Kế hoạch dạy học Tin học Lớp 12 theo CV5512 - Năm học 2020-2021

THUẬN LỢI, KHÓ KHĂN

1) Thuận lợi

- Bản thân nghiêm túc chấp hành tốt nội quy, quy chế của cơ quan; tâm huyết, nhiệt tình trong công tác giảng dạy, thương yêu, tận tụy với học sinh.

- Bản thân cũng có một thời gian giảng dạy đối tượng học sinh dân tộc nên cũng có một số kinh nghiệm trong giảng dạy đối tượng học sinh đặc biệt này.

- Cùng với các đồng nghiệp, bản thân tham gia các lớp tập huấn tiếp cận các phần mềm hổ trợ việc soạn giảng, tập huấn về đổi mới phương pháp giảng dạy và kiểm tra đánh giá.

- Trường đã có kế hoạch giúp việc sinh hoạt tổ, nhóm chuyên môn đều đặn, thường xuyên và có hiệu quả.

- Học sinh chỉ học một ban là ban cơ bản. Điều này cũng thuận lợi cho việc soạn giảng của giáo viên.

- Học sinh ăn ở nội trú nên việc quản lý, giáo dục, triển khai kế hoạch cũng có nhiều thuận lợi.

- Đây là bộ môn có tính thực tiễn cao, phương pháp học tập trực quan nên cũng tương đối thuận lợi cho học sinh trong việc tiếp thu bài.

2) Khó khăn

- Phần lớn học sinh có khả năng tư duy, khả năng tự học, tự nghiên cứu còn hạn chế nên việc giúp học sinh tích cực tự nắm bắt kiến thức mới, nhất là những môn khoa học tự nhiên tương đối khó khăn.

- Đối với môn tin học đòi hỏi các em cần phải rèn kỹ năng trong việc thực hành nhưng bản thân các em không có máy tính riêng để rèn luyện thêm. Do đó việc sử dụng máy tính trong học tập đối với các em còn mới mẽ dẫn đến gặp nhiều khó khăn trong giờ thực hành.

- Hoc sinh xem môn Tin học là môn phụ (không phục vụ cho các kì thi) nên học sinh cũng khá lơ là.

 

doc 16 trang cucpham 29/07/2022 2680
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch dạy học Tin học Lớp 12 theo CV5512 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch dạy học Tin học Lớp 12 theo CV5512 - Năm học 2020-2021

