Giáo án Lịch sử Lớp 7 - Tiết 1-51 - Lưu Kim Quyến

A/ MỤC TIÊU BÀI HỌC :

1/ Về kiến thức : Giúp học sinh hiểu rõ

- Nguyên nhân và hệ quả của các cuộc phát kiến địa lý như là một nhân tố quan trọng tạo điều kiện, tiền đề cho quan hệ sản xuất TB

- Quá trình hình thành quan hệ sản xuất TBCN trong lòng xã hội PK Châu âu

2/ Tư tưởng :

- Học sinh thấy được tính tất yếu , quy luật của quá trình phát triển từ xã hội PK lên xã hội Tư Bản

3/ Kỹ năng :

- Biết sử dụng bản đồ thế giới ( Quả địa cầu ) xác định các nơi phát kiến địa lý lớn

- Biết so sánh, khai thác tranh ảnh trong bài

B/ ĐỒ DÙNG PHƯƠNG TIỆN :

- Bản đồ , các câu truyện về phát kiến địa lý , tranh ảnh

C/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :

I/ Kiểm tra bài cũ :

1) Sự hình thành xã hội PK ở Châu âu ? sự khác nhau cơbản giữa xã hội PK với Xã hội chiếm hữu nô lệ là gì ?

2) Đặc điểm chủ yếu của nền kinh tế PK châu âu là gì ?

II/ Giới thiệu bài mới :

 Thế kỷ XV nền kinh tế hàng hóa phát triển, người phương tây tiến hành những cuộc phát kiến địa lý lớn làm cho giai cấp tư sản giàu lên nhanh chóng và đẩy mạnh quan hệ sản xuất TBCN => CNTB được hình thành

 

doc 125 trang cucpham 20/07/2022 4000
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lịch sử Lớp 7 - Tiết 1-51 - Lưu Kim Quyến", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Lịch sử Lớp 7 - Tiết 1-51 - Lưu Kim Quyến

