Kế hoạch dạy thêm Đại số Lớp 9 - Chương 2 - Bài 2: Hàm số bậc nhất
I.TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Định nghĩa: Hàm số bậc nhất là hàm số được cho bởi công thức y=ax+b, trong đó a, b là hai số đã cho a khác 0
Nếu b = 0 thì hàm số có dạngy=ax
2. Các tính chất của hàm số bậc nhất
Hàm số bậc nhất y=ax+b xác định với mọi giá trị của x thuộc R.
Hàm số bậc nhất:
+) Đồng biến trên R khi a > 0
+) Nghịch biến trên R khi a < 0.
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch dạy thêm Đại số Lớp 9 - Chương 2 - Bài 2: Hàm số bậc nhất", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch dạy thêm Đại số Lớp 9 - Chương 2 - Bài 2: Hàm số bậc nhất

BÀI 2: HÀM SỐ BẬC NHẤT I.TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Định nghĩa: Hàm số bậc nhất là hàm số được cho bởi công thức y ax b , trong đó a, b là hai số đã cho a 0 Nếu b = 0 thì hàm số có dạng y ax 2. Các tính chất của hàm số bậc nhất Hàm số bậc nhất y ax b xác định với mọi giá trị của x thuộc R. Hàm số bậc nhất: +) Đồng biến trên R khi a > 0 +) Nghịch biến trên R khi a < 0. II.CÁC DẠNG BÀI TẬP Dạng 1: Nhận dạng hàm số bậc nhất Phương pháp giải: Hàm số bậc nhất là hàm số có dạng: ax b 0 Bài 1:Các hàm số với biến x dưới đây, hàm số nào là hàm số bậc nhất, hàm số nào không phải, nếu là hàm số bậc nhất chỉ rõ hệ số a, b 1 2x 3 a) y x b) y 3x 3 x 1 c) y 2 4 d) y x 1 x 3 x2 e) y 3 f) y x 5 x x2 2 g) y 2 h) y 9 i) y 3 3 5 x 2 x 1 x j) y x2 x x 2 3 k) y l) y 3 2 x x 1 2 5 m) y 2x 9 n) y x 9 r) y 3x 2 7 1 1 s) y 1 2x t) y x q) y 3 2 x v) y 2 x 3 4x w) y 3 x 1 3x HD: 1 1 a) y x là hàm số bậc nhất với a ;b 0 2 2 b) y 3x 3 x 1 y 3 không phải là hàm số bậc nhất 2x 3 1 3 1 3 c) y y x là hàm số bậc nhất với a ;b 4 2 4 2 4 d) y x 1 x 3 x2 y 2x 3 là hàm số bậc nhất với a 2;b 3 e) không phải hàm số bậc nhất f) y x 5 là hàm số bậc nhất với a 1;b 5 g) Là hàm số bậc nhất với a = 1/3 ; b = -2 h) không phải hàm số bậc nhất 2 i) y 3 không phải hàm số bậc nhất vì hàm số ở dạng phân thức và mẫu thức chứa ẩn x j) y x2 x x 2 3 y 2x 3 là hàm số bậc nhất có hệ số a 2; b 3 x2 1 k) y không phải hàm số bậc nhất vì hàm số ở dạng phân thức và mẫu thức chứa ẩn x 1 x 1 3 l) y 3 2 x y 3 2 x 3 x là hàm số bậc nhất có hệ số 2 2 2 3 a 3 ;b 0 2 m) y 2x 9 là hàm số bậc nhất có hệ số y 2x 9 2;b 9 5 5 n) y x 6 là hàm số bậc nhất có hệ số a ;b 9 3 7 r)y 3x 2 là hàm số bậc nhất có hệ số a 3,b 2 s)y 1 2x là hàm số bậc nhất có hệ số a 2,b 1 1 1 t)y x là hàm số bậc