Kế hoạch dạy thêm Đại số Lớp 9 - Chương 1 - Bài 8: Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
I.TÓM TẮT LÝ THUYẾT
Bước 1: Rút gọn trực tiếp các cụm (nếu có)
Bước 2: Tách mẫu để xác định mẫu chung, quy đồng (nếu có)
Bước 3: Xác định mẫu chung để quy đồng.
II.CÁC DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1: Xác định mẫu chung để quy đồng trực tiếp
Nhận dạng: Ở dạng toán này chúng ta nhìn thấy mẫu thức chung bằng cách nhân hai mẫu lại với nhau và tiến hành quy đồng trực tiếp
Dạng 2: Tách mẫu để xác định mẫu chung và quy đồng
Nhận dạng: Ở dạng toán này ta nhìn thấy mẫu thức chung bằng cách tách một mẫu ( sử dụng hằng đẳng thức hoặc đặt nhân tử chung) để xác định mẫu chung và quy đồng.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch dạy thêm Đại số Lớp 9 - Chương 1 - Bài 8: Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch dạy thêm Đại số Lớp 9 - Chương 1 - Bài 8: Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai

BÀI 8: RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI I.TÓM TẮT LÝ THUYẾT Bước 1: Rút gọn trực tiếp các cụm (nếu có) Bước 2: Tách mẫu để xác định mẫu chung, quy đồng (nếu có) Bước 3: Xác định mẫu chung để quy đồng. Lưu ý: 2 3 x x. x x2 x voi x 0 ; x x x3 x voi x 0 2 a.x + b.x + c = 0 Nếu x = x1 và x = x2 là nghiệm pt, ta viết: a.(x – x1).(x – x2) = 0 Cho x 0, y 0. Ta có các công thức biến đổi sau: 1. x ( x )2 ; x x ( x )3 2. x x x( x 1) 3. x y y x xy( x y ) 4. x y ( x y )( x y ) 5. x 2 xy y ( x y )2 6. x x y y ( x )3 ( y )3 ( x y )( x xy y ) II.CÁC DẠNG BÀI TẬP Dạng 1: Xác định mẫu chung để quy đồng trực tiếp Nhận dạng: Ở dạng toán này chúng ta nhìn thấy mẫu thức chung bằng cách nhân hai mẫu lại với nhau và tiến hành quy đồng trực tiếp 1 1 x 4 Bài 1:Rút gọn biểu thức: Q x 4 x 4 x HD: Nhận xét: Đối với bài toán này ta thực hiện rút gọn trong ngoặc tròn trước, ta thấy mẫu thức chung là: MTC: x 4 x 4 . Vì vậy ta quy đồng mẫu trực tiếp. x 4 x 4 x 4 2 x x 4 Q . . ( x 4)( x 4) x ( x 4)( x 4) x 2 x 4 1 x 1 Bài 2: Rút gọn biểu thức: Q (1 ). với x > 0, x 1. x 1 x x 1 x 1 1 2 x 1 2 HD: Q . . (0 x 1) ( x 1) x x 1 x x 1 1 1 2 Bài 3: Rút gọn biêu thức: Q ( )(1 ) với x>0 và x khác 4 x 2 x 2 x 1 1 2 x 2 x 2 x 2 Q ( )(1 ) ( )( ) x 2 x 2 x ( x 2)( x 2) x HD: 2 x x 2 2 ( )( ) ( x 2)( x 2) x x 2 1 1 Bài 4: Rút gọn biểu thức: P ( )(x x x) với x>0 x x 1 1 1 HD: Với x > 0 có P ( )(x x x) x x 1 x 1 x .x( x 1) x( x 1) 1 .x.