Kế hoạch dạy học Toán THCS theo CV5512 - Năm học 2020-2021
§1. Tập hợp. Phần tử của tập hợp. -Nhận biết được một đối tượng cụ thể hay không thuộc một tập hợp cho trước
- Sử dụng được các thuật ngữ tập hợp, phần tử của tập hợp, biết sử dụng các kí hiệu , , sử dụng đươc cách cho tập hợp.
- Đếm đúng số phần tử của một tập hợp hữu hạn
- Trình bày được tập hợp các phần tử 1 tiết Dạy bài mới trên lớp/ Đánh giá hs thông qua kết quả hoạt động nhóm,
§2 Tập hợp số tự nhiên
- Biết được tập hợp các số tự nhiên,tính chất các phép tính trong tập hợp các số tự nhiên
- Đọc và viết được các số tự nhiên đến lớp tỉ.
- Nhận biết được (quan hệ) thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên, so sánh được hai số tự nhiên cho trước
- Sử dụng được các kí hiệu =,>,< và .
-Phân biệt số và chữ số trong hệ thập phân. - - Hiểu số trong hệ thập phân, giá trị của mỗi chữ số trong một số thay đổi theo vị trí.
- Biểu diễn được số tự nhiên trong hệ thập phân
-Viết được các số tự nhiên trong hệ thập phân.
- Biểu diễn được các số tự nhiên từ 1 đến 30 bằng cách sử dụng các chữ số La Mã.
- Thấy rõ ưu điểm của hệ thập phân trong việc ghi số và tính toán trong thực tế
2 tiết Dạy bài mới trên lớp/ Đánh giá hs thông qua kết quả hoạt động nhóm,
Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch dạy học Toán THCS theo CV5512 - Năm học 2020-2021
PHÒNG GD&ĐT TRƯỜNG THCS CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Tân An, ngày 18 tháng 9 năm 2020 KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN TOÁN Năm học 2020 -2021 (Kèm theo Kế hoạch số 121/KH-THCS, ngày 07 tháng 9 năm 2020 của Hiệu trưởng) Chương trình theo quy định LỚP 6 ( Có HĐTNST) Cả năm 140 tiết Số học 111 tiết Hình học 29 tiết Học kì 1: 18 tuần (72 tiết) 58 tiết 14 tiết Học kì 2: 17 tuần ( 68 tiết) 53 tiết 15 tiết SỐ HỌC TT Bài/chủ đề Yêu cầu cần đạt Thời lượng dạy học Hình thức tổ chức dạy học/hình thức kiểm tra đánh giá Tiết Điều chỉnh Chương I: Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên(38 tiết) 1 §1. Tập hợp. Phần tử của tập hợp. -Nhận biết được một đối tượng cụ thể hay không thuộc một tập hợp cho trước - Sử dụng được các thuật ngữ tập hợp, phần tử của tập hợp, biết sử dụng các kí hiệu ,, sử dụng đươc cách cho tập hợp. - Đếm đúng số phần tử của một tập hợp hữu hạn - Trình bày được tập hợp các phần tử 1 tiết Dạy bài mới trên lớp/ Đánh giá hs thông qua kết quả hoạt động nhóm, 1 2 §2 Tập hợp số tự nhiên - Biết được tập hợp các số tự nhiên,tính chất các phép tính trong tập hợp các số tự nhiên - Đọc và viết được các số tự nhiên đến lớp tỉ. - Nhận biết được (quan hệ) thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên, so sánh được hai số tự nhiên cho trước - Sử dụng được các kí hiệu =,>,< và . -Phân biệt số và chữ số trong hệ thập phân. - - Hiểu số trong hệ thập phân, giá trị của mỗi chữ số trong một số thay đổi theo vị trí. - Biểu diễn được số tự nhiên trong hệ thập phân -Viết được các số tự nhiên trong hệ thập phân. - Biểu diễn được các số tự nhiên từ 1 đến 30 bằng cách sử dụng các chữ số La Mã. - Thấy rõ ưu điểm của hệ thập phân trong việc ghi số và tính toán trong thực tế 2 tiết Dạy bài mới trên lớp/ Đánh giá hs thông qua kết quả hoạt động nhóm, 2,3 Ghép và cấu trúc thành 01 bài:“Tập hợp số tự nhiên” Tập hợp N và N* Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên Ghi số tự nhiên Số và chữ số (HS tự học) Hệ thập phân Hệ La Mã 3 §4. Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con. - Nhận biết được một tập hợp có thể có một phần tử, có nhiều phần tử, có thể có vô số phần tử, cũng có thể không có phần tử nào. - Nhận biết được k/n tập hợp con, k/n hai tập hợp bằng nhau. Biết tìm số phần tử của một tập hợp, biết kiểm tra một tập hợp là tập hợp con của một tập hợp cho trước, biết viết một vài tập hợp con của một tập hợp, biết kiểm tra và sử dụng đúng kí hiệu và . - Có tính cẩn thận chính xác khi viết tập hợp 1 tiết - Dạy học trên lớp. - Hình thức kiểm tra: hỏi đáp, kết quả hoạt động nhóm 4 4 Luyện tập Biết tìm số phần tử của một tập hợp, biết kiểm tra một tập hợp là tập hợp con của một tập hợp cho trước, biết viết một vài tập hợp con của một tập hợp, biết kiểm tra và sử dụng đúng kí hiệu và . - Có tính cẩn thận chính xác khi viết tập hợp 1 tiết Luyện tập trên lớp/ Đánh giá hs qua hđ nhóm, phiếu học tập 5 5 §5. Phép cộng và phép nhân. - Vận dụng được hợp lí các tính chất của phép cộng và phép nhân các số tự nhiên trong tính toán - Có kĩ năng tính nhẩm, tính nhanh, tính chính xác, kĩ nămg vận dụng các t/c của phép cộng vào giải các bài tập. - Có tính cẩn thận chính xác khi tính toán 1 tiết Dạy bài mới + Luyện tập trên lớp/ Đánh giá hs qua hđ nhóm, phiếu học tập 6 6 Luyện tập - Có kĩ năng tính nhẩm, tính nhanh, tính chính xác, kĩ nămg vận dụng các t/c của phép cộng vào giải các bài tập. - Có tính cẩn thận chính xác khi tính toán 1 tiết Luyện tập trên lớp/ Đánh giá hs qua hđ nhóm, phiếu học tập 7 7 §6. Phép trừ và phép chia. - Làm được các phép chia hết và phép chia có dư trong trường hợp số chia. - Vận dụng được kiến thức về phép trừ, phép chia để giải các bài toán thực tế. - Thực hiện được thứ tự thực hiện các phép tính - Có tính cẩn thận chính xác khi tính toán. - Giải quyết được các bài toán thực tế. 2 tiết Dạy bài mới + Luyện tập trên lớp/ Đánh giá hs qua hđ nhóm, phiếu học tập. 8,9 8 Luyện tập - Thực hiện được thứ tự thực hiện các phép tính - Có tính cẩn thận chính xác khi tính toán. - Giải quyết được các bài toán thực tế. 1 tiết Luyện tập trên lớp/ Đánh giá hs qua hđ nhóm, phiếu học tập 10 9 §7,8 Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số. -Hiểu được định nghĩa luỹ thừa, phân biệt được cơ số và số mũ, nắm được công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số. - Thực hiện được các phép nhân các luỹ thừa cùng cơ số (với số mũ tự nhiên). - HS thấy được ích lợi của cách viết gọn bằng luỹ thừa - Vận dụng được hợp lý các tính chất đó vào bài tập tính nhẩm, tính nhanh. .