Kế hoạch dạy thêm Đại số Lớp 9 - Chương 4 - Bài 6: Hệ thức Vi-ét và ứng dụng

Dạng 1. Không giải phương trình, tính giá trị của biêu thức đối xứng giữa các nghiệm

Dạng 2. Giải phương trình bằng cách nhấm nghiệm

Phương pháp giải: Sử dụng ứng dụng của hệ thức Vi-ét.

Dạng 3 : Cho phương trình , có một hệ số chưa biết, cho trước một nghiệm tìm nghiệm còn lại và chỉ ra hệ số của phương trình

Phương pháp giải :

Bước 1 : Thay nghiệm đã biết vào phương trình để tìm tham số

Bước 2 : Thay tham số vừa tìm được vào phương trình để được một phương trình mới

Bước 3 : Sử dụng công thức nghiệm hoặc hệ thức vi-et để tìm nghiệm còn lại

doc 83 trang Bạch Hải 10/06/2025 40
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch dạy thêm Đại số Lớp 9 - Chương 4 - Bài 6: Hệ thức Vi-ét và ứng dụng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch dạy thêm Đại số Lớp 9 - Chương 4 - Bài 6: Hệ thức Vi-ét và ứng dụng

Kế hoạch dạy thêm Đại số Lớp 9 - Chương 4 - Bài 6: Hệ thức Vi-ét và ứng dụng
 BÀI 6. HỆ THỨC VI-ÉT VÀ ỨNG DỤNG
I. Lí Thuyết
1. Hệ thức Vi-ét
 2
 Cho phương trình bậc hai ax +bx + c = 0 (a 0). Nếu x1, x2 là hai nghiệm của p/trình thì:
 b
 S x x 
 1 2 a
 . 
 c
 P x .x 
 1 2 a
2. Ứng dụng của hệ thức Vi-ét
 a) Xét phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0).
 c
 Nếu a + b + c = 0 thì p/trình có một nghiệm là x1 = 1, nghiệm còn lại là x . 
 2 a
 c
 Nếu a - b + c = 0 thì p/trình có một nghiệm là x1 = -1, nghiệm còn lại là x . 
 2 a
 b) Tìm hai số biết tổng và tích của chúng: Nếu hai số có tổng bằng S và tích bằng P thì hai 
số đó là hai nghiệm của phương trình : X2 - SX + P = 0.
II. Các dạng bài tập
 Dạng 1. Không giải phương trình, tính giá trị của biêu thức đối xứng giữa các nghiệm
 Phương pháp giải: Ta thực hiện theo các bước sau:
 a 0
 Bước 1. Tìm điều kiện để phương trình có nghiệm: . 
 0
 b c
 Từ đó áp dụng hệ thức Vi-ét ta có: S x x và P x .x .
 1 2 a 1 2 a
 Bước 2. Biến đổi biểu thức đối xứng giữa các nghiệm của đề bài theo tổng x 1 + x2 và tích 
x1x2 sau đó áp dụng Bước 1.
 Chú ý: Một số biểu thức đối xứng giữa các nghiệm thường gặp là:
 2 2 2 2
 A x1 x2 (x1 x2 ) 2x1x2 S 2P; 
 3 3 3 3
 B x1 x2 (x1 x2 ) 3x1x2 (x1 x2 ) S 3PS; 
 4 4 2 2 2 2 2 2 2 2
 C x1 x2 (x1 x2 ) 2x1 x2 (S 2P) 2P ;
 2 2
 D x1 x2 (x1 x2 ) 4x1x2 S 4P. 2 2
 E x1 x2 x1 x2 4x1x2 S 4P .
 2 2
 F x2 x1 x1 x2 4x1x2 S 4P .
 2 2 2 2
 G x1 x2 x1 x2 x1 x2 x1 x2 x1 x2 4x1x2 S. S 4P .
 1 1 x x S
 H 1 2 .
 x1 x2 x1x2 P
 2
 1 1 x x x x 4x x S 2 4P
 N 2 1 1 2 1 2 .
 x1 x2 x1x2 x1x2 P
 2
 2 2 2