Giáo án Lịch sử Lớp 7 - Tiết 1-51 - Lưu Kim Quyến
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH GIẢNG DẠY LỊCH SỬ LỚP 7
Tuần 2 tiết x 35 tuần = 70 tiết 
TUẦN
TIẾT
TÊN BÀI DẠY
TUẦN 1
1
Bài 1 : Sự hình thành và phát triển của XH Phong kiến Châu âu
2
Bài 2 : Sự suy vong của Xã hội phong kiến và sự hình thành CNTB
TUẦN 2
3
Bài 3 : Cuộc đấu tranh của giai cấp tưu sản chống phong kiến
4
Bài 4 : Trung Quốc thời phong kiến
TUẦN 3
5
Bài 4 ( TT) Trung Quốc thời phong kiến
6
Bài 5 : Aán độ thời phong kiến
TUẦN 4
7
Bài 6 : Các quốc gia phong kiến Đông Nam Á
8
Bài 6 (tt): Các quốc gia phong kiến Đông Nam Á
TUẦN 5
9
Bài 7 : Những nét chung về xã hội phong kiến
10
 Làm bài tập lịch sử
TUẦN 6
11
Bài 8 : Xã hội Vệt Nam ở Buổi đàu độc lập
12
Bài 9 : Nước Đại Cồ Việt thời Đinh – Tiền Lê
TUẦN 7
13
Bài 9( TT) : Nước Đại Cồ Việt thời Đinh – Tiền Lê
14
Bài 10 : Nhà Lý đẩy mạnh công cuộc xây dựng đất nước
TUẦN 8
15
Bài 11 : Cuộc kháng chiến chống xâm lược Tống ( 1075 – 1077)
16
Bài 11 ( TT): Cuộc kháng chiến chống xâm lược Tống ( 1075 – 1077)
TUẦN 9
17
 Ôân tập
18
 Kiểm tra một tiết
TUẦN 10
19
Bài 12 : Đời sống văn hóa
20
Bài 12 ( tt) Đời sống kinh tế
TUẦN 11
21
 Làm bài tập lịch sử
22
Bài 13 : Nước Đại Việt thế kỷ XIII
TUẦN 12
23
Bài 13( TT) : Nước Đại Việt thế kỷ XIII
24
Bài 14 : Ba lần kháng chiến chống xâm lược Mông - Nguyên
TUẦN 13
25
Bài 14( TT): Ba lần kháng chiến chống xâm lược Mông - Nguyên
26
Bài 14( TT) : Ba lần kháng chiến chống xâm lược Mông - Nguyên
TUẦN 14
27
Bài 14 (TT): Ba lần kháng chiến chống xâm lược Mông - Nguyên
28
Bài 15 : Sự phát triển kinh tế thời Trần
TUẦN 15
29
Bài 15 (tt) : Sự phát triển rực rỡ của văn hóa
30
Bài 16 : Sự suy sụp của nhà Trần cuối thế kỷ XIV
TUẦN 16
31
Bài 16 (TT) : Sự suy sụp của nhà Trần cuối thế kỷ XIV
32
Bài 17 : ÔN TẬP CHƯƠNG II và III
TUẦN 17
33
Bài 18 : Cuộc kháng chiến của nhà Hồ và phong trào khởi nghĩa của
34
 Làm bài lịch sử
TUẦN 18
35
Bài 19 : Khởi nghĩa Lam Sơn ( 1418 – 1427)
36
 Ôân tập
TUẦN
TIẾT
TÊN BÀI DẠY
TUẦN 19
37
Kiểm tra học kỳ
38
Bài 19 : khởi nghĩa Lam Sơn ( 1418 – 1427)
TUẦN 20
39
Bài 19 : khởi nghĩa Lam Sơn ( 1418 – 1427)
40
Bài 20 : Nước Đại Việt thời Lê so ( 1428 – 1527)
TUẦN 21
41
Bài 20 ( TT): Nước Đại Việt thời Lê sơ ( 1428 – 1527)
42
Bài 20 ( TT): Nước Đại Việt thời Lê sơ ( 1428 – 1527
TUẦN 22
43
Bài 20 ( TT): Nước Đại Việt thời Lê sơ ( 1428 – 1527
44
Bài 21 : Ôn tập chương IV
TUẦN 23
45
Làm bài tập lịch sử chương IV
46
Bài 22 : Tình hình chính trị – xã hội thời Nguyễn
TUẦN 24
47
Bài 22(TT) : Tình hình chính trị – xã hội thời Nguyễn
48
Bài 23 : Kinh tế – Văn hóa thế kỷ XVI - XVIII
TUẦN 25
49
Bài 23( TT) : Kinh tế – Văn hóa thế kỷ XVI - XVIII
50
Ôân tập
TUẦN 26
51
Kiểm tra một tiết
52
Bài 24 : Khởi nghĩa nông dân Đàng ngoài thế kỷ XVIII
TUẦN 27
53
Bài 25 : Phong trào Tây Sơn
54
Bài 25(TT) : Phong trào Tây Sơn
TUẦN 28
55
Bài 25(TT) : Phong trào Tây Sơn
56
Bài 25(TT) : Phong trào Tây Sơn
TUẦN 29
57