- Có tính cẩn thận chính xác khi trình bày§8. Chia hai lũy thừa cùng cơ số. - Hiểu được công thức chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy ước a0 = 1 (a 0). - Thực hiện được các phép chia các luỹ thừa cùng cơ số (với số mũ tự nhiên). - Sử dụng được máy tính bỏ túi để tính toán. - Có tính cẩn thận chính xác khi trình bày. 2 tiết Dạy bài mới + Luyện tập trên lớp/ Đánh giá hs qua hđ nhóm, phiếu học tập 11 12 Ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số”. Lũy thừa với số mũ tự nhiên Nhân hai lũy thừa cùng cơ số Chia hai lũy thừa cùng cơ số. 10 §9. Thứ tự thực hiện các phép tính - Biết được quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính. Củng cố cho HS về thứ tự thực hiện các phép tính thông qua các bài tập. - Vận dụng đượccác quy ước trên để tính đúng giá trị của biểu thức đó. - Có kĩ năng tính toán, kĩ năng thực hiện các phép tính - Có tính cẩn thận chính xác khi trình bày 2 tiết Dạy bài mới + Luyện tập trên lớp/ Đánh giá hs qua hđ nhóm, phiếu học tập. 13 14 11 §10. Tính chất chia hết của một tổng. - Hiểu được các tính chất chia hết của một tổng, một hiệu. - HS nhận biết được một tổng của hai hay nhiều số, một hiệu của hai hay nhiều số chiahết cho một số hay không mà không cần tính giá trị của tổng, hiệu đó, biết sử dụng kí hiệu . - Rèn luyện cho HS tính chính xác khi vận dụng các tính chất nói trên. - Có tính cẩn thận chính xác khi trình bày 2 tiết Dạy bài mới rên lớp/ Đánh giá hs qua hđ nhóm, phiếu học tập 15 16 12 §11. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5. - Biết được dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 và hiểu được cơ sở lí luận của dấu hiệu đó. - Vận dụng được các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 , tính chất chia hết của một tổng để làm bài tập. - Có tính cẩn thận chính xác khi trình bày 1 tiết Dạy bài mới + Luyện tập trên lớp/ Đánh giá hs qua hđ nhóm, phiếu học tập 17 13 §12. Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9. Và luyện tâp - Nắm được cơ sở của dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9. -Vận dụng được các dấu hiệu chia hết để xác định một số đã cho có chia hết cho 3; 9 hay không. - Có tính cẩn thận chính xác khi trình bày 2 tiết Dạy bài mới + Luyện tập trên lớp/ Đánh giá hs qua hđ nhóm, phiếu học tập 18 19 Bài tập 110 KK HS tự làm 14 §13. Ước và bội. -Hiểuđược định nghĩa ước và bội của một số. - Biết kiểm tra một số có hay không là ước hoặc bội của một số cho trước trong các trường hợp đơn giản. - Biết xác định ước và bội trong các bài toán thực tế, đơn giản. - Có tính cẩn thận chính xác khi trình bày ước và bội 1 tiết Dạy bài mới trên lớp 20 15 §14. Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố. -Biết được định nghĩa số nguyên tố, hợp số.Từ đó biết lập bảng số nguyên tố nhỏ hơn 100. Nhận biết được một số là số nguyên tố hay hợp số trong các trường hợp đơn giản thuộc 10 số nguyên tố đầu tiên. - Vận dụng được các kiến thức về số nguyên tố, hợp số để giải các bài toán thực tế. 2 tiết Dạy bài mới 1 tiết + Luyện tập 1 tiết Trò chơi cộng số điểm đạt được mỗi lần tung hai con xúc xắc để đc snt, hợp số, chia 2, đội snt và đội hợp số, dành đc 1 điểm sau mỗi lần tung kq. đội nào ghi 20 điểm trc đội đó thắng 21 22 Bài tập 123 KK HS tự làm 16 §15. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố. -Hiểu được thế nào là phân tích một số ra thừa số nguyên tố. - Phân tích được một hợp số ra thừa số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản. - Giải quyết được các bài toán thực tế 2 tiết Dạy bài mới + Luyện tập trên lớp/ Đánh giá hs qua hđ nhóm, phiếu học tập 23 24 17 §16. Ước chung và bội chung. -Hiểu được định nghĩa ước chung và bội chung. -Biết tìm ước chung, bội chung của hai hay nhiều số bằng cách liệt kê các ước, liệt kê các bội rồi tìm phần tử chung.. - Có kĩ năng tìm ước chung và bội chung, tìm giao của hai tập hợp 2 tiết Dạy bài mới + Luyện tập trên lớp/ Đánh giá hs qua hđ nhóm, phiếu học tập 25 26 18 Kiểm tra giữa kỳ I ( số học và Hình) - Đánh giá được việc lĩnh hội các kiến thức đã học trong chương I của hs: về thực hiện 5 phép tính. - Nhận biết các dấu hiệu chia hết của một số và một tổng - Đánh giá HS biết vẽ đoạn thẳng , cộng đoạn thẳng - Đánh giá được năng lực trình bày giải toán - Có tính trung thực, trách nhiệm trong bài thi 2 tiết Kiểm tra trên lớp/ tự luận 27 28 Ra đề theo ma trận của tổ/ nhóm xây dựng. 19 §17. Ước chung lớn nhất. -Hiểu được thế nào là ƯCLN của hai hay nhiều số, thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau, ba số nguyên tố cùng nhau đôi một . -Biết được cách tìm ƯCLN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố, từ đó biết cách tìm được ước chung thông qua ƯCLN . - Có tính cẩn thận chính xác khi tìm ƯCLN 3 tiết 1 tiết dạy bài mới + 2 tiết luyện tập/ Đánh giá hs qua hđ nhóm, phiếu học tập. 29 30 31 20 §18. Bội chung nhỏ nhất -Hiểu được thế nào là BCNN của hai hay nhiều số -Tìm được BCNN của hai số trong những trường hợp đơn giản. - Vận dụng được tìm BC và BCNN trong các bài toán thực tế đơn giản. - Có tính cẩn thận chính xác khi trình bày 3 tiết 1 tiết dạy bài mới + 2 tiết luyện tập/ Đánh giá hs qua hđ nhóm, phiếu học tập. 32 33 34 21 Ôn tập chương I - Hệ thống được các kiến thức đã học về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa tính chất chia hết của một tổng, các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9; số nguyên tố, hợp số. các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9 kiến thức đã học về ƯCLN, BCNN của hai hay nhiều số - Vận dụng được các kiến thức trên ... , một thương) để làm những bài tập đơn giản. - Biết cách sử dụng máy tính bỏ túi để tính căn bậc hai - Phát triển NL: giao tiếp, quan sát, suy luận 3 tiết Tổ chức hoạt động tại lớp học 1 +2+3 2 Ôn tập một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông - Củng cố kiến thức các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. - Rèn luyện kỹ năng vẽ hình chính xác, tính toán các bài tập đơn giản. - Phát triển NL: giao tiếp, quan sát, suy luận 3 tiết Tổ chức hoạt động tại lớp học 4+5+6 3 Ôn tập về giải hệ Pt bậc nhất hai ẩn - Củng cố kiến thức về hệ phương trình và giải hệ phương trình. - Rèn luyện kỹ năng giải các hệ phương trình đơn giản. - Phát triển NL: giao tiếp, quan sát, suy luận 3 tiết Tổ chức hoạt động tại lớp học 7+8+9 4 Ôn tập về Góc