( x 1) x x( x 1) 3 x 1 x 1 Bài 5: Rút gọn biểu thức A ( 3). với x ≥ 0 và x ≠ 1 x 1 x 1 x 2 HD: Với x 0 và x 1 ta có: 3 x 1 x 1 A ( 3). x 1 x 1 x 2 3 x( x 1) ( x 1) 3( x 1)( x 1) x 1 . ( x 1)( x 1) x 2 3x 3 x x 1 3x 3 x 1 2( x 2) x 1 2 . . x 1 x 2 x 1 x 2 x 1 x 2 x 4 Bài 6: Rút gọn biểu thức A ( ) : với x 0 và x 4 x 2 x 2 x 2 HD: Với x 0 và x 4 ta có: x 2 x 4 A ( ) : x 2 x 2 x 2 x( x 2) 2( x 2) x 2 ( ). ( x 2)( x 2) ( x 2)( x 2) x 4 x 2 x 2 x 4 x 2 1 x 2 . ( x 2)( x 2) x 4 x 2 x 4 1 1 a 1 Bài 7: Rút ngắn biểu thức: P ( ) : a 1 a 1 a 1 1 1 a 1 HD: Rút gọn: P ( ) : a 1 a 1 a 1 ĐK: a 0;a 1 a 1 ( a 1) a 1 2 a 1 2 : . ( a 1)( a 1) a 1 a 1 a 1 a 1 1 1 2 x Bài 8: Rút gọn biểu thức A : (x 0; x 16) x 4 x 4 x 16 1 1 2 x x 4 x 4 x 4 . x 4 2 x HD: A : . 1 x 4 x 4 x 16 x 4 . x 4 2 x 2 x 2 x x 4 x 4 Bài 9: B : x 0; x 1; x 4 x x 2 x 2 x HD: Điều kiện: x 0, x 1, x 4 2 x x 4 x 4 B : x x 2 x 2 x 2 x x 2 x x. x 2 x 4 x x. x 2 . . x. x 2 4 x 1 x x 2 4 x 1 4 1 4 x 1 x 1 a 1 a 1 Bài 10: Cho biểu thức A (với a R,a 0 và a 1) a 1 a 1 a) Rút gọn biểu thức A. b) Tính giá trị biểu thức A tại a=2 . HD: a 1 a 1 ( a 1)2 ( a 1)2 a 2 a 1 a 2 a 1 4 a a) A a 1 a 1 a 1 a 1 a 1 4 2 b) Với a=2 thì A 4 2 2 1 1 1 a 1 a 2 Bài 11: Cho biểu thức: P ( ) : ( ) Với a>0;a 1;a 4 a 1 a a 2 a 1 a)Rút gọn P 1 b)So sánh giá trị của P với số 3 HD: a) Rút gọn 1 1 a 1 a 2 P ( ) : ( ) a 1 a a 2 a 1 a a 1 ( a 1)( a 1) ( a 2)( a 2) : a( a 1) ( a 2)( a 1) ( a 2)( a 1) 1 ( a 2)( a 1) a 2 . a( a 1) (a 1) (a 4) 3 a 1 b) So sánh giá trị của P với số 3 a 2 1 a 2 a 2 0 Xét hiệu: 3 a 3 3 a 3 a 1 P 3 2 x 2 x Bài 12: Cho biểu thức: P điều kiện x ≥ 0 và x ≠ 1 x 1 x 1 a)Rút gọn biểu thức P b)Tính giá trị P khi x 17 12 2 HD: (2 x)( x 1) (2 x)( x 1) P ( x 1)( x 1) ( x 1)( x 1) a) Có: (x x 2) ( x x 2) 2 x x 1 x 1 x 17 12 2 9 2.3.2 2 8 (3 2 2)2 3 2 2 x 0, x 1 b) Có : x 3 2 2 2 2 2.1 1 ( 2 1)2 2 1 2( 2 1) 2( 2 1) P 1 3 2 2 1 2(1 2) 1 1 a 1 a 2 P : Bài 13: Cho biểu thức a 1 a a 2 a 1 a) Rút gọn biểu thức P 1 b) Tìm a để P 6 HD: 1 1 a 1 a 2 a 0 a) P= : a 1 a a 2 a 1 a 1;a 4 a a 1 a 1 a 1 a 2 a 2 : a( a 1) a 2 . a 1 1 a 2 . a 1 a 2 . a( a 1) a 1 a 4 3 a 1 a 2 1 4 16 b)V× P 6 a 12 3 a 9 a 12 a a 6 3 a 6 3 9 16 1 VËy a vµ a 4 th× P 9 6 1 1 x 3 Bài 14: Cho biểu thức: B . (x 0, x 9) 3 x 3 x x 1 Rút gọn biểu thức B và tìm tất cả các giá trị nguyên của x để B 2 HD: Điều kiện x 0, x 9 1 1 x 3 3 x 3 x x 3 B . . 