Kế hoạch bài dạy ôn tập hè Lớp 5 lên Lớp 6
Bài 1:
Viết vào chỗ trống để được:
a. Ba số tự nhiên liên tiếp: 899, … , 901; …., 2010, 2011.
b. Ba số lẻ liên tiếp: 2011, …, …
Bài 2:
Viết một chữ số thích hợp vào chỗ trống để có số:
a. …34 chia hết cho 3. b. 4…6 chia hết cho 9.
c. 37… chia hết cho cả 2 và 5. d. 28… chia hết cho cả 3 và 5.
Bài 3:
Cho 4 chữ số: 0, 1, 2, 3. hãy viết:
- Số bé nhất gồm 4 chữ số đó.
- Số lớn nhất gồm 4 chữ số đó.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài dạy ôn tập hè Lớp 5 lên Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch bài dạy ôn tập hè Lớp 5 lên Lớp 6

Kế hoạch bàI dạy ôn tập hè lớp 5 lên lớp 6 Kế hoạch ôn tập lớp 5 LÊN LớP 6 hè 2012. Tổng thời gian ôn tập: 5 tuần (Từ 02.07 đến 04.08.12) Số buổi ôn tập: 10 buổi. Buổi 1:. 1. Kiểm tra 45 phút. 2. Ôn tập về số tự nhiên và phân số. Buổi 2: Ôn tập về số tự nhiên, phân số, hỗn số. Buổi 3: Ôn tập về số thập phân Buổi 4: Ôn tập về số đo đại lượng độ dài Buổi 5: Ôn tập về số đo khối lượng, diện tích, thể tích, thời gian. Buổi 6: Ôn tập các phép tính với các số tự nhiên, phân số, số thập phân. Buổi 7: Ôn tập về tính chu vi, diện tích và thể tích của một số hình. Buổi 8: Ôn tập về giải toán. - Tìm số trung bình cộng. - Tìm hai số biết tổng và hiệu của hai số đó. - Tìm hai số biết tổng và tỉ của hai số đó. - Tìm hai số biết hiệu và tỉ của hai số đó. Buổi 9: 1.Ôn tập về giải toán: - Bài toán về tỉ số phần trăm. - Bài toán về chuyển động đều. 2. Kiểm tra 45 phút. Buổi 10: Một số đề toán ôn tập tổng hợp 1 Kế hoạch bàI dạy ôn tập hè lớp 5 lên lớp 6 Buổi 1: tiết 1 + 2 +3 tiết 1 : Kiểm tra 45 phút và ôn tập về số tự nhiên, phân số. i. mục tiêu. - HS làm bài kiểm tra 45 phút, qua đó giáo viên nắm được chất lượng của HS sau thời gian nghỉ hè. - Ôn tập cho HS nắm lại các kiến thức cơ bản về số tự nhiên và phân số. - Làm baì kiểm tra45 phút( Bài kiểm tra số 2 ) ii. Nội dung. Phần 1: Đề bài kiểm tra 45 phút. Bài 1: Đọc, viết số (theo mẫu). Viết số Đọc số 21 305 687 Hai mươi mốt triệu ba trăm linh năm nghìn sáu trăm tám mươi bảy. 5 978 600 Năm trăm triệu ba trăm linh tám nghìn. Một tỉ tám trăm bảy mươi hai triệu. Bài 2: Tính. 2 7 3 19 8 3 a. . b. . c. 16,88 + 9,76 + 3,12. d. 72,84 + 17,16 + 5 9 5 11 13 11 82,84. Bài 3: Tìm x biết: 2 1 4 a. x + 4,72 = 9,18. b. x - = . c. + x = 2. 3 2 7 d. 9,5 - x = 2,7. Bài 4: Một khu vườn trồng cây ăn quả hình chữ nhật có chiều rộng 80m, chiều dài 3 bằng chiều rộng. 2 a. Tính chu vi khu vườn đó. b. Tính diện tích khu vườn đó bằng mét vuông, bằng hécta. 