Giáo án Số học Lớp 7 theo CV5512 - Chương 4: Biểu thức đại số

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- Nhớ được khái niệm về biểu thức đại số

- Tự tìm hiểu một số ví dụ về biểu thức đại số.

- Hs biết cách tính giá trị của một biểu thức đại số

2. Năng lực cần Hình thành:

- Năng lực chung: NL tự học, NL sáng tạo, NL tính toán, NL hợp tác, giao tiếp

- Năng lực chuyên biệt: NL thu thập các số liệu từ thực tiễn cuộc sống.

3. Phẩm chât: Có trách nhiệm với việc học, rèn luyện nếp học chủ động

II.THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU:

1. Giáo viên: Thước, phấn màu, bảng phụ, sgk

2. Học sinh: Thước, sgk

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

* Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra

A. KHỞI ĐỘNG

Hoạt động 1: Mở đầu

- Mục tiêu: Kích thích hs suy nghĩ về các biểu thức.

- Nội dung: Biểu thức và biểu thức đại số

- Sản phẩm: Biểu thức đại số

- Tổ chức thực hiện:

 

doc 60 trang cucpham 30/07/2022 4980
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Số học Lớp 7 theo CV5512 - Chương 4: Biểu thức đại số", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Số học Lớp 7 theo CV5512 - Chương 4: Biểu thức đại số