với đường tròn – Tứ giác nội tiếp - Củng cố kiến thức về các góc của đường tròn. - Hs nhận biết được các loại góc liên quan đến đường tròn và biết vẽ các loại góc đó - Phát triển NL: giao tiếp, quan sát, suy luận 3 tiết Tổ chức hoạt động tại lớp học 10+11+ 12 5 Các dạng toán về phương trình bậc 2 một ẩn - Củng cố kiến thức về phương trình bậc 2 một ẩn - Vận dụng được công thức nghiệm vào giải các dạng bài tập đơn giản. - Rèn luyện kĩ năng tính toán - Phát triển NL: giao tiếp, quan sát, suy luận 3 tiết Tổ chức hoạt động tại lớp học 13+14+ 15 D. Chương trình hoạt động trải nghiệm, các câu lạc bộ( Môn toán không thực hiện) - Hình thức tổ chức dạy học: Tổ chức hoạt động tại lớp học, tại di sản, cơ sở SXKD;theo chủ đề STEM; theo dự án; tổ chức hoạt động trải nghiệm; ..... - Yêu cầu cần đạt: Theo chuẩn kiến thức kĩ năng đối với đại trà và nâng cao đối với học sinh giỏi . - Thời lượng: 1 tiết, hoặc 2, 3.. tiết - Hình thức kiểm tra đánh giá: Viết; thực hành; qua sản phẩm học tập; qua kết quả hoạt động nhóm; thuyết trình, ..... - Ghi chú: Ghi rõ chủ đề/bài đã được cấu trúc, sắp xếp lại từ các bài nào; đã điều chỉnh nội dung nào E. Chương trình dạy thêm TT Bài/chủ đề Yêu cầu cần đạt Thời lượng dạy học Hình thức tổ chức dạy học/hình thức kiểm tra đánh giá Tiết PPCT Ghi chú 1 Ôn tập về CBH, căn thức bậc hai và hẳng đẳng thức. - Giúp học sinh hiểu rõ hơn về căn bậc 2, CBH số học, căn thức bậc 2 - Rèn luyện kỹ năng tính căn bậc 2, CBH số học, tìm điều kiện để căn thức có nghĩa. Biết so sánh các số. - Nhiệt tình, hợp tác, yêu thích môn học, - Hs biết Tính toán, so sánh, suy luận, 1 Tổ chức hoạt động tại lớp học 1,2,3 2 Ôn tập một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông - Củng cố kiến thức các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. - Rèn luyện kỹ năng tính độ dài đoạn thẳng, chứng minh các đẳng thức hình học. - Yêu thích môn học, cẩn thận, - Hs biết vẽ hình, chứng minh, tính toán, 1 Tổ chức hoạt động tại lớp học 4,5,6 3 Ôn tập về các phép tính và các phép biến đổi về CBH - Củng cố sâu hơn kiến thức các phép tính, phép biến đổi căn bậc 2. -Rèn kĩ năng tính toán, kĩ năng biến đổi căn bậc hai. kĩ năng tính toán, rút gọn. - Hợp tác, yêu thích môn học, - Hs biết Tính toán, so sánh, suy luận, 1 Tổ chức hoạt động tại lớp học 7,8,9 4 Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc 2. - Củng cố sâu hơn kiến thức về căn bậc 2, CBH số học, căn thức bậc 2 - Thực hiện được các phép biến đổi đơn giản về căn bậc 2 - Rèn kỹ năng vận dụng các phép biến đổi vào bài toán rút gọn biểu thức có chứa căn thức bậc hai - Hợp tác, yêu thích môn học, - Tính toán, so sánh, suy luận, chứng minh 1 Tổ chức hoạt động tại lớp học 10,11,12 5 Ôn tập về tỷ số lượng giác của góc nhọn - Củng cố sâu hơn kiến thức tỉ số lượng giác góc nhọn -Rèn luyện các kỹ năng tính toán nhanh, nhạy. Tính được các tỉ số lượng giác của góc nhọn - Yêu thích môn học, cẩn thận, hợp tác,... - Vẽ hình, chứng minh, tính toán, 1 Tổ chức hoạt động tại lớp học 13;14; 15 6 Ôn tập một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông - Biết cách tính các yếu tố trong tam giác khi biết hai yếu tố, đặc biệt là trong tam giác vuông - Rèn kỹ năng vận dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông để tính các yếu tố cạnh, góc trong tam giác, sử dụng máy tính bỏ túi tìm tỉ số lượng giác, góc nhọn. - Yêu thích môn học, cẩn thận, - Vẽ hình, chứng minh, tính toán, 1 Tổ chức hoạt động tại lớp học 16;17; 18 7 Ôn tập về hàm số bậc nhất. Đồ thị hàm số y = ax + b - Củng cố kiến thức khái niệm và các tính chất của hàm số bậc nhất. - Biết vẽ đồ thị, xác định hàm số đồng biến, nghịch biến, hàm số bậc nhất, xác định hàm số, - Hợp tác, yêu thích môn học, - Tính toán, so sánh, suy luận, vẽ đồ thị,... 1 Tổ chức hoạt động tại lớp học 19;20;21 8 Bài tập về sự xác định đường tròn. T/c đối xứng của đường tròn - Củng cố kiến thức khái niệm về đường tròn, sự xác định đường tròn, tính chất đối xứng -Rèn kĩ năng cách xác định một đường tròn đi qua ba điểm không hẳng hàng. Chứng minh các điểm thuộc đường tròn. - Yêu thích môn học, cẩn thận, - Vẽ hình, chứng minh, tính toán, 1 Tổ chức hoạt động tại lớp học 22;23; 24 9 Ôn tập Hệ số góc của đt. Hai đường thẳng song song, cắt nhau - Củng cố kiến thức về hệ số góc, quan hệ giữa hai đường thẳng. - Xác định được quan hệ giữa hai đường thẳng, tìm được sô chưa biết để hai đường thẳng song song, cắt nhau, trùng nhau, - Yêu thích môn học, cẩn thận, - Vẽ hình, chứng minh, tính toán, 1 Tổ chức hoạt động tại lớp học 25;26; 27 10 Ôn tập về dấu hiệu nhận biết TT của đường tròn. Tính chất hai TT cắt nhau. - Củng cố kiến thức về vị trí tương đối của hai đường tròn, tiếp tuyến của đường tròn. - Rèn kĩ năng chứng minh, kĩ năng giải bài toán về tiếp tuyến - Yêu thích môn học, cẩn thận, - Vẽ hình, suy luận, chứng minh, 1 Tổ chức hoạt động tại lớp học 28;29; 30 11 Ôn tập về giải hệ Pt bậc nhất hai ẩn - Củng cố kiến thức về hệ phương trình và giải hệ phương trình. - Rèn luyện kỹ năng giải các hệ phương trình - Yêu thích môn học, cẩn thận, - Tính toán, suy luận, 1 Tổ chức hoạt động tại lớp học 31;32; 33 HỌC KỲ II 12 Luyện tập giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình: Bài toán tìm số, bài toán chuyển động - Củng cố kiến thức về giải hệ phương trình và các bài toán chứa lời văn. - Biết chuyển bài toán có lời văn sang bài toán giải hệ phương trình ở bài toán tìm số, chuyển động. - Yêu thích môn học, cẩn thận, hợp tác, ... - Ngôn ngữ, suy luận, tính toán, ... 1 Tổ chức hoạt động tại lớp học 34;35; 36 13 Luyện tập giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình: Bài toán hoàn thành một công việc, hai vòi nước, bài toán năng suất - Củng cố kiến thức về giải hệ phương trình và các bài toán chứa lời văn. - Biết chuyển bài toán có lời văn sang bài toán giải hệ phương trình ở bài toán hoàn thành một công việc, bài toán năng suất. - Yêu thích môn học, cẩn thận, hợp tác, ... - Ngôn ngữ, suy luận, tính toán, ... 1 Tổ chức hoạt động tại lớp học 37;38; 39 14 Ôn tập các bài tập về liên hệ giữa cung và góc - Củng cố kiến thức về các loại góc, quan hệ giữa cung và góc. - Vận dụng các định lý, tính chất, hệ quả vào giải các bài tập. - Yêu thích môn học, cẩn thận, hợp tác, ... - Vẽ hình, suy luận, tính toán, chứng minh, ... 