Bai 26 : Quang trung xây dựng đất nước
58
Làm bài tập lịch sử
TUẦN 30
59
Bài 27 : Chế độ phong kiến Nhà Nguyễn 
60
Bài 27( TT) : Chế độ phong kiến Nhà Nguyễn
TUẦN 31
61
Bài 28 : Sự phát triển của văn hóa dân tộc cuối TK XVIII nữa đầu XIX
62
Bài 28(TT):Sự phát triển của văn hóa dân tộc cuối TK XVIII nữa đầu XIX
TUẦN 32
63
Bài 29 : Oân tập chương V và VI
64
Làm bài tập lịch sử
TUẦN 33
65
Bài 30 : Tổng kết
66
Ôân tập
TUẦN 34
67
Kiểm tra học kỳ
68
Lịch sử địa phương
TUẦN 35
69
Lịch sử địa phương
70
Lịch sử địa phương
PHẦN MỘT : KHÁI QUÁT LỊCH SỬ THẾ GIỚI TRUNG ĐẠI
TUẦN :1 Ngày soan: 
TIẾT :1 Ngày dạy : 
Bai 1 : SỰ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA XÃ HỘI PHONG KIẾN CHÂU ÂU
 ( Sơ - trung kỳ trung đại )
A/ MỤC TIÊU BÀI HỌC :
 1/ Kiến thức : Giúp học sinh
- Nắm được quá trình hình thành xã hội phong kiến châu âu, cơ cấu xã hội
- Hiểu được khái niệm “ Lãnh đại phong kiến ”, đặc trưng của nền kinh tế lãnh địa. Thành thị xuất hiện như thế nào ? Kinh tế thành thị khác với kinh tế lãnh địa ra sao ?
 2/ Tư tưởng :
- Bồi dưỡng nhận thức cho học sinh sự phát triển hợp qui luật của xã hội loài người ttừ chiếm hữu nô lệ sang xã hội phong kiến
3/ Kỹ năng :
- Biết sử dụng bản đồ châu âu để xác định vị trí, Biết so sánh đối chiếu
B/ ĐỒ DÙNG – PHƯƠNG TIỆN :
- Bản đồ châu âu thời phong kiến, tranh ảnh, tư liệu
C/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
I/ Giới thiệu bài mới :
 Giáo viên nhắc kiến thức lịch sử lớp 6, sự ra đời của các quốc gia cổ đại ở phương Tây với xã hội chiếm hữu nô lệ . Nhưng đến cuối thế kỷ V xã hội cổ đại tan rã, xã hội PK ra đời. Vậy xã hội Pk kiến ra đời như thế nào ? Cơ cấu xã hội có gì khác so với xã hội cổ đại ta cùng tìm hiểu qua bài 1 
II/ dạy và học bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG GHI BÀI
- Học sinh đọc SGK “ từ đầu đến nước Ý ”
1) Các quốc gia phong kiến Châu âu được thành lập như thế nào ?
- Dùng bản đồ xác định các quốc gia phong kiến châu âu 
2) Sau khi tràn vào lãnh thổ Rô Ma người Giéc man đã làm gì ?
3) Lãnh chúa và Nông nô được hình thành từ những tầng lớp nào của xã hội Cổ đại?
- Gv giải thích kỹ sự hình thành 2 giai cấp cơ bản đó trong xã hội và đó chính là đặc điểm cơ bản của xã hội Pk
4) Thế nào là lãnh địa PK ?
5) Lãnh địa PK có đặc điểm gì ? quan hệ sản xuất trong lãnh địa như thế nào ?
- Gv giới thiệu tranh 1
6) Thành thị trung đại xuất hiện khi nào?
7) Cư dân chính của thành thị là ai ? họ làm gì ?
- GT tranh 2
8) Thảo luận : Kinh tế trong thành thị khác với kinh tế trong lãnh địa như thế nào ? Tác dụng của sự xuất hiện thành thị ? 
- Ở lãnh địa : Kinh tế tự cung tự cấp
- Ở Thành thị : Kinh tế TCN, TN trao đổi, giao lưu ( Kinh tế hàng hóa)
1/ Sự hình thành xã hội phong kiến ở Châu Aâu:
* Sự hình thành :
- Thế kỷ V Người Giéc Man xâm chiếm , tiêu diệt đế quốc Rô Ma thành lập ra những Vương quốc mới ( Anh, Pháp, Ý ngày nay)
* Cơ câu xã hội :
- Chia 2 giai cấp
+ Lãnh chúa phong kiến
+ Nông nô