3 x 3 x x 3 x . 3 x x 2 x 1 2 . 3 x x 3 x Ta có: 1 2 1 2 1 4 3 x B 0 0 2 3 x 2 3 x 2 2 3 x x 1 0 3 x 0(do... x 1 0x 0) 2 3 x x 3 x 9 1 1 x 4 Bài 15: Chứng minh đẳng thức . 1 (với x 0;x 4 ). x 2 x 2 4 HD: Với x 0; x 4 . 1 1 x 4 x 2 x 2 x 4 . . x 2 x 2 4 x 2 . x 2 4 4 x 4 . 1 (đpcm). x 4 4 Dạng 2: Tách mẫu để xác định mẫu chung và quy đồng Nhận dạng: Ở dạng toán này ta nhìn thấy mẫu thức chung bằng cách tách một mẫu ( sử dụng hằng đẳng thức hoặc đặt nhân tử chung) để xác định mẫu chung và quy đồng. x x 2 x 1 x Bài 1: Rút gọn biểu thức: P = : với x 0; x 1; x 4 . x x 2 x 2 x 2 x x x 2 x 1 x x x 2 x( x 1) 2 x HD: Ta có: P = : = . ( x 1)( x 2) x( x 2) 2 x ( x 1)( x 2) 1 x 2 2 x 2(1 x) 2 = = ( x 1)( x 1) ( x 1)( x 1) x 1 x - 2 1 1 Bài 2: Rút gọn biểu thức P = - + , với x > 0. x + 2 x x x + 2 x - 2 - ( x + 2)+ x x - 4 x - 2 HD: P = = = x ( x + 2) x ( x + 2) x 4 2 x 5 Bài 3: Rút gọn biểu thức: B với x ≥ 0, x ≠ 1 x 1 1 x x 1 HD: Với x ≥ 0 và x ≠ 1, ta có: 4 2 x 5 B x 1 1 x x 1 4( x 1) 2( x 1) x 5 ( x 1)( x 1) ( x 1)( x 1) ( x 1)( x 1) 4( x 1) 2( x 1) ( x 5) x 1 1 ( x 1)( x 1) ( x 1)( x 1) x 1 1 Vậy B = x 1 1 1 4 x x 1 Bài 4: . Rút gọn biểu thức B : (với x ≥ 0; x ≠ 4). x 2 x 2 x 4 x 4 HD: Ta có: 1 1 4 x x 1 x 2 x 2 4 x x 4 B : . x 1 x 2 x 4 x 4 ( x 2)( x 2) x 1 4( x 1) x 4 . 4 x 4 x 1 Vậy B = 4, với x ≥ 0; x ≠ 4. x 2 x 1 Bài 5: Rút gọn biểu thức: B với x 0 và x 1 x 1 x 1 x 1 x 2 x 1 HD: B với x 0 và x 1 x 1 x 1 x 1 x 2 x 1 B x 1 ( x 1)( x 1) x 1 x( x 1) 2 x ( x 1) x x 2 x x 1 B ( x 1)( x 1) ( x 1)( x 1) x 2 x 1 ( x 1)2 x 1 B ( x 1)( x 1) ( x 1)( x 1) x 1 x 2 2x 2 Bài 6: Rút gọn biểu thức P với x > 0, x 2 2 x x 2 x 2 x 2 2( x 2) x 2 HD: P 1 2x( 2 x) ( x 2)( x 2) 2 x x 2 2 x x 1 x 2 Bài 7: Rút gọn biểu thức: A ( ) : (1 ) với x ≥ 0, x ≠ 1 x x 1 x 1 x x 1 2 x x x x 1 x x 1 ( x 2) : 3 3 ( x) 1 ( x) 1 x x 1 HD: 2 x x x x 1 x x 1 2 x x x x 1 . ( x 1)( x x 1) x x 1 x 2 ( x 1)(x 1) x 1 1 ( x 1)(x 1) x 1 x 12 6 Bài 8: Rút gọn biểu thức B (x 0 va x 36) 6 x 36 x 6 x HD: Với x>0 và x khác 36 x 12 6 x 12 6 B 6 x 36 x 6 x 6( x 6) x( x 6) x( x 12) 6.6 x 12 x 36 ( x 6)2 x 6 B= = 6 x( x 6) 6 x( x 6) 6 