1 Tổ chức hoạt động tại lớp học 40;41; 42 15 Ôn tập về hàm số y = ax2 - Củng cố kiến thức tính chất của hàm số y = ax2 - Rèn luyện kỹ năng vẽ đồ thị và giải các bài tập liên quan - Yêu thích môn học, cẩn thận, hợp tác, ... - Ngôn ngữ, suy luận, tính toán, ... 1 Tổ chức hoạt động tại lớp học 43;44;45 16 Các dạng toán về phương trình bậc 2 một ẩn - Củng cố kiến thức về phương trình bậc 2 một ẩn - Vận dụng được công thức nghiệm vào giải các dạng bài tập. - Yêu thích môn học, cẩn thận, hợp tác, ... - Ngôn ngữ, suy luận, tính toán, ... 1 Tổ chức hoạt động tại lớp học 46;47;48 17 Các dạng bài tập về tứ giác nội tiếp - Củng cố kiến thức về định lý thuận và đảo về tứ giác nội tiếp. - Vận dụng được các định lý để giải các bài tập liên quan đến tứ giác nội tiếp. - Yêu thích môn học, cẩn thận, hợp tác, ... - Ngôn ngữ, suy luận, chứng minh, ... 1 Tổ chức hoạt động tại lớp học 49;50;51 18 Các dạng bài tập về Hệ thức vi ét - ứng dụng - Củng cố kiến thức về định lý Vi ét để tính nhẩm hai nghiệm, tìm hai số khi biết tổng và tích của chúng. - Vận dụng được định lý để tính nhẩm hai nghiệm, tìm hai số khi biết tổng và tích của chúng. - Yêu thích môn học, cẩn thận, hợp tác, ... - Ngôn ngữ, suy luận, tính toán, chứng minh 1 Tổ chức hoạt động tại lớp học 52;53;54 19 Ôn tập tổng hợp về đường tròn - Củng cố kiến thức tổng hợp về đường tròn - Vận dụng được định lý, tính chất, hệ quả để giải các bài tập liên quan đến đường tròn. - Yêu thích môn học, cẩn thận, hợp tác, ... - Tư duy, suy luận, tính toán, chứng minh 1 Tổ chức hoạt động tại lớp học 55;56;57 20 Luyện tập giải bài toán bằng cách lập phương trình: Bài toán tìm số, bài toán chuyển động - Củng cố kiến thức về giải hệ phương trình và các bài toán chứa lời văn. - Biết chuyển bài toán có lời văn sang bài toán giải hệ phương trình ở bài toán tìm số, chuyển động. - Yêu thích môn học, cẩn thận, hợp tác, ... - Ngôn ngữ, suy luận, tính toán, ... 1 Tổ chức hoạt động tại lớp học 58;59;60 21 Luyện tập giải bài toán bằng cách lập phương trình: Bài toán hoàn thành một công việc, hai vòi nước, bài toán năng suất - Củng cố kiến thức về giải hệ phương trình và các bài toán chứa lời văn. - Rèn luyện kỹ năng chuyển bài toán có lời văn sang bài toán giải hệ phương trình ở bài toán hoàn thành một công việc, bài toán năng suất. - Yêu thích môn học, cẩn thận, hợp tác, ... - Ngôn ngữ, suy luận, tính toán, ... 1 Tổ chức hoạt động tại lớp học 61;62;63 22 Ôn tập tổng hợp đại số - Củng cố kiến thức tổng hợp về đại số: Các kiến thức về căn bậc 2; phương trình; hệ phương trình, vi et. - Vận dụng được định lý, tính chất, hệ quả để giải các bài tập. - Yêu thích môn học, cẩn thận, hợp tác, ... - Tổng hợp, suy luận, tính toán, ... 1 Tổ chức hoạt động tại lớp học 64;65;66 PHÊ DUYỆT CỦA PHÒNG GD&ĐT P.TRƯỞNG PHÒNG Phạm Tân Phương HIỆU TRƯỞNG Nguyễn Mạnh Hùng
File đính kèm:
- ke_hoach_day_hoc_toan_thcs_theo_cv5512_nam_hoc_2020_2021.docx