Kế hoạch dạy thêm Đại số Lớp 9 - Chương 1 - Bài 4: Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
Dạng 1: Thực hiện phép tính
Phương pháp giải : Áp dụng công thức khai phương một thương
Dạng 2: Rút gọn biểu thức
Phương pháp giải: Áp dụng quy tắc khai phương một thương
Dạng 3: Giải phương trình
Phương pháp giải Khi giải phương trình chứa căn thức, luôn cần chú ý đến các điều kiện đi kèm.
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch dạy thêm Đại số Lớp 9 - Chương 1 - Bài 4: Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch dạy thêm Đại số Lớp 9 - Chương 1 - Bài 4: Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương

BÀI 4: LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG I.TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Định lý: a a Nếu a 0;b 0 b b 2. Quy tắc khai phương một thương: Với hai biểu thức A không âm, biểu thức B dương, ta có: A A (A 0; B 0) B B II. CÁC DẠNG BÀI TẬP Dạng 1: Thực hiện phép tính Phương pháp giải : Áp dụng công thức khai phương một thương Bài 1:Tính 9 12,5 25 230 a) 1 b) c) d) 16 0,5 64 2,3 5 2 15 12500 6 e) f) g) h) 18 735 500 23.35 2300 12,5 i) j) 23 0,5 HD : 9 25 25 5 12,5 12,5 a. 1 b. 25 5 16 16 16 4 0,5 0,5 25 25 5 230 230 c. d. 100 10 64 64 8 2,3 2,3 2 2 1 1 15 15 1 1 d) . e) . 18 18 9 3 735 735 49 7 12500 12500 f) 25 5. 500 500 5 5 5 5 6 6 1 6 1 5 2 2 g) 3 5 3 . 3 .2 3 2 2 . 23.35 2 .3 2 3 2 2 2300 2300 12,5 12,5 125 h) 100 10 . i) 25 5. 23 23 0,5 0,5 5 Bài 2:Tính 9 4 1652 1242 a) 1 .5 .0,01 b) 16 9 164 1492 762 c) d) 1,44.1,21 1,44.0,4 4572 3842 HD : 2 9 4 25 49 1 5.7 5.7 7 a) 1 .5 .0,01 . . . 16 9 16 9 100 4.3.10 4.3.10 24 2 1652 1242 165 124 165 124 41.289 289 17 17 b) 2 . 164 164 2 .41 4 2 2 2 1492 762 149 76 149 76 225.73 152.73 15 15 c) 2 2 2 . 457 384 457 384 457 384 73.841 73.29 29 29 d) 1,44.1,21 1,44.0,4 1,44 1,21 0,4 1,44.0,81 1,44. 0,81 1,2.0,9 1,08. Bài 3:Tính 1 16 a) 7 : 7 b) 36 12 5 : 6 7 7 1 4 c) 3 : 3 d) 3 5 : 2 3 3 2 12 3 27 5 3 32 50 8 e) f) 3 2 g) ( 12 75 27) : 15 h) (12 50 8 200 7 450) : 10 22 i) 32 6. 3 11 HD: 1 16 1 16 1 4 a) 7 : 7 7 . 7 7 7 7 7 7 b) 36 12 5 : 6 6 2 5 5 1 1 4 2 c) 3 : 3 3 3 3 6 2 5 5 1 d) 3 5 : 2 2. 3 5 : 2 2 2 2 12 3 27 5 3 2 22.3 3. 32.3 5 3 3 2.2 3.3 4 e) 2.2 3.3 4 1 3 3 3 32 50 8 25 2.52 2 2 2 4 5 2 f) 1. 