Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Toán - Đề 2 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Đông Hải (Có đáp án)
Câu 3: (1 điểm) Hai ôtô vận tải khởi hành cùng một lúc từ thành phố A đến thành phố B cách nhau 120km. Xe thứ nhất chạy nhanh hơn xe thứ hai 10km một giờ, nên đến B sớm hơn xe thứ hai 1 giờ. Tính vận tốc của mỗi xe.
Câu 6: (3 điểm)
Cho tam giác ABC (AB = AC) nội tiếp trong đường tròn (O). Các đường cao AG, BE, CF gặp nhau tại H
- Chứng minh tứ giác AEHF là tứ giác nội tiếp. Xác định tâm I của đường tròn ngoại tiếp tứ giác đó.
- Cho bán kính đường tròn tâm (I) là 2cm, góc BAC=50°. Tính độ dài cung FHE của đường tròn tâm (I) và diện tích hình quạt tròn IFHE
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Toán - Đề 2 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Đông Hải (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Toán - Đề 2 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Đông Hải (Có đáp án)
PHÒNG GD- ĐT KIM SƠN ĐỀ THI VÀO 10 NĂM HỌC 2017 – 2018
TRƯỜNG THCS ĐÔNG HẢI MÔN TOÁN
( Thời gian làm bài 120 phút)
A – ĐỀ BÀI
I/ Trắc nghiệm: (2điểm) Hãy chọn đáp án đúng
Câu 1: Đường thẳng y = 5x + 6 song song với đường thẳng nào sau đây:
A) y = 6x + 5 B) y = 5x – 25 C) y = - 5x + 6 D) y – 5x = 6
Câu 2: Từ điểm A ở ngoài đường tròn (O; 5cm) kẻ tiếp tuyến AM với đường tròn (M
là tiếp điểm). Độ dài AM là bao nhiêu biết AO = 13cm?
A) 8cm B) 18cm C) 12cm D) 10cm
7
Câu 3: Điều kiện để biểu thức A = có giá trị xác định là:
x 2
A) x ≥ 0 và x 2 B) x ≥ 0 và x 4 C) x ≥ 0 D) x 2
Câu 4: Hai đường tròn (O, 5cm) và (O’, 8cm) có vị trí tương đối với nhau như thế nào
biết OO’ = 12cm
A) Tiếp xúc trong B) Không giao nhau
C) Tiếp xúc ngoài D) Cắt nhau
Câu 5: Đường thẳng song với đường thẳng y = 2016x + 2 và cắt trục tung tại điểm
có tung độ bằng 3 là:
A. y = 2016x – 3 B. y = 2016x -1
C. y = 2016x + 3 D. y = 2016x
Câu 6: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BH = 4cm; HC =
25cm. Độ dài đoạn AH bằng?
A. 4cm B. 10cm C. 14,5cm D. 6,25cm
2
Câu 7: Với là góc nhọn và cos thì sin bằng:
3
A. 5 B. 1 C. 1 D. 5
9 2 3 3
Câu 8: Cho đường tròn (O; 1cm) và dây AB = 1cm. Khoảng cách từ tâm O đến dây
AB bằng:
1 3 1
A. cm B. 3cm C. cm D. cm
2 2 3
II/ Tự luận: (8 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm): Rút gọn biểu thức sau a) (5 2 2 5). 5 250 5 1 5 1
c)
b) 9 4 5 9 4 5 5 1 5 1
Câu 2: (1 điểm) Cho biểu thức:
a. Rút gọn P. b . Tìm x nguyên để P có giá trị nguyên.
Câu 3: (1 điểm) Hai ôtô vận tải khởi hành cùng một lúc từ thành phố A đến thành
phố B cách nhau 120km. Xe thứ nhất chạy nhanh hơn xe thứ hai 10km một giờ,
nên đến B sớm hơn xe thứ hai 1 giờ. Tính vận tốc của mỗi xe.
Câu 4: (1 điểm)
a, Giải các phương trình sau:
(1) x + 4 = 7 (2) 3x2 + 4x – 7 =0
3x 2y 1
b, Giải hệ phương trình sau: :
3x y 2
Câu 5: (0,5 điểm)
Cho phương trình x 2 2 m 1 x m2 3m 2 0 (x là ẩn số, m là tham số).
Tính giá trị của m để phương trình có 2 nghiệm số x1,x 2 thỏa mãn:
2 2
x1 x 2 x1x 2 12 .
