Kế hoạch dạy thêm Đại số Lớp 9 - Chương 3 - Bài 4.1: Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn theo tham số m
Dạng 2: Điều kiện của tham số m để hệ có nghiệm duy nhất, vô số nghiệm, vô nghiệm.
Thường trong bài toán tìm m để hệ có nghiệm, vô nghiệm còn liên quan đến các ý b), ý c) của bài toán nên ta thường làm theo các bước như bài toán Giải và biện luận hệ:
Sau đó lập luận để tìm m theo yêu cầu bài toán.
Từ đó cũng tìm được luôn nghiệm x, y theo m để làm các ý tiếp theo.
Dạng 3: Điều kiện của tham số m để hệ có nghiệm thỏa mãn điều kiện đã cho.
Bước 1: Tìm đ/kiện của m để hệ có nghiệm duy nhất rồi suy ra nghiệm x ; y của hệ theo m
Bước 2: Giải điều kiện bài toán:
Hệ có nghiệm nguyên:
Viết Viết x, y của hệ về dạng: n + k/f(m) với n, k nguyên
Tìm m nguyên để f(m) là ước của k
Hệ có nghiệm x, y dương (âm):
Giải bất phương trình ẩn m => Tập giá trị của m
Hệ có nghiệm x, y thỏa mãn một hệ thức đã cho:
Thay biểu thức nghiệm x , y vào hệ thức rồi giải phương trình ẩn m
=> Giá trị của m
Bước 4: Giải điều kiện trên kết hợp với giá trị m để hệ có nghiệm duy nhất
=> Kết luận giá trị m (tập giá trị m) thỏa mãn điều kiện.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch dạy thêm Đại số Lớp 9 - Chương 3 - Bài 4.1: Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn theo tham số m

HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN THEO THAM SỐ m a mx bm y cm HPT bậc nhất hai ẩn phụ thuộc tham số có dạng: am x bm y cm Trong đó: am ; bm ; cm ; a’m ; b’m ; c’m là những hệ số phụ thuộc tham số m. I.Các dạng bài tập Dạng 1: Giải và biện luận hệ phương trình a mx bm y cm 1 Phương pháp giải: Cho hệ phương trình hai ẩn : (I) am x bm y cm 2 Bước 1: Đưa hệ phương trình về phương trình bậc nhất dạng ax b 0 (Dùng phương pháp thế, phương pháp cộng đại số,) Bước 2: Xét phương trình ax b 0 1 ( a,b là hằng số) TH 1: Phương trình 1 có nghiệm duy nhất a 0 phương trình có nghiệm duy b nhất x . a a 0 TH 2: Phương trình 1 vô nghiệm . b 0 a 0 TH 3: Phương trình 1 có vô số nghiệm . b 0 Bước 3: Kết luận. Bài tập minh họa x my m 1 1 Bài 1: Cho hệ phương trình: Giải và biện luận hệ phương trình trên theo m . mx y 3m 1 2 Hướng Dẫn: Từ phương trình (2) ta có y 3m 1 mx . Thay vào phương trình (1) ta được: x m 3m 1 mx m 1 m2 1 .x 3m2 2m 1 (3) Trường hợp 1: m 1. Khi đó hệ có nghiệm duy nhất 3m2 2m 1 m 1 3m 1 3m 1 x 2 m 1 m 1 . m 1 m 1 3m 1 m 1 y 3m 1 m. m 1 m 1 Trường hợp 2: m 1. Khi đó phương trình (3) thành: 0.x 0 . Vậy hệ có vô số nghiệm dạng x;2 x , x ¡ . Trường hợp 3: m 1 khi đó phương trình (3) thành: 0.x 4 (3) vô nghiệm, do đó hệ vô nghiệm. a 1 x y a 1 1 Bài 2:Cho hệ phương trình: ( a là tham số). Giải và biện luận hệ x a 1 y 2 2 phương trình. Hướng Dẫn: Từ PT 1 ta có: y a 1 x a 1 3 thế vào PT 2 ta được: 2 2 2 2 x a 1 a 1 x a 1 2 x a 1 x a 1 2 a x a 1 4 a2 1 TH1: a 0 , phương trình 4 có nghiệm duy nhất x . Thay vào 3 ta