Kế hoạch dạy học Sinh học Lớp 7 theo CV5512 - Chương trình học kì 2 - Năm học 2020-2021
Chủ đề: Lớp lưỡng cư
Bài 35,37 tích hợp thành một chủ đề 02 1. Kiến thức:
- Nắm vững các đặc điểm đời sống của ếch đồng. Mô tả được các đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch đồng vừa thích nghi ở nước vừa thích nghi ở cạn.
- Học sinh trình bày được sự đa dạng của lớp lưỡng cư về thành phần loài, môi trường sống và tập tính của chúng.
- Hiểu được vai trò của lưỡng cư với tự nhiên và đời sống con người. Trình bày được đặc điểm chungc của lưỡng cư.
2. Định hướng phát triển năng lực:
Năng lực chung: Nhận thức khoa học tự nhiên, tìm hiểu tự nhiên, vận dụng kiến thức kĩ năng đã học
Năng lực chuyên biệt bộ môn:
- Năng lực tư duy sáng tạo, tự học, tự giải quyết vấn đề
- Năng lực phản hồi, lắng nghe tích cực, hợp tác trong quá trình thảo luận.
3. Phẩm chất
- Chăm chỉ, nhân ái, trung thực
Chủ đề: Lớp bò sát
Bài 38, 40 tích hợp thành 1 chủ đề 02 1. Kiến thức:
- Học sinh nắm được những đặc điềm về đời sống của thằn lằn. Giải thích được các đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn thích nghi với đời sống ở cạn.
- Mô tả được cách di chuyển của thằn lằn.
- Biết được đa dạng của bò sát thể hiện ở số loài, môi trường sống và lối sống.
- Trình bày dược đặc điểm cấu tạo ngoài đặc trưng ba bộ thường gặp trong lớp bò sát
- Giải thích được lí do sự phồn vinh và diệt vong của khủng long.
- Nêu được đặc điểm chung và vai trò của bò sát trong tự nhiên và đời sống.
2. Định hướng phát triển năng lực:
Năng lực chung: Nhận thức khoa học tự nhiên, tìm hiểu tự nhiên, vận dụng kiến thức kĩ năng đã học
Năng lực chuyên biệt bộ môn:
- Năng lực thu nhận và sử lý thông tin:
- Năng lực thu nhân thông tin qua kênh hình
- Năng lực vận dụng kiến thức vào thực tiễn:
- Năng lực ngôn ngữ: Diễn đạt bằng viết, lời nói, bày tỏ chính kiến trước nhóm, trước cả lớp rõ ràng, chặt chẽ chính xác, thuyết phục được người nghe.
- Năng lực tư duy sáng tạo, tự học, tự giải quyết vấn đề
- Năng lực phản hồi, lắng nghe tích cực, hợp tác trong quá trình thảo luận.
3. Phẩm chất
- Chăm chỉ, trung thực
-Nhân ái: Yêu thương động vật
Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch dạy học Sinh học Lớp 7 theo CV5512 - Chương trình học kì 2 - Năm học 2020-2021
Phụ lục I KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC (Kèm theo Công văn số5512 /BGDĐT-GDTrH ngày18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT) TRƯỜNG: TỔ: CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN HỌC SINH HỌC LỚP 7- HỌC KÌ II (Năm học 2020 - 2021) I. Đặc điểm tình hình 1. Số lớp: 02 ; Số học sinh: 89 ; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có): 0 Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 02 ; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: 0 Đại học: 02; Trên đại học:0 Mức đạt chuẩn nghề nghiệp: Tốt: 01 ; Khá: 01; Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục) STT Thiết bị dạy học Số lượng Các bài thí nghiệm/thực hành Ghi chú 1 - Tranh cấu tạo ngoài của ếch đồng . - Mô hình ếch đồng 02 bộ Chủ đề: Lớp lưỡng cư Bài 35: Ếch đồng 2 Tranh một số loài lưỡng cư. 02 bộ Chủ đề: Lớp lưỡng cư Bài 37: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Lưỡng cư 3 Tranh cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng Mô hình thằn lằn 02 bộ Chủ đề: Lớp bò sát Bài 38: Thằn lằn bóng đuôi dài 4 Tranh khủng long và một số đại diện của bò sát 02 bộ Chủ đề: Lớp bò sát Bài 40: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp bò sát 5 Tranh cấu tạo ngoài của chim bồ câu Mô hình chim bồ câu 02 bộ Chủ đề: Lớp chim Bài 41: Chim bồ câu 6 Tranh phóng to hình chim cánh cụt, Đà Điểu Úc và một số loài chim thuộc nhóm chim bay, SGK. `02 bộ Chủ đề: Lớp chim Bài 44: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Chim ( 2 tiết) 7 Máy chiếu hoặc tivi, máy tính. 02 bộ Chủ đề: Lớp chim Bài 45: Xem băng hình về đời sống và tập tính của chim 8 Tranh hình nhau thai của thỏ, cấu tạo ngoài của thỏ, thỏ đào hang, động tác di chuyển của thỏ Mô hình thỏ 02 bộ Bài 46: Thỏ 9 Hình phóng to hình đời sống, tập tính của thú mỏ vịt, Kanguru Tranh ảnh về đời sống của thú mỏ vịt và thú có túi. 02 bộ Chủ đề: Lớp thú Bài 48: Sự đa dạng của thú: Bộ Thú huyệt, bộ Thú túi 10 Tranh cá voi, dơi. 02 bộ Chủ đề: Lớp thú Bài 49: Sự đa dạng của thú(tt): Bộ Dơi, bộ Cá voi 11 Tranh chân, răng chuột chù. Tranh sóc, chuột đồng và bộ răng chuột. Tranh bộ răng và chân. 02 bộ Chủ đề: Lớp thú Bài 50: Sự đa dạng của thú(tt): Bộ Ăn sâu bọ, bộ Gặm nhấm, bộ Ăn thịt 12 Tranh phóng to chân của lợn, bò, tê giác. 02 bộ Chủ đề: Lớp thú Bài 51: Sự đa dạng của thú(tt): Bộ Móng guốc, bộ Linh trưởng (2 tiết) Phim, ảnh về tập tính và đời sống của thú 02 bộ Chủ đề: Lớp thú Bài 52: Thực hành: Xem băng hình về đời sống và tập tính của thú 13 Tranh: Hình các hình thức di chuyển ở động vật, hình sự phức tạp hóa và chuyên hóa các cơ quan di chuyển ở một số động vật. 02 bộ Bài 53: Môi trường sống và sự vận động di chuyển (2 tiết) 14 - Tranh sinh sản vô tính ở trùng roi, thủy tức - Tranh về sự chăm sóc trứng và con 02 bộ Bài 55: Tiến hóa về sinh sản 15 - Tranh cây phát sinh giới động vật 02 bộ Bài 56: Cây phát sinh giới Động vật 16 Tranh một số động vật ở môi trường đới lạnh, đới nóng - Tư liệu về ĐV ở môi trường nhiệt đới gió mùa. 02 bộ Bài 57: Đa dạng sinh học 17 Tư liệu về đấu tranh sinh học 02 bộ Bài 59: Biện pháp đấu tranh sinh học 18 Tranh ảnh về một số ĐV quí hiếm như: Hổ, báo, tê giác, sư tử. 02 bộ Bài 60: Động vật quý hiếm Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục) STT Tên phòng Số lượng Phạm vi và nội dung sử dụng Ghi chú 1 Phòng thí nghiệm sinh học 01 Làm thí nghiệm thực hành môn sinh học 2 Vườn trường 01 Cho HS tham quan ngoài thiên nhiên tìm hiểu đời sống một số loại động vật. * Kế hoạch dạy học * Phân phối chương trình STT Bài học (1) Số tiết (2) Yêu cầu cần đạt (3) 1 Chủ đề: Lớp lưỡng cư Bài 35,37 tích hợp thành một chủ đề 02 1. Kiến thức: - Nắm vững các đặc điểm đời sống của ếch đồng. Mô tả được các đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch đồng vừa thích nghi ở nước vừa thích nghi ở cạn. - Học sinh trình bày được sự đa dạng của lớp lưỡng cư về thành phần loài, môi trường sống và tập tính của chúng. - Hiểu được vai trò của lưỡng cư với tự nhiên