 x x x x x x x x x1 x2 x1 x2 4x1x2 S. S 4P
 M 1 2 1 2 1 2 1 2 
 x2 x1 x1x2 x1x2 x1x2 P
 R x 3 x 3 x x x 2 x .x x 2 x x x x 2 x .x .
 1 2 1 2 1 1 2 2 1 2 1 2 1 2 
 x x 2 4x x x x 2 x .x S 2 4P S 2 P .
 1 2 1 2 1 2 1 2 
 2 2
 P x 4 x 4 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 S 2 2P S. S 2 4P .
 1 2 1 2 1 2 1 2 
Bài tập minh họa
 2
Bài 1:. Gọi x1, x2 là nghiệm của phương trình x - 5x + 3 = 0. Không giải phương trình, hãy tính 
giá trị của các biểu thức:
 2 2 3 3
 a) A x1 x2 ; b) B x1 x2 ; 
 1 1
 c) D 4 4 d) E x1 x2
 x1 x2
Hướng Dẫn:
 Ta có 13 0 PT đã cho có hai nghiệm phân biệt x1, x2
 b ( 5)
 x x 5
 1 2 a 1
 Áp dụng hệ thức Vi-ét ta có 
 c 3
 x .x 3
 1 2 a 1
 2 2 2 2
 a) Ta có A x1 x2 (x1 x2 ) 2x1x2 5 2.3 19 
 3 3 3
 b) Ta có C x1 x2 (x1 x2 ) 3x1x2 (x1 x2 ) 80
 1 1 x4 x4 (x2 x2 )2 2(x x )2 343
 c) Ta có D 1 2 1 2 1 2 
 x4 x4 4 (x x )4 81
 1 2 x1.x2 1 2 2
 d) Ta có E x1 x2 x1 x2 4x1x2 13 
 2
Bài 2: Cho phương trình x + 3 x - 5 = 0 có 2 nghiệm là x1 và x2 . Không giải phương trình 
hãy tính giá trị của biểu thức sau:
 1 1
 1 1 2 2 3 3
 A = ; B = x1 + x2 ; C = 2 2 ; D = x1 + x2
 x2 x2 x2 x2
Hướng Dẫn:
 Ta có 3 4 5 0 PT đã cho có hai nghiệm phân biệt x1, x2
 x1 + x2 = 3 ; x1.x2 = 5
 1 1 x x 3 1
 A = 1 2 15 ; 
 x 2 x 2 x1 .x 2 5 5
 2 2 2 2
 B = x1 + x2 = (x1+x2) - 2x1x2= ( 3) 2( 5) 3 2 5
 x 2 x 2 3 2 5 1
 C = 1 2 (3 2 5) ; 
 2 2 2
 x1 .x2 ( 5) 5
 2 2
 D = (x1+x2)( x1 - x1x2 + x2 ) = ( 3)[3 2 5 ( 5)] (3 3 3 15)
 2
Bài 3: Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình: x + x - 2 + 2 = 0 . Không giải phương trình, 
tính các giá trị của các biểu thức sau:
 1 1 2 2 3 3
 A = + . B = x1 + x2 . C = x1 - x2 . D = x1 + x2 .
 x1 x2
Hướng Dẫn:
 Ta có 1 4( 2 2) 0 PT đã cho có hai nghiệm phân biệt x1, x2
 ïì - b
 ï S = x + x = = - 1
 ï 1 2 a
 Ta có: íï
 ï c
 ï P = x x = = - 2 + 2
 îï 1 2 a
 1 1 x + x - 1
 A = + = 2 1 = .
 x1 x2 x1 x2 - 2 + 2
 2 2 2
 B = x1 + x2 = (x1 + x2 ) - x1 x2 = 1- (- 2 + 2)= 3- 2 .
 2 2
 C = x1 - x2 = (x1 - x2 ) = (x1 + x2 ) - 4x1 x2 = 1- 4(- 2 + 2) = 2 2 - 1.
 3 3 3
 D = x1 + x2 = (x1 + x2 ) - 3x1 x2 (x1 + x2 ) = - 1+ 3(- 2 + 2)= - 7 + 3 2 .
 2
Bài 4: Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình: x - 3x - 7 = 0 . Không giải phương trình tính các 
giá trị của các biểu thức sau:
 1 1 2 2
 A = + . B = x1 + x2 .
 x1 - 1 x2 - 1
 3 3
 C = x1 - x2 . D = x1 + x2 . 4 4
 E = x1 + x2 . F = (3x1 + x2 )(3x2 + x1 ).
Hướng Dẫn:
 Ta có 37 0 PT đã cho có hai nghiệm phân biệt x1, x2
 ïì - b
 ï S = x + x = = 3
 ï 1 2 a
 Ta có: íï
 ï c
 ï P = x x = = - 7