nhất có hệ số a 2 2 1 q)y 3 không là hàm số bậc nhất vì mẫu thức chứa biến x v)y 2 x 3 4x y 2x 6 là hàm số bậc nhất có hệ số a 2, b 6 w)y 3 x 1 3x y 3 không là hàm số bậc nhất, đây là hàm hằng. Bài 2:Các hàm số với biến x dưới đây, hàm số nào là hàm số bậc nhất, hàm số nào không phải a. y x(3x 1) 3(x2 x) 2 b. y x(2 3x)2 3(x3 x) c. y 3(x 1) 3(2 3x) HD: a. y x(3x 1) 3(x2 x) 2 2x 2 là hàm số bậc nhất b. y x(2 3x)2 3(x3 x) không phải hàm số bậc nhất c. y 3(x 1) 3(2 3x) 3 2 3 không phải hàm số bậc nhất. Bài 3:Tìm m hoặc k để các hàm số sau là hàm số bậc nhất a) y (2m2 6)x m 5 b) y (2 m)x2 8x 7 x m 1 5 c) y d) y ( k 3 1)x 5 m2 m 2 e) y x m2 3 m 1 1 f) y k 2 4 x2 k 2 x 1 3 k 7k k 2 g) y x h) y x 2017 k 2 3 k 2 HD: a) Điều kiện : 2m2 6 0 m 3 b) Điều kiện : Điều kiện : m 2 0 m 2 x m 1 5 m 1 5 m 1 0 y x 1 m 1 c) 2 2 2 2 m m 2 m m 2 m m 2 m m 2 0 k 2 d) Điều kiện: k 3 1 0 k 4 e) Điều kiện m2 3 m 1 0 m 1 k 2 4 0 f) Điều kiện k 2 k 2 0 3 k 0 g) Điều kiện: 2 k 3 k 2 0 k 0 h) Điều kiện: 0 k 4 k 2 0 Bài 4:Tìm điều kiện của tham số m để các hàm số sau là hàm số bậc nhất 2 a) y m 2 x 2m 1 b) y m 1x m 2 1 m 2 c) y x 2m 1 m 3 HD: a) Hàm số là hàm số bậc nhất khi m 2 0 m 2 m 1 0 m 1 b) Hàm số là hàm số bậc nhất khi 2 m 1 0 m 1 Chú ý: Ngoài việc tìm điều kiện để hàm số là hàm số bậc nhất thì giá trị cảu m cũng phải thỏa mãn hàm số có nghĩa m 2 0 m 2 m 2 m 3 0 m 3 m 2 c) Hàm số là hàm số bậc nhất khi 0 m 3 m 2 0 m 2 m 3 m 3 0 m 3 Bài 5:Tìm m để các hàm số sau là hàm số bậc nhất m 2 m a)y m2 1.x b) y .x m2 4 m 1 m 3 m 5 m 3 c)y m2 3m 2.x 2 d) y .x 2m 1 2m 1 HD: 2 m 2 m 1 0 a)y m2 1.x là hàm số bậc nhất m 1 m 1 m 3 m 1 m 3 0 m 1 hoặc m 3 m 5 0 m 2 m m 1 b)y .x m 4 là hàm số bậc nhất 0 m 2 hoặc m 5 m 5 m 5 2 m 4 0 c) y m2 3m 2.x 2 là hàm số bậc nhất 2 m 1 m 3m 2 0 m 1 m 2 0 m 2 m 3 m 3 0 d)y .x 2m 1 là hàm số bậc nhất m 3 2m 1 2m 1 0 2 2 Bài 6:Xác định k để hàm số y k x 3 k 1 x 2 là hàm số bậc nhất HD: 2 2 Ta có y k x 3 k 1 x 2 kx 6k x 9k k 1 x 4 k 1 x 4 k 1 2k 1 x 4 2k x 13k 4 k 2 4 2k 0 Để hàm số đã cho là hàm số bậc nhất thì 1 2k 1 0 k 2 Bài 7:Tìm điều kiện của a và b để hàm số sau là hàm số bậc nhất y a2 9 x2 b 2a b 3a x 5 HD: 2 a 9 0 a 3 Hàm số là hàm số bậc nhất khi b 2a b 3a 0 b 2a b 3a 0 * b 6 Trường hợp 1: a 3, thay vào (*) ta được b 6 b 9 0 b 9 b 6 Trường hợp 2: a 3, thay vào (*) ta được b 6 b 9 0 b 9 Bài 8: Cho hàm số y mx m2 x 1 a. Tìm m để hàm số đã cho là hàm số bậc nhất b. Tìm m để hàm số nghịch biến trên