và đời sống con người. Trình bày được đặc điểm chungc của lưỡng cư. 2. Định hướng phát triển năng lực: Năng lực chung: Nhận thức khoa học tự nhiên, tìm hiểu tự nhiên, vận dụng kiến thức kĩ năng đã học Năng lực chuyên biệt bộ môn: - Năng lực tư duy sáng tạo, tự học, tự giải quyết vấn đề - Năng lực phản hồi, lắng nghe tích cực, hợp tác trong quá trình thảo luận. 3. Phẩm chất - Chăm chỉ, nhân ái, trung thực 2 Chủ đề: Lớp bò sát Bài 38, 40 tích hợp thành 1 chủ đề 02 1. Kiến thức: - Học sinh nắm được những đặc điềm về đời sống của thằn lằn. Giải thích được các đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn thích nghi với đời sống ở cạn. - Mô tả được cách di chuyển của thằn lằn. - Biết được đa dạng của bò sát thể hiện ở số loài, môi trường sống và lối sống. - Trình bày dược đặc điểm cấu tạo ngoài đặc trưng ba bộ thường gặp trong lớp bò sát - Giải thích được lí do sự phồn vinh và diệt vong của khủng long. - Nêu được đặc điểm chung và vai trò của bò sát trong tự nhiên và đời sống. 2. Định hướng phát triển năng lực: Năng lực chung: Nhận thức khoa học tự nhiên, tìm hiểu tự nhiên, vận dụng kiến thức kĩ năng đã học Năng lực chuyên biệt bộ môn: - Năng lực thu nhận và sử lý thông tin: - Năng lực thu nhân thông tin qua kênh hình - Năng lực vận dụng kiến thức vào thực tiễn: - Năng lực ngôn ngữ: Diễn đạt bằng viết, lời nói, bày tỏ chính kiến trước nhóm, trước cả lớp rõ ràng, chặt chẽ chính xác, thuyết phục được người nghe. - Năng lực tư duy sáng tạo, tự học, tự giải quyết vấn đề - Năng lực phản hồi, lắng nghe tích cực, hợp tác trong quá trình thảo luận. 3. Phẩm chất - Chăm chỉ, trung thực -Nhân ái: Yêu thương động vật ... Chủ đề: Lớp chim Bài 41,44,45 thành 1 chủ đề 04 1. Kiến thức: - Học sinh trình bày được đặc điểm đời sống, cấu tạo ngoài của chim bồ câu. - Giải thích được đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay lượn. - Phân biệt được kiểu bay vỗ cách và kiểu bay lượn . - Trình bày được các đặc điểm đặc trưng của các nhóm chim thích nghi với đời sống từ đó thấy được sự đa dạng của chim. - Nêu được đặc điểm chung và vai trò của chim. - Học sinh nhận biết được một số đặc điểm của bộ xương chim thích nghi với đời sống bay lượn. - Nhận biết được đời sống và một số tập tính của chim 2. Định hướng phát triển năng lực: Năng lực chung: Nhận thức khoa học tự nhiên, tìm hiểu tự nhiên, vận dụng kiến thức kĩ năng đã học Năng lực chuyên biệt bộ môn: - Năng lực tư duy sáng tạo, tự học, tự giải quyết vấn đề - Năng lực phản hồi, lắng nghe tích cực, hợp tác trong quá trình thảo luận. - Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề: - Năng lực tư duy sáng tạo: - Năng lực tự quản lý, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác - Năng lực tìm kiếm thông tin trên internet 3. Phẩm chất - Chăm chỉ, cẩn thận, trung thực - Nhân ái: Yêu thương động vật Bài 46: Thỏ 01 1. Kiến thức: - Học sinh biết được những đặc điểm đời sống và hình thức sinh sản của thỏ. - Học sinh giải thích được cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với đời sống và tập tính lẩn trốn kẻ thù. 2. Định hướng phát triển năng lực: Năng lực chung: Nhận thức khoa học tự