 îï 1 2 a
 1 1 x + x - 2 1
 A = + = 2 1 = .
 x - 1 x - 1 x x - x + x + 1 - 9
 1 2 1 2 ( 1 )2
 2 2 2
 B = x1 + x2 = (x1 + x2 ) - x1 x2 = 23 .
 2 2
 C = x1 - x2 = (x1 - x2 ) = (x1 + x2 ) - 4x1 x2 = 37 .
 3 3 3
 D = x1 + x2 = (x1 + x2 ) - 3x1 x2 (x1 + x2 )= 72 .
 4 4 2 2 2
 E = x1 + x2 = (S - 2P) - 2P = 527
 2 2
 F = (3x1 + x2 )(3x2 + x1 )= 10x1 x2 + 3(x1 + x2 )= - 1.
 2
Bài 5: Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình: 3x + 5x - 6 = 0 . Không giải phương trình, tính 
các giá trị của các biểu thức sau:
 x2 x1
 A = (3x1 - 2x2 )(3x2 - 2x1 ). B = + .
 x1 - 1 x2 - 1
 x1 + 2 x2 + 2
 C = x1 - x2 D = + .
 x1 x2
Hướng Dẫn:
 Ta có 97 0 PT đã cho có hai nghiệm phân biệt x1, x2
 ïì - b - 5
 ï S = x + x = =
 ï 1 2 a 3
 a) Ta có: íï
 ï c
 ï P = x x = = - 2
 îï 1 2 a
 2 2 2 - 200
 A = (3x1 - 2x2 )(3x2 - 2x1 )= 13x1 x2 - 6(x1 + x2 )= 13P - 6(S - 2P)=
 3
 2
 x x (x + x ) - 2x x - (x + x )- 2 38
 B = 2 + 1 = 2 1 1 2 2 1 = .
 x - 1 x - 1 x x - x + x + 1 3
 1 2 1 2 ( 1 )2
 2 2 97
 C = x - x = (x - x ) = (x + x ) - 4x x = .
 1 2 1 2 1 2 1 2 3
 x + 2 x + 2 2x x + 2(x + x ) 11
 D = 1 + 2 = 1 2 1 2 = .
 x1 x2 x1 x2 3
Bài tập tự luyện 2
Bài 1: Cho phưoug trình: -3x - 5x-2 = 0. Với x1,x2 là nghiệm của phương trình, không giải 
phương trình, hãy tính:
 1 1 1 1
 a) M x1 x2 ; b) N ; 
 x1 x2 x1 3 x2 3
 x1 3 x2 3 x1 x2
 c) P 2 2 ; d) Q . 
 x1 x2 x2 2 x1 2
Hướng Dẫn:
 25 13
 a) Ta có M b) Ta có N 
 6 14
 49 17
 c) Ta có P d) Ta có Q 
 4 12
Bài 2:Cho phương trình : x2 8x 15 0 Không giải phương trình, hãy tính
 2 2 1 1 8 
 1. x1 x2 ĐS: 34 2. ĐS: 
 x1 x2 15 
 x1 x2 34 2
 3. ĐS: 4. x1 x2 ĐS: 46
 x2 x1 15 
Bài 3:Cho phương trình : 8x2 72x 64 0 Không giải phương trình, hãy tính:
 1 1 9 2 2
 1. ĐS: 2. x1 x2 ĐS: (65)
 x1 x2 8 
Bài 4:Cho phương trình : x2 14x 29 0 Không giải phương trình, hãy tính:
 1 1 14 2 2
 1. ĐS: 2. x1 x2 ĐS: 138
 x1 x2 29 
Bài 5:Cho phương trình : 2x2 3x 1 0 Không giải phương trình, hãy tính:
 1 1 1 x 1 x
 1. ĐS: 3 2. 1 2 ĐS: 1
 x1 x2 x1 x2
 2 2 x1 x2 5 
 3. x1 x2 ĐS: 1 4. ĐS: 
 x2 1 x1 1 6 
 2
Bài 6:Cho phương trình x 4 3x 8 0 có 2 nghiệm x1 ; x2 , không giải phương trình, tính
 2 2
 6x1 10x1x2 6x2
 Q 3 3
 5x1x2 5x1 x2 6x2 10x x 6x2 6(x x )2 2x x 6.(4 3)2 2.8 17
HD: Q 1 1 2 2 1 2 1 2 
 3 3 2 2
 5x1x2 5x1 x2 5x x x x 2x x 5.8 (4 3) 2.8 80
 1 2 1 2 1 2 
 Dạng 2. Giải phương trình bằng cách nhấm nghiệm
 Phương pháp giải: Sử dụng ứng dụng của hệ thức Vi-ét.
Bài tập minh họa
Bài 1: Xét tổng a + b + c hoặc a - b + c rồi tính nhẩm các nghiệm của các phương trình sau: 