Kế hoạch dạy học Tin học Lớp 12 theo CV5512 - Năm học 2020-2021
 SỞ GD&ĐT QUẢNG NGÃI 	 	 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THPT DTNT TỈNH 	 	 	 Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
 TỔ TOÁN - TIN 
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN HỌC
MÔN: TIN HỌC
Năm học: 2020 - 2021
 	Họ và tên giáo viên : Thái Thị Chí Vy 
	Tổ: Toán - Tin
Môn dạy : Tin học
Lớp dạy : 12 
- Căn cứ hướng dẫn điều chỉnh nội dung dạy học cấp THPT năm học 2020 - 2021 ban hành kèm theo công văn số 3280/BGDĐT-GDTrH ngày 27/8/2020 của BGD&ĐT
- Căn cứ công văn số 1091/SGDĐT-GDTrH ngày 31/8/2020 của Sở GD&ĐT về việc hướng dẫn thực hiện điều chỉnh nội dung dạy học cấp THCS, THPT và xây dựng kế hoạch giáo dục nhà trường.
- Căn cứ tình hình giảng dạy thực tế bộ môn Tin học trong năm học 2020 - 2021 Nhóm Tin học xây dựng kế hoạch thực hiện chương trình năm học 2020 - 2021 theo hướng dẫn điều chỉnh tinh giản như sau:
A. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH
I. THUẬN LỢI, KHÓ KHĂN
1) Thuận lợi
- Bản thân nghiêm túc chấp hành tốt nội quy, quy chế của cơ quan; tâm huyết, nhiệt tình trong công tác giảng dạy, thương yêu, tận tụy với học sinh. 
- Bản thân cũng có một thời gian giảng dạy đối tượng học sinh dân tộc nên cũng có một số kinh nghiệm trong giảng dạy đối tượng học sinh đặc biệt này.
- Cùng với các đồng nghiệp, bản thân tham gia các lớp tập huấn tiếp cận các phần mềm hổ trợ việc soạn giảng, tập huấn về đổi mới phương pháp giảng dạy và kiểm tra đánh giá.
- Trường đã có kế hoạch giúp việc sinh hoạt tổ, nhóm chuyên môn đều đặn, thường xuyên và có hiệu quả.
- Học sinh chỉ học một ban là ban cơ bản. Điều này cũng thuận lợi cho việc soạn giảng của giáo viên.
- Học sinh ăn ở nội trú nên việc quản lý, giáo dục, triển khai kế hoạch cũng có nhiều thuận lợi.
- Đây là bộ môn có tính thực tiễn cao, phương pháp học tập trực quan nên cũng tương đối thuận lợi cho học sinh trong việc tiếp thu bài. 
2) Khó khăn
- Phần lớn học sinh có khả năng tư duy, khả năng tự học, tự nghiên cứu còn hạn chế nên việc giúp học sinh tích cực tự nắm bắt kiến thức mới, nhất là những môn khoa học tự nhiên tương đối khó khăn.
- Đối với môn tin học đòi hỏi các em cần phải rèn kỹ năng trong việc thực hành nhưng bản thân các em không có máy tính riêng để rèn luyện thêm. Do đó việc sử dụng máy tính trong học tập đối với các em còn mới mẽ dẫn đến gặp nhiều khó khăn trong giờ thực hành.
- Hoc sinh xem môn Tin học là môn phụ (không phục vụ cho các kì thi) nên học sinh cũng khá lơ là.
II. MỤC TIÊU
- Giúp học sinh đạt được kiến thức cơ bản theo chuẩn kiến thức.
- Giúp HS hiểu máy tính là công cụ trợ giúp đắc lực trong việc học tin học, khắc phục tình trạng ngại tiếp xúc với máy tính.
- Giúp học sinh hiểu được rằng: có những kiến thức tối thiểu về tin học và sử dụng máy tính là cần thiết trong cuộc sống hiện nay, từ đó khơi gợi tinh thần khám phá, yêu thích môn học.