Giáo án Số học Lớp 7 theo CV5512 - Chương 4: Biểu thức đại số
Chương IV:BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
§1. §2. KHÁI NIỆM VỀ BIỂU THỨC ĐẠI SỐ - GIÁ TRỊ CỦA MỘT BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
I. MỤC TIÊU:	
1. Kiến thức: 
- Nhớ được khái niệm về biểu thức đại số 
- Tự tìm hiểu một số ví dụ về biểu thức đại số.
- Hs biết cách tính giá trị của một biểu thức đại số
2. Năng lực cần Hình thành: 
- Năng lực chung: NL tự học, NL sáng tạo, NL tính toán, NL hợp tác, giao tiếp
- Năng lực chuyên biệt: NL thu thập các số liệu từ thực tiễn cuộc sống.
3. Phẩm chât: Có trách nhiệm với việc học, rèn luyện nếp học chủ động
II.THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU:
1. Giáo viên: Thước, phấn màu, bảng phụ, sgk
2. Học sinh: Thước, sgk
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
* Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra
A. KHỞI ĐỘNG
Hoạt động 1: Mở đầu
- Mục tiêu: Kích thích hs suy nghĩ về các biểu thức.
- Nội dung: Biểu thức và biểu thức đại số
- Sản phẩm: Biểu thức đại số
- Tổ chức thực hiện:
NỘI DUNG
SẢN PHẨM
- Lấy ví dụ về biểu thức số đã học lớp 6.
- Nếu thay số 3 trong biểu thức đó bằng chữ a ta được gì?
- Biểu thức đó được gọi là gì?
GV: Đó là biểu thức đại số mà bài này ta sẽ tìm hiểu
 5+3-2
5+a-2
-Dự đoán câu trả lời
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC 
Hoạt động 2: Nhắc lại về biểu thức. 
- Mục tiêu: HS nhớ được khái niệm biểu thức đại số và viết được các biểu thức đại số
- Phương pháp/kỹ thuật tổ chức: Đàm thoại. gợi mở, vấn đáp
- Hình thức tổ chức: Cá nhân, cặp đôi
- Nội dung: Bài toán : SGK/24 
- Sản phẩm: Khái niệm biểu thức đại số và ví dụ về các biểu thức đại số
- Tổ chức thực hiện:
NỘI DUNG
SẢN PHẨM
GV chuyển giao nhiệm vụ học tập:
Gv hướng dẫn hs tự học mục 1: Nhắc lại về biểu thức
- GV: Nêu nội dung bài toán 
- Trong bài toán này người ta đã dùng chữ a để viết thay một số nào đó (hay nói a là đại diện cho một số nào đó) 
- Khi a = 2 ta có biểu thức trên biểu thị chu vi hình chữ nhật nào ? 
- Tương tự với a = 3 ; 5
- Làm ?2 
- Vậy thế nào là biểu thức đại số ? lấy ví dụ.
* HS trả lời, GV nhận xét đánh giá câu trả lời.
* GV chốt kiến thức. Biểu thức 2 (5 + a) là 1 biểu thức đại số. Ta có thể dùng biểu thức trên để biểu hiện chu vi của các hình chữ nhật có 1 cạnh bằng 5, cạnh còn lại là a. 
Lưu ý: Trong biểu thức đại số người ta cũng dùng các dấu ngoặc để chỉ thứ tự thực hiện các phép tính
1. Nhắc lại về biểu thức
2. Khái niệm về biểu thức đại số:
Bài toán : SGK/24 
Giải: Chu vi hình chữ nhật có 2 cạnh liên tiếp bằng 5(cm) và a (cm) là:
2 (5 + a) (cm)
?2 Biểu thức biểu thị diện tích của hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 2 (cm) là: a.(a + 2)
* K/N: SGK/25
Ví dụ : 5x ; 2(5 + a) ; 6(x + y) ; x2 ; ; ab; là những biểu thức đại số 
- Trong biểu thức đại số, các chữ đại diện cho những số tùy ý nào đó gọi là biến số (biến).
Hoạt động 3: Giá trị của một biểu thức đại số 