2 Kế hoạch bàI dạy ôn tập hè lớp 5 lên lớp 6 1 1 1 1 1 Bài 5: Hãy tính: và so sánh với biết b = a + 1. a b a b a b Đáp án. Bài 1: a. 5 978 600: Năm triệu chín trăm bảy mươi tám nghìn sáu trăm. b. 500 308 000. c. 1 872 000 000. Bài 2: 16 34 a. . b. . c. 29,76. d. 172,84. 9 13 Bài 3: 7 10 a. 4,46. b. . c. . d. 6,8. 6 7 Bài 4: a. Chiều dài: 120m. b. Chu vi: 400m. Diện tích: 9600m2 = 0,96 ha. Bài 5: 1 1 1.b 1.a b a 1 Ta có = (vì b = a + 1 nên b - a = 1) a b a b a b a b a b Ngày soạn: 30.06.2012 Ngày dạy: 02.07.2012 tiết 2+3 : Phần 2. ôn tập về số tự nhiên, phân số. Bài 1: Viết vào chỗ trống để được: a. Ba số tự nhiên liên tiếp: 899, , 901; ., 2010, 2011. b. Ba số lẻ liên tiếp: 2011, , Bài 2: 3 Kế hoạch bàI dạy ôn tập hè lớp 5 lên lớp 6 Viết một chữ số thích hợp vào chỗ trống để có số: a. 34 chia hết cho 3. b. 46 chia hết cho 9. c. 37 chia hết cho cả 2 và 5. d. 28 chia hết cho cả 3 và 5. Bài 3: Cho 4 chữ số: 0, 1, 2, 3. hãy viết: - Số bé nhất gồm 4 chữ số đó. - Số lớn nhất gồm 4 chữ số đó. Bài 4: So sánh các phân số: 2 4 7 17 6 7 2 3 4 a. và . b. và . c. và . d. ; và . e. 3 5 12 36 7 8 3 4 5 8 9 và . 9 8 Bài 5: Một bạn tính tích: 2 3 5 7 11 13 17 19 23 29 31 37 = 3999. Không tính tích, em hãy cho biết bạn tính đúng hay sai, tại sao. Bài 6: Hãy chứng tỏ rằng một số chia hết cho 2 khi hàng đơn vị của số đó là 0, 2, 4, 6 hoặc 8. Bài 7: Cho số abcd không chia hết cho 5. Hãy chứng tỏ rằng số abcd chia cho 5 có số dư bằng số dư của phép chia d cho 5. Bài 8: a. Giá trị một phân số sẽ thay đổi thế nào nếu ta thêm vào tử số một số bằng mẫu số và giữ nguyên mẫu số. b. Giá trị một phân số sẽ thay đổi thế nào nếu ta thêm vào tử số một số bằng tử số và giữ nguyên mẫu số. Bài 9: 4 Kế hoạch bàI dạy ôn tập hè lớp 5 lên lớp 6 26 Cho phân số . Hãy tìm số tự nhiên c sao cho khi thêm c vào tử số và giữ nguyên 45 2 mẫu số, ta được phân số mới có giá trị bằng . 3 Hướng dẫn giải và đáp số. Bài 5: Ta có 2 5 = 10. Gọi tích các số còn lại là A thì A.5 phải có tận cùng là 0, vậy bạn đã làm sai. Bài 6: Xét số abcd = abc0 + d = abc . 10 + d = abc .5.2 + d. Vì abc .5.2 chia hết cho 2 (vì .) Bài 7: Lí luận tương tự như bài 6. Bài 8: a. Tăng thêm 1. b. Gấp hai lần. Bài 9: 26 c 2 26 c 2 Ta có: hay + suy ra c = 4. 45 3 45 45 3 5 Kế hoạch bàI dạy ôn tập hè lớp 5 lên lớp 6 Ngày soạn: 30.06.2012 Ngày dạy: 07.07.2012 Buổi 2: tiết 4 + 5 +6 ôn tập về số tự nhiên, phân số, hỗn số. i. mục tiêu. - Ôn tập cho HS nắm lại các kiến thức cơ bản về số tự nhiên. - HS Ôn tập cho HS nắm lại các kiến thức cơ bản về phân số và hỗn số ii. Nội dung. Tiết 4 : I. ôn tập về số tự nhiên (tiếp theo) Bài 1: Đọc các số tự nhiên sau : 30 567, 975 294, 5 263 908, 268 360 357 và nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số trên. Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm để có: a) Ba số tự nhiên liên tiếp: 256;257; ..;158; .;.;2010 b) Ba số chẵn liên tiếp: 68;.;72 786;;....;;306 c) Ba số lẻ liên tiếp: 25;27;..;1999;.. 205;.;. Bài 3: Sắp xếp các số sau theo thứ tự: a) Từ bé đến lớn: 2846, 4682, 2864, 8246, 4862. b)Từ lớn đến bé: 4756, 5476, 5467, 7645, 6754. Bài 4: Điền dấu thích hợp (>,<,=) vào chỗ chấm: 578956689 68400.684 100 6500 :10..650 53796.53800. 6 Kế hoạch bàI dạy ôn tập hè lớp 5 lên lớp 6 Bài 5: Điền chữ số thích hợp vào ô trống để được: a) 45 chia hết cho 3. b) 1 6 chia hết cho 9. c) 82 chia hết cho 2 và 5. d) 46 chia hết cho 3 và 2. Tiết 5+6: II_ Ôn tập về phân số, hỗn số 1.Phân số: 1.1. Khái niệm phân số: 1.1.a_ Lý thuyết: +) Lấy VD về phân số? 1.1.b_ Bài tập: Bài 1: Viết phân số chỉ số phần đã lấy đi: a) Một cái bánh chia làm 9 phần bằng nhau, đã bán hết 2 phần. b) Một thúng trứng được chia thành 5 phần bằng nhau, đã bán hết 4 phần. Bài 2: Đọc các phân số sau và chỉ ra tử số, mẫu số của từng phân số: 4 93 47 39 71 , , , , 9 26 1000 4 38 Bài 3: a) Viết các thương sau dưới dạng phân số: 7:9; 5:8; 6:19; 1:3; 27:4. b) Viết các số tự nhiên sau thành phân số: 1; 9; 6; 11; 0. ..... 7 ...... c) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1 ;1 ;0 6 ...... 9 1.2. Tính chất cơ bản của phân số: 1.2.a_ Lý thuyết: +) Phân số có những tính chất cơ bản nào? Hãy trình bày? +) Thế nào là phân số tối giản ? +) Muốn so sánh 2 phân số cùng mẫu số, khác mẫu số ta làm thế nào? 7 Kế hoạch bàI dạy ôn tập hè lớp 5 lên lớp 6 +) Muốn so sánh 2 phân số cùng tử số ta làm thế nào? +) Ngoài các cách so sánh trên ta còn có những cách nào để so sánh 2 phân số?( so sánh qua trung gian 1, so sánh phần bù). 1.2.b_ Bài tập: Dạng 1: Sử dụng tính chất cơ bản của phân số để rút gọn: Bài1: Rút gọn các phân số sau: 8 20 303 1515 2 3 4 5 a) ; ; ; b) 12 25 3003 2424 3 4 5 7 Bài 2: Rút gọn các phân số sau: 7 18 121 1313 4 3 7 a) ; ; ; b) 10 64 1111 1717 12 3 14 1 4 8 30 72 Bài 3: Cho các phân số sau: ; ; ; ; . 