 a) 15x2 -17x + 2 = 0;
 b) 1230x2 - 4x - 1234 = 0;
 c) (2 - 3 )x2 + 2 3 x - (2 + 3 ) = 0;
 d) 5x2 - (2 - 5 )x - 2 = 0.
Hướng Dẫn:
 2
 a) Ta có a b c 15 17 2 0 x 1, x 
 1 2 15
 1234
 b) Ta có a b c 0 x 1, x 
 1 2 1230
 c) Ta có a b c 0 x1 1, x2 7 4 3
 2
 d) Ta có a b c 0 x 1, x 
 1 2 5
Bài 2: Giải phương trình sau:
a) x2 - 49x - 50 = 0 
Hướng Dẫn:
 Ứng dụng của định lí Viet
 Do a – b + c = 1- (- 49) + (- 50) = 0 
 50
 Nên phương trình có nghiệm: x1 = - 1; x2 = 50
 1
b) (2- 3 )x2 + 2 3 x – 2 – 3 = 0
Hướng Dẫn:
 Ứng dụng của định lí Viet
 Do a + b + c = 2- 3 + 2 3 + (- 2 - 3 ) = 0 
 Nên phương trình có nghiệm:
 2 3
 x1 = 1; x1 = (7 4 3)
 2 3 c) x2 + (1- 2)x - 2 = 0
Hướng Dẫn:
 Ta có: a - b + c = 1- (1- 2)+ (- 2)= 0 
 - c
 Nên phương trình có hai nghiệm: x = - 1; x = = 2 .
 1 2 a
d) 2x2 + ( 3 - 2)x - 3 = 0
Hướng Dẫn:
 Ta có: a + b + c = 2 + ( 3 - 2)+ (- 3)= 0 
 c
 Nên phương trình có hai nghiệm: x = 1; x = = - 3 .
 1 2 a
e) x2 + x - 6 = 0
Hướng Dẫn:
 ïì - b
 ï S = x + x = = - 1
 ï 1 2 a
 Ta có: íï 
 ï c
 ï P = x x = = - 6
 îï 1 2 a
 Suy ra x1 = 2 ; x2 = - 3 .
f) x2 - 9x + 20 = 0
Hướng Dẫn:
 ïì - b
 ï S = x + x = = 9
 ï 1 2 a
 Ta có: íï 
 ï c
 ï P = x x = = 20
 îï 1 2 a
 Suy ra x1 = 4 ; x2 = 5 .
Bài 3:. Tính nhẩm nghiệm của các phương trình sau:
a) 2x2 5x 3 0
Hướng Dẫn:
 Phương trình (1) có dạng a b + c = 0 
 3
 Nên có nghiệm x 1 và x 
 1 2 2
b) 3x2 8x 11 0
Hướng Dẫn:
 Phương trình (2) có dạng a + b + c = 0 11
 Nên có nghiệm x 1 và x 
 1 2 3
Bài tập tự luyện
Bài 1:. Tính nhẩm nghiệm của các phương trình sau:
 a)7x2 -9x + 2 = 0; b)23x2 -9x-32 = 0;
 c)1975x2 + 4x - 1979 = 0; d) 31, 1x2 - 50,9x + 19,8 = 0.
Hướng Dẫn:
 2 32
 a) Ta có x 1, x b) Ta có x 1, x 
 1 2 7 1 2 23
 1979 198
 c) Ta có x 1, x d) Ta có x 1, x 
 1 2 1975 1 2 311
Bài 2: Giải các phương trình sau:
 a) 3x2 - 11x + 8 = 0 . b) x2 - (1+ 3)x + 3 = 0 . c)3x2 - 19x - 22 = 0.
 d)5x2 + 24x + 19 = 0 . e)3x2 + 19x - 22 = 0 . f) x2 - 10x + 21= 0 .
 g)- 2018x2 + x + 2017 = 0. h) x2 - 12x + 27 = 0 . i)5x2 - 17x + 12 = 0 .
 2
 j)(1- 2)x - 2(1+ 2)x + 1+ 3 2 = 0. k)(1+ 3)x2 + 2 3x + 3 - 1= 0 .
Hướng Dẫn:
 éx = 1 éx = - 1 éx = - 1 éx = 1
 ê éx = 1 ê ê ê éx = 3
 ê ê
 a) ê 8 . b) ê . c) ê 22 . d) ê 19 . e) ê 22 . f) .
 êx = x = 3 êx = êx = - êx = - ëêx = 7
 ëê 3 ë ëê 3 ëê 5 ëê 3
 éx = 1 éx = 1 éx = 1 éx = 1
 ê éx = 3 ê ê ê
 g) ê 2017 . h) ê . i) ê 12 . j) ê 1+ 3 2 . k) ê 3 - 1
 ê ê ê ê ê
 x = - ëx = 9 x = êx = êx = -
 ëê 2018 ëê 5 ë 1- 2 ë 1+ 3
Bài 3: Giải các phương trình sau:
 1. 3x2 – 7x - 10 = 0 2. x2 – 3x + 2 = 0 