- Mục tiêu: HS biết cách tính giá trị của một biểu thức đại số
- Phương pháp/kỹ thuật tổ chức: Đàm thoại. gợi mở, vấn đáp
- Hình thức tổ chức: Cá nhân
- Nội dung: Các ví dụ về tính giá trị một biểu thức đại số
- Sản phẩm: Tính giá trị của một biểu thức đại số
NỘI DUNG
SẢN PHẨM
GV chuyển giao nhiệm vụ học tập:
 GV nêu VD 1 
- Hãy tìm hiểu cách giải trong sgk.
- Thực hiện ví dụ 1
- GV nêu ví dụ 2 
HS thực hiện ví dụ 2 tương tự
- Qua hai ví dụ trên để tính giá trị của biểu thức đại số khi biết giá trị của biến trong biểu thức đã cho ta làm thế nào ?
* HS trả lời, GV nhận xét, đánh giá, chốt kiến thức:
Các bước tính giá trị của một biểu thức đại số
Bước 1:Thay các giá trị của biến vào biểu thức
Bước 2: Thực hiện phép tính
Bước 3: Kết luận
3 Giá trị của một biểu thức đại số :
Ví dụ 1: Tính giá trị của biểu thức 3x + y tại x = 5 và y = 2,4 
Giải
Thay x = 5 và y = 2,4 vào biểu thức ta được: 
3.5 + 2,4 = 17,4
Vậy 17,4 là giá trị của biểu thức 3x+ y tại x = 5 ; y = 2,4
Ví dụ 2: Tính giá trị của biểu thức
 4x2 – 3x + 5 tại x = 1; x =
Giải:
-Thay x=1 vào biểu thức , ta có:4. 12 – 3. 1 + 5 = 6
Vậy giá trị của biểu thức 4x2 – 3x + 5 tại x = 1 là 6.
- Thay x = vào biểu thức, ta có:4.- 3. + 5 =4,5
Vậy giá trị của biểu thức 4x2 – 3x + 5 tại x = là 4,5
* Kết luận: SGK
C. LUYỆN TẬP
- Mục tiêu: Củng cố cách viết biểu thức đại số
- Phương pháp/kỹ thuật tổ chức: Đàm thoại. gợi mở, thảo luận
- Hình thức tổ chức: Cá nhân, cặp đôi
- Nội dung: Bài 3/26sgk
- Sản phẩm: Làm ?3
NỘI DUNG
SẢN PHẨM
GV chuyển giao nhiệm vụ học tập:
- Làm bài 3 sgk
GV: Treo 2 bảng phụ có ghi bài 3 / 26 tổ chức trò chơi “Thi nối nhanh”. Có 2 đội chơi mỗi đội 5 HS. 
Luật chơi : Mỗi HS được ghép 2 ý một lần, HS sau có thể sữa bài của bạn của bạn làm trước. Đội nào làm đúng và nhanh hơn là đội thắng 
HS thực hiện, GV nhận xét đánh giá
Bài 3/26sgk
x - y
Tích của x và y
5y
Tích của 5 và y
xy
Tổng của 10 và x
10 + x
Tích của tổng x và y với hiệu của x và y
(x + y) (x - y)
Hiệu của x và y
D. VẬN DỤNG
- Đọc kỹ khái niệm biểu thức đại số 
- Xem lại cách tính giá trị một biểu thức đại số và các ví dụ
- BTVN: 4, 9/27(SGK );1, 2, 4, 5/ 9, 10( SBT)
- Đọc “Có thể em chưa biết” : Toán học với sức khỏe con người tr 29 (SGK).
- Đọc trước bài : luyện tập
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :	
1. Kiến thức: 
Củng cố cách viết biểu thức và tính giá trị của một biểu thức đại số.
2. Năng lực cần Hình thành: 
- Năng lực chung: NL tư duy, NL tính toán, NL tự học, NL sử dụng ngôn ngữ, NL làm chủ bản thân, NL hợp tác, NL suy luận.
- Năng lực chuyên biệt: NL viết biểu thức đại số, tính giá trị của biểu thức.
3. Phẩm chât: Có trách nhiệm với việc học, rèn luyện nếp học chủ động
II.THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU:
1. Giáo viên: Thước, phấn màu, sgk
2. Học sinh: Thước, sgk
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
 * Kiểm tra bài cũ: 
NỘI DUNG
SẢN PHẨM
Tính giá trị của các biểu thức sau :
