan =cot b. Với góc nhọn α bất kỳ ta có: Sin +) 0 Sin 1 +) 0 Cos 1 +) tan Cos Cos +) tan .Cot 1 +) Sin2 Cos2 1 +)Cot Sin 1 1 +) 1 tan2 +) 1 Cot 2 Cos2 Sin2 c. Khi góc nhọn α tăng từ 00 đến 900 thì: +) Sin α và tan α tăng +) Cos α và Cot α giảm 3. Bảng tỷ số lượng giác của một số góc đặc biệt 300 450 600 Sin α 1 2 3 2 2 2 Cos α 3 2 1 2 2 2 tan α 3 1 3 3 cot α 3 1 3 3 II. CÁC DẠNG BÀI TẬP Dạng 1: Tính tỉ số lượng giác của góc nhọn, tính cạnh, tính góc Phương pháp giải: Sử dụng các kiến thức trong phần tóm tắt lý thuyết Bài 1: Cho ABC vuong tại A, đường cao AH. Tính các tỉ số lượng giác của các góc B từ đó suy ra các tỉ số lượng giác của góc C, nếu biết: a) AB = 16cm; BC = 12 cm b) AB = 13 cm; BH = 5 cm c) BH = 16 cm; CH = 9 cm d) AB = 6 cm; AC = 8 cm HD: a) AB = 16cm; AC = 12 cm BC AB2 AC 2 122 162 20 cm AC 12 3 3 AB 16 4 4 SinB CosC = ; CosB SinC = BC 20 5 5 BC 20 5 5 AC 12 3 3 AB 16 4 4 TanB CotC = CotB TanC = AB 16 4 4 AC 12 3 3 b) AB = 13 cm; BH = 5 cm AH AB2 BH 2 132 52 12 cm AH 12 12 BH 5 5 SinB CosC = ; CosB SinC = AB 13 13 AB 13 13 AH 12 12 BH 5 5 TanB CotC = CotB TanC = BH 5 5 AH 12 12 c) BH = 16 cm; CH = 9 cm AH BH.CH 16.9 12 cm AB AH 2 BH 2 122 162 20 cm AH 12 3 3 BH 16 4 4 SinB CosC = ; CosB = SinC = AB 20 5 5 AB 20 5 5 AH 12 3 3 BH 16 4 4 TanB = CotC = CotB = TanC = BH 16 4 4 AH 12 3 3 d) AB = 6 cm; AC = 8 cm BC AB2 AC 2 62 82 10 cm AC 8 4 4 AB 6 3 3 SinB CosC = ; CosB SinC = BC 10 5 5 BC 10 5 5 AC 8 4 4 AB 6 3 3 TanB CotC = CotB TanC = AB 6 3 3 AC 8 4 4 Bài 2:Cho tam giác ABC vuông tại C có BC = 1,2cm, AC = 0,9cm. Tính các tỉ số lượng giác của góc B Từ đó suy ra tỉ số lượng giác của góc A HD: A 0,9 C 1,2 B 3 4 3 4 - SinB - cos B - tan B - CotB 5 5 4 3 4 3 4 3 SinA ; CosA ; tan A ; cot A 5 5 3 4 Bài 3:Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 1,6cm, AC = 1,2cm. Tính các tỉ số lượng giác của góc B Từ đó suy ra tỉ số lượng giác của góc C HD: C 1,2 A 1,6 B 3 4 3 4 - SinB - cos B - tan B - CotB 5 5 4 3 4 3 4 3 SinC ;CosC ;tanC ;cotC 5 5 3 4 Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH ( H thuộc BC ), hãy tính sinB và sinC làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ tư trong các trường hợp sau a. AB = 13m, BH = 0,5dm b. BH = 3cm, CH = 4cm HD: A 13 4 3 C H 5 B a. A/d các tỉ số lượng giác cho tam giác vuông ABH để tính SinB, rồi từ đó suy ra Sin C b. Áp dụng hệ thức lượng về cạnh góc vuông và hình chiếu lên cạnh huyền trong tam giác vuông ABC để tính AB. Sau đó làm tương tự câu a Bài 5: Cho ABC vuông tại A. Kẻ đường cao AH. Tính sinB, sinC, biết: a) AB = 13cm, BH = 5cm. b) BH = 3cm, CH = 4cm. HD: A B C H 2 2 2 a) Xét ABH vuông tại H có AB AH BH AH 12cm AH 12 BH 5 5 sin B cos B sin C AB 13 AB 13 13 A B C H b) Xét ABC vuông tại A có: BC BH HC 3 4 7cm AB2 BH.BC 3.7 21 AB 21cm AC 2 CH.BC 4.7 28 AC 2 7cm AC 2 7 AB 21 sin B ;sinC BC 7 BC 7 Bài 6: Tính giá trị của x (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 3) trong mỗi trường hợp sau. Biết tanB 1,072; cosE 0,188. HD: AC AC 63 a) Xét ABC vuôngtại A có: tan B AB 58,769 AB tan B 1,072 b) Xét DEF vuôngtại D có: ED EF.cosE 16.0,188 3,008cm 5 Bài 7: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 6cm, tanB = . Hãy tính độ dài đường cao AH và 12 trung tuyến BM của tam giác ABC HD: A M 6 C H B 30 601 Xét ABH (Hˆ 900 ) AH (cm); BM (cm) 13 4 Bài 8: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH ( H thuộc BC ), biết BH = 4cm, CH = 1cm. Hãy giải tam giác ABC HD: A 1 4 C H B Xét tam giác ABC vuông tại A, áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông, ta có: +) AB2 BC.BH AB2 20 AB 2 5(cm) AC 5(cm) AC 5 1 AB +) Ta có: tan B B 450 ;tan C 2 C 450 AB 2 5 2 AC Bài 9: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH ( H thuộc BC ), biết BH = 4cm, AC = 3 13 cm. Hãy giải tam giác ABC HD: A 3 13 4 C H B Đặt HC = x (cm) Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ABC, ta có: 2 2 2 x 9(tm) AC BC.CH (4 x).x x 4x 9.13 x 4x 4 121 x 13(loai) Ta có: BC = BH + HC = 13 (cm) +) AB2 BH.BC 13.4 52 AB 2 13(cm) AC 3 13 3 +) SinB B 560 C 340 BC 13 13 Bài 10: Cho tam giác ABC vuông tại A, có: AB = 10cm, AC = 15cm a. Tính góc B b. Phân giác trong của góc B cắt AC tại I. Tính AI c. Vẽ AH vuông góc với BI tại H. Tính AH HD: B 10 H A I 15 C a. Xét tam giác ABC vuông tại A, áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông, ta có: AC 15 3 tan B B 560 AB 10 2 AI b. Ta có: tan ABI AI AB.t anABI=10.tan280 5,3(cm) AB AH c. SinABH AH AB.sin 280 4,7(cm) AB 2 Bài 11: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH = 6cm( H thuộc BC ), biết tan C cm. 3 Hãy tính độ dài các cạnh: HB, HC, AB, AC. HD: B H 6 A C 2 AH 2 Theo giả thiết ta có: tan C 3 CH 3 AH HB AB 2 HA.2 6.2 AH.3 Lại có: AHB : CHA(g.g) HB 4;CH 9 CH HA AC 3 3 3 2 Xét tam giác ABC vuông tại A, áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có: AB2 BH.HC AB 2 13(cm); AC 2 CH.CB AC 3 13(cm) Bài 12: Cho ABC vuông tại C, trong đó AC = 0,90m, BC = 1,20m. Tính các tỉ số lượng giác của góc B, từ đó suy ra các tỉ số lượng giác của góc A. HD: A 0,9 α B 1,2 C AB BC 2 AC 2 1,5 cm AC 0,9 3 3 BC 1,2 4 4 SinB CosA = ; CosB SinA = AB 1,5 5 5 AB 1,5 5 5 AC 0,9 3 3 BC 1,2 4 4 TanB CotA = CotB TanA = AB 1,2 4 4 AC 0,9 3 3 Bài 13: Cho hình bên: 3 Biết tan . Hãy tính: 4 a) Cạnh AC. b) Cạnh BC. HD: 3 AC 3 3 3 tan AC .AB .6 4,5 cm 4 AB 4 4 4 BC AB2 AC 2 62 4,52 7,5 cm µ 0 Bài 14: Cho ABC vuông tại A, B 30 , BC = 8cm. Hãy tính cạnh AB (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba). Biết cos300 0,866. HD: C 8 cm 30° B A AB cosB AB BC.cosB 8.cos30 4 3 BC Bài 15: Cạnh huyền của một tam giác vuông có một góc bằng 600 là 8. Hãy tìm độ dài của cạnh đối diện với góc 600. HD: A 600 C B 8 Xét ABC vuôngtại A có : AC BC.sinB 8.sin 600 4 3 Bài 16: Cạnh góc vuông kề với góc 60 0 của một tam giác vuông bằng 3. Hãy tìm cạnh huyền và cạnh góc vuông còn lại (sử dụng bảng lượng giác của các góc đặc biệt). HD: A 3 600 B C Xét ABC vuông tại A có : AC AB.tan B 3.tan 600 3 3 AB AB 3 cosB BC 6 BC cos B cos600 Bài 17:Cho tam giác ABC có AB a 5, BC a 3, AC a 2 a) Chứng minh tam giác ABC vuông b) Tính các tỉ số lượng giác của góc B Từ đó suy ra các tỉ số lượng giác của góc A HD: A C B a) Dùng định lý pytago đảo, ta có: AB2 AC 2 BC 2 5a2 3a2 2a2 ABC vuông tại C 2 6 3 15 b) - SinB - cos B 5 5 5 5 2 6 3 3 6 - tan B - CotB 3 3 6 6 5 Bài 18:Cho t/giác ABC vuông tại A, AB = 5cm, cot B . Tính độ dài các đoạn thẳng AC và BC 8 a) Chứng minh tam giác ABC vuông b) Tính các tỉ số lượng giác của góc B Từ đó suy ra các tỉ số lượng giác của góc A HD: Áp dụng tỉ số CotB trong tam giác vuông ABC và định lý pytago ta tính được AC 8cm, BC 89cm Bài 19: Cho MNP vuông ở M, đường cao MQ chia cạnh huyền NP thành hai đoạn NQ = 3, PQ = 6. Hãy so sánh cotN và cotP. Tỉ số nào lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu lần. HD: M P N Q NQ Xét MNQ vuôngtạiQ có cot N MQ PQ Xét MPQ vuôngtạiQ có cotP MQ cot N NQ PQ NQ 1 : cot P 2cot N cot P MQ MQ PQ 2 Bài 20: Đường cao BD của tam giác nhọn ABC bằng 6, đoạn thẳng AD bằng 5. a) Tính diện tích ABD. 3 4 b) Tính AC, dùng các thông tin sau đây nếu cần: sin , cosC . 5 5 HD:
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_them_hinh_hoc_lop_9_chuong_1_bai_2_ti_so_lu.doc