Kế hoạch dạy thêm Đại số Lớp 9 - Chương 1 - Bài 1: Căn bậc hai
Dạng 1: Tìm căn bậc hai và căn bậc hai số học của một số
Phương pháp giải:
- Nếu a > 0 thì các căn bậc hai của a là ; căn bậc hai số học của a là
- Nếu a = 0 thì căn bậc hai của a và căn bậc hai số học của a cùng bằng 0.
- Nếu a < 0 thì a không có căn bậc hai và do đó không có căn bậc hai hai số học
Dạng 5: So sánh các căn bậc hai số học
Phương pháp 2 :
Bước 1 : Xác định bình phương của hai số
Bước 2 : So sánh các bình phương của hai số
Bước 3 : So sánh giá trị các CBHSH của các bình phương của hai số
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch dạy thêm Đại số Lớp 9 - Chương 1 - Bài 1: Căn bậc hai", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch dạy thêm Đại số Lớp 9 - Chương 1 - Bài 1: Căn bậc hai

BÀI 1: CĂN BẬC HAI I.TÓM TẮT LÍ THUYẾT 1. Căn bậc hai: Căn bậc hai của số thực a không âm là số thực x sao cho x2 = a. Chú ý: + Số dương a có đúng hai căn bậc hai, là hai số đối nhau: số dương kí hiệu là a , số âm kí hiệu là a . + Số 0 có đúng một căn bậc hai là 0. + Số âm không có căn bậc hai. 2. Căn bậc hai số học + Với số a không âm, số a được gọi là căn bậc hai số học của a. x 0 + Chú ý: Ta có a x 2 x a 3. So sánh các căn bậc hai số học Ta có : a b 0 a b II. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN Dạng 1: Tìm căn bậc hai và căn bậc hai số học của một số Phương pháp giải: • Nếu a > 0 thì các căn bậc hai của a là a ; căn bậc hai số học của a là a • Nếu a = 0 thì căn bậc hai của a và căn bậc hai số học của a cùng bằng 0. • Nếu a < 0 thì a không có căn bậc hai và do đó không có căn bậc hai hai số học Bài 1: Tìm các căn bậc hai và căn bậc hai số học của các số sau: 9 a) 0 b) 64 c) d) 0,04 16 40 e) -81 f) 0,25 g) 1,44 h) 1 81 HD: a) Căn bậc hai và căn bậc hai số học của 0 cùng là 0. b) Căn bậc hai của 64 là ±8; căn bậc hai số học của 64 là 8. 9 3 3 c) Tương tự, các căn bậc hai và căn bạc hai số học của lần lượt là và 16 4 4 d) Các căn bậc hai và căn bậc hai số học của 0.04 lầ lượt là ±0,2 và 0,2 e)Không tồn tại f) ±0,5 và 0,5 11 11 g) ±1,2 và 1,2 h) và 9 9 Bài 2: Tìm căn bậc hai số học của các số sau 4 a) 12 b) 121 c) 9 40 d) 0,09 e)1 f) 0 81 9 g) 64 h) -81 n) m) 0,04 16 HD: a) 12 có căn bậc hai số học là: 12 b) 121 có căn bậc hai số học là: 121 4 4 c) có căn bậc hai số học là: d) 0,09 có căn bậc hai số học là: 0,3 9 9 40 11 e)1 có căn bậc hai số học là: f) 0 có căn bậc hai số học là 0 81 9 g) 64 có căn bậc hai số học là: 8 h) -81 không có căn bậc hai số học 9 3 n) có căn bậc hai số học là: m) 0,04 có căn bậc hai số học là: 0,2 16 4 Dạng 2: Tìm số có căn bậc hai số học là một số cho trước Phương pháp giải: Với số thực a 0 cho trước ta có a2 chính là số có căn bậc hai số học bằng a. Bài 1: Mỗi số sau đây là căn bậc hai số học của số nào? 2 0,2 a) 12 b) -0,36 c) 2 d) 7 3 3 1 2 0,12 e) 13 f) g) h) 4 2 5 0,3 1 1 2 0,12 n) – 0,49 m) l) r) 7 2 7 0,7 HD: a) Số có căn bậc hai