a) x2 - 5x tại x = 2	 (4 đ) 
b) 3x2 - xy tại x = -3 ; y = - 5 (12 đ)
a) Giá trị của các biểu thức x2 - 5x tại x = 2 là -6
b) Giá trị của các biểu thức 3x2 - xy 
tại x = -3 ; y = - 5 là 12
A. KHỞI ĐỘNG
Hoạt động 1: Mở đầu
- Mục tiêu: Kích thích hs suy nghĩ về ứng dụng thực tế giá trị của biểu thức đại số
- Phương pháp/kỹ thuật tổ chức: Đàm thoại. gợi mở, vấn đáp
- Hình thức tổ chức: Cá nhân
- Sản phẩm: Tính các số liệu liên quan đến nhiều lĩnh vực kinh tế, đời sống, 
NỘI DUNG
SẢN PHẨM
?: Giá trị của biểu thức đại số giúp ích gì trong cuộc sống thực tế?
GV: Giá trị của biểu thức đại số giúp con người tính các giá trị liên quan đến cuộc sống hàng ngày như kinh tế, lao động sản xuất, giá trị sản phẩm làm ra, Hôm nay ta sẽ củng cố dạng toán này .
 Tính các giá trị hàng ngày
B. LUYỆN TẬP 
Hoạt động 2: Luyện viết biểu thức đại số và tính giá trị của biểu thức 
- Mục tiêu: Củng cố và rèn kỹ năng viết biểu thức đại số và tính giá trị của biểu thức 
- Phương pháp/kỹ thuật tổ chức: Đàm thoại. gợi mở, vấn đáp
- Hình thức tổ chức: Cá nhân
- Phương tiện: SGK 
- Sản phẩm: Viết được biểu thức đại số; Tính được giá trị các biểu thức
NỘI DUNG
SẢN PHẨM
GV chuyển giao nhiệm vụ học tập:
* Làm bài 4 sgk
- Gọi HS đọc bài toán
? Nhiệt độ trưa biểu thị biểu thức nào ?
Tương tự buổi chiều biểu thị biểu thức nào
1 hs lên bảng làm, HS dưới lớp làm nháp
 GV nhận xét, đánh giá., chốt lời giải
Bài 4/27 sgk: 
Biểu thức đại số biểu thị lúc mặt trời lặn là:
t + x - y
* Làm bài 5 sgk
- Gọi HS đọc bài toán
- Tìm xem 1 quý, 2 quý là mấy tháng
- Tính lương 1 quý, 2 quý
- Tính lương thực nhận
2 hs lên bảng làm, HS dưới lớp làm nháp
 GV nhận xét, đánh giá., chốt lời giải
Bài 5/27 sgk: 
 Biểu thức đại số biểu thị mức lương của người đó 
a) trong 1 quý là: 3a + m (đồng)
b) trong 2 quý là: 6a – n (đồng)
* Làm bài 7 sgk
?: Nêu các bước để làm bài này?
GV ghi đề lên bảng
Gọi 2 hs lên bảng làm, HS dưới lớp làm vào vở.
 GV nhận xét, đánh giá., chốt lời giải
Bài 7/29 sgk: Tính giá trị biểu thức
a) Thay m = -1 và n = 2 vào biểu thức 3m – 2n ta được: 3.(-1) – 2. 2 = -3 – 4 = -7
Vậy giá trị của biểu thức 3m – 2n tại m = -1 và n = 2 là -7
b) Thay m = -1 và n = 2 vào biểu thức 7m + 2n -6 ta được:7 . (-1) + 2 . 2 – 6 = -9
Vậy giá trị của biểu thức đã cho tại m = -1 và n = 2 là -9
* Làm bài 9 sgk
GV ghi đề lên bảng
Gọi 1 hs lên bảng làm, HS dưới lớp làm vào vở.
 GV nhận xét, đánh giá., chốt lời giải
Bài 9 sgk/29: Tính giá trị biểu thức
Thay x = 1 và y = vào biểu thức x2y3 + xy ta được : 
Vậy giá trị của biểu thức x2y3 + xy tại x = 1 và y = là 
Hoạt động 3: Áp dụng kiến thức vào thực tế
- Mục tiêu: HS áp dụng được vào thực tế
- Phương pháp/kỹ thuật tổ chức: Đàm thoại. gợi mở, vấn đáp
- Hình thức tổ chức: Cá nhân, nhóm
- Phương tiện: SGK, thước mét, máy tính 
- Sản phẩm: Đo đạc, tính được số gạch cần thiết
NỘI DUNG
SẢN PHẨM
GV chuyển giao nhiệm vụ học tập:
* Làm bài 8 sgk
GV: Chia lớp thành 4 nhóm, thực hiện bài toán