có: a2 2 2 a2 1 a 1 a 1 a a 1 a3 a a2 1 a3 a2 a 1 y a 1 a 1 a2 a2 a2 a2 a2 1 a 1 Suy ra hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x; y 2 ; 2 a a TH2: Nếu a 0 , phương trình 4 vô nghiệm. Suy ra hệ phương trình đã cho vô nghiệm. a2 1 a 1 KL: a 0 hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x; y 2 ; 2 a a a 0 hệ phương trình đã cho vô nghiệm. Bài tập tự luyện Bài 1: Giải và biện luận các hệ phương trình sau: mx y 2m 1 x 2y m 3 ax y 2 a) b) c) x (m 1)y 2 mx 3y 5 x ay 2 mx y m ax y 3 (a 1)x y a 1 d) e) f) x y 2 4x ay 6 x (a 1)y 2 mx 2my m 1 x my 2 g) x (m 1)y 2 h) mx 4y m 2 Dạng 2: Điều kiện của tham số m để hệ có nghiệm duy nhất, vô số nghiệm, vô nghiệm. Thường trong bài toán tìm m để hệ có nghiệm, vô nghiệm còn liên quan đến các ý b), ý c) của bài toán nên ta thường làm theo các bước như bài toán Giải và biện luận hệ: Sau đó lập luận để tìm m theo yêu cầu bài toán. Từ đó cũng tìm được luôn nghiệm x, y theo m để làm các ý tiếp theo. Bài tập minh họa x my 2 Bài 1: Cho hệ phương trình . Tìm điều kiện của m để p/trình có nghiệm duy nhất. mx 2y 1 Hướng Dẫn: x 2 Với m 0 thì hệ 1 , hệ có nghiệm. y 2 1 m Với m 0 . Hệ có nghiệm duy nhất m2 2 m2 2 (luôn đúng). m 2 Vậy phương trình luôn có nghiệm duy nhất với mọi m. a b Nhận xét: Khi lập tỉ số nếu a hoặc b có tham số m thì ta phải xét thêm trường hợp a b a 0 hoặc b 0 . 2x ay 4 Bài 2: Cho hệ phương trình : ax 3y 5 a) Giải hệ phương trình với a 1 b) Tìm a để hệ phương trình có nghiệm duy nhất. Hướng Dẫn: a) Với a 1, ta có hệ phương trình: 2x y 4 6x 3y 12 7x 7 x 1 x 1 x 3y 5 x 3y 5 x 3y 5 1 3y 5 y 2 Vậy với a 1, hệ phương trình có nghiệm duy nhất là: x; y 1; 2 . b) Ta xét 2 trường hợp: x 2 2x 4 Nếu a 0 , hệ có dạng: 5 . Vậy hệ có nghiệm duy nhất 3y 5 y 3 2 a Nếu a 0 , hệ có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi: a2 6 (luôn đúng, vì a 2 0 a 3 với mọi a ) Do đó, với a 0 , hệ luôn có nghiệm duy nhất. Tóm lại hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất với mọi a . x my 1 1 Bài 3: Cho hệ phương trình .Tìm giá trị của m để hệ phương 2mx m m 1 y 3 2 trình: a)Có nghiệm duy nhất. b)Vô nghiệm. Hướng Dẫn: a)Với m 0 thì 2 là 0x 0y 3 , vô nghiệm. 2m m m 1 Với m 0 , điều kiện để hệ có nghiệm duy nhất là 2m m 1 m 1. 1 m Vậy giá trị của m để hệ có nghiệm duy nhất là m 0 và m 1. b)Với m 0 thì hệ phương trình vô nghiệm. 2m m m 1 1 1 Với m 0 , điều kiện để hệ vô nghiệm là 2m m 1 m 1. 1 m 3 3 Vậy giá trị của m để hệ vô nghiệm là m 0 hoặc m 1. Lưu ý: Có thể giải bằng cách rút x từ 1 rồi thay vào 2 và rút gọn được m m 1 y 2m 3 . Với m 0 và m 1 thì hệ có nghiệm duy nhất. Với m 0 hoặc m 1 thì hệ vô nghiệm. (m 2)x 3y 5 Bài 4: Cho hệ phương trình: (I ) ( m là tham số) x my 3 a) Giải hệ phương trình I với m 1. b) Chứng minh hệ phương trình I có nghiệm duy nhất với mọi m . Tìm nghiệm duy nhất đó theo m . Hướng Dẫn: a) Thay m 1 ta có hệ phương trình x 3y 5 