Kế hoạch dạy học Công nghệ Lớp 10 theo CV5512 - Năm học 2020-2021

Bài 1:

Bài mở đầu.

 I/ Tầm quan trọng của sản xuất nông lâm, ngư nghiệp trong nền kinh tế quốc dân

II/ Tình hình sản xuất nông lâm, ngư nghiệp của nước ta hiện nay:

III/ Phương hướng, nhiệm vụ phát triển nông, lâm, ngư nghiệp nước ta

 1/Kiến thức:

- Biết được tầm quan trọng của sản xuất nông lâm, ngư nghiệp trong nền kinh tế quốc dân

- Biết được tầm quan trọng của sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp nước ta hiện nay và phương hướng, nhiệm vụ của ngành trong thời gian tới.

2/Kỹ năng:

- Rèn luyện kỹ năng nhận xét, phân tích, so sánh.

3/Thái độ:

 -Có nhận thức đúng đắn và thái độ tôn trọng đối với các nghề nghiệp trong lĩnh vực sản xuất nông lâm, ngư, nghiệp qua đó góp phần định hướng nghề nghiệp trong tương lai của bản thân.

4/Năng lực:

- Phát triển năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực sử dụng ngôn ngữ 1 - HS nghiên cứu SGK phát hiện kiến thức Vai trò của ngành nông, lâm, ngư nghiệp trong nền kinh tế quốc dân

- HS HĐ nhóm, thảo luận theo phiếu HT

 

docx 25 trang cucpham 29/07/2022 2340
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch dạy học Công nghệ Lớp 10 theo CV5512 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch dạy học Công nghệ Lớp 10 theo CV5512 - Năm học 2020-2021