Qua môn học, học sinh đạt được:
 1) Về kiến thức
 Học sinh có được hệ thống kiến thức cơ bản về công nghệ thông tin để vận dụng vào thực tế đáp ứng nhu cầu trong cuộc sống hàng ngày từ đó định hướng phát triển nghề nghiệp 
 2) Về kỹ năng
 Vận dụng được lý thuyết để giải bài tập, làm các bài tập và thực hành, có khả năng ứng dụng vào thực tế 
3) Về thái độ
 Rèn luyện thái độ làm việc nghiêm túc, cẩn thận, chính xác, tuân thủ các nguyên tắc.
III. NỘI DUNG VÀ GIẢI PHÁP THỰC HIỆN
1) Nội dung
- Thực hiện kế hoạch giảng dạy theo phân phối chương trình môn học (môn Tin học) do Bộ Giáo dục & Đào tạo ban hành và các hướng dẫn điều chỉnh tinh giản.
- Truyền đạt cho HS kiến thức cơ bản theo chuẩn kiến thức kỹ năng và giúp định hướng phát triển năng lực của học sinh.
2) Biện pháp
- Nghiên cứu, tham khảo bộ sách giáo viên và chuẩn kiến thức kỹ năng do Bộ Giáo dục & Đào tạo ban hành.Tăng cường tính thực tiễn. Học đi đôi với hành
- Thường xuyên đọc sách tham khảo, bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ. Chú trọng cải tiến phương pháp soạn giảng sao cho phù hợp với đối tượng học sinh để nâng cao chất lượng và hiệu quả giảng dạy
 - Thực hiện tốt quy chế chuyên môn, quy định của bộ môn. Giảng dạy theo đúng chương trình: soạn bài, vào điểm, ghi học bạ đầy đủ, lên lớp đúng giờ
 - Tham gia đầy đủ các lớp tập huấn, sinh hoạt theo cụm trường, tổ về dạy học theo chủ đề nhằm hình thành và phát triển năng lực học sinh.
 - Tích cực quán triệt và vận dụng phương pháp dạy học, kiểm tra đánh giá mới, ứng dụng công nghệ thông tin trong giảng dạy 
- Liên hệ thực tế phù hợp với nội dung từng bài học; phát huy tính tích cực, sáng tạo chủ động của học sinh trong học tập; Rèn cho học sinh phương pháp học tập mới phù hợp với phương pháp dạy học mới của thầy
 - Tiếp tục đổi mới các hình thức kiểm tra, đánh giá học sinh, đổi mới cách ra đề kiểm tra theo hướng hình thành và phát triển năng lực người học. 
- Tích cực trong việc nghiên cứu, viết sáng kiến kinh nghiệm. Tăng cường dự giờ, rút kinh nghiệm để tiết dạy ngày càng hiệu quả hơn.
B. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY CỤ THỂ
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN HỌC
MÔN: TIN HỌC – LỚP 12 
HỌC KÌ I (17 tuần x 2 tiết = 34 tiết) – NĂM HỌC 2020 – 2021
Tuần
Tiết
Tên bài/chủ đề
Mạch nội dung kiến thức
Yêu cầu cần đạt
T. Lượng
(Số tiết)
Hình thức tổ chức dạy học
Ghi chú
CHƯƠNG I. KHÁI NIỆM VỀ CO SỞ DỮ LIỆU
1
07/9-12/9
1
§1. Khái niệm cơ sở dữ liệu
1. Bài toán quản lí.
 Kiến thức
- Phát biểu khái niệm về bài toán quản lí;
3
Dạy học cả lớp, cá nhân, nhóm
Lấy bài toán quản lí của nhà trường hoặc một cơ quan xí nghiệp để minh hoạ
2
§1. Khái niệm cơ sở dữ liệu
2. Các công việc thường gặp khi xử lí thông tin của một tổ chức.