nhiên, tìm hiểu tự nhiên, vận dụng kiến thức kĩ năng đã học Năng lực chuyên biệt bộ môn: - Năng lực tư duy sáng tạo, tự học, tự giải quyết vấn đề - Năng lực phản hồi, lắng nghe tích cực, hợp tác trong quá trình thảo luận. - Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề: - Năng lực tư duy sáng tạo: - Năng lực tự quản lý, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác - Năng lực tìm kiếm thông tin trên internet 3. Phẩm chất - Chăm chỉ, cẩn thận, trung thực - Nhân ái: Yêu thương động vật Chủ đề: Lớp thú Bài48,49,50,51,52 tích hợp thành 1 chủ đề 06 1. Kiến thức - HS nắm được sự đa dạng của lớp thú thể hiện ở số loài, số bộ, tập tính của chúng. - Giải thích được sự thích nghi về hình thái, cấu tạo với những điều kiện sống khác nhau. - HS nêu được đặc điểm cấu tạo của dơi và cá voi phù hợp với điều kiện sống. - Thấy được 1 số tập tính của dơi và cá voi. - HS nắm được cấu tạo thích nghi với đời sống của bộ thú ăn sâu bọ, bộ thú gặm nhấm và bộ thú ăn thịt. - HS phân biệt được từng bộ thú thông qua những đặc điểm cấu tạp đặc trưng. - HS nắm được những đặc điểm cơ bản của thú móng guốc và phân biệt được bộ móng guốc chẵn với bộ móng guốc lẻ. - Nêu được đặc điểm bộ linh trưởng, phân biệt được các đại diện của bộ linh trưởng. - Giúp HS củng cố và mở rộng bài học về các môi trường sống và tập tính của thú. 2. Định hướng phát triển năng lực: Năng lực chung: Nhận thức khoa học tự nhiên, tìm hiểu tự nhiên, vận dụng kiến thức kĩ năng đã học Năng lực chuyên biệt bộ môn: - Năng lực tư duy sáng tạo, tự học, tự giải quyết vấn đề - Năng lực phản hồi, lắng nghe tích cực, hợp tác trong quá trình thảo luận. - Năng lực thu nhận và sử lý thông tin: - Năng lực thu nhân thông tin qua kênh hình - Năng lực vận dụng kiến thức vào thực tiễn: - Năng lực ngôn ngữ: Diễn đạt bằng viết, lời nói, bày tỏ chính kiến trước nhóm, trước cả lớp rõ ràng, chặt chẽ chính xác, thuyết phục được người nghe. 3. Phẩm chất - Chăm chỉ, trung thực - Nhân ái: Yêu thương động vật Bài tập (Chữa một số bài tập trong vở BTSH 7-NXBGD-06) 01 1. Kiến thức: - Học sinh củng cố được kiến thức cơ bản của chương ĐVCXS. - Hs hệ thống được các kiến thức cơ bản từ đầu học kỳ II đến bài học ngày hôm nay. 2. Định hướng phát triển năng lực: Năng lực chung: Nhận thức khoa học tự nhiên, tìm hiểu tự nhiên, vận dụng kiến thức kĩ năng đã học Năng lực chuyên biệt bộ môn: - Năng lực tư duy sáng tạo, tự học, tự giải quyết vấn đề - Năng lực phản hồi, lắng nghe tích cực, hợp tác trong quá trình thảo luận. - Năng lực thu nhận và sử lý thông tin: - Năng lực vận dụng kiến thức vào thực tiễn: - Năng lực ngôn ngữ: Diễn đạt bằng viết, lời nói, bày tỏ chính kiến trước nhóm, trước cả lớp rõ ràng, chặt chẽ chính xác, thuyết phục được người nghe. 3. Phẩm chất - Chăm chỉ Bài 53: Môi trường sống và sự vận động di chuyển 01 1. Kiến thức: - Biết được các hình thức di chuyển, sự tiến hóa cơ quan di chuyển ở một số động vật 2. Định hướng phát triển năng lực: Năng lực chung: Nhận thức khoa học tự nhiên, tìm hiểu tự nhiên, vận dụng kiến thức kĩ năng đã học Năng lực chuyên biệt bộ môn: - Năng lực tư duy sáng tạo, tự học, tự giải quyết vấn đề - Năng lực phản hồi, lắng nghe tích cực, hợp tác trong quá trình thảo luận. - Năng lực thu nhận và sử lý thông tin: - Năng lực vận dụng kiến thức vào thực tiễn: - Năng lực ngôn ngữ: Diễn đạt bằng viết, lời nói, bày tỏ chính kiến trước nhóm, trước cả lớp rõ ràng, chặt chẽ chính xác, thuyết phục được người nghe. 3. Phẩm chất - Chăm chỉ, cẩn thận, trung thực - Yêu thương động vật Bài 55: Tiến hóa về sinh sản 01 1. Kiến thức: - HS nêu được sự tiến hóa các hình thức sinh sản ở động vật từ đơn giản đến phức tạp. thấy được sự hoàn chỉnh các hình thức sinh sản hữu tính. - Ý nghĩa của sự phân hoá trong đời sống của động vật. 2. Định hướng phát triển năng lực: Năng lực chung: Nhận thức khoa học tự nhiên, tìm hiểu tự nhiên, vận dụng kiến thức kĩ năng đã học Năng lực chuyên biệt bộ môn: - Năng lực tư duy sáng tạo, tự học, tự giải quyết vấn đề - Năng lực phản hồi, lắng nghe tích cực, hợp tác trong quá trình thảo luận. - Năng lực thu nhận và sử lý thông tin: - Năng lực vận dụng kiến thức vào thực tiễn: - Năng lực ngôn ngữ: Diễn đạt bằng viết, lời nói, bày tỏ chính kiến trước nhóm, trước cả lớp rõ ràng, chặt chẽ chính xác, thuyết phục được người nghe. 3. Phẩm chất - Chăm chỉ Bài 56: Cây phát sinh giới Động vật 01 1. Kiến thức: - HS đọc được vị trí quan hệ họ hàng của các nhóm động vật trên cây phát sinh động vật - Ý nghĩa của sự phân hoá trong đời sống của động vật. 2. Định hướng phát triển năng lực: Năng lực chung: Nhận thức khoa học tự nhiên, tìm hiểu tự nhiên, vận dụng kiến thức kĩ năng đã học Năng lực chuyên biệt bộ môn: - Năng lực tư duy sáng tạo, tự học, tự giải quyết vấn đề - Năng lực phản hồi, lắng nghe tích cực, hợp tác trong quá trình thảo luận. - Năng lực thu nhận và sử lý thông tin: - Năng lực vận dụng kiến thức vào thực tiễn: - Năng lực ngôn ngữ: Diễn đạt bằng viết, lời nói, bày tỏ chính kiến trước nhóm, trước cả lớp rõ ràng, chặt chẽ chính xác, thuyết phục được người nghe. 3. Phẩm chất - Chăm chỉ, cẩn thận, trung thực Bài 57: Đa dạng sinh học 02 1. Kiến thức: - Nêu được sự đa dạng về loài là do khả năng thích nghi cao vớ của ĐV đối với các điều kiện sống rất khác nhau trên các môi trường địa lý của trái đất và được thể hiện bằng sự đa dạng về đặc điểm hình thái và sinh lý của loài - Nêu được cụ thể sự đa dạng về hình thái và tập tính của ĐV ở những miền có khí hậu khắc nghiệt là rất đặc trưng và ở những miền khí hậu ấy số lượng loài có ít. - HS thấy được sự đa dạng sinh học ở môi trường nhiệt đới gió mùa cao hơn đới lạnh và hoang mạc đới nóng là do khí hậu phù hợp với mọi loài sinh vật. - Hiểu được những lợi ích của đa dạng sinh học trong đời sống, nguy cơ suy giảm và các biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học 2. Định hướng phát triển năng lực: Năng lực chung: Nhận thức khoa học tự nhiên, tìm hiểu tự nhiên, vận dụng kiến thức kĩ năng đã học Năng lực chuyên biệt bộ môn: - Năng lực tư duy sáng tạo, tự học, tự giải quyết vấn đề - Năng lực phản hồi, lắng nghe tích cực, hợp tác trong quá trình thảo luận. - Năng lực thu nhận và sử lý thông tin: - Năng lực vận dụng kiến thức vào thực tiễn: - Năng lực ngôn ngữ: Diễn đạt bằng viết, lời nói, bày