Kế hoạch dạy học Công nghệ Lớp 10 theo CV5512 - Năm học 2020-2021
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NGÃI
 TRƯỜNG THPT DTNT TỈNH	
Quảng Ngãi, ngày 01 tháng 9 năm 2020
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN HỌC
MÔN: CÔNG NGHỆ 10 
(Theo Công văn số 3280/BGDĐT-GDTrH ngày 27 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ GDĐT; Công văn số 1091/SGDĐT-GDTrH ngày 31 tháng 8 năm 2020 của Sở GDĐT Quảng Ngãi)
LỚP 10
Cả năm: 35 tuần x 1,5 tiết/tuần = 52 tiết
HKI: 18 tuần x 1 tiết/tuần = 18 tiết
 HKII: 17 tuần x 2 tiết/tuần = 34 tiết
TT
Tuần
Chương
Bài
Mạch nội dung
 kiến thức
Yêu cầu cần đạt
Thời lượng (số tiết)
Hình thức tổ chức dạy học
Ghi chú
HỌC KÌ I
PHẦN MỘT: NÔNG – LÂM – NGƯ NGHIỆP
1
1
Bài 1:
Bài mở đầu.
I/ Tầm quan trọng của sản xuất nông lâm, ngư nghiệp trong nền kinh tế quốc dân
II/ Tình hình sản xuất nông lâm, ngư nghiệp của nước ta hiện nay: 
III/ Phương hướng, nhiệm vụ phát triển nông, lâm, ngư nghiệp nước ta
1/Kiến thức:
- Biết được tầm quan trọng của sản xuất nông lâm, ngư nghiệp trong nền kinh tế quốc dân
- Biết được tầm quan trọng của sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp nước ta hiện nay và phương hướng, nhiệm vụ của ngành trong thời gian tới.
2/Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng nhận xét, phân tích, so sánh.
3/Thái độ:
 -Có nhận thức đúng đắn và thái độ tôn trọng đối với các nghề nghiệp trong lĩnh vực sản xuất nông lâm, ngư, nghiệp qua đó góp phần định hướng nghề nghiệp trong tương lai của bản thân.
4/Năng lực: 
- Phát triển năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực sử dụng ngôn ngữ
1
- HS nghiên cứu SGK phát hiện kiến thức Vai trò của ngành nông, lâm, ngư nghiệp trong nền kinh tế quốc dân
- HS HĐ nhóm, thảo luận theo phiếu HT
(Điều chỉnh H1.1, bảng 1, H1.2, H1.3. Cập nhật số liệu mới)
2
2
CHƯƠNG I: TRỒNG TRỌT - LÂM NGHIỆP ĐẠI CƯƠNG
Bài 2: Khảo nghiệm giống cây trồng
I Mục đích, ý nghĩa của công tác khảo nghiệm giống cây trồng
II. Các loại thí nghiệm khảo nghiệm giống cây trồng
1/Kiến thức:
- Học sinh biết được mục đích ý nghĩa của công tác khảo nghiệm giống cây trồng.
- HS biết được nội dung của các thí nghiệm so sánh giống cây trồng, kiểm tra kỹ thuật, sản xuất quảng cáo trong hệ thống khảo nghiệm giống cây trồng.
2/Kỹ năng:
Rèn luyện kỹ năng nhận xét, phân tích, so sánh.
3/Thái độ:
- Có nhận thức đúng đắn và thái độ tôn trọng đối với các nghề nghiệp trong lĩnh vực sản xuất nông lâm, ngư, nghiệp qua đó góp phần định hướng nghề nghiệp trong tương lai của bản thân.
- Liên hệ: Ảnh hưởng của giống mới đến hệ sinh thái, đến cân bằng hệ sinh thái môi trường
4/Năng lực: 
- Phát triển năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực sử dụng ngôn ngữ 
1
- Sử dụng đồ dùng trực quan: ảnh, sơ đồ
- Đàm thoại gợi mở
- Giảng giải
- Thảo luận nhóm
3
3
Bài 3: Sản xuất giống cây trồng
I Mục đích của công tác SXG cây trồng
II. Hệ thống SX giống
III.1a. Quy trình SXG cây trồng
1/Kiến thức:
- Học sinh biết được mục đích của công tác sản xuất giống cây trồng.
- Nắm đựơc hệ thống sản xuất giống cây trồng.
- Biết được quy trình sản xuất giống cây trồng.
2/Kỹ năng:
-Phân biệt nội dung quy trình sản xuất giống theo sơ đồ duy trì và phục tráng đối với cây tự thụ phấn.
 3/Thái độ:
- Hình thành ý thức lao động, làm việc có khoa học.
4/Năng lực: 