- Liệt kê các công việc cần thực hiện khi xử lí thông tin.
2
14/9-19/9
3
§1. Khái niệm cơ sở dữ liệu
 3. Hệ cơ sở dữ liệu
 a. Các khái niệm
 b. Một số ứng dụng
Kiến thức
- Trình bày được khái niệm CSDL, hệ QTCSDL, hệ CSDL;
- Trình bày được vai trò của CSDL trong học tập và trong cuộc sống.
- Nêu ra được một số ứng dụng CSDL
Bài 1: Mục 3): 
không dạy:
 b) Các mức thể hiện của CSDL
 c) Các yêu cầu cơ bản của hệ CSDL
4
§2. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
1. Các chức năng của hệ QTCSDL
Kiến thức
- Trình bày được khái niệm hệ QTCSDL;
- Trình bày chức năng của hệ QTCSDL.
2
Dạy học cả lớp, cá nhân, nhóm
Mục 2. Hoạt động của hệ QT CSDL: Khuyến khích học sinh tự đọc
Tăng cường câu hỏi trắc nghiệm ở hoạt động vận dụng
3
21/9-26/9
5
§2. Hệ quản trị cơ sơ dữ liệu
2. Vai trò của con người khi làm việc với hệ CSDL
3. Các bước xây dựng CSDL
Kiến thức
- Trình bày vai trò của con người khi làm việc với hệ CSDL.
Mục 2. Hoạt động của một hệ QT CSDL
Khuyến khích học sinh tự đọc
6
Bài tập
Giải bài tập chương I
Kĩ năng
- Bước đầu hình thành kĩ năng khảo sát thực tế cho ứng dụng CSDL.
1
4
28/9-03/10
7
Bài tập và thực hành 1: Tìm hiểu hệ cơ sở dữ liệu
Thực hiện các công việc xây dựng CSDL quản lí thư viện.
Bài 1,2,3/21
Kiến thức
- Xác định được những việc cần làm trong hoạt động quản lí một công việc đơn giản.
- Xác định một số công việc cơ bản khi xây dựng một CSDL đơn giản.
Kĩ năng
 Thực hành khảo sát thực tế xây dựng CSDL quản lí thư viện.
1
Dạy học theo nhóm
Bài 4: Không thực hiện
CHƯƠNG II. HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU MICROSOFT ACCESS
8
§3. Giới thiệu Microsoft Access
1. Hệ QT CSDL MS Access
Giới thiệu MS Access
Các chức năng của MS Access
2. Một số thao tác cơ bản
Khởi động MS Access
Giới thiệu màn hình làm việc
Tạo CSDL mới
Các đối tượng chính trên MS Aceess
Mở CSDL đã có
Kết thúc phiên làm việc
3. Làm việc với các đối tượng
Kiến thức
- Hiểu được các chức năng chính của Access;
- Liệt kê được bốn đối tượng chính;
- Trình bày hai chế độ làm việc với các đối tượng.
- Trình bày được cách làm việc với đối tượng
Kĩ năng
- Thực hiện được khởi động và ra khỏi Access, tạo CSDL mới, mở CSDL đã có.
1
Dạy học cả lớp, cá nhân, nhóm, minh họa
5
05/10-10/10
9
§4.Cấu trúc bảng
1. Các khái niệm chính
2. Tạo và sửa cấu trúc bảng
Kiến thức
- Hiểu (giải thích) các khái niệm chính trong cấu trúc dữ liệu bảng: cột( Thuộc tính); dòng (Bản ghi);
- Biết (trình bày) khái niệm khoá;
- Biết cách tạo, sửa và lưu cấu trúc bảng;
Kĩ năng
- Thực hiện được: tạo và sửa cấu trúc bảng, nạp dữ liệu vào bảng, cập nhật dữ liệu;
- Thực hiện được việc chỉ định một trường làm khoá chính.
1
Dạy học cả lớp, cá nhân, minh họa
- Mục 2a. Một số tính chất của trường: Khuyến khích học sinh tự đọc.
- GV minh họa trực tiếp nội dung: Chỉ định khóa chính trên Access