R c. Tìm m để đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ. HD: a. y mx m2 x 1 (m 1)x m2 1 là hàm số bậc nhất m 1 0 m 1 b. Hàm số nghịch biến trên R m 1 0 m 1 c. Gốc tọa độ O (0;0), do đó đồ thị hàm số đi qua gốc O 0 (m 1).0 m2 1 m 1 Bài 9:Chứng minh rằng các hàm số sau là hàm số bậc nhất với mọi giá trị của tham số m a) y m2 m 1 x 9 b) y m2 4m 7 x m 3 HD: 2 2 1 3 a) Ta có a m m 1 m 0m 2 4 2 b) Ta có a m 2 3 0m Bài 10:Chứng minh rằng các hàm số sau là hàm số bậc nhất với mọi giá trị của tham số m a) y m2 1x 1 2m b) y m 1 5 x 2 HD: a) Ta có Ta có a m2 1 0m b) Ta có Ta có a m 1 5 0m Bài 11: Cho hai hàm số f x m2 1 x 4; g x mx 2 m 0 .CMR: a. Các hàm số f x , f x g x ; f x g x là các hàm đồng biến b. Hàm số g x f x là các hàm nghịch biến. HD: a. Hàm số f(x) có hệ số a = m2 + 1 > 0 vậy hàm số đồng biến. +) f(x) + g(x) = ( m2 + 1 ) x – 4 – ( mx + 2 ) = ( m2 – m + 1 ) x – 6 1 3 Hệ số a m2 m 1 (m )2 0 vậy hàm số đồng biến. 2 4 +) f(x) – g(x) = mx + 2 – [ ( m2 + 1) x – 4] = - (m2 – m + 1) x + 6 2 2 1 3 Hệ số a (m m 1) m 0 là hàm số nghịch biến 2 4 Bài 12: Cho hàm số bậc nhất y f x 6 3a x a 6 a. Với giá trị nào của a thì hàm số đồng biến, nghịch biến trên R b. Biết f(2) = 0, hàm số đồng biến hay nghịch biến c. Biết f(-1) = 8 , hàm số đồng biến hay nghịch biến. HD: a. Hàm số đồng biến khi 6 – 3a > 0 a 2 Hàm số nghịch biến a 2 6 b. f (2) 0 (6 3a).2 a 6 0 a Hàm số đồng biến do < 2. 5 c. f ( 1) 8 (6 3a).( 1) a 6 8 a 5 Hàm số nghịch biến do > 2. Bài 13:Cho hàm số f x 3x2 1 . Chứng minh rằng y f x 1 f x là một hàm số bậc nhất HD: Ta có f x 3x2 1 f x 1 3 x 1 2 1 3x2 6x 4 y f x 1 f x 3x2 6x 4 3x2 1 6x 3 Hàm số y có dạng y ax b với a 6 0 hàm số y f x 1 f x là một hàm bậc nhất. Bài 14:Cho hàm số y f x . Biết f x 1 3x 5. Chứng minh rằng hàm số y f x là một hàm số bậc nhất. HD: f x 1 3x 5 3 x 1 2 f x 3x 2 y f x có dạng y ax b với a 3 0 Vậy hàm số y f x là một hàm số bậc nhất. Bài 15:Cho hàm số y f x 5x 2 2 2x 1 a) Chứng tỏ rằng hàm số là hàm số bậc nhất, đồng biến b) Tìm x để f x 0 HD: a) Ta có y f x 5x 2 2 2x 1 y f x 5 2 2 x 2 2 Hàm số này xác định với mọi giá trị x R và có dạng y ax b a 5 2 2 0 Vậy hàm số là hàm số bậc nhất, đồng biến 2 2 b) Ta có f x 0 5 2 2 x 2 2 0 5 2 2 x 2 2 x 5 2 2 2 2 Vậy với x thì f x 0 . 