Giáo án Toán Lớp 4 - Chương trình cả năm - Trần Thị Đông
1.KTBC: Dấu hiệu chia hết cho 9.
- 2 HS đồng thời lên bảng làm biến đổi bài 1,2/97.
- GV nhận xét ghi điểm
2.Bài mới:
Giới thiệu bài:Nêu mục đích của bài.
HĐ1: Các số chia hết cho 3.
Mục tiêu: HS tìm được các số chia hết cho 3
Cách tiến hành:
- GV yêu cầu HS tìm các số chia hết cho 3 và không chia hết cho 3
- Hỏi HS tìm ntn?
- GV giới thiệu cách tìm đơn giảng.
HĐ2: Dấu hiệu chia hết cho 3
Mục tiêu: HS nhận biết được chia số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3.
Cách tiến hành:
- Yêu cầu HS tìm các số chia hết cho 3 và tìm đặc điểm chung
- GV yêu cầu HS tính tổng các chữ số của các số này.
- HS tìm mối quan hệ giữa tổng với 3. Đó là dấu hiệu chia hết cho 3.
- HS phát biểu dấu hiệu chia hết cho 3
HĐ3:Luyện tập- thực hành.
Mục tiêu: HS giải được các bài tập
Cách tiến hành:
Bài 1: HS tự làm.
Giải thích vì sao?
Bài 2: Tiến hành tương tự như bài 1
Bài 3: HS đọc đề bài
- Các số phải viết cần thoả mãn điều kiện nào của bài?
- Yêu cầu HS tự làm
- GV theo dõi- Nhận xét
Bài 4: HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài
3.Củng cố- Dặn dò:
- Nêu dấu hiệu chia hết cho 3.
- Nhận xét giờ học
- Chuẩn bị bài sau.
- HS lên bảng làm
- HS tìm
- HS trả lời.
- Một số HS phát biểu
- HS tính vào giấy nháp.
- HS nêu
- HS phát biểu
- HS loàm miệng
- HS làm bài
- HS đọc.
- HS phát biểu
- HS làm bài.
- HS nêu.
- HS làm vở
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Toán Lớp 4 - Chương trình cả năm - Trần Thị Đông
Bài: Dấu hiệu chia hết cho 2 Ngày: Tuần: MỤC TIÊU:Giúp HS: Biết dấu hiệu chia hết cho 2 và không chia hết cho 2. Nhận biết số chẵn và số lẻ. Vận dụng để giải các BT liên quan đến chia hết cho 2 và không chia hết cho 2. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh KTBC:Luyện tập chung 1 HS lên bảng giải BT3 Nhận xét- Ghi điểm Bài mới: Giới thiệu bài: Dấu hiệu chia hết cho 2 Hướng dẫn bài mới: HĐ1: HDHS tìm ra dấu hiệu chia hết cho 2 Mục tiêu: HS biết các số tận cùng 0,2,4,6,8 đều chia hết cho 2 Cách tiến hành: GV HS dựa vào bảng chia 2 để tự tìm vài số chia hết cho 2, vài số không chia hết cho 2 Từ các VD 2 em viết ở bảng GV rút ra kết luận. KL: các số có chữ số tận cùng là 0,2,4,6,8 thì chia hết cho 2 HĐ2: Giới thiệu số chẵn, số lẻ Mục tiêu: HS biết những số nào là số chẵn, những số nào là số lẻ. Cách tiến hành: Nêu các số chia hết cho 2 là các số chẵn? Cho VD? Nêu các số không chia hết cho 2 là các số lẻ? Cho VD? HĐ3: Hướng dẫn luyện tập: Mục tiêu: HS biết vận dụng những kiến thức đã học để giải các BT có liên quan. Cách tiến hành: Bài 1: GV cho HS làm miệng Bài 2: HS làm bảng con ,2 HS làm bảng lớp Bài 3: Cho HS tự làm bài vào vở HD HS sửa bài Củng cố- Dặn dò: Những số chia hết cho 2 là những số như thế nào? Cho VD Chuẩn bị: đấu hiệu chia hết cho 5 HDHS tìm 2 HS lên bảng trình bày: + 1 HS viết những số chia hết cho 2 + 1 HS viết những số không chia hết cho 2 Vài HS nhắc lại 3 HS lặp lại HS tìm VD 3 HS lặp lại HS tìm VD 1 HS nêu yêu cầu Vài HS nêu miệng Lớp theo dõi HS làm BT HS làm vào vở Rút kinh nghiệm tiết dạy: Bài: Dấu hiệu chia hết cho 9 Ngày: Tuần: MỤC TIÊU: Biết dấu hiệu chia hết cho 9 và không chia hết cho 9. Aùp dụng dấu hiệu chia hết cho 9 và không chia hết cho 9. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ, bảng con HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh KTBC:Luyện tập Bài mới: Dấu hiệu chia hết cho 9. Giới thiệu bài: Dấu hiệu chia hết cho 9 Hướng dẫn bài mới: HĐ1: HDHS tìm hiểu dấu hiệu chia hết cho 9 Mục tiêu: Giúp HS biết được dấu hiệu chia hết cho 9 và không chia hết cho 9 Cách tiến hành: GV tổ chức cho HS tìm các số chia hết cho 9 và không chia hết cho 9. HS đọc và tìm điểm giống nhau của các số chia hết cho 9 đã tìm được . KL: Các số chia hết cho 9 thì có tổng các chữ số cũng chia hết cho 9, dựa vào đó chúng ta có dấu hiệu chia hết cho 9. HS tính tổng các chữ số của các số của các số không chia hết cho 9. Tổng các chữ số của số này có chia hết cho 9 không? Muốn kiểm tra một số có chia hết hay không chia hết cho 9 ta làm ntn? HĐ2: Hướng dẫn luyện tập: Mục tiêu: Aùp dụng dấu hiệu chia hết cho 9 và không chia hết cho 9 để giải các bài toán có liên quan. Cách tiến hành: Bài 1: HS tự làm sau đó báo cáo trước lớp. Nêu các số chia hết cho 9 và giải thích vì sao? Bài 2: HS tự làm sau đó báo cáo trước lớp. Bài 3: HS đọc đề. Các số phải viết cần thoả mãn những điều kiện nào? HS làm bài vào vở. GV theo dõi và nhận xét. Bài 4: Nêu yêu cầu? HS làm bài vào vở. GV nhận xét và ghio điểm Củng cố- Dặn dò: HS nhắc lại dấu hiệu chia hết cho 9 Nhận xét tiết học Chuẩn bị bài sau HS nối tiếp nhau phát biểu ý kiến. Vài HS phát biểu HS tính. Không chia hết cho 9 HS trả lời. HS làm vào bảng con HS làm bảng con Là số có ba chữ số . Là số chia hết cho 9. HS làm bài, sau đó nối tiếp nhau đọc số của mình trước lớp. 3 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở BT. Rút kinh nghiệm tiết dạy: Bài:Dấu hiệu chia hết cho 5 Ngày: Tuần: MỤC TIÊU:Giúp HS biết: Dấu hiệu chia hết cho 5 và không chia hết cho 5. Vận dụng dấu hiệu chia hết cho 5 để chọn hay viết các số chia hết cho 5. Củng côc dấu hiệu chia hết cho 2 kết hợp với dấu hiệu chia hết cho 5 ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh KTBC: Dấu hiệu chia hết cho 2 HS1: Tìm các số chia hết cho 2: 483; 296; 875 ; 318; 674 HS 2:Các số trên só nào là số chẵn, số nào là số lẻ Bài mới: Giới thiệu bài: Dấu hiệu chia hết cho 5 Hướng dẫn bài mới: HĐ1: HDHS tìm dấu hiệu chia hết cho 5 Mục tiêu: HS biết những số chia hết cho 5 là những số tận cùng là 0;5 Cách tiến hành: Tiến hành tương tự như dấu hiệu chia hết cho 2 KL: Các số có tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 HĐ2: Hướng dẫn luyện tập Mục tiêu: HS biết vận dụng những kiến thức đã học để giải các BT có liên quan Cách tiến hành: Bài1: HS làm miệng Bài 2: HS làm vào vở BT GV hướng dẫn HS sửa Bài 3: Lưu ý:trường hợp 075 lại cho ta số có 2 chữ số là 75 nên không phải là kết quả đúng Bài 4: Hãy nêu lại dấu hiệu chia hết cho 2 ? Hãy nêu lại dấu hiệu chia hết cho 5 ? Cả 2 dấu hiệu trên căn cứ vào chữ số tậncùng để một số chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 