10
Bài tập và thực hành 2: Tạo cấu trúc bảng
1. Khởi động Access, tạo CSDL, tạo cấu trúc bảng. 
- Bài 1: Tạo cấu trúc bảng
Kiến thức
- Nhận biết được các loại đối tượng, các cửa sổ của từng loại đối tượng.
Kĩ năng
- Làm được các thao tác: khởi động Access, tạo CSDL mới, tạo cấu trúc bảng, kết thúc Access.
3
Thực hành trên máy
6
12/10-17/10
11
Bài tập và thực hành 2: Tạo cấu trúc bảng (t2)
2. Tiếp tục hoàn thiện cấu trúc bảng 
- Bài 1: Thiết đặt các tính chất cho một số trường
 - Bài 2: Chỉ định khóa 
Kĩ năng
- Làm được việc tạo cấu trúc bảng theo mẫu, chỉ định khoá chính.
Thực hành trên máy
Giới thiệu tóm tắt nội dung mục 2a để hướng dẫn cho học sinh
12
Bài tập và thực hành 2: Tạo cấu trúc bảng (t3)
3. Bài 3: Thực hiện các thao tác chỉnh sửa cấu trúc bảng.
Kĩ năng
- Thực hiện được việc chỉnh sửa và lưu cấu trúc bảng.
7
19/10-24/10
13
§5. Các thao tác cơ bản trên bảng 
1. Cập nhật dữ liệu.
2. Sắp xếp và lọc.
3. Tìm kiếm đơn giản.
4. In dữ liệu.
Kiến thức
- Trình bày được các lệnh làm việc với bảng: cập nhật dữ liệu (thêm, sửa, xóa bản ghi), sắp xếp (tăng, giảm theo trường), lọc dữ liệu. 
- Biết cách in dữ liệu từ bảng
Kĩ năng
- Thực hiện mở được bảng ở chế độ trang dữ liệu, sắp xếp, lọc, in dữ liệu;
1
Dạy học cả lớp, cá nhân, minh họa
Mục 2)
Khuyến khích học sinh tự đọc: Lọc theo ô dữ liệu đang chọn
Mục 3) Tự học có hướng dẫn
14
Bài tập và thực hành 3: các thao tác trên bảng
1. Bài 1: Cập nhật và chỉnh sửa dữ liệu trong bảng 
2. Bài 2: Thực hiện các thao tác lọc, tìm kiếm
Kĩ năng
- Thực hiện cập nhật, chỉnh sửa dữ liệu, lọc các bản ghi thỏa mãn điều kiện đặt ra
2
Thực hành trên máy
8
26/10-31/10
15
Bài tập và thực hành 3: các thao tác trên bảng
3. Bài 3,4: Tiếp tục thực hiện: sắp xếp, lọc 
- Tiếp tục thực hiện được các thao tác sắp xếp dữ liệu trên bảng tăng hoặc giảm dần của một trường.
16
§6. Biểu mẫu
1. Khái niệm.
2. Tạo biểu mẫu mới.
Kiến thức
- Hiểu được khái niệm và công dụng của biểu mẫu
- Biết các thao tác để tạo và chỉnh sửa biểu mẫu bằng cách thuật sĩ, tự thiết kế và kết hợp cả hai cách.
- Biết sử dụng biểu mẫu để cập nhật dữ liệu.
Kĩ năng
- Thực hiện tạo biểu mẫu đơn giản và sử dụng biểu mẫu để cập nhật dữ liệu
1
Dạy học cả lớp, cá nhân minh họa
Mục 3. Các chế độ làm việc với biểu mẫu: 
Khuyến khích học sinh tự đọc
9
02/11-7/11
17
Bài tập và thực hành 4: Tạo biểu mẫu đơn giản (t1)
1. Bài 1: Tạo và chỉnh sửa biểu mẫu
2. Bài 2: Nhập dữ liệu 
Kĩ năng
- Tạo được biểu mẫu đơn giản (dùng thuật sĩ), sau đó chỉnh sửa biểu mẫu.
- Dùng biểu mẫu để nhập dữ liệu và chỉnh sửa dữ liệu đã nhập.
2
Thực hành trên máy
18
Bài tập và thực hành 4: Tạo biểu mẫu đơn giản (t2)
3. Bài 3: Thực hiện các thao tác sắp xếp, lọc 
- Thực hiện được các thao tác: sắp xếp, lọc và tìm kiếm thông tin đơn giản (theo yêu cầu). 
10
09/11-14/11
19
Kiểm tra 1 tiết
