Kế hoạch dạy thêm Đại số Lớp 9 - Chương 1 - Bài 6+7: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai
TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
2. Đưa thừa số vào trong dấu căn
3. Khử mẫu của biểu thức lấy căn
4. Trục căn thức ở mẫu
Dạng 1: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn hoặc vào trong dấu căn
Dạng 2: So sánh các căn bậc hai
Dạng 3: Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch dạy thêm Đại số Lớp 9 - Chương 1 - Bài 6+7: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch dạy thêm Đại số Lớp 9 - Chương 1 - Bài 6+7: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai

BÀI 6 +7: BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn A B(A 0; B 0) A2 B A B(B 0) A B(A 0; B 0) 2. Đưa thừa số vào trong dấu căn A2 B(khiA 0; B 0) A B 2 A B(khiA 0; B 0) 3. Khử mẫu của biểu thức lấy căn A AB 1 AB(B 0; AB 0) B B2 B 4. Trục căn thức ở mẫu A A B m m( A B) +) (B 0) +) (A 0; B 0; A B) B B A B A B m m( A B) +) (A 0; A B2 ) A B A B2 II. CÁC DẠNG BÀI TẬP Dạng 1: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn hoặc vào trong dấu căn Phương pháp giải: Sử dụng kiến thức sau A B(A 0; B 0) Cách đưa thừa số A2 ra ngoài dấu căn: A2 B A B(B 0) A B(A 0; B 0) A2 B(khiA 0; B 0) Cách đưa thừa số vào trong dấu căn: A B 2 A B(khiA 0; B 0) Bài 1: Viết gọn các biểu thức sau a. 25.90 b. 96.125 c. 75.54 d. 245.35 HD: a. 25.90 15 10 b. 96.125 16.6.5.25 20 30 c. 75.54 45 2 d. 245.35 49.5.5.7 35 7 Bài 2: Đưa nhân tử ra ngoài dấu căn: a) 54 b) 108 c) 0,1 20000 d) 0,05 28800 HD: a) 54 9.6 3 6 b) 108 36.3 6 3 c) 0,1 20000 0,1 2.10000 0,1.100 2 10 2 d) 0,05 28800 0,05 144.100.2 0,05.12.10 2 6 2 Bài 3:Đưa thừa số ra ngoài dấu căn a. 27x2 x 0 b. 8xy2 x 0; y 0 c. 25x3 x 0 d. 48xy4 x 0; y R e. 48y4 f) 8y2 với y > 0 HD: a) 27x2 3x 2 .3 3x 3 3 3x x 0 b) 8xy2 2y 2 .2x 2y 2x 2y 2x x 0; y 0 c) 25x3 5x x x 0 d. 48xy4 x 0; y R 4y2 3x y2 0 d) 48xy4 y2 16.3x 4y2 3x e) 48y4 16.3.(y2 )2 4y2 3 8y2 2 y 2 2y 2 (vì y>0) f) Bài 4: Đưa nhân tử vào trong dấu căn: a) 3 5 b) 5 2 c) 2 2 d) 3 2 HD: a)3 5 32.5 45 b) 5 2 52.2 50 c) 2 2 22.2 8 d) 3 2 32.2 18 Bài 5: Đưa nhân tử vào trong dấu căn: 2 2 a) xy b) x 5 với x 0 c) x 13 với x 0 3 x 15 a 12 e) a 13 a 0 f) a a 0 g) a 0 h) a 2 a 0 a 2 a HD: 2 2 2 4 2 a) xy xy xy b) x 5 5x (vì x 0 ) 3 3 9 2 2x2 c) x 13 13x2 vì x 0 d) x 2x vì x 0 x x e) a 13 13a2 a 0 15 15 15a2 f) a a 15a a 0 a a a a 12 g) 3a a 0 h) a 2 2a2 a 0 2 a Dạng 2: So sánh các căn bậc hai Phương pháp giải: Đưa thừa số ra ngoài hoặc vào trong dấu căn rồi so sánh Bài 1: So sánh hai số sau (không dùng máy tính): a) 3 3 và 12 b) 20 và 3 5 1 1 1 1 c) 54 và 150 d) 6 và 6 3 5 2 2 5 3 e) và f) 30 29 vaø 29 28 3 7 5 2 13 g) 2012 2014 và 2 2013 h) 2014 2013 và 2013 2012 HD: a) Ta có: 3 3 27; 12 12 Vì 27 12 nên 27 12 . Vậy 3 3 12 . b) Ta có: 20 2 5 Vì 2 3 nên 2 5 3 5 . Vậy 20 3 5 . 