thì tận cùng phải là chữ số mấy? Số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 thì tận cùng phải là chữ số mấy? HDHS sửa bài Củng cố- Dặn dò: Nêu dấu hiệu chia hết cho 5. Chuẩn bị thi HKI 2 HS lên bảng làm HS nhắc lại 1 HS nêu yêu cầu Trả lời miệng Nhận xét HS nêu yêu cầu HS làm vở 1 HS nêu yêu cầu HS tự làm bài Vài HS nêu yêu cầu 2HS nêu HS trả lời HS tự làm vào vở. Rút kinh nghiệm tiết dạy: Bài:Dấu hiệu chia hết cho 3 Ngày: Tuần: 18 I. MỤC TIÊU: Biết dấu hiệu chia hết cho 3 và không chia hết cho 3 Aùp dụng dấu hiệu chia hết cho 3 và không chia hết cho 3 để giải các bài toán có liên quan. Củng cố dấu hiệu chia hết cho 9 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng con. III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 3’ 6’ 6’ 18’ 1.KTBC: Dấu hiệu chia hết cho 9. 2 HS đồng thời lên bảng làm biến đổi bài 1,2/97. GV nhận xét ghi điểm 2.Bài mới: Giới thiệu bài:Nêu mục đích của bài. HĐ1: Các số chia hết cho 3. Mục tiêu: HS tìm được các số chia hết cho 3 Cách tiến hành: GV yêu cầu HS tìm các số chia hết cho 3 và không chia hết cho 3 Hỏi HS tìm ntn? GV giới thiệu cách tìm đơn giảng. HĐ2: Dấu hiệu chia hết cho 3 Mục tiêu: HS nhận biết được chia số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3. Cách tiến hành: Yêu cầu HS tìm các số chia hết cho 3 và tìm đặc điểm chung GV yêu cầu HS tính tổng các chữ số của các số này. HS tìm mối quan hệ giữa tổng với 3. Đó là dấu hiệu chia hết cho 3. HS phát biểu dấu hiệu chia hết cho 3 HĐ3:Luyện tập- thực hành. Mục tiêu: HS giải được các bài tập Cách tiến hành: Bài 1: HS tự làm. Giải thích vì sao? Bài 2: Tiến hành tương tự như bài 1 Bài 3: HS đọc đề bài Các số phải viết cần thoả mãn điều kiện nào của bài? Yêu cầu HS tự làm GV theo dõi- Nhận xét Bài 4: HS nêu yêu cầu. HS làm bài 3.Củng cố- Dặn dò: Nêu dấu hiệu chia hết cho 3. Nhận xét giờ học Chuẩn bị bài sau. HS lên bảng làm HS tìm HS trả lời. Một số HS phát biểu HS tính vào giấy nháp. HS nêu HS phát biểu HS loàm miệng HS làm bài HS đọc. HS phát biểu HS làm bài. HS nêu. HS làm vở Rút kinh nghiệm tiết dạy: Bài:Luyện tập Ngày: Tuần: 18 I. MỤC TIÊU: Củng cố dấu hiệu chia hết cho 9,3 và giải các bài toán có liên quan đến các dấu hiệu chia hết cho 9, 3 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng con. III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 4’ 1’ 28’ 5’ 1.KTBC: Dấu hiệu chia hết cho 3. 2 HS đồng thời lên bảng biến đổi các bài 1,2 /98 SGK. GV nhận xét- Ghi điểm. 2.Bài mới: Giới thiệu bài: Luyện tập. HĐ1: Hướng dẫn luyện tập. Mục tiêu: Củng cố dấu hiệu chia hết cho 9, 3 Cách tiến hành: Bài 1: HS đọc đề sau đó tự làm bài. Bài 2: HS đọc đề bài HS làm bài. Giải thích cách làm. Bài 3: HS tự làm bài. 4 HS lần lượt làm từng phần. Bài 4: HS đọc đề bài phần a Số cần viết phải thoả mãn điều kiện gì? HS làm bài. Yêu cầu HS làm phần b. Số cần viết phải thoả mãn điều kiện gì? 3.Củng cố- Dặn dò: Nhận xét giờ học. Chuẩn bị bài sau. 2 HS lên bảng làm. HS làm bài miệng. 3 HS lên bảng làm Cả lớp làm vở. HS làm miệng. 