- Kiểm tra việc tiếp thu kiến thức của HS về chương I và các vấn đề ở các §3, §4, §5, §6
1
Trắc nghiệm + Tự luận (giấy)
20
§7. Liên kết giữa các bảng
1. Khái niệm
2. Kĩ thuật tạo liên kết giữa các bảng.
Kiến thức
- Trình bày khái niệm về liên kết bảng, sự cần thiết và ý nghĩa của việc tạo liên kết (biết)
- Trình bày các thao tác để tạo liên kết giữa các bảng (biết)
Kĩ năng
- Tạo được liên kết, sửa lại liên, lưu lại liên kết, xóa kết giữa các bảng.
1
Dạy học cả lớp, cá nhân, minh họa, nhóm
Mục 1: Khái niệm: giáo viên dạy theo SGK
11
16/11-21/11
21
Bài tập và thực hành 5: Tạo liên kết giữa các bảng
1. Bài 1: Tạo CSDL; Tạo bảng; 
Kĩ năng
- Tạo được CSDL gồm nhiều bảng (theo yêu cầu).
- Nhập được dữ liệu cho bảng.
2
Thực hành trên máy
22
Bài tập và thực hành 5: Tạo liên kết giữa các bảng
2. Bài 1: Nhập dữ liệu cho các bảng (bài 1 tt)
3. Bài 2: Tạo liên kết giữa các bảng
Kĩ năng
- Thực hiện được các thao tác: tạo và sửa liên kết giữa các bảng
12
23/11-28/11
23
§8. Truy vấn dữ liệu
1. Các khái niệm.
2. Tạo mẫu hỏi mới.
3. Ví dụ áp dụng
Kiến thức
- Trình bày khái niệm và vai trò của mẫu hỏi.(biết)
- Liệt kê các bước chính để tạo mẫu hỏi.(biết)
Kĩ năng
- Vận dụng hàm cơ bản và phép toán thông dụng để viết đúng biểu thức điều kiện đơn giản.
- Tạo được mẫu hỏi đơn giản
1
24
Bài tập và thực hành 6: Mẫu hỏi trên một bảng
1. Bài 1: Tạo mẫu hỏi để liệt kê, sắp xếp 
Kĩ năng
- Tạo được mẫu hỏi kết xuất thông tin từ một bảng
- Tạo được mẫu hỏi đơn giản: liệt kê và sắp xếp thứ tự
3
Thực hành trên máy
13
30/11-05/12
25
Bài tập và thực hành 6: Mẫu hỏi trên một bảng (t2)
2. Bài 2: Sử dụng các hàm gộp nhóm
Kĩ năng
- Tạo mẫu hỏi có sử dụng được các hàm gộp nhóm ở mức độ đơn giản
26
Bài tập và thực hành 6: Mẫu hỏi trên một bảng (t3)
3. Bài 3: Tạo mẫu hỏi để thống kê
Kĩ năng
- Tạo được biểu thức điều kiện đơn giản.
14
07/12-12/12
27
Bài tập và thực hành 7: Mẫu hỏi trên nhiều bảng
1. Bài 1: Sử dụng hàm Count lập mẫu hỏi 
Kiến thức
- Hiểu rõ hơn về công dụng của mẫu hỏi
- Biết rõ hơn về liên kết và lợi ích liên kết giữa các bảng
3
.
28
Bài tập và thực hành 7: Mẫu hỏi trên nhiều bảng (t2)
2. Bài 2: Sử dụng các hàm: Avg để thống kê 
Kĩ năng
- Thực hiện được các thao tác tạo mẫu hỏi kết xuất thông tin từ nhiều bảng.
- Sử dụng được hàm Count lập mẫu hỏi liệt kê.
15
14/12-19/12
29
Bài tập và thực hành 7: Mẫu hỏi trên nhiều bảng (t3)
2. Bài 2: Sử dụng các hàm: Max, Min để thống kê (bài 2 tiếp theo)
- Sử dụng được các hàm thống kê để tạo mẫu hỏi.
30
§9. Báo cáo và kết xuất báo cáo
1. Khái niệm báo cáo.
2. Dùng thuật sĩ để tạo báo cáo
Kiến thức
- Trình bày được khái niệm báo cáo và lợi ích của báo cáo trong việc quản lí.
- Liệt kê được các bước lập báo cáo đơn giản bằng thuật sĩ.
- Biết cách lưu trữ và in báo cáo
1
Dạy học cả lớp, cá nhân, minh họa
16
21/12-26/12
31
Bài tập và thực hành 8: Tạo báo cáo (t1)