tỏ chính kiến trước nhóm, trước cả lớp rõ ràng, chặt chẽ chính xác, thuyết phục được người nghe. 3. Phẩm chất - Chăm chỉ, cẩn thận Bài 59: Biện pháp đấu tranh sinh 02 1.Kiến thức : - Nêu được khái niệm đa dạng sinh học - Thấy được các biện pháp chính trong đấu tranh sinh học là sử dụng các loài thiên địch - Nêu được những ưu điểm, hạn chế của biện pháp đấu tranh sinh học 2. Định hướng phát triển năng lực: Năng lực chung: Nhận thức khoa học tự nhiên, tìm hiểu tự nhiên, vận dụng kiến thức kĩ năng đã học Năng lực chuyên biệt bộ môn: - Năng lực tư duy sáng tạo, tự học, tự giải quyết vấn đề - Năng lực phản hồi, lắng nghe tích cực, hợp tác trong quá trình thảo luận. - Năng lực thu nhận và sử lý thông tin: - Năng lực vận dụng kiến thức vào thực tiễn: - Năng lực ngôn ngữ: Diễn đạt bằng viết, lời nói, bày tỏ chính kiến trước nhóm, trước cả lớp rõ ràng, chặt chẽ chính xác, thuyết phục được người nghe. 3. Phẩm chất - Chăm chỉ, trung thực - Nhân ái: Yêu thương động vật Bài 60: Động vật quý hiếm 02 1.Kiến thức : - HS nắm được khái niệm về động vật quí hiếm. - Thấy được mức độ tuyệt chủng của các động vật quí hiếm ở VN từ đó đề ra biện pháp bảo vệ động vật quí hiếm. 2. Định hướng phát triển năng lực: Năng lực chung: Nhận thức khoa học tự nhiên, tìm hiểu tự nhiên, vận dụng kiến thức kĩ năng đã học Năng lực chuyên biệt bộ môn: - Năng lực tư duy sáng tạo, tự học, tự giải quyết vấn đề - Năng lực phản hồi, lắng nghe tích cực, hợp tác trong quá trình thảo luận. - Năng lực thu nhận và sử lý thông tin: - Năng lực vận dụng kiến thức vào thực tiễn: - Năng lực ngôn ngữ: Diễn đạt bằng viết, lời nói, bày tỏ chính kiến trước nhóm, trước cả lớp rõ ràng, chặt chẽ chính xác, thuyết phục được người nghe. 3. Phẩm chất - Chăm chỉ, yêu nước, trung thực - Nhân ái: Yêu thương động vật Bài 61,62: Tìm hiểu một số động vật có tầm quan trọng trong kinh tế ở địa phương 02 1.Kiến thức : - HS tìm hiểu thông tin từ sách báo, thực tiễn sản xuất ở địa phương để bổ sung kiên thức về 1 số động vật có tầm quan trọng ở địa phương. 2. Định hướng phát triển năng lực: Năng lực chung: Nhận thức khoa học tự nhiên, tìm hiểu tự nhiên, vận dụng kiến thức kĩ năng đã học Năng lực chuyên biệt bộ môn: - Năng lực tư duy sáng tạo, tự học, tự giải quyết vấn đề - Năng lực phản hồi, lắng nghe tích cực, hợp tác trong quá trình thảo luận. - Năng lực thu nhận và sử lý thông tin: - Năng lực vận dụng kiến thức vào thực tiễn: - Năng lực ngôn ngữ: Diễn đạt bằng viết, lời nói, bày tỏ chính kiến trước nhóm, trước cả lớp rõ ràng, chặt chẽ chính xác, thuyết phục được người nghe. 3. Phẩm chất - Chăm chỉ, yêu nước, trung thực - Nhân ái: Yêu thương động vật Bài 63: Ôn tập 01 I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Biết được tiến hóa của giới động vật, biết được sự thích nghi thứ sinh - Tầm quan trọng thực tiễn của động vật 2. Định hướng phát triển năng lực: Năng lực chung: Nhận thức khoa học tự nhiên, tìm hiểu tự nhiên, vận dụng kiến thức kĩ năng đã học Năng lực chuyên biệt bộ môn: - Năng lực tư duy sáng tạo, tự học, tự giải quyết vấn đề - Năng lực phản hồi, lắng nghe tích cực, hợp tác trong quá trình thảo luận. - Năng