1 1 1 1 c) Ta có: 54 6 ; 150 6 54 150 3 5 3 5 1 3 1 d) Ta có: 6 ; 6 18 2 2 2 3 3 1 1 Vì 18 nên 18 . Vậy 6 6 . 2 2 2 2 5 5. 3 7 5 2 3 35 5 10 e) Ta có: ; 3 7 5 2 13 13 Ta thấy 3 35 3 36;5 10 5 9 3 35 5 10 3 5 3 Vậy 3 7 5 2 13 1 1 f) Ta có: 30 29 ; 29 28 30 29 29 28 1 1 Vì 30 29 29 28 30 29 29 28 Vậy 30 29 29 28 . 2 g) Ta có: 2012 2014 4026 2 2012.2014 4026 2 20132 1 2 2 2013 8052 4026 2 20132 2 2 Vì 20132 1 20132 nên 2012 2014 2 2013 Vậy 2012 2014 2 2013 . 1 1 h) Ta có: 2014 2013 ; 2013 2012 2014 2013 2013 2012 Vì 2014 2013 2013 2012 nên 2014 2013 2013 2012 Bài 2: So sánh hai số sau (không dùng máy tính): a) 2 + 3 và 10 b) 3 + 2và 2 6 c) 16 và 15. 17 d) 8 và 15 + 17 5 3 3 e) 2 29 và 4 3 f) 2 và 4 2 2 5 1 1 g)5 2 và 3 13 h) và 6 2 6 37 HD: a) 2 3 và 10 . 2 25 5 Ta có: 2 3 5 2 6 5 2 5 2. 10 . 4 2 Do đó 2 3 10 . b) 3 2 và 2 6 . 2 Ta có : 3 2 7 4 3 . 2 2 6 8 2 12 8 4 3 7 4 3 . Do đó 2 6 3 2 . c) 16và 15. 17 Ta có: 15. 17 15.17 16 1 16 1 162 1 162 16 . Do đó 15. 17 16 . d) 8 và 15 17 . 2 Ta có: 15 17 32 2 15.17 . 82 32 2.16 32 2. 15.17 . Do đó 8 15 17 . 2 29 22.29 116 e) Ta có 2 29 3 13 3 13 117 2 5 5 25 2 .2 4 4 8 5 3 3 f) 2 2 4 2 2 3 3 3 3 27 . 2 2 2 2 8 5 2 50 g) Ta có: 4 3 5 2 4 3 48 5 1 25 2 6 24 5 1 1 25 36 h) Ta có: 6 1 1 36 2 6 37 4 37 6 37 37 Bài 3:Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: a) 3 5;2 6; 29;4 2 b) 2 5 , 2 6 , 29 , 3 5 c) 3 6 , 3 3 , 4 7 , 2 14 HD: a) Ta có: 3 5 45;2 6 24;4 2 32 2 6 29 4 2 3 5 b) Ta có: 2 5 20;2 6 24; 29;3 5 45 Sắp xếp 2 5;2 6; 29;3 5 c) Ta có: 3 6 54;3 3 27;4 7 112;2 14 56 Sắp xếp 3 3;3 6;2 14;4 7 . Bài 4:Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: 7 2;2 8; 28;5 2 HD: Ta có: 2 8 4 2; 28 2 7 7 2 5 2 2 8 28 Dạng 3: Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai Phương pháp giải: Đưa thừa số ra ngoài hoặc vào trong dấu căn rồi rút gọn Bài 1: Thực hiện tính: a) A 5 8 50 2 18 b) H= (3 5)2 5 c) A 27 2 12 75 d) A 2 3 4 27 5 48 e) P 8 18 2 32 f) M (3 50 5 18 3 8) 2 HD: 5.2 2 5 2 2.3 2 10 2 5 2 6 2 a) A 5 4.2 25.2 2 9.2 = (10 5 6) 2 9 2 b) H (3 5)2 5 | 3 5 | 5 3 5 5 3 c) A 9.3 2 9.3 25.3 32.3 2 32.3 52.3 3 3 4 3 5 3 6 3 d) A 2 3 4 9.3 5 16.3 2 3 4 32.3 5 42.3 2 3 12 3 20 3 10 3 e) P 22.2 32.2 2 42.2 2 2 3 2 8 2 7 2 M (3 25.2 5 9.2 3 4.2) 2 (3 52.2 5 32.2 3 22.2) 2 f) (15 2 15 2 6 2) 2 6 2. 