=> Xã hội Phong kiến đã ra đời
2/ Lãnh địa phong kiến :
- Là vùng đất đai rộng lớn mà các Lãnh chúa chiếm làm của riêng. Mỗi lãnh đại là một đơn vị kinh tế độc lập
- Đặc điểm kinh tế : Nông nghiệp khép kín 
-Nông nô bị bóc lột , bị đối xử tàn tệ
- Lãnh chúa không phải lao động.
3/ Sự xuất hiện các thành thị trung đại :
- Thế kỷ XI thành thị trung đại ra đời
- Cư dân : Là thợ thủ công, thương nhân . Họ lập ra phường hội, thương hội , tổ chức hội chợ
IV/ Sơ kết – củng cố :
- Giáo viên cho học sinh nêu các ý chính trong bài 
V/ Câu hỏi và bài tập :
Xã hội phong kiến châu âu được hình thành như thế nào ? Cơ cấu xã hội?
Thành thị ra đời khi nào ? Sự khác nhau giữa kinh tế thành thị với kinh tế lãnh địa? tác dụng .
TUẦN : 1
 TIẾT : 2
 Ngày soạn : 
 Ngay day:
BÀI 2 : SỰ SUY VONG CỦA XÃ HỘI PHONG KIẾN VÀ SỰ HÌNH THÀNH CHỦ NGHĨA TƯ BẢN Ở CHÂU ÂU
A/ MỤC TIÊU BÀI HỌC :
1/ Về kiến thức : Giúp học sinh hiểu rõ 
- Nguyên nhân và hệ quả của các cuộc phát kiến địa lý như là một nhân tố quan trọng tạo điều kiện, tiền đề cho quan hệ sản xuất TB
- Quá trình hình thành quan hệ sản xuất TBCN trong lòng xã hội PK Châu âu
2/ Tư tưởng :
- Học sinh thấy được tính tất yếu , quy luật của quá trình phát triển từ xã hội PK lên xã hội Tư Bản 
3/ Kỹ năng :
- Biết sử dụng bản đồ thế giới ( Quả địa cầu ) xác định các nơi phát kiến địa lý lớn
- Biết so sánh, khai thác tranh ảnh trong bài 
B/ ĐỒ DÙNG PHƯƠNG TIỆN :
- Bản đồ , các câu truyện về phát kiến địa lý , tranh ảnh
C/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
I/ Kiểm tra bài cũ :
1) Sự hình thành xã hội PK ở Châu âu ? sự khác nhau cơbản giữa xã hội PK với Xã hội chiếm hữu nô lệ là gì ?
2) Đặc điểm chủ yếu của nền kinh tế PK châu âu là gì ?
II/ Giới thiệu bài mới :
 Thế kỷ XV nền kinh tế hàng hóa phát triển, người phương tây tiến hành những cuộc phát kiến địa lý lớn làm cho giai cấp tư sản giàu lên nhanh chóng và đẩy mạnh quan hệ sản xuất TBCN => CNTB được hình thành 
III/ Dạy và học bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG GHI BÀI
-Học sinh đọc phần 1
1) Vì sao các thương nhân phương tây muốn đi tìm những vùng đất mới ? Mục đích chính của họ làgì ?
2) Các cuộc phát kiến địa lý diễn ra vào thời gian nào ?Do ai thực hiện ?
- Học sinh đọc đoạn chữ nhỏ 
- Gv giới thiệu 2 cuộc phát kiến địa lý lớn của CôLôm Bô và Ma Gien Lăng
- Dùng bản đồ để xác định địa điểm của các cuộc phát kiến đó
3) Các cuộc phát kiến địa lý đó đem lại kết quả gì ?
( Đem lại kết quả như mong muốn của các thương nhân nhưng nó còn có tác động mạnh mẽ đến xã hội châu âu đó là tạo điều kiện để xã hội TB hình thành ở Châu âu)
4) Sau các cuộc phát kiến địa xã hội châu âu có gì thay đổi?
- Học sinh đọc SGK 
5)Các nhà quý tộc, tư sản châu âu đã làm gì để có được tiền vốn và đội ngũ công nhân làm thuê ?
- Học sinh đọc đoạn chữ nhỏ 
1/ Những cuộc phát kiến lớn về đị ... II-XIX
Nông nghiệp
Thủ công
T. Nghiệp
III/ Sơ kết, củng cố 