lực vận dụng kiến thức vào thực tiễn: - Năng lực ngôn ngữ: Diễn đạt bằng viết, lời nói, bày tỏ chính kiến trước nhóm, trước cả lớp rõ ràng, chặt chẽ chính xác, thuyết phục được người nghe. 3. Phẩm chất - Chăm chỉ Ôn tập cuối học kì II 01 I. Mục tiêu 1. Kiến thức. Ôn tập kiến thức đã học trong chương trình học kì II 2. Định hướng phát triển năng lực: Năng lực chung: Nhận thức khoa học tự nhiên, tìm hiểu tự nhiên, vận dụng kiến thức kĩ năng đã học Năng lực chuyên biệt bộ môn: - Năng lực tư duy sáng tạo, tự học, tự giải quyết vấn đề - Năng lực phản hồi, lắng nghe tích cực, hợp tác trong quá trình thảo luận. - Năng lực thu nhận và sử lý thông tin: - Năng lực vận dụng kiến thức vào thực tiễn: - Năng lực ngôn ngữ: Diễn đạt bằng viết, lời nói, bày tỏ chính kiến trước nhóm, trước cả lớp rõ ràng, chặt chẽ chính xác, thuyết phục được người nghe. 3. Phẩm chất - Chăm chỉ Bài 64,65,66: Thực hành: Tham quan thiên nhiên 03 I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Tạo cơ hội cho học sinh tiếp xúc với thiên nhiên và thế giới động vật. - Học sinh sẽ được nghiên cứu động vật sống trong thiên nhiên. 2. Định hướng phát triển năng lực: Năng lực chung: Nhận thức khoa học tự nhiên, tìm hiểu tự nhiên, vận dụng kiến thức kĩ năng đã học Năng lực chuyên biệt bộ môn: - Năng lực tư duy sáng tạo, tự học, tự giải quyết vấn đề - Năng lực phản hồi, lắng nghe tích cực, hợp tác trong quá trình thảo luận. - Năng lực thu nhận và sử lý thông tin: - Năng lực vận dụng kiến thức vào thực tiễn: - Năng lực ngôn ngữ: Diễn đạt bằng viết, lời nói, bày tỏ chính kiến trước nhóm, trước cả lớp rõ ràng, chặt chẽ chính xác, thuyết phục được người nghe. 3. Phẩm chất - Chăm chỉ, yêu nước, trung thực - Nhân ái: Yêu thương động vật Kiểm tra, đánh giá định kỳ Bài kiểm tra, đánh giá Thời gian (1) Thời điểm (2) Yêu cầu cần đạt (3) Hình thức (4) Giữa Học kỳ 2 45 phút Tuần 26 Tháng 3 năm 2021 I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Ôn tập các kiến thức về lớp Lưỡng cư, lớp Bò sát, lớp Chim, lớp thú. 2. Định hướng phát triển năng lực: Năng lực chung: Nhận thức khoa học tự nhiên, tìm hiểu tự nhiên, vận dụng kiến thức kĩ năng đã học Năng lực chuyên biệt bộ môn: Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tự học, quan sát,.... 3. Phẩm chất - Chăm chỉ, trung thực Viết Cuối Học kỳ 2 45 phút Tuần 33 Tháng 2021 I. Mục tiêu 1. Kiến thức. - Biết được cấu tạo ngoài của ếch đồng, thằn lằn, chim, thỏ. - Biết được cây phát sinh giưới động vật - Biết được đa dạng sinh học, biện pháp đấu tranh sinh học, động vật quý hiếm. 2. Định hướng phát triển năng lực: Năng lực chung: Nhận thức khoa học tự nhiên, tìm hiểu tự nhiên, vận dụng kiến thức kĩ năng đã học Năng lực chuyên biệt bộ môn: Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tự học, quan sát,.... 3. Phẩm chất - Chăm chỉ, cẩn thận, trung thực Viết , ngày 08 tháng 01 năm 2021 TỔ TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG (Kí và ghi rõ họ tên) (Kí và ghi rõ họ tên)tải thêm các tại đây: https://www.facebook.com/groups/thuvienstem. (hoàn toàn miễn phí)
File đính kèm:
- ke_hoach_day_hoc_sinh_hoc_lop_7_theo_cv5512_chuong_trinh_hoc.doc