Câu 6: (3 điểm)
Cho tam giác ABC (AB = AC) nội tiếp trong đường tròn (O). Các đường cao
AG, BE, CF gặp nhau tại H
a) Chứng minh tứ giác AEHF là tứ giác nội tiếp. Xác định tâm I của đường tròn
ngoại tiếp tứ giác đó.
b) Cho bán kính đường tròn tâm (I) là 2cm, BAˆC 500 . Tính độ dài cung FHE
của đường tròn tâm (I) và diện tích hình quạt tròn IFHE
------------- Hết-------------- B- HƯỚNG DẪN CHẤM, BIỂU ĐIỂM:
I. Phần trắc nghiệm: (2 điểm): Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm.
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8
D C A D C B D C
II. Phần tự luận: (8 điểm)
BIỂU
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐIỂM
Câu1 a) (5 2 2 5). 5 250 5 10 10 5 10 10 0,5 điểm
2 2
b) 9 4 5 9 4 5 5 2 5 2 5 2 5 2 4
2 2
5 1 5 1 5 1 5 1 12 0,5 điểm
c) 3
4
5 1 5 1 5 1 5 1 0,5 điểm
Câu2 a, Rút gọn
x 0 0,25
đ/k: điểm
x 1
x x 1 x 1 x x 1 x 1 2 x 2 x 1 0,25
p : điểm
x x 1 x 1 x x 1 x 1 x 1
x2 x x x 1 x2 x x x 1 x 1
p . 2
x x 1 2 x 1
2x x 2 x x 1 x 1
p . 2
x x 1 2 x 1
2 x x 1 x 1 x 1
p . 2
x x 1 2 x 1
x 1
p
x 1
2
b, Ta có: p 1
x 1
0,25 đ
Để p có giá trị nguyên thì 2 x 1 x 1 Ư(2) Mà Ư(2) = { -1; 1; -2; 2}
x 1 1; x 1 1; x 1 2; x 1 2
x 0;4;9
Vậy x = { 0;4;9} thì p có giá trị nguyên
0,25 đ
Câu3 Gọi vận tốc của xe thứ nhất là x (x>0)(km/h)
Vận tốc của xe thứ hai là: x-10 (km/h)
120
Thời gian xe thứ nhất đi từ A đến B là: (h)
x
120 0,25 đ
Thời gian xe thứ hai đi từ A đến B là: (h)
x 10
120 120
Theo bài ra ta có phương trình: 1
x 10 x
x 0
đ/k: giải đúng phương trình x=40
x 10 0,5 đ
Kết luận:
0,25đ
Câu4 a, Giải phương trình
(1), x + 4 = 7
x = 7 – 4 0,25 đ
x = 3
(2) 3x2 + 4x – 7 = 0
Ta có: a + b + c = 3 + 4 + (-7) = 0
Phương trình (2) có hai nghiệm phân biệt 0,25 đ
7
x1 = 1; x2 =
3
b, Giải hệ phương trình
3x 2y 1 y 1 x 1
0,5 đ
3x y 2 3x y 2 y 1
2 2
Câu5 Để phương trình có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn x1 + x2 – x1x2 =12 thì
0,5 đ , 0 (m 1)2 (m2 3m 2)0
2 2 2
x1 x2 x1x2 12 (x1 x2 ) 3x1x2 12
m2 2m 1 m2 3m 20 m2
2 2 2
(2m 2) 3(m 3m 2) 12 m m 2 0
m2
m 1
m1 1;m2 2
Vạy với m = -1 thì phương trình có 2 nghiệm x1; x2 thỏa mãn
2 2
x1 +x2 – x1x2 = 12
Câu6 Vẽ hình đúng 0,5 điểm
0,25 đ
a) Xét tứ giác AEHF có :
ˆ 0
AEH 90 (gt) 0,25 đ
AFˆH 900 (gt)
Tứ giác AEHF nội tiếp (Tứ giác có tổng hai góc đối diện bằng 1800) 0,5 đ
Có : E và F cùng nhìn AH dưới một góc bằng 900
E và F cùng thuộc đường tròn đường kính AH 0,25 đ
Tâm I của đường tròn ngoại tiếp tứ giác AEHF là trung điểm của AH. 0,25 đ
b) BAˆC 500 FIˆE 1000 (Hệ quả góc nội tiếp)
Số đo cung FHE là : n = 1000
.R.n .2.100
Độ dài cung FHE : l = 3,49 (cm) 0,5 đ
180 180
l.R 3,49.2
Diện tích hình quạt tròn IFHE : S = = 3,49 (cm2) 0,5 đ
2 2
Chú ý : Học sinh giải cách khác đúng vẫn đạt được số điểm tương đươngFile đính kèm:
de_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_thpt_mon_toan_de_2_nam_hoc_2017.doc