1 HS đọc HS phát biểu. 2 HS lên bảng. Lớp làm vở. 2 HS lên bảng. Lớp làm vở. Rút kinh nghiệm tiết dạy: Bài:Luyện tập chung. Ngày: Tuần: 18 I. MỤC TIÊU: Củng cố dấu hiệu chia 2, 5, 3, 9 Vận dụng các dấu hiệu chia hết để giải các bài toán có liên quan. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng con. III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 4’ 1’ 30’ 2’ 1.KTBC: Luyện tập. 2 HS đồng thời lên bảng làm biến đổi bài 1, 2 /98. GV nhận xét ghi điểm. 2.Bài mới: Giới thiệu bài: Luyện tập chung. HĐ1: Hướng dẫn luyện tập. Mục tiêu: Củng cố về dấu hiệu chia hết cho 2,5,3,9. Cách tiến hành: Bài 1: HS đọc đề bài HS làm bảng con.. Bài 2: HS nêu yêu cầu tự làm. Bài 3: HS đọc đề bài. HS làm bài. Bài 4: HS đọc đề bài. Tự làm bài. B ... làm bài. GV theo dõi và nhận xét. Bài 4: 1 HS đọc đề. BT yêu cầu gì? HS tự làm bài. GV theo dõi và nhận xét. 3.Củng cố- Dặn dò: Muốn tính chu vi ( diện tích) hình chữ nhật ta làm thế nào? Chuẩn bị: Ôn tập về tìm số TBC. Tổng kết giờ học. 2 HS lên bảng làm. HS trả lời miệng. 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở BT HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở BT Rút kinh nghiệm tiết dạy: Bài:Ôn tập về tìm số TBC. Ngày: Tuần: I. MỤC TIÊU: Giúp HS ôn tập về: Số trung bình cộng và giải toán về tìm số trung bình cộng. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.KTBC: 2 HS đồng thời làm biến đổi bài 1,3/174. GV nhận xét, ghi điểm. 2.Bài mới: Giới thiệu bài: Ôn tập về tìm số TBC. HĐ1: Mục tiêu: Củng cố về tìm số trung bình cộng và giải toán về tìm số trung bình cộng. Cách tiến hành: Bài 1: 1 HS đọc đề. BT yêu cầu gì? HS làm bài. GV theo dõi và nhận xét. Bài 2,3: 1 HS đọc đề. BT yêu cầu gì? HS tự làm bài. GV theo dõi và nhận xét. Bài 4,5: 1 HS đọc đề. BT yêu cầu gì? HS tự làm bài. GV theo dõi và nhận xét. 3.Củng cố- Dặn dò: Muốn tìm số TBC của nhiều số ta làm thế nào? Chuẩn bị: Tổng kết giờ học. 2 HS lên bảng làm. 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm bảng con. 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở BT 1HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở BT Rút kinh nghiệm tiết dạy: Bài:Ôn tập tìm hai số khi biết tổng& hiệu Ngày: Tuần: I. MỤC TIÊU: Giúp HS ôn tập về: Giải bài toán về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Phiếu bài tập. III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.KTBC: 2 HS đồng thời làm biến đổi bài 1,2/175 GV nhận xét, ghi điểm. 2.Bài mới: Giới thiệu bài: Ôn tập tìm hai số khi biết tổng& hiệu HĐ1: Hướng dẫn luyện tập. Mục tiêu: Củng cố giải bài toán về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. Cách tiến hành: Bài 1: 1 HS đọc đề. BT yêu cầu gì? HS làm bài. GV theo dõi và nhận xét. Bài 2,3: 1 HS đọc đề. BT yêu cầu gì? HS tự làm bài. GV theo dõi và nhận xét. Bài 4,5: 1 HS đọc đề. BT yêu cầu gì? HS tự làm bài. GV theo dõi và nhận xét. 3.Củng cố- Dặn dò: Nêu cách tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó? Chuẩn bị: Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ của hai số đó. Tổng kết giờ học. 2 HS lên bảng làm. HS làm phiếu BT. 