 3. x2 – 4x – 5 = 0 4. 3x2 – 2 3 x – 3 = 0
 5. x2 – (1+ 2 )x + 2 = 0 6. 3 x2 – (1- 3 )x – 1 = 0
 7.(2+ 3 )x2 - 2 3 x – 2 + 3 = 0
 Dạng 3 : Cho phương trình , có một hệ số chưa biết, cho trước một nghiệm tìm nghiệm còn 
 lại và chỉ ra hệ số của phương trình
Phương pháp giải :
 Bước 1 : Thay nghiệm đã biết vào phương trình để tìm tham số Bước 2 : Thay tham số vừa tìm được vào phương trình để được một phương trình mới
 Bước 3 : Sử dụng công thức nghiệm hoặc hệ thức vi-et để tìm nghiệm còn lại
Bài tập minh họa
Bài 1 : Phương trình x2 2 px 5 0 . Có một nghiệm bằng 2, tìm p và nghiệm thứ hai.
Hướng Dẫn:
 Thay x1 2 v à phương trình ban đ ầu ta đ ư ợc : 
 1
 4 4 p 5 0 p 
 4
 5 5
 T ừ x1x2 5 suy ra x2 
 x1 2
Bài 2 : Phương trình x2 5x q 0 có một nghiệm bằng 5, tìm q và nghiệm thứ hai.
Hướng Dẫn:
 Thay x1 5 v à phương trình ban đ ầu ta đ ư ợc
 25 25 q 0 q 50
 50 50
 T ừ x1x2 50 suy ra x2 10
 x1 5
Bài 3:. Cho phương trình mx2 -3(m + l)x + m2 - 13m - 4 = 0 (ra là tham số). Tìm các giá trị của ra 
để phương trình có một nghiệm là x = -2. Tìm nghiệm còn lại.
Hướng Dẫn:
 Thay x = -2 vào phương trình ta tìm được m = 1 hoặc m = 2
 2 x 8
 Với m = 1, ta có: x 6x 16 0 
 x 2
 13
 x 
 Với m = 2, ta có: 2x2 9x 26 0 2 
 x 2
Bài 4:. Tìm giá trị của tham số ra để phương trình x2 +3mx - 108 = 0 (ra là tham số) có một 
nghiệm là 6. Tìm nghiệm còn lại.
Hướng Dẫn:
 Tính được m = 4; x2 = -18. Bài 5: Cho phương trình 2x2 mx 5 0 , với m la tham số. Biết phương trình có một nghiệm là 2
, tìm m và tìm nghiệm còn lại.
Hướng Dẫn:
 Vì x 2 là nghiệm của phương trình nên thay x 2 vào phương trình 
 13
 Ta được 8 2m 5 0 m . 
 2
 5 5
 Theo hệ thức Viet ta có: x x mà x 2 nên x .
 1 2 2 1 2 4
 13 5
 Vậy m và nghiệm còn lại là .
 2 2
Bài 6: Cho phương trình x2 2m 1 x 2m 0 với x là ẩn số; m là tham số. Tìm m để phương 
trình có nghiệm x 2 . Tìm nghiệm còn lại.
Hướng Dẫn:
 Do phương trình có nghiệm x 2 nên thỏa: 22 2m 1 .2 2m 0
 4 4m 2 2m 0
 2m 2 0
 2m 2
 m 1
 Thay m 1vào phương trình ta được phương trình: x2 3x 2 0 * 
 c 2
 Ta có a b c 1 3 2 0 nên phương trình * có hai nghiệm: x 1; x 2
 1 2 a 1
 Vì x2 2 nên nghiệm còn lại là x1 1 
 Vậy m 1 và nghiệm còn lại là 1 là giá trị cần tìm.
Bài 7 : Cho p/trình : x2 7x q 0 , biết hiệu 2 nghiệm bằng 11. Tìm q và hai nghiệm của p/trình.
Hướng Dẫn:
 Vì vai trò của x1 và x2 bình đẳng nên theo đề bài giả sử x1 x2 11 
 Và theo VI-ÉT ta có x1 x2 7
 x1 x2 11 x1 9
 Ta giải hệ sau: 
 x1 x2 7 x2 2
 Suy ra q x1x2 18

File đính kèm:

  • docke_hoach_day_them_dai_so_lop_9_chuong_4_bai_6_he_thuc_vi_et.doc