HS:Thực hiện đo, tính kết quả theo nhóm, đại diện nhóm lên điền vào bảng theo mẫu.
GV nhận xét, đánh giá., chốt kiến thức
Bài 8 sgk/29 : 
Chiều rộng
(m)
Chiều dài
(m)
Số gạch
(viên)
x
y
5,5
6,8
416
C.VẬN DỤNG
- Xem lại các bài đã chữa
- Đọc mục: Có thể em chưa biết
- Đọc trước bài : Đơn thức
* CÂU HỎI, BÀI TẬP KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HỌC SINH
Câu 1: Nêu cách tính giá trị biểu thức (M1)
Câu 2: Bài 4,5/27 sgk (M2)
Câu 3: Bài 7,9 / 29 (SGK) (M3)
Câu 4: Bài 8 / 29 (SGK) (M4)
Tuần: 	Ngày soạn:
Tiết: 	Ngày dạy:
 §3. ĐƠN THỨC 
I. MỤC TIÊU:	
1. Kiến thức: 
- Khái niệm về đơn thức, đơn thức thu gọn, cách tìm bậc của đơn thức, cách nhân hai đơn thức
- Tìm được đơn thức, đơn thức thu gọn. Chỉ ra phần hệ số, phần biến, tìm bậc của đơn thức
- Biết nhân hai đơn thức, thu gọn đơn thức . 
2. Năng lực cần Hình thành:
- Năng lực chung: NL tư duy, NL tính toán, NL tự học, NL sử dụng ngôn ngữ, NL làm chủ bản thân, NL hợp tác, NL suy luận.
- Năng lực chuyên biệt: NL thu gọn đơn thức, xác định hệ số, phần biến của đơn thức; nhân hai đơn thức..
3. Phẩm chât: Có trách nhiệm với việc học, rèn luyện nếp học chủ động
II.THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU:
 1. Giáo viên: Bảng phụ, thước, phấn màu, máy tính, sgk.
2. Học sinh: Thước, máy tính., sgk
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
 * Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra
A. KHỞI ĐỘNG
Hoạt động 1: Mở đầu
 ... Bài 5 
GV: Ghi đề bài, hướng dẫn cách giải, yêu cầu HS thảo luận nhóm làm bài.
HS: Thảo luận nhóm tìm kết quả, đại diện nhóm lên bảng trình bày.
GV: Nhận xét, sửa sai (nếu có).
II. Bài tập
Bài 1: Thực hiện phép tính 
a) 1 + - + 0,5 + 
 = = 2,5
 b) . 19 - . 33 
= 
c) 15 : - 25: 
Bài 2: Tính nhanh :
a)(-6,37.0,4).2,5)
 = -6,37 . (0,4.2,5) = -6,37 .1 = -6,37
b) (-0,125) . (-5,3).8
= (-0,125 .8 ). (-5,3) = -1 . (-5,3) = 5,3
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức
P (-3) + : -2
P = 
+
= = 
Bài 4: Tìm y
b) y : = -1
y = = 
 Bài 5: Tìm x, biết 
êxê= 2,5 Þ x = ± 2,5
êxê= -1,2 
Þ không có giá trị nào tồn taiï
êxê+ 0,573 = 2
 êxï = 2- 0,573 = 1,427
 Þ x = ± 1,427
êx +ï -4 = -1 Þ êx +ï = 3 
Þ
Þ
 x + = 3 x = 2 
 x + = - 3 x = -3 
D. TÌM TÒI, MỞ RỘNG
E. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
- Ôn lại các quy tắc đã học
- Xem lại các bài đã giải
- Tiếp tục ôn tập hệ thống các kiến thức chương II
* CÂU HỎI, BÀI TẬP KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ
Câu 1: Hệ thống các kiến thức chương I (M1)
Câu 2: Bài 2 (M2)
Câu 3: Bài 3,4 (M3)
Tuần: 	Ngày soạn:
Tiết: 	Ngày dạy:
HỆ THỐNG KIẾN THỨC CẢ NĂM
(tt)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: -Hệ thống hoá kiến thức của chương về 2 đl TLT, 2 đl TLN 
2. Kỹ năng: -Rèn kĩ năng giải toán về đl TLT, TLN. Chia 1 số thành các phần TLT, TLN với các số đã cho, đồ thị hàm số y=ax.
3. Thái độ: Có ý thức tập trung, tích cực
4. Nội dung trọng tâm: Hệ thống các kiến thức chương II
5. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: NL tự học, NL sáng tạo, NL tính toán, NL sử dụng ngôn ngữ
- Năng lực chuyên biệt: Giải bài toán cơ bản về bài toán chia tỉ lệ; vẽ đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0)..
II. CHUẨN BỊ
Giáo viên: SGK, Bảng tổng hợp về ĐL TLN.TLT (ĐN,T/C)
 2. Học sinh: SGK, thước, làm các câu hỏi và bài tập ôn tập chương II.
Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập, kiểm tra, đánh giá
Nội dung
Nhận biết (M1)
Thông hiểu (M2)
Vận dụng (M3)
Vận dụng cao (M4)
Hệ thống các kiến thức chương II
Hệ thống các kiến thức đã học trong chương II
Tìm giá trị của hai đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch
Tìm giá trị của hàm số.
Giải bài toán chia tỉ lệ.
Vẽ đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0)..
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. KHỞI ĐỘNG
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Ôn tập 
	- Mục tiêu: Hệ thống các kiến thức đã học trong chương II
- Phương pháp/kỹ thuật tổ chức: Đàm thoại. gợi mở, vấn đáp
- Hình thức tổ chức: Cá nhân
- Phương tiện: SGK 
Sản phẩm: Trả lời các câu hỏi ôn tập chương II /76 sgk
GV: đặt câu hỏi giúp hs hoàn thành bảng tổng kết .
Đl tỉ lệ thuận
Đl tỉ lệ nghịch
ĐN
Đl y liên hệ với x theo cthức:
Y=kx (k là hằng số khác 0) thì ta nói y TLT với x theo hệ số k.
Đl y liên hệ với đl x theo cthức:
 hay xy = a
Thì y TLN với x theo hệ số a
Chú ý
Khi y TLT với x theo hệ số k thì x TLT với y theo hệ số 
Khi y TLN với x theo hệ số a thì x TLN với y theo hệ hệ số a
Tính chất 
a) 
b) 
a) 
b) 
C. LUYỆN TẬP – VẬN DỤNG
Hoạt động 2 : Bài tập (hoạt động nhóm, cặp đôi, cá nhân)
Mục tiêu: Rèn kỹ năng trình bày bài toán chia tỉ lệ và vẽ đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0)
- Phương pháp/kỹ thuật tổ chức: Đàm thoại. gợi mở, vấn đáp
- Hình thức tổ chức: Cá nhân
- Phương tiện: SGK 
Sản phẩm: Giải các bài tập
Hoạt động của GV & HS
Ghi bảng
- Nhắc lại các bước giải bài toán TLT, TLN.
-GV: y/c hai hs đồng thời làm các câu a,b.
-HS nhận xét.
-GV: sửa sai nếu có.
Bài 2: Cứ 100kg thóc cho 60kg gạo, hỏi 20 bao thóc mỗi bao đựng 60 kg cho bao nhiêu gạo?
1HS tóm tắt bài toán
H : Hai đại lượng số bao thóc và số kg thóc là hai đại lượng gì?
Bài 3: Đào 1 con mương cần 30 người trong 8 giờ. Nếu tăng lên 10 người thì giảm được mấy giờ.
Đọc đề: Muốn tìm được thời gian giảm thì cần tìm gì?
(Tìm tgian mà 40 người làm )
Số người làm và số giờ liên hệ như thế nào?
Bài 4: Vẽ đồ thị hàm số y=
Bài 5: Cho y=2x+1
Không vẽ hãy xét xem các điểm A(2;5),
B(3; -7) có thuộc đồ thị hàm số hay không HS làm bài 5, 6
Bài 1: Chia số 156 thành 3 phần 
a) TLT với 3; 4; 6.
b) TLN với 3, 4, 6
Giải
a) Gọi 3 số lần lượt là a, b, c theo bài ra ta có: và a+ b+ c =156
Áp dụng T/C của dãy tỉ số bằng nhau
b) Gọi 3 số lần lượt là a, b, c.
Theo bài ta có: 
Bài 2: Giải
Gọi số gạo khi đem xây 20 bao thóc là x
Vì số thóc và số gạo là 2 đl TLT nên
Ta có: 
Bài 3: Giải