3 7 12 36 73 a) Phân số nào tối giản? b) Phân số nào còn rút gọn được? Hãy rút gọn phân số đó? Bài 4: Tìm các phân số bằng nhau trong các phân số sau: 3 2 16 20 9 2 8 4 12 3 2 ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; 4 3 20 50 21 6 12 5 16 7 5 Dạng 2: Quy đồng mẫu số các phân số: Bài 1: Quy đồng mẫu số các phân số: 3 5 1 2 3 3 5 3 a) và b) ; và c) ; và 8 7 5 3 4 16 48 8 Bài 2: Quy đồng mẫu số các phân số: 7 11 9 4 5 2 9 17 5 64 a ) ; và b) ; ; ; c) ; ; 30 60 40 7 14 21 42 60 18 90 Dạng 3: So sánh: 3 9 7 6 19 23 Bài 1: Trong các phân số sau: ; ; ; ; ; . 4 14 5 10 17 23 a) Phân số nào lớn hơn 1? b) Phân số nào nhỏ hơn 1? c) Phân số nào bằng 1? 8 Kế hoạch bàI dạy ôn tập hè lớp 5 lên lớp 6 Bài 2: So sánh các phân số sau: 7 5 2 7 9 9 a) và b) và c) và 12 12 5 25 11 24 12 1212 4 10 17 31 d) và e) và g) và 13 1313 5 9 15 29 Bài 3: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 6 23 2 1 3 5 8 8 9 a) ; ; b) ; ; c) ; ; 11 33 3 2 4 8 9 11 8 Bài 4: So sánh các phân số sau: 11 5 13 13 12 22 123 124124 a) và b) và c) và d) và 16 4 14 15 13 33 124 125125 2.Phân số thập phân. 2.a_Lý thuyết: +) Thế nào là phân số thập phân ? Lấy VD? +) Phân số nào cũng có thể viết thành phân số thập phân, đúng hay sai? 2.b_ Bài tập: Bài 1: 3 2 7 69 11 a) Phân số nào là phân số thập phân trong các phân số sau: ; ; ; ; 5 30 10 500 1000 6 7 8 11 23 17 41 b) Đổi các phân số sau thành phân số thập phân: ; ; ; ; ; ; 5 2 25 50 125 20 200 Bài 2: 3 10 41 100 7 8 17 a) Khoanh vào phân số thập phân: ; ; ; ; ; ; 50 11 100 63 10000 300 10 b) Viết các phân số sau thành phân số thập phân có mẫu 1000: 3 7 115 3 2005 ; ; ; ; 50 200 100 125 500 3.Hỗn số: 9 Kế hoạch bàI dạy ôn tập hè lớp 5 lên lớp 6 3.a_ Lý thuyết. +) Hỗn số là gì? Lấy VD? +) Muốn chuyển từ phân số về hỗn số ta làm thế nào? Muốn chuyển từ hỗn số về phân số? +) Muốn so sánh 2 hỗn số ta làm thế nào? 3.b_ Bài tập. Dạng 1: Chuyển từ phân số thành hỗn số: Bài 1: Chuyển từ phân số thành hỗn số: 14 29 100 32 315 31 89 25 124 35 a) ; ; ; ; b) ; ; ; ; 5 7 24 7 100 15 10 6 50 4 Baì 2: Chuyển từ phân số thành hỗn số: 7 53 60 76 45 22 57 123 139 9 a) ; ; ; ; b) ; ; ; ; 3 17 21 15 14 3 8 11 13 2 Dạng 2: Chuyển từ hỗn số thành phân số: Bài 1: Chuyển các hỗn số sau thành phân số: 1 2 1 5 3 2 6 4 15 3 a) 2 ;4 ;3 ;9 ;11 b) 5 ;3 ;7 ;121 ;8 3 5 4 7 10 17 23 9 100 7 Bài 2: Chuyển các hỗn số sau thành phân số sau đó viết các phân số thành phân số thập 8 1 7 6 1 phân: 1 ;9 ;3 ;8 ;7 . 25 4 20 125 8 Dạng 3: So sánh các hỗn số sau: 7 7 4 11 a) 4 và 6 b) 3 và 3 10 10 15 15 1 2 2 10 c) 5 và 2 d) 2 và 2 9 5 3 15 GV: Hướng dẫn học sinh làm bài tập trên Ngày duyệt: 02.07.2012 10
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_on_tap_he_lop_5_len_lop_6.doc