- Phát triển năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực hợp tác
1
(Mục III.1.a. ý 2. Sản xuất giống theo sơ đồ phục tráng ở cây tự thụ phấn -không dạy)
4
4
Bài 4: Sản xuất giống cây trồng (tt)
III. Quy trình SXG cây trồng(tt)
1/Kiến thức:
 - Biết được quy trình sản xuất giống thụ phấn chéo.
2/Kỹ năng:
 -Phân biệt nội dung quy trình sản xuất giống theo sơ đồ duy trì và phục tráng đối với cây tự thụ phấn.
3/Thái độ:
 - Hình thành ý thức lao động, làm việc có khoa học.
4/Năng lực: 
 - Phát triển năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực giao tiếp.
1
- Quy trình SXG cây trồng: GV hướng dẫn HS quan sát sơ đồ phát hiện kiến thức
5
5
Bài 5: Thực hành: Xác định sức sống của hạt
I .Chuẩn bị.
II. quy trình thực hành
III. Đánh giá kết quả
1/Kiến thức:
- Học sinh xác định được sức sống của hạt một số cây trồng nông nghiệp.
2/Kỹ năng:
- Rèn luyện tính cẩn thận khéo léo.
3/Thái độ:
 -Có ý thức tổ chức kỹ luật, trật tự.
 -Thực hiện đúng quy trình, giữ gìn vệ sinh và bảo đảm an toàn lao động trong quá trình thực hành.
 4/Năng lực: 
 - Phát triển năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực giao tiếp, năng lực tính toán, năng lực tự quản lý.
1
- Phối hợp các phương pháp trực quan, biểu diễn thí nghiệm, diễn giảng.
(Thay thế bằng việc tổ chức thực hành trồng rau mầm, làm giá đỗ  tùy theo điều kiện tại địa phương)
6
6
Bài 6: Ứng dụng công nghệ nuôi cấy mô tế bào trong nhân giống cây trồng nông – lâm nghiệp
I. Khái niệm về phương pháp nuôi cấy mô
II. Cơ sở khoa học nuôi cấy mô
III. Quy trình CN nhân giống bằng nuôi cấy mô
1/Kiến thức:
-Học sinh hiểu được khái niệm nuôi cấy mô tế bào, cơ sở khoa học của phương pháp nuôi cấy mô tế bào.
-Biết được nội dung cơ bản của quy trình công nghệ nhân giống cây trồng bằng phương pháp nuôi cấy mô tế bào.
2/Kỹ năng:
-Thực hiện được một số thao tác kỹ thuật cơ bản trong quy trình công nghệ nuôi cấy mô tế bào.
 3/Thái độ:
 -Ham hiểu biết khoa học công nghệ, có ý thức say sưa học tập hơn.
 4/Năng lực:
- Phát triển năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực giao tiếp, năng lực tự quản lý và năng lực hợp tác.
1
- GV HD HS quan sát sơ đồ phát hiện kiến thức Quy trình công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô TB
(Mục II. Cơ sở khoa học của phương pháp nuôi cấy mô tế bào - khuyến khích học sinh tự học)
7
7
Bài 7:
Một số tính chất của đất trồng
I. keo đất và khả năng hấp phụ của đất
II. Phản ứng của dd đất
III. độ phì nhiêu của đất
1/Kiến thức:
- Học sinh biết đượ keo đất là gì? Thế nào là khả năng hấp thụ của đất? 
- Thế nào là phản ứng của dung dịch đất và độ phì nhiêu của đất?
C
- Phát triển kỹ năng quan sát, so sánh, khái quát, tổng hợp.
3/Thái độ:
- Bảo vệ, cải tạo đất bằng những biện pháp kỹ thuật thích hợp.
4/Năng lực:
-Phát triển năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực giao tiếp, năng lực tự quản lý và năng lực hợp tác.
1
- GV HD HS quan sát sơ đồ phát hiện kiến thức Keo đất và khả năng hấp phụ của đất
- HS n/c SGK phát hiện kiến thức Độ phì nhiêu của đất
(Mục III. Độ phì nhiêu - hướng dẫn học sinh tự học)
8
8
Bài 8:
Thực hành: Xác định độ chua của đất.
I. Chuẩn bị.
II.Quy trình thực hành
III.Đánh giá kết quả.
1/Kiến thức:
Học sinh biết được phương pháp xác định độ pH của đất .
- Xác định được pH của đất bằng thiết bị thông thường .
2/Kỹ năng:
-Rèn luyện kỹ năng phân tích, so sánh, tổng hợp 3/Thái độ:
- Biết cách xác định độ pH 
4/Năng lực:
-Phát triển năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực giao tiếp, năng lực tự quản lý và năng lực hợp tác.
1
- Đàm thoại gợi mở 
- Sử dụng 
- Giảng giải
- Thảo luận nhóm
- Lựa chọn các hoạt động để học sinh thực hành, GV tổ chức cho HS nghiên cứu và thảo luận theo các nhóm
9
9
Ôn tập
1
10
10
Kiểm tra 45 phút
1
11
11
Bài 9: Biện pháp cải tạo và sử dụng đất xám bạc màu, đất sói mòn mạnh trơ sỏi đá
I. Nguyên nhân hình thành tính chất
II. Cải tạo và sử dụng đất XBM, SMTSĐ
1/Kiến thức:
- Học sinh biết được sự hình thành tính chất chính của đất mặn, đất phèn.
- Biết được biện pháp cải tạo và sử dụng đất mặn, đất phèn.
2/Kỹ năng:
-Rèn luyện kỹ năng phân tích, so sánh, tổng hợp.
 3/Thái độ:
- Có ý thức giữ gìn và bảo vệ tài nguyên đất .
- Nhiệm vụ của con người là ngăn chặn hiện tượng ngập mặn để giữ diện tích đất trồng sản xuất nông nghiệp và bảo vệ đất trồng.
4/ Năng lực: 
- Phát triển năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực sử dụng ngôn ngữ
1
- HS HĐ nhóm phát hiện kiến thức Biện pháp cải tạo và hướng sử dụng đất xám bạc màu
- HS HĐ nhóm phát hiện kiến thức Biện pháp cải tạo và hướng sử dụng đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá
12
12
Bài 11: Thực hành: Quan sát phẫu diện đất
I. Chuẩn bị.
II.Quy trình thực hành
III.Đánh giá kết quả.
1/Kiến thức:
- Phân biệt được các tầng trên phẩu diện đất.
2/Kỹ năng:
-Rèn luyện kỹ năng phân tích, so sánh, tổng hợp
3/Thái độ:
- Quan sát mô tả các tầng trên phẩu diện đất 4/Năng lực:
-Phát triển năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực giao tiếp, năng lực tự quản lý và năng lực hợp tác.
1
- Đàm thoại gợi mở 
- Sử dụng mẫu vật
- Giảng giải
- Thảo luận nhóm
- Lựa chọn các hoạt động để học sinh thực hành, GV tổ chức cho HS nghiên cứu và thảo luận theo các nhóm
(Không bắt buộc; Có thể sử dụng video, hình ảnh để học sinh quan sát và hoàn thành bảng phẫu diện đất - trang 37 SGK Công nghệ 10)
13
13
Bài 12: Đặc điểm, tính chất kĩ thuật sử dụng một số loại phân bón thông thường
I. Một số loại phân bón thường dùng trong NLN
II. ĐĐ, tính chất một số loại phân
III..Kĩ thuật sử dụng
1/Kiến thức:
- Học sinh biết được khái niệm các loại phân bón thường dùng trong sản xuất .
- Học sinh biết được đặc điểm, tính chất và kỹ thuật sử dụng một số loại phân bón thường dùng trong sản xuất nông, lâm nghiệp.
2/Kỹ năng:
-Rèn luyện kỹ năng khái quát hóa, tổng hợp.
 3/Thái độ:
-Có ý thức vận dụng kiến thức đã học vào thực tế sản xuất ở địa phương.
4/Năng lực: 
- Phát triển năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực sử dụng ngôn ngữ
1
- HS HĐ nhóm phát hiện kiến thức Nguyên lí sản xuất phân vi sinh vật
- Phân vi sinh vật cố định đạm
- Phân vi sinh vật chuyển hóa lân
14
14
Bài 13: Ứng dụng công nghệ vi sinh trong sản xuất phân bón
I. Nguyên lí SX phân VSV
II. Một số loại phân VSV thường dùng
1/Kiến thức:
 - Biết được ứng dụng của công nghệ vi sinh trong sản xuất phân bón.
 - Biết được cách sử dụng một số loại phân vi sinh vật dùng trong sản xuất nông, lâm nghiệp và cách sử dụng.
2/Kỹ năng:
 - Rèn luyện kỹ năng phân tích, tổng hợp.
 3/Thái độ:
- Có ý thức ham mê tìm hiểu những cái mới trong khoa họ ...  Sử dụng mẫu vật
- Thảo luận nhóm