2 y 2 y 1 y 1 y 1 x y 3 x y 3 x 3 y x 3 1 x 2 (m 2)x 3y 5 (m 2)(3 my) 3y 5 3m m2 y 6 2my 3y 5 b) x my 3 x 3 my x 3 my (m2 2m 3) y 3m 1 (1) x 3 my (2) Ta có: m2 2m 3 (m 1)2 2 0m nên PT 1 có nghiệm duy nhất m Hệ phương trình có nghiệm duy nhất m 3m 1 9 5m Từ 1 ta có: y thay vào 2 ta có x m2 2m 3 m2 2m 3 x my m 1 1 Bài 5: Cho hệ phương trình: Không giải hệ phương trình trên, cho biết với giá mx y 3m 1 2 . trị nào của m thì hệ phương trình có nghiệm duy nhất? Hướng Dẫn: Từ phương trình (2) ta có y 3m 1 mx . Thay vào phương trình (1) ta được: x m 3m 1 mx m 1 m2 1 x 3m2 2m 1 (3) Hệ có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi phương trình (3) có nghiệm duy nhất , tức là m2 1 0 m 1. Ta cũng có thể lập luận theo cách khác: Hệ có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi : 1 m m2 1 m 1. m 1 Vậy : m 1 mx 2y 2m Bài 6: Cho hệ phương trình . Tìm điều kiện của m để phương trình có nghiệm duy 2x y m 1 nhất và tìm nghiệm duy nhất đó. Hướng Dẫn: mx 2y 2m (1) Hệ . 2x y m 1 (2) m 2 Hệ có nghiệm duy nhất m 4 . 2 1 Từ phương trình (2) ta có: y 2x m 1. Thay vào phương trình (1) ta được: 4m 2 mx 2 2x m 1 2m m 4 x 4m 2 x , m 4 m 4 4m 2 m2 5m y 2. m 1 . m 4 m 4 4m 2 m2 5m Vậy với m 4 thì hệ phương trình có nghiệm duy nhất là x; y ; . m 4 m 4 Bài tập tự luyện x my m (1) Bài 1: Tìm m để hệ phương trình sau: Vô nghiệm ; Vô số nghiệm: mx 9y m 6 (2) mx 4y 9 Bài 2: Cho hệ phương trình: . Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất, vô nghiệm. x my 8 mx - y = 3 Bài 3: Cho hệ phương trình ( m là tham số ) : -x + 2my = 1 a) Giải hệ phương trình khi m = 1. b) Tìm giá trị của m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất. Dạng 3: Điều kiện của tham số m để hệ có nghiệm thỏa mãn điều kiện đã cho. Bước 1: Tìm đ/kiện của m để hệ có nghiệm duy nhất rồi suy ra nghiệm x ; y của hệ theo m Bước 2: Giải điều kiện bài toán: Hệ có nghiệm nguyên: k Viết Viết x, y của hệ về dạng: n + với n, k nguyên f (m) Tìm m nguyên để f(m) là ước của k Hệ có nghiệm x, y dương (âm): Giải bất phương trình ẩn m => Tập giá trị của m Hệ có nghiệm x, y thỏa mãn một hệ thức đã cho: Thay biểu thức nghiệm x , y vào hệ thức rồi giải phương trình ẩn m => Giá trị của m Bước 4: Giải điều kiện trên kết hợp với giá trị m để hệ có nghiệm duy nhất => Kết luận giá trị m (tập giá trị m) thỏa mãn điều kiện. Bài tập minh họa 2x by a Bài 1:Tìm a,b biết hệ phương trình: có nghiệm x 1; y 3. bx ay 5 Hướng Dẫn: Thay x 1; y 3 vào hệ ta có: 1 b 2.1 b.3 a a 3b 2 3a 9b 6 10b 1 10 . b.1 a.3 5 3a b 5 3a b 5 3a b 5 17 a 10 1 17 Vậy a ; y thì hệ phương trình có nghiệm x 1; y 3. 