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở BT. 2HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở BT Rút kinh nghiệm tiết dạy: Bài:ÔT ..tổng(hiệu)&tỉ của hai số đó. Ngày: Tuần: I. MỤC TIÊU: Giúp HS ôn tập về: Giải BT về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ của hai số đó. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.KTBC: 2 HS đồng thời làm biến đổi bài1,2/175 GV nhận xét, ghi điểm. 2.Bài mới: Giới thiệu bài: Ô tập về tìm hai số khi biết tổng(hiệu)&tỉ của hai số đó. HĐ1: Hướng dẫn ôn tập. Mục tiêu: HS biết giải BT về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ của hai số đó. Cách tiến hành: Bài 1,2: 1 HS đọc đề. BT yêu cầu gì? Nêu cách tìm tổng ( hiệu) và tỉ của hai số đó? HS làm bài. GV theo dõi và nhận xét. Bài 3,4,: 1 HS đọc đề. BT yêu cầu gì? HS tự làm bài. GV theo dõi và nhận xét. Bài 5: 1 HS đọc đề. BT yêu cầu gì? HS tự làm bài. GV theo dõi và nhận xét. 3.Củng cố- Dặn dò: Nêu cách tìm hai số khi biết tổng( hiệu ) của hai số đó? Chuẩn bị: Luyện tập chung. Tổng kết giờ học. 2 HS lên bảng làm. HS làm phiếu bài tập. 2HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở BT 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở BT Rút kinh nghiệm tiết dạy: Bài:Luyện tập chung. Ngày: Tuần: I. MỤC TIÊU: Giúp HS ôn tập về: Sắp xếp các đơn vị đo diện tích theo thứ tự từ bé đến lớn. Tính giá trị biểu thức chúa phân số. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.KTBC: 2 HS đồng thời làm biến đổi bài1,3/176 GV nhận xét, ghi điểm. 2.Bài mới: Giới thiệu bài: Luyện tập chung. HĐ1: Hướng dẫn ôn tập. Mục tiêu: HS ôn tập về:Sắp xếp các đơn vị đo diện tích theo thứ tự từ bé đến lớn.Tính giá trị biểu thức chứa phân số. Cách tiến hành: Bài 1: 1 HS đọc đề. BT yêu cầu gì? HS làm bài. GV theo dõi và nhận xét. Bài 2: 1 HS đọc đề. BT yêu cầu gì? Nêu thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức và rút gọn kết quả. HS tự làm bài. GV theo dõi và nhận xét. Bài 3: 1 HS đọc đề. BT yêu cầu gì? HS tự làm bài. GV theo dõi và nhận xét. Bài 4,5: 1 HS đọc đề. BT yêu cầu gì? HS tự làm bài. GV theo dõi và nhận xét. 3.Củng cố- Dặn dò: Chuẩn bị: Luyện tập chung. Tổng kết giờ học. 2 HS lên bảng làm. HS trả lời miệng. 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm bảng con. 2HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở BT 2HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở BT Rút kinh nghiệm tiết dạy: Bài:Luyện tập chung. Ngày: Tuần: I. MỤC TIÊU: Giúp HS ôn tập về: Đọc số, xác định giá trị theo vị trí của chữ số . Thực hiện các phép tính với STN. So sánh phân số. Giải bài toán liên quan đến: Tìm phân số của một số, tính diện tích hình chữ nhật, các số đo khối lượng. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.KTBC: 2 HS đồng thời làm biến đổi bài 2,3/177 GV nhận xét, ghi điểm. 2.Bài mới: Giới thiệu bài: Luyện tập chung. HĐ1: Hướng dẫn luyện tập. Mục tiêu: HS ôn tập về:Đọc số, xác định giá trị theo vị trí của chữ số .Thực hiện các phép tính với STN.So sánh phân số.Giải bài toán liên quan đến: Tìm phân số của một số, tính diện tích hình chữ nhật, các số đo khối lượng. Cách tiến hành: Bài 1: 1 HS đọc đề. BT yêu cầu gì? GV theo dõi và nhận xét. Bài 2,3: 1 HS đọc đề. BT yêu cầu gì? HS tự làm bài. GV theo dõi và nhận xét. Bài 4,5: 1 HS đọc đề. BT yêu cầu gì? HS tự làm bài. GV theo dõi và nhận xét. 3.Củng cố- Dặn dò: Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta làm thế nào? Chuẩn bị: Luyện tập chung. Tổng kết giờ học. 2 HS lên bảng làm. 4 HS nối tiếp nhau trả lời, mỗi HS trả lời về một số. HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở BT 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở BT Rút kinh nghiệm tiết dạy: Bài:Luyện tập chung. Ngày: Tuần: I. MỤC TIÊU: Giúp HS ôn tập về: Viết STN. Chuyển đổi các đơn vị đo khối lượng. Tính giá trị biểu thức chứa phân số. Giải bài toán liên quan đến tìm hai số khi biết tổng và tỉ của hai số đó. Đặc điểm của hình vuông,hcn, hbh. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.KTBC: 2 HS đồng thời làm biến đổi bài 2,3/177. GV nhận xét, ghi điểm. 2.Bài mới: Giới thiệu bài: Luyện tập chung HĐ1: Hướng dẫn luyện tập. Mục tiêu: HS ôn tập về:Viết STN.Chuyển đổi các đơn vị đo khối lượng.Tính giá trị biểu thức chứa phân số.Giải bài toán liên quan đến tìm hai số khi biết tổng và tỉ của hai số đó.Đặc điểm của hình vuông,hcn, hbh. Cách tiến hành: Bài 1: 1 HS đọc đề. BT yêu cầu gì? GV theo dõi và nhận xét. Bài 2,3: 1 HS đọc đề. BT yêu cầu gì? HS tự làm bài. GV theo dõi và nhận xét. Bài 4,5: 1 HS đọc đề. BT yêu cầu gì? HS tự làm bài. GV theo dõi và nhận xét. 3.Củng cố- Dặn dò: Chuẩn bị: Luyện tập chung. Tổng kết giờ học. 2 HS lên bảng làm. 3 HS lên bảng làm, cả lớp làm bảng con. HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở BT HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở BT Rút kinh nghiệm tiết dạy: Bài: Luyện tập chung. Ngày: Tuần: I. MỤC TIÊU: Giúp HS ôn tập về: Giá trị theo vị trí của chữ số trong số. Phép nhân STN có nhiều chữ số. Khái niệm ban đầu về phân số, phân số bằng nhau. Dơn vị đo khối lượng ,đo độ dài, đo thời gian. Các phép tính với phân số. Giải bài toán liên quan đến tìm hai số khi biết hiệu và tỉ của hai số đó, tính diện tích hình chữ nhật. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Phô tô phiếu BT. III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.KTBC: 2 HS đồng thời làm biến đổi bài2,3/178. GV nhận xét, ghi điểm. 2.Bài mới: Giới thiệu bài: Luyện tập chung HĐ1: Hướng dẫn luyện tập. Mục tiêu: HS ôn tập về:Giá trị theo vị trí của chữ số trong số.Phép nhân STN có nhiều chữ số.Khái niệm ban đầu về phân số, phân số bằng nhau.Đơn vị đo khối lượng ,đo độ dài, đo thời gian.Các phép tính với phân số.Giải bài toán liên quan đến tìm hai số khi biết hiệu và tỉ của hai số đó, tính diện tích hình chữ nhật. Cách tiến hành: GV phát phiếu đã phô tô cho HS, yêu cầu HS làm BT trong thời gian 35 phút, sau đó chữa bài và HD HS cách chấm điểm. Bài 1: 4 điểm. Bài 2:.1,5 điểm. Bài 3: 1 điểm. Bài 4: 3,5 điểm. 3.Củng cố- Dặn dò: GV nhận xét KQ bài làm của HS. Chuẩn bị: Kiểm tra cuối kì II. 2 HS lên bảng làm. HS làm BT. Rút kinh nghiệm tiết dạy:
File đính kèm:
- giao_an_toan_lop_4_chuong_trinh_ca_nam_tran_thi_dong.doc