- Lựa chọn các hoạt động để học sinh thực hành, GV tổ chức cho HS nghiên cứu và thảo luận theo các nhóm
- Nội dung thực hành có thể thay thế bằng nội dung phù hợp với thực tiễn địa phương
30
22
Bài 48: Chế biến cây công nghiệp và lâm sản
I. Chế biến sản phẩm cây công nghiệp
II. Tìm hiểu một số sản phẩm chế biến từ lâm sản.
1/Kiến thức:
- Sau khi học xong bài này, hs phải:
- Biết quy trình làm được sữa chua hoặc sữa đậu nành.
- Thực hành các thao tác theo đúng quy trình để làm được sữa chua hoặc sữa đậu nành.
- Biết được một số sản phẩm chế biến từ lâm sản phục vụ đời sống con người.
2/Kỹ năng:
- Thực hiện đúng quy trình
- Có thái độ ham học hỏi về các phương pháp chế biến.
- Học sinh có ý thức bảo vệ tài nguyên môi trường
3/Thái độ:
- Rèn luyện ý thức làm việc khoa học qua việc tuân thủ các bước trong quy trình làm sữa chua.
- Có ý thức tham gia chế biến sữa chua trong gia đình.
4/Năng lực: 
- Phát triển năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực sử dụng ngôn ngữ
1
- GV HD HS n/c SGK và phát hiện kiến thức 
- Nêu vấn đề.
- Thảo luận nhóm.
31
23
HN: Phát triển nghề Nông – Lâm – Ngư nghiệp(T1)
1
32
23
HN: Phát triển nghề Nông – Lâm – Ngư nghiệp(T1)
1
PHẦN II: TẠO LẬP DOANH NGHIỆP
33
24
Bài 49: Bài mở đầu
I. Kinh doanh.
II. Cơ hội kinh doanh
III. Thị trường
IV. Doanh nghiệp.
V. Công ty
1/ Kiến thức:
- Biết được doanh nghiệp, doanh nghiệp nhỏ, công ti.
2/Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng phân tích so sánh.
 3/Thái độ:
- HS có hứng thú tìm hiểu hoạt động kinh doanh và quản trị kinh doanh. 
4/Năng lực: 
- Phát triển năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực sử dụng ngôn ngữ
1
- GV HD HS n/c SGK và phát hiện kiến thức 
- Nêu vấn đề.
- Thảo luận nhóm.
Mục IV. Doanh nghiệp; Mục V. Công ti - Cập nhật khái niệm công ti theo luật Doanh nghiệp Việt Nam 2014 và 2020
34
24
CHƯƠNG 
I:
DOANH NGHIỆP VÀ LỰA CHON LĨNH VỰC KINH DOANH
Bài 50: Doanh nghiệp và hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp (mục I)
I. Kinh doanh hộ gia đình
1/Kiến thức:
- HS biết được thế nào là tổ chức kinh doanh hộ gia đình.
2/Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng phân tích so sánh.
 3/Thái độ:
- HS có ý thức tìm hiểu về tổ chức kinh tế rất đa dạng hiện nay
- Có ý thức tham gia cùng gia đình thực hiện hoạt động kinh doanh có hiệu quả, thực hiện đúng pháp luật, tập dượt để có kinh nghiệm tham gia hoạt động sau này.
4/Năng lực: 
- Phát triển năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực sử dụng ngôn ngữ
1
- GV HD HS n/c SGK và phát hiện kiến thức 
- Nêu vấn đề.
- Thảo luận nhóm.
35
25
Bài 50: Doanh nghiệp và hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp (mục II)
II. Doanh nghiệp nhỏ.
1/Kiến thức:
- Biết được những thuận lợi và khó khan đối với doanh nghiệp nhỏ. Biết được các lĩnh vực kinh doanh phù hợp với doanh nghiệp nhỏ. 
2/Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng phân tích so sánh.
 3/Thái độ:
- HS có ý thức tìm hiểu về tổ chức kinh tế rất đa dạng hiện nay
- Có ý thức tìm hiểu về hoạt động kinh doanh ở tổ chức nhỏ như doanh nghiệp tư nhân nhỏ và vừa để có thể tham gia nhằm tìm cách làm giàu cho gia đình, cho quê hương.
4/Năng lực: 
- Phát triển năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực sử dụng ngôn ngữ
1
- GV HD HS n/c SGK và phát hiện kiến thức 
- Nêu vấn đề.
- Thảo luận nhóm.