2 2 2 12 75 27 4 9 ( 12 75 27) : 15 5 15 15 15 5 5 g) 2 3 5 5 5 2 5 5 5 5 (12 50 8 200 7 450) : 10 12 5 8 20 7 45 h) 12 5 16 5 21 5 17 5 22 i) 32 6. 3 11 22 16.2 18 11 4 2 3 2 2 2 2 Bài 4:Thực hiện phép tính 5 a) A 7 5 2 7 4 1 b) B 4 3 6 3 15 3 2 1 2 27 2 38 5 3 2 c) C 1 2 5 5 11 5 2 d) D 3 2 4 e) E 5 2 2 2 2 2 1 2 1 f) 2 3 2 3 g) 3 5 3 5 2 h) 6,5 12 6,5 12 2 6 HD: A 7 5 2 7 4 1 7 4 2 7 4.1 1 1. a) 2 2 2 7 8 7 1 7 4 1 1 7 4 1 1 7 4 . 2 2 7 1 2 7 1 . 2 2 5 8 2 3 2 6 3 15 2 3 5 B 4 3 6 3 15 3 . b) 2 2 2 5 2 3 2 3 2 3 5 3 2 3 5 2 3 5 3 2 3 5 . 2 2 2 3 5 3 2 3 5 6 . 2 2 2 C 1 2 5 5 11 5 2 5 2 3 5 5 2 c) 5 2 3 5 5 2 1 1 2 1 2 5 1 3 5 6 2 5 5 1 5 1 . 2 2 2 2 2 5 3 2 3 2 4 5 3 2 1 2 27 2 38 5 3 2 D . d) 3 2 4 3 2 4 5 3 2 3 2 4 5 3 2 3 2 4 1. 3 2 4 3 2 4 E 5 2 2 2 2 2 1 2 1 . e) Ta có 2 1 2 1. 2 1 2 1 2 1 2 1 . Khi đó 5 2 2 2 2 5 2 2. 2 1 2 2 2 3 2 2 2 2. 2 1 . 2 2 2 2 1 2 1 2 2. 2 1 2 1 2 2 2 2 1 . 5 2 2 2 2 2 2 2 2 1. Do đó E 5 2 2 2 2 2 1 2 1 2 2 2. 2 1 2 . 4 2 3 4 2 3 ( 3 1) 2 ( 3 1)2 3 1 3 1 2 f) 2 2 2 2 2 2 2 2 ( 5 1)2 ( 5 1)2 5 1 5 1 g) 3 5 3 5 2 2 0 2 2 2 h) 6,5 12 6,5 12 2 6 4 6 1 4x 4 x Bài 5: Cho biểu thức A . Tính giá trị của A, biết x ( 10 6). 4 15 x. 2x2 x 1 HD: 1 Ta có : x ( 10 6)( 10 10)(4 15) ( 10 6)( 10 6) 4 2 A 2 Dạng 2: Rút gọn biểu thức Phương pháp giải: Áp dụng quy tắc khai phương một thương Bài 1: Rút gọn biểu thức sau (loại bỏ dấu căn và dấu trị tuyệt đối): 63y 3 48x3 a) với y > 0 b) với x > 0 7y 3x5 45mn2 16x4y6 c) với m > 0, n > 0 d) với x < 0 và y 0 20m 128x6y6 x x2 x4 e) với x > 0, y 0 f) 2y2 với y < 0 y y4 4y2 2 25x 3 3 16 g) 5xy với x 0 h) 0,2x y với x 0, y 0 y6 x4y8 2 2 3 27(x 3) i) xy với x 3 x2y4 48 xy 9 12x 4x2 k) (x y) với x 1,5 và y<0 (x y)2 y2 HD: 63y 3 a) với y 0. 7y 63y3 63y3 Ta có : 9y2 3y (vì y 0). 7y y 48x3 b) với x 0 . 3x5 48x3 48x3 16 4 Ta có : 5 2 (vì x 0 ). 3x5 3x x x 45mn2 c) với m 0;n 0 . 20m 45mn2 45n2 9n2 3n Ta có : . 20m 20 4 2 16x4 y6 16x4 y6 1 1 d) 6 6 2 với x 0 và y 0 . 128x6 y6 128x y 8x 2x 2 x x2 e) với x 0 , y 0 . y y4 2 x x2 x x x x x2 Ta có : 4 . 2 . 2 3 (vì x 0 , y 0 ). y y y y y y y x4 f) 2y2 với y 0 . 4y2 4 2 2 2 2 x 2 x 2 x 2 Ta có : 2y 2 2y . 2y . x y (vì y 0 ). 4y 2y 2y 25x2 g) 5xy với x 0; y 0 . y6 25x2 5x 25x2 Ta có : 5xy 5xy. (vì x 0; y 0 ). y6 y3 y2 3 3 16 h) 0,2x y với x 0; y 0 . x4y8 16 4 0,8x Ta có : 0,2x3 y3 0,2x3 y3. (vì x 0; y 0 ). x4 y8 x2 y4 y 2 3 i) xy với x 0; y 0 . x2y4 3 3 Ta có : xy2 xy2. 