2 12 Bài 2: Thực hiện phép tính: a) A 125 4 45 3 20 80 b) B 20 45 2 5 c) A 3( 27 4 3) d) P 2( 8 2 3) 2 6 e)3 20 45 2 80 f) 2 32 5 27 4 8 3 75 g) B 2 3 3 27 300 h) A 3 2 4 18 HD: A 25.5 4 9.5 3 4.5 16.5 52.5 4 32.5 3 22.5 42.5 a) 5 5 12 5 6 5 4 5 5 5 b) B 22.5 32.5 2 5 2 5 3 5 2 5 5 c) A 3( 27 4 3) 81 4 9 92 4 32 9 4.3 d) P 2( 8 2 3) 2 6 16 2 6 2 6 42 2 6 2 6 4 3 20 45 2 80 3 4.5 9.5 2 16.5 3 22.5 32.5 2 42.5 6 5 3 5 8 5 e) 5 f) 2 42.2 5. 32.3 4. 22.2 3. 52.3 = 8 2 15 3 8 2 15 3 = 0 B 2 3 3 9.3 100.3 2 3 3 32.3 102.3 g) 2 3 3.3. 3 10 3 3 h) A 3 2 4 9.2 3 2 4 32.2 A 3 2 12 2 A 15 2 Bài 3: Rút gọn các biểu thức sau: 1 1 1 a) 5 20 5 b) 4,5 12,5 5 2 2 c) 20 45 3 18 72 d) 20 45 3 18 72 2 1 2 e) 6 5 120 f) 72 5 4,5 2 2 27 3 3 1 1 g) 28 2 3 7 7 84 h) 48 2 75 54 5 1 2 3 HD: 1 1 a) 5 20 5 5 5 5 3 5 5 2 1 2 3 2 5 2 9 2 b) 4,5 12,5 2 2 2 2 2 c) 20 45 3 18 72 2 5 3 5 9 2 6 2 5 15 2 d) 20 45 3 18 72 2 5 3 5 9 2 6 2 5 15 2 2 e) 6 5 120 6 5 2 30 2 30 11 1 2 4 14 f) 72 5 4,5 2 2 27 6 2 3 6 6 3 6 2 6 3 3 3 3 3 g) 28 2 3 7 . 7 84 14 2 21 7 2 21 21 1 1 10 14 h) 48 2 75 54 5 1 2 3 10 3 3 6 3 3 3 6 2 3 3 3 Bài 4:Rút gọn các biểu thức sau 1 a. A 200 32 72 b. B 4 20 3 125 5 45 15 5 c. C (2 8 3 5 7 2)( 72 5 20 2 2) d. D 5 3 29 12 5 5 3 ( 20 3)2 e. E 5 3 29 6 20 f. F 6 2 5 13 48 g. G 4 5 3 48 10 7 4 3 HD: a. A 200 32 72 10 2 4 2 6 2 12 2 1 25 B 4 20 3 125 5 45 15 4.2 5 3.5 5 5.3 5 3 b. 5 5 8 5 15 5 3 5 15 5 5 5 C (2 8 3 5 7 2)( 72 5 20 2 2) (2.2 2 3 5 7 2)(6 2 10 5 2 2) c. (3 5 3 2)(4 2 10 5) C 3.2( 5 2)(2 2 5 5) 6(2 10 4 25 5 10) 6(7 10 29) d. D 5 3 29 12 5 5 3 ( 20 3)2 5 3 ( 20 3) 5 6 20 D 5 ( 5 1)2 5 ( 5 1) 1 e. E 5 3 29 6 20 5 3 (2 5 3)2 5 ( 5 1)2 5 5 1 1 F 6 2 5 13 48 6 2 5 (2 3 1)2 6 2 4 2 3 f. 6 2 ( 3 1)2 4 2 3 3 1 G 4 5 3 48 10 7 4 3 4 5 3 5 48 10(2 3) g. 4 5 3 5(5 3) 9 3 Bài 5: Rút gọn các biểu thức sau 2 15 16u 2 169u3 a. A . 2a8 (a2 4a 4)(a 2) b. B 4 25u (u 0) a 2 2 9 u 4 100x 4 x3 1 1 c. C 5 4x 3 (x 0) d. D 36b 54b 150b(b 0) 9 x 4 3 5 1 4v t 3 e) E 9 6v v2 5 v 3 f) F 4 4t t 2 2 t 2 3 3 2 2 HD: 2 2 2 2a4 a 2 a. A . 2a8 (a2 4a 4) . 2a8 (a 2)2 a 2 a 2 a 2 +) Nếu a 2 0 A 2 2a4 +) Nếu a 2 0 A 2 2a4 15 16u 2 169u3 b. B 4 25u 20 u 10 u 13 u 3 u(u 0) 2 9 u 4 100x 4 x3 c. C 5 4x 3 10 x 10 x 2 x 2 x 9 x 4 1 1 1 1 D 36b 54b 150b 6 b .3. 6b .5. 6b d. 3 5 3 5 6 b 6b 6b 6 b(b 0) 1 4v 1 2 4v e) E 9 6v v2 5 v 3 v 3 5 v 4 3 3 3 3 t 3 t 3 f) F 4 4t t 2 2 t 2 2 t 2 1 t t 2 2 2 2 2 Bài 6: Rút gọn các biểu thức sau (biết a > 0, b > 0): a) 5 a 3 25a3 2 36ab2 2 9a b) 64ab3 3 12a3b3 2ab 9ab 5b 81a3b 13,5 2 c) 2 3a 75a a 300a3 2a 5 HD: a) 5 a 3 25a3 2 36ab2 2 9a 5 a 15a a 12b a 6 a a 15a a 12b a b) 64ab3 3 12a3b3 2ab 9ab 5b 81a3b 8b ab 6ab 3ab 6ab ab 45ab ab 8b ab 6ab 3ab 39ab ab 13.5 2 c) 2 3a 75a a 300a3 2 3a 5 3a 3 3a 4a 3a 4a 3a 2a 5
File đính kèm:
ke_hoach_day_them_dai_so_lop_9_chuong_1_bai_67_bien_doi_don.doc