36
25
Bài 51: Lựa chọn lĩnh vực kinh doanh
I. Xác định lĩnh vực kinh doanh.
II. Lựa chọn lĩnh vực KD.
1/Kiến thức:
- HS biết được căn cứ xác định lĩnh vực kinh doanh.
- HS biết được các bước lựa chọn lĩnh vực kinh doanh.
2/Kĩ năng:
- Hình thành được ý tưởng kinh doanh
- Xác định được sản phẩm kinh doanh
 3/Thái độ:
- Tích cực vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn.
4/Năng lực: 
- Phát triển năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực sử dụng ngôn ngữ
1
- GV HD HS n/c SGK và phát hiện kiến thức 
- Nêu vấn đề.
- Thảo luận nhóm.
37
26
Bài 52: Thực hành: Lựa chọn cơ hội kinh doanh
I. Chuẩn bị.
II.Quy trình thực hành
III. Đánh giá kết quả.
1/Kiến thức:
- Giúp học sinh biết phân tích một số tình huống kinh doanh
- Biết lựa chọn và xác định được cơ hội kinh doanh phù hợp.
2/Kĩ năng:
- Thông qua việc giải quyết các tình huống trong bài 52 theo các câu hỏi gợi ý trong SGK. HS biết cách phân tích để xác định lí do kinh doanh, phân tích nhu cầu thị trường, các điều kiện kinh doanh để hình thành ý tưởng kinh doanh và xác định được sản phẩm kinh doanh phù hợp.
 3/Thái độ:
- Tích cực vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn.
4/Năng lực: 
- Phát triển năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực sử dụng ngôn ngữ
1
- Đàm thoại gợi mở 
- Thảo luận nhóm
- Lựa chọn các hoạt động để học sinh thực hành, GV tổ chức cho HS nghiên cứu và thảo luận theo các nhóm
(Có thể thay thế bằng các tình huống phù hợp với thực tiễn)
38
26
HN : Tìm hiểu một số nghề thuộc lĩnh vực kinh doanh dịch vụ (HN11)
1
39
27
HN : Tìm hiểu một số nghề thuộc lĩnh vực kinh doanh dịch vụ (HN11)
1
40
27
Ôn tập
1
41
28
Kiểm tra 45 phút
1
42
28
CHƯƠNG 
I:
TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÍ DOANH NGHIỆP
Bài 53: Xác định kế hoạch kinh doanh (mục I)
I. Căn cứ lập KHKD của DN.
1/Kiến thức:
- HS biết được căn cứ lập kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp.
2/ Kĩ năng:
- Rèn luyện tính kế hoạch, tính phương pháp trong họat động học tập và lao động.
 3/Thái độ:
- Biết cách xác định kế hoạch kinh doanh.
4/Năng lực: 
- Phát triển năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực sử dụng ngôn ngữ
- Đàm thoại gợi mở 
- Thảo luận nhóm
- Lựa chọn các hoạt động để học sinh thực hành, GV tổ chức cho HS nghiên cứu và thảo luận theo các nhóm
43
29
Bài 53: Xác định kế hoạch kinh doanh (mục II)
II. ND và PP lập kế hoạch KD của DN
1/Kiến thức:
- Biết được nội dung và phương pháp xác định kế hoạch kinh doanh cho doanh nghiệp kinh doanh thương mại, dịch vụ.
2/Kĩ năng:
- Rèn luyện tính kế hoạch, tính phương pháp trong họat động học tập và lao động.
 3/Thái độ:
- Biết cách xác định kế hoạch kinh doanh.
4/Năng lực: 
- Phát triển năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực sử dụng ngôn ngữ
- Đàm thoại gợi mở 
- Thảo luận nhóm
- Lựa chọn các hoạt động để học sinh thực hành, GV tổ chức cho HS nghiên cứu và thảo luận theo các nhóm
44
29
Bài 54: Thành lập doanh nghiệp
1. Xác định ý tưởng KD.
II. Triển khai việc thành lập DN
 1/ Kiến thức:
- Biết được các bước triển khai việc thành lập doanh nghiệp.
2/Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng phân tích, so sánh.
 3/Thái độ:
- Biết tự thành lập 1 doanh nghiệp cụ thể.
4/Năng lực: 
- Phát triển năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực sử dụng ngôn ngữ