Gọi x là số giờ mà 40 người làm xong con mương . vì số người và số giờ là 2 đl TLT nên ta có: 
 Vậy thời gian giảm được là 2 giờ.
y=
-2x
3
-2
3
0
x
y
Bài 4: 
 cho x = 3
A(3,-2) thuộc đồ thị hàm số
=> OA là đồ thị hàm số
Bài 5: 
Xét A(2,5), x = 2
Vậy A thuộc đồ thị hàm số
Xét B: x = 3 đồ thị hàm số
D. TÌM TÒI, MỞ RỘNG
E. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
-Ôn tập theo bảng tổng kết và luyện lại các dạng bài tập.
* CÂU HỎI, BÀI TẬP KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ
Câu 1: Hệ thống các kiến thức chương II (M1)
Câu 2: Bài 1 (M1)
Câu 3: Bài 3,4 (M2)
Câu 4: Bài 2, 5 (M3)
Tuần: 	Ngày soạn:
Tiết: 	Ngày dạy:
ÔN TẬP HỌC KÌ II 
(tiết 3)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Củng cố phương pháp cộng, trừ đơn thức đồng dạng, cộng, trừ đa thức, tìm nghiệm của đa thức.
 2. Kỹ năng: 
- Rèn kĩ năng cộng, trừ đơn thức; cộng, trừ đa thức, tìm nghiệm của đa thức một biến.
II. Chuẩn bị: Thước thẳng
III. Tiến trình dạy - học
	1. Ổn định tổ chức: 
	2. Nội dung ôn tập:
Hoạt động của GV & HS
Ghi bảng
Bài 1: Viết một biểu thức đại số của hai biến x, y thỏa mãn điều kiện sau: 
 a) Biểu thức đó là đơn thức
 b) Biểu thức đó là đa thức có 3 hạng tử.
- 2 HS lên bảng viết
Bài 2: Hãy viết 4 đơn thức đồng dạng với đơn thức x2y sao cho tại x = -1 và y = 2 thì giá trị của các đơn thức đó là số tự nhiên nhỏ hơn 20.
1 HS lên bảng viết
Bài 3: Tính tích các đơn thức sau rồi tìm hệ số và bậc của tích: 
a) 3x2y3 và -4xy2 ;	b) 5x2y2 và 2x4y3
2 HS lên bảng làm
Bài 4: Cho hai đa thức:
P = 2x5y3 – 3x2y + 4x4y2 – 5x3y2– 2xy – 3
Q = 5 x4y2 – 3 x5y3 + 2 x2y – 4 x3y2 + 2
Hãy tính P + Q và P – Q
2 HS lên bảng làm
Bài 5: Cho đa thức: M(x) = 3x5 + 5x2 – 2x4 + 4x2 – x5 + 3x4 + 1 – 2x5 + x2.
a) Thu gọn rồi sắp xếp các hạng tử của đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến.
b) Tính M(1) và M(-1)
c) Chứng tỏ rằng đa thức trên không có nghiệm.
1 HS lên bảng làm câu a
1 HS lên bảng làm câu b
GV hướng dẫn làm câu c.
Bài 6: Trong các số: 0 và 3 số nào là nghiệm của đa thức A(x) = 5x – 15 ? 
1 HS lªn b¶ng lµm
Bài 1: 
a) Tùy HS. Có thể là: xy, x2y, 
b) Tùy HS. Có thể là: 2xy2 – xy + y3
Bài 2: Tùy HS. Có thể là: 2x2y ; 5x2y ; 8 x2y; 9 x2y
Bài 3: 
a) 3x2y3 . (-4xy2) = -12x3y5 ; 
Đơn thức -12x3y5 có hệ số là -12, có bậc là 8
b) 5x2y2 . 2x4y3 = 10x6y5
Đơn thức 10x6y5 có hệ số là 10, có bậc là 11
Bài 4: 
a) P + Q = (2x5y3 – 3x2y + 4x4y2 – 5x3y2– 2xy – 3) + (5 x4y2 – 3 x5y3 + 2 x2y – 4 x3y2 + 2)
= 2x5y3 – 3x2y + 4x4y2 – 5x3y2– 2xy – 3 + 5 x4y2 – 3 x5y3 + 2 x2y – 4 x3y2 + 2
=( 2x5y3– 3 x5y3) + (–3x2y + 2x2y)+ (4x4y2+ 5 x4y2) + (– 5x3y2– 4x3y2)– 2xy + (–3 + 2)
= - x5y3 - x2y + 9 x4y2 - 9x3y2 – 2xy – 1
P - Q = (2x5y3 – 3x2y + 4x4y2 – 5x3y2– 2xy – 3) - (5 x4y2 – 3 x5y3 + 2 x2y – 4 x3y2 + 2)
= 2x5y3 – 3x2y + 4x4y2 – 5x3y2– 2xy – 3 - 5 x4y2 + 3 x5y3 - 2 x2y + 4 x3y2 - 2
=( 2x5y3+ 3 x5y3) + (–3x2y - 2x2y)+ (4x4y2- 5 x4y2) + (– 5x3y2+ 4x3y2)– 2xy + (–3 - 2)
= 5x5y3 - 5x2y - x4y2 - x3y2 – 2xy – 5
Bài 5: 