3 (vì x 0; y 0 ). x2 y4 xy2 27(x 3)2 j) với x 3. 48 2 27(x 3)2 3 x 3 3 x 3 Ta có : (vì x 3). 48 4 4 xy k) (x y) với x y 0 . (x y)2 xy xy Ta có : (x y) 2 x y . xy (vì x y 0 ). (x y) x y 2 9 12x 4x2 l) với x 1,5 và y 0 . y2 2 9 12x 4x2 3 2x 3 2x Ta có: (vì x 1,5 và y 0 ). y2 y2 y Bài 2:Rút gọn biểu thức sau: 2 2 3(x y)2 a) 5x2 (1 2x)2 với x > 0,5 b) với x, y > 0 và x y 2x 1 x2 y2 2 HD: 2 2 2 2x. 2x 1 a) . 5x2 . 1 2x . x . 1 2x 5 5 2 5x vì x 0,5 2x 1 2x 1 2x 1 2 2 3 x y 2 6 6 b) . . x y . vì x,y 0;x y x2 y2 2 x y . x y 2 x y Bài 3:Rút gọn 10 15 6 15 a) A b) B 8 12 35 14 5 5 15 5 5 2 5 c)C d) D 10 2 3 1 2 5 4 HD: 10 15 5. 2 5. 3 5 a) A A 8 12 4. 2 4. 3 2 6 15 3 21 b) B 35 14 7 7 5 5 5 10 c)C 10 2 2 2 15 5 5 2 5 5( 3 1) 5( 5 2) 5 3 5 d) D 5 3 1 2 5 4 3 1 2( 5 2) 2 2 Bài 4: Rút gọn biểu thức rồi tính a 1 b 1 a. A : tại a =7,25 ; b = 3,25 b 1 a 1 3 5 8 b. B 15a2 8a 15 16 tại a 5 3 15 (x 6)2 x2 36 c. C (x 5) tại x = 4 5 x x 5 x3 5x2 d. D 5x 125 (x 0) tại x 5 x 5 e. E a2 2 a2 1 a2 2 a2 1 với a 5 HD: ( a 1)( a 1) a 1 5 a) A a 7,25,b 3,25 ( b 1)( b 1) b 1 3 8 8 b. B 15a2 8a 15 16 15.( )2 8. . 15 16 82 82 16 16 4 15 15 (x 6)2 (x2 36) 2x2 12x c. Do x 5 5 x 0 5 x 5 x C 16 5 x 5 x d. Ta có : x 0 x3 5x2 và x 5 luôn có nghĩa. Vậy D luôn xác định x3 5x2 x2 . x 5 D 5x 125 5x 125 5x 125 x 6x 5 5(x 0) x 5 x 5 D 5 E a2 2 a2 1 a2 2 a2 1 e. (a2 1) 2 a2 1 1 (a2 1) 2 a2 1 1 ( a2 1 1)2 ( a2 1 1)2 a2 1 1 a2 1 1 ( 5)2 1 1 ( 5)2 1 1 4 1 4 1 2 1 2 1 2 Dạng 3: Giải phương trình Phương pháp giải Khi giải phương trình chứa căn thức, luôn cần chú ý đến các điều kiện đi kèm. B 0 B 0(hoacA 0) A B +) 2 +) A B A B A B Bài 1:Giải các phương trình sau 4 15 x 1 a) 4x 20 3 5 x 9x 45 6 b) 25x 25 6 x 1 3 2 9 1 c) 4x 20 9x 45 x 5 4 d) 16x 16 9x 9 4x 4 16 x 1 . 3 HD: 4 a) 4x 20 3 5 x 9x 45 6 3 x 5 ĐK: 2 x 5 3 x 5 4 x 5 6 3 x 5 6 x 5 2 x 5 4 x 1(TM ) Vậy PT có nghiệm là: x = -1 15 x 1 b) 25x 25 6 x 1 2 9 x 1 ĐK 15 5 x 1 x 1 6 x 1 2.3 10 x 1 5 x 1 12 2 x 1 3 x 1 12 x 1 4 x 1 16 x 17(TM ) Vậy PT có nghiệm là: x = 17 1 c) 4x 20 9x 45 x 5 4 3 ĐK: x 5 2 x 5 x 5 x 5 4 2 x 5 4 x 5 2 x 5 4 x 9(TM ) Vậy PT có nghiệm là: x = 9 d)16x 16 9x 9 4x 4 16 x 1 . ĐK: x 1
File đính kèm:
ke_hoach_day_them_dai_so_lop_9_chuong_1_bai_4_lien_he_giua_p.doc