số học bằng 12 là 144 b) Vì -0,36 < 0 nên không tồn tại số nào có căn bậc hai số học bằng -036 2 8 c) Tương tự, số có căn bậc hai số học bằng 2 là 7 7 0,2 0,04 d) Số có căn bậc hai số học bằng và 3 3 e) 169 f) Không tồn tại 1 0,144 g) h) 10 3 n)Không tồn tại số nào có căn bậc hai số học là -0,49 1 m) Không tồn tại số nào có căn bậc hai số học bằng 7 1 2 1 l) Số có căn bậc hai số học bằng là 2 7 10 0,12 0,12 r) Số có căn bậc hai số học bằng là 0,7 7 Dạng 3: Tính giá trị của biểu thức chứa căn bậc hai 2 Phương pháp giải: Với số a 0 ta có a2 a vµ a a Bài 1: Tính: 2 4 2 3 a) 9 b) c) ( 6) d) 25 4 4 121 e) B f) C ( 8) 2 g) A 121 h) B 49 169 2 3 n) C ( 2)2 m) D 5 HD: 2 2 4 2 2 a) Ta có 9 3 3 b) Ta có 25 5 5 2 2 2 2 3 3 3 c) Ta có 6 6 6 d) Ta có 4 4 4 4 2 e)Ta có: B B f) Ta có: C ( 8) 2 C 64 C 8 g) 49 7 121 11 A 121 A 11 h) B B 169 13 2 3 3 n)C ( 2)2 C 2 m) D D 5 5 Bài 4: Tính giá trị của các biểu thức sau 25 9 a. A 0,5 0,04 5 0,36 b. B 4 5 16 25 2 1 1 4 2 25 c) C 81 16 d. D 3 2 2 9 5 16 e) A = 49 25 4 0,25 f) B = ( 169 121 81) : 0,49 9 9 g). C = 1 .18 16 16 HD: a) A 0,5 0,04 5 0,36 A 0,5.0,2 5.0,6 A 3,1 25 9 5 3 b) B 4 5 B 4. 5. B 2 16 25 4 5 2 1 2 1 c) C 81 16 C .9 .4 C 6 2 C 4 3 2 3 2 1 4 2 25 1 2 2 5 1 1 1 d) D D . . C C 2 9 5 16 2 3 5 4 3 2 6 e) A = 49 25 4 0,25 7 5 4.0,5 14 f) B = ( 169 121 81) : 0,49 (13 11 9) : 0,7 10 9 9 25 3 1 g) C = 1 .18 .18 .18 9 3 16 16 16 4 2 Bài 5:Tính a. 52 42 b. 262 242 c. 852 842 HD: a. 52 42 (5 4)(5 4) 9 3 b. 262 242 100 10 c. 852 842 169 13 Dạng 4: Tìm giá trị của x thỏa mãn biểu thức cho trước Phương pháp giải: Ta sử dụng chú ý: • x2 a2 x a • Với số a 0 , ta có x a x a2 Bài 1:Tìm x không âm biết : a) x 5 b) x 2 c) x 2 1 d) 2x 3 e) 2x 1 3 0 f) x2 4x 13 3 3 HD : a) x 5 x 52 25 b) x 2 x ( 2)2 2 c) x 2 khôngx 1 13 d) 2x 3 x 3 3 e) 2x 1 3 0 x f) x2 4x 13 3 x 2 Bài 2: Tìm giá trị của x biết : a) 9x2 – 16 = 0 b) 4x2 = 13 c) 2x2 + 9 = 0 2x 1 d) 2 0 e) x 1 3(x 0) f) x2 1 2 3 1 g) x2 5x 20 4 n) 2x 3 m) 2x 1 3 0 3 l) x2 4x 13 3 HD: 2 2 2 4 4 a) Ta có 9x 16x 0 x x 3 3 2 2 2 13 13 b) Ta có 4x 13 x x 2 2 c) Vì x2 0 2x2 9 0 x 35 d) Ta có 2x 1 6 2x 1 62 x 2 e) x 1 3(x 0) x 4 x 16 f) x2 1 2 x2 1 2 x2 1 x 1 2 2 2 x 1 g) x 5x 20 4 x 5x 20 16 x 5x 4 0 x 4 13 n) x m) x l) x = 2 3 Bài 3: Tìm giá trị của x, biết: 1 1 a) 2x b) 3x 5 c) 2x 1 7 3 2 3 d) 2x 1 e) x 3 f) 3x 9 2 HD: 1 1 1 1 a) Ta có 2x 2x 0 2x 0 x 3 9 9 18 1 1 b) ĐK : 3x 0 x 2 6 1 1 49 Ta có 3x 5 3x 25 x (TMĐK) 2 2 6 1 c) ĐK: x . Ta cã -2x+ 1>49 x 24 (TMĐK) 2 1 9 13 1 13 d) ĐK: x . Ta cã 2x-1 x Kết hợp ĐK ta được x 2 4 8 2 8 e) x 3 x 9 0 x 9 f) 3x 9 3x 81 3x 81 x 27 Dạng 5: So sánh các căn bậc hai số học Phương pháp giải: Phương pháp 1: Ta có : a b 0 a b Phương pháp 2 : Bước 1 : Xác định bình phương của hai số Bước 2 : So sánh các bình phương của hai số Bước 3 : So sánh giá trị các CBHSH của các bình phương của hai số Bài 1: So sánh các số sau a) 2 38 và 151 b) 7 11 và 11 7 c) 2 3 và 3 2 d) 