a) M(x) = 3x5 + 5x2 – 2x4 + 4x2 – x5 + 3x4 + 1 – 2x5 + x2.
 = (3x5– x5– 2x5) + (5x2+ 4x2+ x2) + (– 2x4+ 3x4) + 1
 = 10x2 + x4 + 1 
 = x4 + 10x2 + 1
b) M(1) = 10 . 12 + 14 + 1 = 12
 M(-1) = 10 . (-1)2 + (-1)4 + 1 = 12
Với mọi x thì 10x2 + x4 + 1 > 0 nên M(x) không có nghiệm
Bài 6: 
a) Ta có: A(0) = 5.0 – 15 = -15; 
 A(3) = 3.5 – 15 = 0
Vậy x = 3 là nghiệm của đa thức A(x)
3. H­íng dÉn vÒ nhµ: 
¤n l¹i toµn bé c¸c kiÕn thøc ®· «n tËp, xem l¹i c¸c bµi tËp ®· gi¶i ®Ó chuÈn bÞ cho kiÓm tra häc k× II.
Tuần: 	Ngày soạn:
Tiết: 	Ngày dạy:
	HỆ THỐNG KIẾN THỨC CẢ NĂM 
(tiết 1)
I. MỤC TIÊU : 
1. Kiến thức: - Hệ thống cho hs các tập hợp số đã học
- Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ , qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ , qui tắc các phép toán trong Q
2. Kĩ năng: - Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính trong Q nhanh và hợp lý, giải bài toán tìm x
II. CHUẨN BỊ :
	HS : Làm câu hỏi trong ôn tập chương I
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 
Oån định lớp 
Oân tập 
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
Hoạt động 1: Oân tập 
- Yêu cầu HS lần lượt trả các câu hỏi ôn tập chương I 
- Cá nhân HS lần lượt trả lời các câu hỏi theo yêu cầu của GV.
GV: Nêu các tập hợp số đã học và mối quan hệ giữa chúng, minh họa bằng sơ đồ ven
Họat động 2 : Luỵên tập 
Dạng 1:Thực hiện phép tính 
GV: Ghi đề bài, hướng dẫn cách làm, gọi 3 HS lên bảng thực hiện
HS làm vào vở, lên bảng thực hiện.
GV: Nhận xét, sửa sai.
Bài 2
GV: Ghi đề lên bảng, gọi HS lên bảng giải.
Hai HS lên bảng thực hiện 
Bài 3
GV: Ghi đề bài, hướng dẫn cách giải
? Nhận xét mẫu các phân số, nên thực hiện phép tính ở dạng phân số hay thập phân ?
HS: vì và không thể viết dưới dạng số thập phân hữu hạn nên ta thực hiện bằng cách quy đồng mẫu số 
GV: Hướng dẫn trình bày bài giải.
Dạng 2: Tìm x 
Bài 4
GV: Ghi đề bài, yêu cầu HS thảo luận nhóm tìm cách giải.
GV kiểm tra các nhóm, gọi 2 HS lên bảng giải.
Bài 5 
GV: Ghi đề bài, hướng dẫn cách giải, yêu cầu HS thảo luận nhóm làm bài.
HS: Thảo luận nhóm tìm kết quả, đại diện nhóm lên bảng trình bày.
GV: Nhận xét, sửa sai (nếu có).
I. Oân tập
N Ì Z ; Z Ì Q ; Q Ì R ; I Ì R 
 Q È I = R , Q Ç I = Æ
 x nếu x ≥ 0
 êx ê= - x nếu x < 0
II. Bài tập
Bài 1: Thực hiện phép tính 
a) 1 + - + 0,5 + 
 = = 2,5
 b) . 19 - . 33 
= 
c) 15 : - 25: 
Bài 2: Tính nhanh :
a)(-6,37.0,4).2,5)
 = -6,37 . (0,4.2,5) = -6,37 .1 = -6,37
b) (-0,125) . (-5,3).8
= (-0,125 .8 ). (-5,3) = -1 . (-5,3) = 5,3
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức
P (-3) + : -2
P = 
+
= = 
Bài 4: Tìm y
b) y : = -1
y = = 
 Bài 5: Tìm x, biết 
êxê= 2,5 Þ x = ± 2,5
êxê= -1,2 
Þ không có giá trị nào tồn taiï
êxê+ 0,573 = 2
 êxï = 2- 0,573 = 1,427
 Þ x = ± 1,427
êx +ï -4 = -1 Þ êx +ï = 3 
Þ
Þ
 x + = 3 x = 2 
 x + = - 3 x = -3 
3. Hướng dẫn về nhà: Làm tiếp câu hỏi chương II. 

File đính kèm:

  • docgiao_an_so_hoc_lop_7_theo_cv5512_chuong_4_bieu_thuc_dai_so.doc