10 10 2x ay 5b 1 x 1 Bài 2:Cho hệ phương trình: . Tìm a,b biết hệ có nghiệm bx 4y 5 y 2 Hướng Dẫn: 2x ay 5b 1 x 1 Hệ phương trình: có nghiệm bx 4y 5 y 2 2 2a 5b 1 2a 5b 3 2a 62 a 31 b 8 5 b 13 b 13 b 13 x 1 Vậy a = -31, b = 13 thì hệ phương trình có nghiệm y 2 a 1 x y a 1 1 Bài 3:Cho hệ phương trình: ( a là tham số) x a 1 y 2 2 a)Tìm các số nguyên a để hệ phương trình có nghiệm nguyên b)Tìm a để nghiệm của hệ phương trình thỏa mãn x y đạt GTNN. Hướng Dẫn: Từ PT 1 ta có: y a 1 x a 1 3 thế vào PT 2 ta được: 2 2 2 2 x a 1 a 1 x a 1 2 x a 1 x a 1 2 a x a 1 4 a2 1 Với a 0 , phương trình 4 có nghiệm duy nhất x . Thay vào 3 ta có: a2 2 2 a2 1 a 1 a 1 a a 1 a3 a a2 1 a3 a2 a 1 y a 1 a 1 a2 a2 a2 a2 a2 1 a 1 Suy ra hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x; y 2 ; 2 a a a2 1 a 1 a)Với a 0 thì hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x; y 2 ; 2 a a a2 1 ¢ x ¢ a2 Hệ phương trình có nghiệm nguyên: a ¢ y ¢ a 1 ¢ a2 a2 1 1 1 Điều kiện cần: x 1 ¢ ¢ a2 1 a 1 a2 a2 a2 Điều kiện đủ: a 1 y 0 ¢ (nhận) a 1 y 2 ¢ (nhận) Vậy a 1 hệ phương trình đã cho có nghiệm nguyên. a2 1 a 1 b)Với a 0 thì hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x; y 2 ; 2 a a a2 1 a 1 a2 a 2 1 2 Ta có x y 1 . a2 a2 a2 a a2 1 Đặt t ta được: a 2 2 2 2 1 1 1 7 1 7 7 x y 2t t 1 2 t t 2 t 2 t 2 2 4 16 4 8 8 1 Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi t , khi đó a 4 4 7 Vậy a 4 thì hệ phương trình có nghiệm thỏa mãn x y đạt GTNN bằng 8 x 2y m 3 Bài 4: Cho hệ phương trình I ( m là tham số) . 2x 3y m a) Giải hệ phương trình I khi m 1. b) Tìm m để hệ I có nghiệm duy nhất x; y thỏa mãn x y 3. Hướng Dẫn: a) Với m 1, hệ phương trình I có dạng: x 2 y 4 2x 4 y 8 x 2 2x 3y 1 2x 3y 1 y 1 Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất x, y 2;1 . 5m 9 x x 2 y m 3 2x 4 y 2m 6 x 2 y m 3 7 b) 2x 3y m 2x 3y m 7 y m 6 m 6 y 7 5m 9 m 6 Hệ phương trình có nghiệm duy nhất x; y ; . 7 7 5m 9 m 6 Lại có x y 3 hay 3 5m 9 m 6 21 6m 36 m 6 7 7 Vậy với m 6 thì hệ phương trình I có nghiệm duy nhất x, y thỏa mãn x y 3. 2x y 5m 1 Bài 5:Cho hệ phương trình: .Tìm m để hệ phương trình có nghiệm thỏa mãn: x 2y 2 x2 2y2 2 Hướng Dẫn: 2x y 5m 1 y 5m 1 2x y 5m 1 2x x 2m x 2 y 2 x 2(5m 1 2x) 2 5x 10m y m 1 Thay vào ta có 2 2 2 2 2 m 0 x 2 y 2 (2m) 2(m 1) 2 2m 4m 0 m 2 Vậy m –2;0. 3x y 2m 9 Bài 6:Cho hệ phương trình có nghiệm x; y . Tìm m để biểu thức A xy x 1 x y 5 đạt giái trị lớn nhất. Hướng Dẫn: 3x y 2m 9 x m 2 2 A xy x 1 8 m 1 Amax 8 khi m 1. x y 5 y 3 m x my m 1 Bài 7:Cho hệ phương trình: ( m là tham số) mx y 2m a)Giải hệ phương trình khi m 2 . x 2 b)Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất x; y thỏa mãn y 1 Hướng Dẫn: 5 x x 2y 3 x 2y 3 3x 5 3 a)Thay m 1 ta có hệ phương trình 2x y 4 4x 2y 8 2x y 4 2 y 3 x my m 1 1 b)Xét hệ mx y 2m 2 Từ (2) y 2m mx thay vào (1) ta được x m 2m mx m 1 2m2 m2 x x m 1 1 m2 x 2m2 m 1 m2 1 x 2m2 m 1 (3) Hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất 3 có nghiệm duy nhất m2 1 0 m 1 * 2m 1 x m 1 Khi đó hệ đã cho có nghiệm duy nhất m y m 1 2m 1 1 2 0 x 2 m 1 m 1 Ta có m 1 0 m 1 y 1 m 1 1 0 m 1 m 1
File đính kèm:
ke_hoach_day_them_dai_so_lop_9_chuong_3_bai_4_1_he_hai_phuon.doc