6 7 và 7 6 e) 4 3 và 7 f) 4 17 và 17 HD: a) Cách 1: Đưa thừa số vào trong dấu căn để so sánh a với b Ta có 2 38 22.38 152 151 2 38 151 Cách 2: So sánh bình phương của hai số 2 2 Ta có: 2 38 4.38 152; 151 151 2 38 0 Do 152 151 và 2 38 151 . Vậy 2 38 151 151 0 b) Ta có 7 11 và 11 7 là hai số âm Nên ta cần so sánh 7 11 7 11 và 11 7 11 7 Cách 1:Đưa thừa số vào trong căn để so sánh a với b 11 7 112.7 847;7 11 72.11 539 Do 539 847 7 11 11 7 7 11 11 7 Vậy 7 11 11 7 . Cách 2:So sánh bình phương của hai số 2 2 11 7 112.7 847; 7 11 7.112 539 2 2 Do 539 847 7 11 11 7 7 11 11 7 7 11 11 7 Vậy 7 11 11 7 . c) Cách 1: Đưa thừa số vào trong dấu căn để so sánh a với b Ta có 2 3 22.3 12;3 2 32.2 18 Vì 12 18 12 18 2 3 3 2 Cách 2: So sánh bình phương của hai số 2 2 Ta có: 2 3 4.3 12; 3 2 9.2 18 2 2 Do 12 18 2 3 3 2 2 3 3 2 d)Cách 1: Đưa thừa số vào trong dấu căn để so sánh a với b Ta có 6 7 62.7 252; 7 6 72.6 294 Vì 252 294 252 294 252 294 6 7 7 6 Cách 2: So sánh bình phương của hai số 2 2 Ta có: 6 7 36.7 252; 7 6 49.6 294 2 2 Do 252 294 6 7 7 6 6 7 7 6 6 7 7 6 e)Cách 1:Vì 48 49 48 49 4 3 7 Cách 2: So sánh bình phương của hai số 2 4 3 72 4 3 7 f)Cách 1: Vì 272 289 272 289 272 289 4 17 17 Cách 2: So sánh bình phương của hai số 2 Vì 272 289 4 17 172 4 17 17 4 17 17 Bài 2: So sánh: a) 3 và 2 2 b) 5 và 17 1 c) 3 và 15 1 d) 1 3 và 0,2 e) 120 và 97 f) 81 và 19 g) 2 và 1 2 h) 1 và 3 1 HD: 2 a) Ta có 32 9 vµ 2 2 8. mµ 9>8 nªn 3>2 2 b) Ta có 5 4 1 16 1. mµ 16 17 (v× 16<17) nªn 5< 17 1 c) Tương tự câu b, 3 4 1 16 1. mµ 16 15 (v× 16>15) nªn 3 > 15 1 d) Ta có 1 3 1- 3<0. mµ 0< 0,2 nªn 1- 3< 0,2 e) Vì :120 97 120 97 f) Ta có: 81 = 9 < 19 g)Ta có: 2 1 1 1 2 2 1 2 h)Ta có: 1 2 1 4 1 3 1 1 3 1 Bài 3: So sánh các số sau a) 7 15 và 7 b) 3 26 và 15 c) 2 11 và 3 5 30 2 45 d) -30 và 5 35 e) và 17 f) 15 24 và 101 1 4 17 2 15 g) và 2 6 HD : a) Ta có: 7 9 9; 15 16 4 7 15 3 4 7 b. Ta có: 26 25 5 3. 26 3.5 3. 26 15 c) Ta có : 2 3; 11 25 2 11 3 5 d) Ta có : 35 36 6 5. 35 5. 36 30 5 35 30 30 2 45 30 2 49 30 2.7 e) Ta có : 4 16 17 4 4 4 f)Ta có 15 24 16 25 4 5 9; 101 1 100 1 10 1 9 101 1 15 24 Vậy 101 1 15 24 2 17 2 15 17 2 16 3 17 2 15 2 17 2 15 g) Ta có 2,25 2 2 6 6 2 6 6 17 2 15 Vậy 2 . 6 Bài 4: So sánh các số sau a) 7 14 và 11 b)9 5 và 7 c)5 5. 3 và 1 d) 11 145 và 2 e) 7 4 5 và 2 f) 9 4 5 và 18 HD: a) Xét 11 7 16 Vì 14 16 14 16 7 14 7 16 7 14 11 b) Xét 7 9 4 Vì 4 5 9 4 9 5 7 9 5 c) Xét 1 5 16;5 5. 3 5 15 Vì 16 15 5 16 5 15 1 5 5. 3 d) Xét 2 11 169 Vì 145 169 11 145 11 169 11 145 2 e) Xét 2 7 9 7 81;7 4 5 7 80 Vì 81 80 7 81 7 80 2 7 4 5 f) Xét 18 9 81; 9 4 5 9 80 Vì 81 80 9 81 9 80 18 9 4 5. Bài 5: So sánh các số sau a) 15 1 và 10 b) 17 3 và 4 3 c) 4 5 3 và 37 d) 37 5 và 120 e) 2 11 và 3 5 HD: a) Xét 15 16 15 1 3, mà 3 9 10 15 1 10 b)Xét 17 16 17 3 7 48 17 3 4 3 c)Xét 80 81 4 5 3 6, mà 36 37 4 5 3 37 d)Xét 37 36 37 5 11 37 5 121
File đính kèm:
ke_hoach_day_them_dai_so_lop_9_chuong_1_bai_1_can_bac_hai.doc