1. Bài 1: Tạo báo cáo (có sử dụng hàm gộp nhóm và hàm Count 
Kĩ năng
- Thực hiện tạo được báo cáo bằng thuật sĩ, chỉnh sửa báo cáo ở chế độ thiết kế.
- Thực hiện lưu trữ và in báo cáo
2
Thực hành trên máy
32
Bài tập và thực hành 8: Tạo báo cáo (t2)
2. Bài 2: Tạo mẫu hỏi; Tạo báo cáo dựa trên mẫu hỏi ;Tạo báo cáo: sử dụng biểu thức điều kiện đơn giản
Kĩ năng
- Tiếp tục thực hiện tạo được báo cáo bằng thuật sĩ, chỉnh sửa báo cáo ở chế độ thiết kế.
17
28/12-02/01/2021
33
34
Ôn tập
Kiểm tra học kỳ I
- Ôn tập, củng cố các kiến thức cơ bản ở chương I và II.
1
1
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN HỌC
MÔN: TIN HỌC – LỚP 12 
HỌC KÌ II (12 tuần x 1 tiết; 3 tuần x 2 tiết = 18 tiết) – NĂM HỌC 2020 - 2021
Tuần
Tiết
Tên bài/chủ đề
Mạch nội dung kiến thức
Yêu cầu cần đạt
T. Lượng
(Số tiết)
Hình thức tổ chức dạy học
Ghi chú
19
11/01-16/01
35
Bài tập và thực hành tổng hợp
1. Tạo CSDL; Tạo bảng (bài 1). 
2. Tạo liên kết giữa các bảng (bài 2).
3. Tạo biểu mẫu (bài 3)
Kĩ năng
- Tạo được CSDL mới gồm các bảng, tạo liên kết giữa các bảng.
- Tạo được biểu mẫu để cập nhật dữ liệu.
2
Thực hành trên máy
20
18/01-23/01
36
Bài tập và thực hành tổng hợp
4. Tạo mẫu hỏi (bài 4)
5. Tạo báo cáo ( bài 5)
Các kiến thức cơ bản về Access
Kĩ năng
- Tạo được mẫu hỏi đáp ứng một số yêu cầu cho trước.
- Tạo được báo cáo bằng thuật sĩ.
21
25/01-30/01
37
Bài tập chương II
- Ôn tập, củng cố các kiến thức cơ bản ở chương I và II.
Kiến thức
- Tiếp tục củng cố các kiến thức cơ bản về Access.
2
- Cá nhân
- Nhóm đôi
22
01/02-06/02
38
Bài tập chương II
- Ôn tập, củng cố các kiến thức cơ bản ở chương I và II.
Kiến thức
- Tiếp tục củng cố các kiến thức cơ bản về Access.
CHƯƠNG III. HỆ CSDL QUAN HỆ
23
22/02-27/02
39
§10. Cơ sở dữ liệu quan hệ
1. Mô hình dữ liệu quan hệ
2. Cơ sở dữ liệu quan hệ
 a. Khái niệm.
 b. Ví dụ
Kiến thức
- Phát biểu được khái niệm mô hình dữ liệu quan hệ 
- Trình bày các đặc trưng cơ bản của mô hình quan hệ: quan hệ, thuộc tính, bộ.
2
Dạy học cả lớp, cá nhân, nhóm
Cả bài chỉ hệ thống lại kiến thức, không giảng chi tiết
24
01/03-06/03
40
§10. Cơ sở dữ liệu quan hệ (t2)
2. Cơ sở dữ liệu quan hệ
 c. Khoá và liên kết giữa các bảng.
Kiến thức
- Giải thích được khái niệm khóa và khái niệm liên kết giữa các bảng.
Kĩ năng
- Lựa chọn được khoá cho bảng và tạo liên kết giữa các bảng của bài toán quản lí đơn giản.
Dạy học cả lớp, cá nhân, minh họa
Lấy ví dụ trong chương II
25
08/03-13/03
41
§11. Các thao tác với cơ sở dữ liệu quan hệ
1. Tạo lập CSDL.
2. Cập nhật CSDL.
Kiến thức
- Liệt kê được các thao tác tạo lập cơ sở dữ liệu.
- Liệt kê các thao tác cập nhật dữ liệu 
- Nhắc lại được việc nhập dữ liệu được thực hiện thông qua biểu mẫu.
Kĩ năng
- Thực hiện tạo lập, cập nhật cơ sở dữ liệu.
2
Dạy học cả lớp, cá nhân, minh họa
Cả bài chỉ hệ thống lại kiến thức, không giảng chi tiết