5 2 2 Bài 16:Cho hàm số y 3x2 1. Chứng tỏ rằng f x 1 f x là một hàm số bậc nhất. HD: Ta có y f x 3x2 1 f x 1 3 x 1 2 1 3x2 6x 2 f x 1 f x 3x2 6x 2 3x2 1 6x 3 là hàm số bậc nhất Bài 17:Cho hàm số y f x . Biết y f x 1 3x 7. Chứng minh hàm số y f x là một hàm số bậc nhất. HD: Ta có f x 1 3x 7 3 x 1 4 y f x 3x 4 Vậy hàm số y f x là một hàm số bậc nhất Dạng 2: Xét tính đồng biến và nghịch biến của hàm số bậc nhất Phương pháp giải: Xét hàm số bậc nhất y ax b a 0 +) Đồng biến trên R khi a > 0 +) Nghịch biến trên R khi a < 0. Bài 1: Các hàm số bậc nhất sau đồng biến hay nghịch biến a) y = 3x + 1 b) y = -2x + 5 c) y 7 9x 4 1 9x 1 d) y x e) y 2 3 x 1 f) y 9 2 3 1 1 g) y 3(2x 1) 4x 1 h) y (2x 1)2 4x(x 1) i) y (x 3) x 4 3 7 j) y 5x (2x 1) k) y 2 x 1 l) y 3x 5 4 1 m) y 3 2 x n) y x 1 2 HD: a) Hàm số y = 3x + 1, đồng biến trên R. (vì a = 3 > 0). b) Hàm số y = - 2x + 5, nghịch biến trên R. (vì – 2 < 0) c) y 7 9x là hàm số nghịch biến 4 1 d) y x là hàm số đồng biến 9 2 e) y 2 3 x 1 là hàm số đồng biến 9x 1 1 f) y 3x là hàm số nghịch biến 3 3 g) y 3(2x 1) 4x 1 2x 2 a 2 Hàm số đồng biến. h) y (2x 1)2 4x(x 1) 8x 1 a 8 Hàm số nghịch biến 1 1 1 i) y (x 3) x a hàm số nghịch biến trên R. 4 3 12 7 j) y 5x (2x 1) a 5 2 Hàm số đồng biến. 4 k)y 2 x 1 có a 2 0 hàm số đồng biến l) y 3x 5 có a 3 0 hàm số nghịch biến m) y 3 2 x có a 3 2 0 hàm số đồng biến 1 1 n) y x 1 có a 0 hàm số nghịch biến 2 2 Bài 3: Tìm m để hàm số a) y (2m 5)x 13; y (3 m2 )x 2m 3Đồng biến trên R 3m 2 b) y (4m2 9)x 2; y x 5 Nghịch biến trên R 2 3m 2 c) y x 5 nghịch biến trên R 2 d) y 3 m2 x 2m 3 đồng biến trên R e) y m 1 x m. đồng biến, nghịch biến trên R HD: 5 a) y (2m 5)x 13 Đồng biến 2m 5 0 m 2 +) y (3 m2 )x 2m 3 Đồng biến 3 m 3 3 3 b) y (4m2 9)x 2 Nghịch biến 4m2 9 0 m 2 2 3m 2 2 +) y x 5 Nghịch biến m 2 3 3m 2 2 c) y x 5 nghịch biến trên R m 2 3 d) y 3 m2 x 2m 3 đồng biến trên R 3 m 3 e) Hàm số đồng biến m 1 0 m 1 Hàm số nghịch biến m 1 0 m 1 Bài 4:Cho hàm số y m2 4 x2 2m n 5m n x 3 . Với giá trị nào của m và n thì hàm số đã cho là hàm số bậc nhất nghịch biến. HD: Hàm số y m2 4 x2 2m n 5m n x 3 là hàm số bậc nhất, nghịch biến 2 m 4 0 m 2 2m n 5m n 0 2m n 5m n 0 * Với m 2, thay vào (*) ta được 4 n 10 n 0 4 n 10 Với m 2, thay vào (*) ta được 4 n 10 n 0 10 n 4 m 2 m 2 Vậy với hoặc thì hàm số đã cho là hàm số bậc nhất nghịch biến. 4 n 10 10 n 4 2 Bài 5:Cho hàm số y m 2 4 2m n 5m n x 3 . Với giá trị nào của m và n thì hàm số đã cho là hàm số bậc nhất nghịch biến. HD: 2 hàm số y m 2 4 2m n 5m n x 3 là hàm số bậc nhất nghịch biến 2 m 4 0 2m n 5m n 0 m 2 m 2 hoặc 4 n 10 10 n 4
File đính kèm:
ke_hoach_day_them_dai_so_lop_9_chuong_2_bai_2_ham_so_bac_nha.doc