IV/ Câu hỏi và bài tập : về nhà làm câu 5 sgk, kẻ bảng giống phần kinh tế.
TUẦN : 33 TIẾT : 66
Ngày soạn : 
ÔN TẬP HỌC KÌ II.
A/ MỤCÏ TIÊU BÀI HỌC :
1.Kiến thức :Giúp hs 
- Oân lại những kiến thức cơ bản để thi học kì II.
-Hệ thống lại những sự kiện chính để giúp học sinh nắm vững kiến thức.
2.Tư tưởng :
- Giáo dục ý thức tự giác, yêu quê hương, tự hào với những chiến thắng ,chiến công của cha ông.
3.Kĩ năng :
- Kiểm tra lại việc vận dụng các kĩ năng trong dạy và học lịch sử.
B/ ĐỒ DÙNG PHƯƠNG TIỆN :
Sgk, bài tập, tranh ảnh..
C/ BÀI MỚI :
PHẦN TỰ LUẬN.
1)Tình hình chính trị xã hội đàng trong nửa thế kỉ XVIII,.
2)Những chiến thắng lớn của nghĩa quân Tây Sơn, tóm tắt diễn biến, ý nghĩa.
3) Những việc làm của Quang Trung nhằm xây dựng đất nước sau khi hết chiến tranh.
4)Tình hình kinh tế, chính trị Việt Nam nửa đầu TK XIX?
5) Trình bày cách xây dựng chính quyền quân chủ tập quyền của nhà Nguyễn
6) Thành tựu về văn học, nghệ thuật, giáo dục, sử học, đia lí, y học và các khoa học khác cuối thế kỉ XVIII nửa đầu XIX
PHẦN THỰC HÀNH
Lập bảng thống kê các sự kiện chính trong KN Tây Sơn từ 1771-1789:
Thời gian
Người lãnh dạo
Nội dung sự kiện
Mùa xuân 1771
9/1773
1776-1783
1777
1/1785
6/1786
Mùa hè 1786
1787
1788
12/1788
1-5/1/1789
Ng Nhạc
Ng Nhạc
Ng Nhạc
Ng Nhạc
Ng Huệ 
Ng Huệ
Ng Huệ
Vũ Văn Nhậm
Ng Huệ
Ng Huệ
Quang Trung
Dựng cờ KN Gia Lai. Tây Sơn Thượng Đạo 
Hạ thành Quy Nhơn
Đánh Gia Định 4 lần
Bắt giết chúa Nguyễn, nhà Nguyễn sụy đổ
Đánh tan xâm lược Xiêm
Đánh quân trịnh ở Phú Xuân
Lật đổ chúa Trịnh
Ra bắc diệt Chỉnh
Ra bắc diệt Nhậm, nhà Lê xây dựng chính quyền
Lên ngôi Hoàng Đế tiến quân ra bắc
Đáønh bại 29 vạn quân Thanh, giải phóng Thăng Long, bảo vệ độc lập chủ quyền dân tộc
III/ Sơ kết bài : Đây là phần kiến thức trọng tâm của học kì II cần phải nắm kĩ.
Học và chuẩn bị tiết sau thi học kì.
TUẦN 34 TIÊT 67 KIỂM TRA HỌC KỲ II năm học 2007 - 2008 
Trường :THCS Chư Quynh 
Họ và Tên :..........................
Lớp :............... 
Điểm :
Lời phê của giáo viên:.....................
..........................................................
PHẦN I : TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm )
 * Đánh dấu (X) vào ô trống để chọn phương án đúng nhất .
Câu 1 : Mục đích đầu tiên của Khởi nghĩa Tây Sơn là ?
5 a-Lật đổ chính quyền Nguyễn, Trịnh , Lê
5 c- Lật đổ chính quyền họ Nguyễn
5 b- Chống chính quyền họ Nguyễn , lấy của nhà giàu chia cho dân nghèo.
5 d- Cả 3 đều đúng .
Câu 2 : Vì sao Nguyễn Huệ lại chọn Rạch Gầm- Xoài Mút làm trận địa tiêu diệt quân Xiêm?
5 a- Ở đây cây cối rậm rạp
5 c- Địa hình thuận lợi cho việc đặt phục binh
5 b- Địa hình thuận lợi cho thủy chiến của ta
5 d- Cả 3 đều sai
Câu 3 : Nhà Nguyễn thành lập năm ?
5 a- Năm 1802
5 c – Năm 1806
5 b- Năm 1801
5 d – Cả 3 đều sai
Câu 4 : Bộ luật được ban hành dưới triều Nguyễn là?
5 a- Quốc triều hình luật
5 c – Hoàng triều luật lệ
5 b- Luật Gia Long
5 d – Câu b và c đúng
Câu 5 : Thống kê các cuộc khởi nghĩa của nhân dân ta nửa đầu thế kỷ XIX ?
