Giáo án Toán Lớp 4 - Ôn tập tuần 1

I. Mục tiêu

Giúp học sinh ôn lại kiến thức về cách đọc, viết các số có sáu chữ số .

Đọc, viết thành thạo các số có sáu chữ số .

Rèn học sinh có tính cẩn thận, chính xác trong khi làm bài .

II. Chuẩn bị

Giáo viên : Bài tập ôn .

Học sinh : Vở ôn toán .

III. Nội dung ôn tập

Bài 1 Đọc các số sau :

a) 320 032 c) 204 405

b) 506 005 d) 912 040

Bài 2 Viet các số tự nhiên sau :

a) Sáu trăm bảy mươi ba nhgìn năm trăm bốn mươi bảy.

b) Bảy trăm linh hai nghìn bốn trăm .

Bài 3 Viết mỗi số sau đây thành tổng :

 503 060 ; 52 314 ; 83 760 ; 905 700 ; 170 019.

Theo mẫu : 503 060 = 5 trăm nghìn + 3 nghìn + 6 chục

doc 3 trang cucpham 25/07/2022 6560
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 4 - Ôn tập tuần 1", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Toán Lớp 4 - Ôn tập tuần 1

Giáo án Toán Lớp 4 - Ôn tập tuần 1
Ôn Toán
Đọc viết các số có sáu chữ số
I. Mục tiêu
Giúp học sinh ôn lại kiến thức về cách đọc, viết các số có sáu chữ số .
Đọc, viết thành thạo các số có sáu chữ số .
Rèn học sinh có tính cẩn thận, chính xác trong khi làm bài .
II. Chuẩn bị
Giáo viên : Bài tập ôn .
Học sinh : Vở ôn toán .
III. Nội dung ôn tập 
Bài 1 Đọc các số sau :
a) 320 032 	c) 204 405
b) 506 005	d) 912 040
Bài 2 Vietá các số tự nhiên sau :
a) Sáu trăm bảy mươi ba nhgìn năm trăm bốn mươi bảy.
b) Bảy trăm linh hai nghìn bốn trăm .
Bài 3 Viết mỗi số sau đây thành tổng :
 503 060 ; 52 314 ; 83 760 ; 905 700 ; 170 019.
Theo mẫu : 503 060 = 5 trăm nghìn + 3 nghìn + 6 chục
Bài 4 Ghi giá trị của chữ số 7 trong mỗi số ở bảng sau :
Số
3 785
74 265
146 741
786 245
Giá trị của chữ số 7
700
---------------------------–—---------------------------
Ôn Toán
So sánh các số có nhiều chữ số
I. Mục tiêu
Giúp học sinh củng cố kiến thức về so sánh các số có nhiều chữ số.
X ác định được số bé nhất, số lớn nhất có 3 chữ số, 4chữ số, 5 chữ số, 6 chữ số .
Học sinh có tính cẩn thận , chính xác trong khi làm bài .
II. Chuẩn bị
GV : Bài tập ôn .
HS : Vở ôn toán .
III. Nội dung ôn tập
Câu 1 : So sánh các số sau :
90 000  100 000
100. 000  98 989
965 273  800 000
323 232  332 323
Câu 2 : Xếp các số sau dđây theo thứ tự từ bé đến lớn :
32 4521 , 234 152 , 342 512 , 245 123 , 325 124
Câu 3 : Viết số thích hợp vào ô trống :
Số
Có 3 chữ số
Có 4 chữ số
Có 5 chữ số
Có 6 chữ số
Số bé nhất
100
Số lớn nhất
999
Câu 4 : Viết số lớn nhất, số bé nhất có 5 chữ số khác nhau được viết tư sáu chữ số sau 3 , 2 , 0 , 6 , 9 , 4 
---------------------------–—---------------------------

File đính kèm:

  • docgiao_an_toan_lop_4_on_tap_tuan_1.doc