x( x 6) 6 x 1 2 x Bài 9: Rút gọn biểu thức P ( ) với x > 0; x ≠ 4. x 2 x 2 x x 2 HD: x > 0 và x khác 4 có 1 2 x P ( ) x 2 x 2 x x 2 x 2 x x 2 x 1 ( ) . x( x 2) x( x 2) x 2 x( x 2) x 2 x 2 x x x x x 3 x 1 1 Bài 10: Cho biểu thức B . (với x 0; x 1 và x ). x x 1 1 x 2x x 1 4 Tìm tất cả các giá trị của x để B 0. x x x 1 x 3 x 1 HD: Ta có B . x 1 x x 1 x 1 2x x 1 x x 3 x 1 x 1 2 x 3 x 1 2 x 3 . . x 1 x 1 2 x 1 x 1 x 1 2 x 1 2 x 1 1 Vì x 0 nên 2 x 3 0 , do đó B 0 khi 2 x 1 0 x . 4 1 1 Mà x 0; x 1 và x nên ta được kết quả 0 x . 4 4 7 x 2 x 24 Bài 11: Cho hai biểu thức A và B với x ≥ 0, x ≠ 9 x 8 x 3 x 9 1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 25 x 8 2) Chứng minh B x 3 3) Tìm x để biểu thức P = A.B có giá trị là số nguyên HD: x 2 x 24 x( x 3) 2 x 24 x 3 x 2 x 24 B x 3 x 9 ( x 3)( x 3) ( x 3)( x 3) ( x 3)( x 3) x 3 x 8 x 24 x( x 3) 8( x 3) ( x 8)( x 3) x 8 ( x 3)( x 3) ( x 3)( x 3) ( x 3)( x 3) x 3 1) P = A.B nên ta có: 7 x 8 7 P . x 8 x 3 x 3 +) Ta có x 0 nên P > 0 7 7 +) x 0 => x 3 3 x 3 3 7 Nên : 0 P 3 Để P Z =>P {1;2} +)P = 1 x=16 (thỏa mãn điều kiện) 1 +) P = 2 x= (thỏa mãn điều kiện) 4 1 Vậy x { ;16} 4 x 2 1 x 1 Bài 12: Cho biểu thức P ( ). với x > 0 và x khác 1 x 2 x x 2 x 1 x 1 a)Chứng minh rằng P x b)Tìm các giá trị của x để 2P 2 x 5 x 2 x x 1 ( x 1)( x 2) x 1 x 1 HD: a) P ( ). ( ). x( x 2) x 1 x( x 2) x 1 x b)Từ câu a ta có 2 x 2 2P 2 x 5 2 x 5 x 2 x 2 2x 5 x va x>02x+3 x 2 0 va x>0 1 ( x 2)(2 x 1) 0 va x>02 x 1 0 x 4 x 3 x 1 5 x 2 Bài 13: Cho hai biểu thức P và Q với x>0, x 4 x 2 x 2 x 4 1)Tính giá trị của biểu thức P khi x = 9. 2)Rút gọn biểu thức Q. P 3) Tìm giá trị của x để biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất. Q 9 3 HD: Với x = 9 ta có P 12 3 2 x 1 5 x 2 ( x 1)( x 2) 5 x 2 1) Với Q x 2 x 4 x 4 x 3 x 2 5 x 2 x 2 x x( x 2) x x 4 x 4 ( x 2)( x 2) x 2 P x 3 3 3) x 2 3 (Do bất đẳng thức Cosi). Q x x 3 Dấu bằng xảy ra khi x x 3 x P Vậy giá trị nhỏ nhất của là 2 3 Q 2 x x 1 2 x 1 Bài 14: Với x > 0, cho hai biểu thức A và B x x x x 1)Tính giá trị của biểu thức A khi x = 64. 2)Rút gọn biểu thức B. A 3 3)Tìm x để B 2 HD: 2 64 2 8 5 1) Với x = 64 ta có A 64 8 4 ( x 1)(x x) (2 x 1) x x x 2x 1 x 2 2) B 1 x(x x) x x x x 1 x 1 2) Với x > 0 ta có:
File đính kèm:
ke_hoach_day_them_dai_so_lop_9_chuong_1_bai_8_rut_gon_bieu_t.doc