Thời gian
 Tên cuộc khởi nghĩa
1
2
3
4
Câu 6 : Kể tên các nhà văn, nhà thơ, nhà khoa học ở cuối thế kỷ XVIII nửa đầu thế kỷ XIX ?
 - Văn học :............................................................... 
..
 - Sử học :...
 ...................................................................................................................................................... 
 - Địa Lý :................................................................................................................................. 
....................................................................................................................................................
Họ và tên : .................................................... KIỂM TRA HỌC KÌ II
Lớp : 7A	MÔN : LỊCH SỬ
Điểm
	Lời phê của giáo viên
PHẦN TỰ LUẬN : ( 6 điểm )
Câu 1: Nêu những việc làm của nghĩa quân Tây sơn và Nguyễn Huệ từ năm 1786 đến năm 1788 ?
Câu 2 : Khởi nghĩa Tây Sơn thắng lợi có ý nghĩa lịch sử như thế nào ? Nguyên nhân thắng lợi ?
Câu 3 : Những biện pháp và chính sách của Quang Trung để khôi phục kinh tế, phát triển văn hóa dân tộc, bảo vệ an ninh quốc phòng đất nước ?
BÀI LÀM :
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TUẦN 26 TIẾT 51	 KIỂM TRA 45 PHÚT
Ngày soạn : MÔN : LỊCH SỬ 
Trường :THCS chư Quynh 
Họ và Tên :......................................
Lớp :...............
Điểm :
Lời phê của giáo viên :.................................
......................................................
 PHẦN I : TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm )
 * Khoanh tròn đáp án đúng nhất 
Câu 1 : Bài thơ được coi là bản tuyên ngôn độc lập đầu tiên của nước ta là ?
A- Nam Quốc Sơn Hà
C- Phú Núi Chí linh
B- Bình Ngô Đại Cáo 
D- Hồng Đức quốc âm thi tập
Câu 2 : Bộ chỉ huy của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn gồm ?
A- 18 người 
C- 20 người
B- 19 người 
D-Cả 3 đều sai
Câu 3 : Liễu Thăng bị chém đầu trong trận đánh ?
A- Tốt Động
C- Chúc Động
B- Xương Giang
D- Chi Lăng
Câu 4 :Cuộc chiến tranh phong kiến đã chia cắt nước ta thành Đàng trong, Đàng ngoài là 
A- Chiến tranh Nam – Bắc triều 
C- Cả 2 đều đúng 
B- Chiến tranh Trịnh - Nguyễn 
Câu 5 : Nguyễn Hữu Cảnh đặt phủ Gia Định năm?
A- 1968
C- 1896
B- 1698
D- 1696
Câu 6 : Chọn những từ phù hợp và điền vào dấu chấm 
Không những là anh minh,tài năng, tài ba xuất sắc trên nhiều lĩnh vực kinh tế,chính trị,quân sự mà còn là..
PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm )
 Câu 1: Hoàn thành Bảng thống kê sau
Triều Đại
Năm thành lập
Quốc Hiệu
Những người có công
Triều Ngô
Triều Đinh Tiền Lê 
Triều Lý
Triều Trần
Triều Hồ
Triều Lê Sơ
Câu 2 : Vì sao cuộc khởi nghĩa Lam Sơn giành thắng lợi ? Ý nghĩa lịch sử của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn?
Câu 3 :Vì sao xảy ra các cuộc chiến tranh Phong Kiến thế kỷ XVI – XVIII

File đính kèm:

  • docgiao_an_lich_su_lop_7_tiet_1_51_luu_kim_quyen.doc