- Đàm thoại gợi mở 
- Thảo luận nhóm
- Lựa chọn các hoạt động để học sinh thực hành, GV tổ chức cho HS nghiên cứu và thảo luận theo các nhóm
-Mục II.2. Đăng kí kinh doanh cho doanh nghiệp - Cập nhật theo luật Doanh nghiệp Việt Nam 2014 và 2020
45
30
Bài 55: Quản lí doanh nghiệp (mục I)
I.Tổ chức hoạt động KD.
 1/Kiến thức:
- Biết được việc tổ chức họat động kinh doanh của doanh nghiệp.
2/Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng phân tích so sánh.
 3/Thái độ:
- Biết cách tổ chức họat động kinh doanh của doanh nghiệp.
4/Năng lực: 
- Phát triển năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực sử dụng ngôn ngữ
- Đàm thoại gợi mở 
- Thảo luận nhóm
- Lựa chọn các hoạt động để học sinh thực hành, GV tổ chức cho HS nghiên cứu và thảo luận theo các nhóm
46
30
Bài 55: Quản lí doanh nghiệp (mục II)
I. Đánh giá hiệu quả KD của DN.
II. Một số biện pháp nâng cao hiệu quả KD của DN.
1/Kiến thức:
- Biết được nội dung và phương pháp đánh giá hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp.
- Biết được một số biện pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp.
2/Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng phân tích so sánh.
 3/Thái độ:
- Biết được một số biện pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp.
4/Năng lực: 
- Phát triển năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực sử dụng ngôn ngữ
- Đàm thoại gợi mở 
- Thảo luận nhóm
- Lựa chọn các hoạt động để học sinh thực hành, GV tổ chức cho HS nghiên cứu và thảo luận theo các nhóm
47
31
Bài 56: Thực hành: Xây dựng kế hoạch kinh doanh(mục I,II)
I. Các tình huống xác định kế hoạch kinh doanh của DN
1/ Kiến thức:
- Xác định được các kế hoạch kinh doanh cho hộ gia đình và doanh nghiệp phù hợp với khả năng.
- Xác định được kế hoạch kinh doanh cho doanh nghiệp.
2/ Kĩ năng:
- HS biết cách tính toán nhanh. Biết được kĩ năng tính toán của doanh nghiệp.
3/Thái độ
- Biết cách xác định được kế hoạch kinh doanh cho doanh nghiệp.
4/Năng lực: 
- Phát triển năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực sử dụng ngôn ngữ
1
- Đàm thoại gợi mở 
- Thảo luận nhóm
- Lựa chọn các hoạt động để học sinh thực hành, GV tổ chức cho HS nghiên cứu và thảo luận theo các nhóm
Cập nhật giá hàng hóa, tiền công lao động, thu nhập theo thị trường hiện nay
48
31
Bài 56: Thực hành: Xây dựng kế hoạch kinh doanh(mục III)
II. Hạch toán hiệu quả KD của DN. 
1/ Kiến thức:
- Hạch toán được chi phí và thu nhập cho một doanh nghiệp kinh doanh thương mại, dịch vụ
2/ Kĩ năng:
- HS biết cách tính toán nhanh. Biết được kĩ năng tính toán của doanh nghiệp.
3/Thái độ
- Biết cách xác định được kế hoạch kinh doanh cho doanh nghiệp.
4/Năng lực: 
- Phát triển năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực sử dụng ngôn ngữ
- Đàm thoại gợi mở 
- Thảo luận nhóm
- Lựa chọn các hoạt động để học sinh thực hành, GV tổ chức cho HS nghiên cứu và thảo luận theo các nhóm
Cập nhật giá hàng hóa, tiền công lao động, thu nhập theo thị trường hiện nay
49
32
HN Những điều kiện để thành đạt trong nghề (HN12)
1
50
32
HN Những điều kiện để thành đạt trong nghề (HN12)
1
51
33
Ôn tập
1
52
34
Kiểm tra học kỳ II
1
TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN HIỆU TRƯỞNG

File đính kèm:

  • docxke_hoach_day_hoc_cong_nghe_lop_10_theo_cv5512_nam_hoc_2020_2.docx