26
15/03-20/03
42
§11.Các thao tác với cơ sở dữ liệu quan hệ
3. Khai thác CSDL
Kiến thức
- Trình bày được các thao tác khai thác dữ liệu:
 + Sắp xếp
 + Truy vấn cơ sở dữ liệu.
 + Xem CSDL đã có.
 + Kết xuất báo cáo.
Kĩ năng
- Thực hiện được sắp xếp, truy vấn dữ liệu; xem dữ liệu, kết xuất báo cáo.
27
22/03-27/03
43
Bài tập và thực hành 10: Hệ cơ sở dữ liệu quan hệ (t1)
1. Chọn khoá chính cho mỗi bảng (bài 1)
2. Xây dựng các mối liên kết giữa các bảng (bài 2)
Kĩ năng
- Chọn được khóa 
- Xây dựng được liên kết giữa các bảng thông qua khóa 
3
- Cá nhân
- Nhóm đôi
Tổ chức thục hiện tại phòng máy để HS đạt được những kĩ năng theo yêu cầu.
28
29/03-03/04
44
Bài tập và thực hành 10: Hệ cơ sở dữ liệu quan hệ (t2)
3. Dùng hệ QTCSDL Access để tạo lập CSDL, tạo liên kết, cập nhật dữ liệu (bài 3)
Kĩ năng
 - Thực hiện được cập nhật dữ liệu 
Thực hành trên máy
29
05/04-10/04
45
Bài tập và thực hành 10: Hệ cơ sở dữ liệu quan hệ (t3)
3. Thực hiện đưa kết quả thi theo yêu cầu (bài 3)
Kĩ năng
 - Thực hiện được các truy vấn dữ liệu 
30
12/04-17/04
46
Kiểm tra 1 tiết
Kiểm tra việc tiếp thu kiến thức của HS về : CSDL quan hệ, các thao tác trên CSDL quan hệ.
1
Trắc nghiệm + Tự luận
CHƯƠNG IV. KIẾN TRÚC VÀ BẢO MẬT CÁC HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU
31
19/04-24/04
47
§13. Bảo mật thông tin trong các hệ cơ sở dữ liệu
1. Chính sách và ý thức.
2. Phân quyền và nhận dạng người dùng
Kiến thức
- Trình bày được khái niệm và tồn tại các điều luật, qui định bảo vệ thông tin.
2
Dạy học cả lớp, cá nhân, nhóm
48
§13. Bảo mật thông tin trong các hệ cơ sở dữ liệu
3. Mã hoá thông tin và nén dữ liệu.
4. Lưu biên bản
- Liệt kê được một số cách thông dụng bảo mật cơ sở dữ liệu.
Mục 3,4: Chỉ giới thiệu tóm lược
32
26/04-01/05
49
Bài tập thực hành 11: Bảo mật cơ sở dữ liệu.
1. Tìm hiểu quyền truy cập của các nhóm người dùng khác nhau đối với mộ CSDL (bài 1)
Kiến thức
- Phát biểu được khái niệm và tầm quan trọng của bảo mật CSDL.
2
50
Bài tập thực hành 11: Bảo mật cơ sở dữ liệu.
2. Thực hiện phân quyền truy cập cho từng nhóm người dùng (bài 2, 3)
- Nêu ra được một số giải pháp thông dụng để bảo mật cơ sở dữ liệu
Thái độ
- Có thái độ đúng đắn trong việc bảo mật cơ sở dữ liệu
33
03/05-08/05
51
52
Ôn tập
Kiểm tra học kỳ II
Ôn tập những kiến thức ở chương III và chương IV
1
1
Lưu ý: - Tùy vào (thời lượng) nội dung đã tinh giản, giáo viên tăng cường câu hỏi trắc ngiệm và bài tập ở hoạt động Vận dụng kiến thức và hoạt động Tìm tòi, mở rộng nhằm giúp học sinh củng cố, ghi nhớ kiến thức của bài học.
	 - Nội dung câu hỏi trắc nghiệm, bài tập được thể hiện trong kế hoạch bài học (giáo án)
	Duyệt của tổ trưởng	 Người lập kế hoạch
 Nguyễn Văn Linh	 Thái Thị Chí Vy
	 	 Duyệt của Ban giám hiệu

File đính kèm:

  • docke_hoach_day_hoc_tin_hoc_lop_12_theo_cv5512_nam_hoc_2020_202.doc